Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Chuyên đề sóng điện từ LTĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.76 KB, 20 trang )

Gia s Ti Nng Vit



CHUYấN SểNG IN T LTH
I. CC I LNG TRONG MCH DAO NG LC
1. Dao ng in t
* in tớch tc thi q = q0cos(t + )
q q
* Hiu in th (in ỏp) tc thi u 0 cos(t ) U 0cos(t )
C C

* Dũng in tc thi i = q = -q0sin(t + ) = I0cos(t + + )
2

* Cm ng t: B B0 cos(t )
2
1
1
Trong ú:
l tn s gúc riờng ; T 2 LC l chu k riờng; f
l tn s riờng
LC
2 LC
I 0 q0

q0
LC

;


U0

q0
I
L
0 LI 0 I 0
C C
C

* Nng lng in trng:

1
1
q2
W Cu 2 qu
2
2
2C

* Nng lng t trng:

1 2 q02
Wt Li
sin 2 (t )
2
2C

* Nng lng in t:

W=W Wt




hoc W

q02
cos 2 (t )
2C

q02 1 2
1
1
2
W CU 0 q0U 0
LI 0
2
2
2C 2

Chỳ ý:
+ Mch dao ng cú tn s gúc , tn s f v chu k T thỡ W v Wt bin thiờn vi tn s gúc 2,
tn s 2f v chu k T/2
+ Mch dao ng cú in tr thun R 0 thỡ dao ng s tt dn. duy trỡ dao ng cn
cung cp cho mch mt nng lng cú cụng sut:

I 2R

2C 2U 02
2


R

U 02 RC
2L

+ Khi t phúng in thỡ q v u gim v ngc li
+ Quy c: q > 0 ng vi bn t ta xột tớch in dng thỡ i > 0 ng vi dũng in chy n
bn t m ta xột.
2. Phng trỡnh c lp vi thi gian: q2

i2

2

Q02 ;

u2
i2
i2
2
2 2


Q
;
u
C

Q02
0

2 4
2
2
L


T
nng lng in li bng nng lng t.
4
II. IN T TRNG, SểNG IN T
c
c
t suaỏ
t cuỷ
a moõ
i trửụứ
ng
1. Bc súng: cT; v ; n : Chieỏ
f
n

C sau thi gian


Gia sư Tài Năng Việt



2. Điện từ trường: Điện trường và từ trường có thể chuyển hóa cho nhau, liên hệ mật thiết với
nhau. Chúng là hai mặt của một trường thống nhất gọi là điện từ trường.

3. Giả thuyết Maxwell:
4. Sóng điện từ: Sóng điện từ là quá trình truyền đi trong không gian của điện từ trường biến
thiên tuần hoàn theo thời gian.
a. Tính chất: + Sóng điện từ truyền đi với vận tốc rất lớn ( v  c ).
+ Sóng điện từ mang năng lượng.
+ Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
+ Sóng điện từ tuân theo định luật phản xạ, định luật khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ, …
+ Sóng điện từ là sóng ngang.
+ Sóng điện từ truyền trong các môi trường vật chất khác nhau có vận tốc khác nhau.
b. Phân loại và đặc tính của sóng điện từ:
Loại sóng
Tần số
Bước sóng
Đặc tính
5
3
Sóng dài
Năng lượng nhỏ, ít bị nước hấp thụ
3 - 300 KHz
10 - 10 m
Sóng trung

0,3 - 3 MHz

103 - 102 m

Sóng ngắn

3 - 30 MHz


102 - 10 m

Sóng cực ngắn

30 - 30000 MHz

10 - 10-2 m

Ban ngày tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm
tầng điện li phản xạ
Năng lượng lớn, bị tầng điện li và mặt đất
phản xạ nhiều lần
Có năng lượng rất lớn, không bị tầng điện li
hấp thụ, truyền theo đường thẳng

5. Sóng điện từ
Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.108m/s
Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc
v
thu được bằng tần số riêng của mạch. Bước sóng của sóng điện từ    2 v LC
f
Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ LMin  LMax và C biến đổi từ CMin  CMax thì bước sóng
 của sóng điện từ phát (hoặc thu)
Min tương ứng với LMin và CMin
Max tương ứng với LMax và CMax
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CÁC NĂM
TN 2007
Câu 1: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c
= 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 0,6m

B. 6m
C. 60m
D. 600m
Câu 2: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể
được xác định bởi biểu thức
A. ω = 1/ LC

B. ω= 1/ 2 LC

C. ω= 1/(π LC )

D. ω = 2π/ LC


Gia sư Tài Năng Việt



Câu 3: Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ B. có các đường sức không khép kín
C. của các điện tích đứng yên
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không
đổi
Câu 4: phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở
không đáng kể?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần
số chung
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.

TN 2008
Câu 5: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức
điện trường.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một
điện tích không đổi, đứng yên gây ra.
Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f .
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
D. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f .
Câu 7: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
Câu 8: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của
cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do
trong mạch dao động này là
A. 4π.10-6 s.
B. 2π s.
C. 4π s.
D. 2π.10-6 s.
TN 2009
Câu 9: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân không.

C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.


Gia sư Tài Năng Việt



Câu 10: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện
có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 3.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
Câu 11: Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không
có tiêu hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch
bằng không.
B. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
C. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
D. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
TN 2010
Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0
là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q
q
A. 02 .
B. q0.
C. I0 = 0 .
D. q02.






Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
với tụ điện có điện dung

10 10



10 2



H mắc nối tiếp

F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng

A. 4.10-6 s.
B. 3.10-6 s.
C. 5.10-6 s.
D. 2.10-6 s.
Câu 14: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C =

4 2 L
.

f2

B. C =

f2
4 2 L

.

C. C =

1
.
2 2
4 f L

D. C =

4 2 f 2
.
L

TN 2011
Câu 15 : Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
4
nF . Tần số dao động riêng của mạch là :

A. 5.105 Hz
B. 2,5.106 Hz


C. 5.106 Hz

1
mH và tụ điện có điện dung


D. 2,5.105 Hz

Câu 16 : Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 17: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
C. không thay đổi theo thời gian
D. biến thiên điều hòa theo thời gian
TN 2012
Câu 18: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?


Gia sư Tài Năng Việt



A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng
C. Véc tơ cường độ điện trường cùng phương với véc tơ cảm ứng từ.
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.

Câu 19: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 −4 H và tụ
điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 = 10. Giá trị của
C là
A. 0,25 F.
B. 25 nF.
C. 0,025 F.
D. 250 nF.
Câu 20: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
TN 2013
Câu 21: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện
tích trên một bản của tụ điện có biểu thức là q = 3.10 −6 cos2000t (C). Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là



A. i  6 cos(200t  )( mA)
B. i  6 cos(200t  )( mA)
2
2


C. i  6 cos(200 t  )( A)
D. i  6 cos(200 t  )( A)
2
2

Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là:
C
C
B. I 0  U 0 LC
C. I 0  U 0
D. U 0  I 0 LC
L
L
Câu 23: Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân
không.
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.
D. Sóng ngắn có mang năng lượng.
Câu 24: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm xác định. Biết tần số dao động riêng của mạch là f. Để tần số dao động riêng của mạch
bằng 2f thì phải thay tụ điện trên bằng một tụ điện có điện dung là
B. 2C.
A. C/2
C. C / 4
D. 4C
A. U 0  I 0

TN 2014


Gia sư Tài Năng Việt




Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm 6 μH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 212,54 mA.
B. 65,73 mA.
C. 92,95 mA.
D. 131,45 mA.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.
B. đều tuân theo quy luật giao thoa.
C. đều mang năng lượng.
D. đều truyền được trong chân
không.
Câu 27: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 µH và
tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số
riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu
được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của
tụ điện tới giá trị
A. 11,2 nF.
B. 11,2 pF.
C. 10,2 nF.
D. 10,2 pF.
Câu 28: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau
đây?
A. Loa.
B. Mạch khuếch đại âm tần. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên
màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có

A. vân tối thứ 5.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 6. D. vân sáng bậc 6.
ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM
Câu 1(CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 2(CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ
riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10 – 4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều
hoà với chu kì là
A. 0,5.10 – 4 s.
B. 4,0.10 – 4 s.
C. 2,0.10 – 4 s.
D. 1,0. 10 – 4 s.
Câu 3(CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung
5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng
6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 10-5 J.
B. 5.10-5 J.
C. 9.10-5 J.
D. 4.10-5 J
Câu 4(CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không
gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.



Gia sư Tài Năng Việt



C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 5(CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có
hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với
giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ
dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức
A. Imax = Umax√(C/L)
B. Imax = Umax √(LC) .
C. Imax = √(Umax/√(LC)).
D. Imax = Umax.√(L/C).
Câu 6(ĐH 2007): Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao
động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao
động riêng của mạch.
Câu 7(ĐH 2007): Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một
cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 A.
B. 7,5 2 mA.
C. 15 mA.

D. 0,15 A.
Câu 8(ĐH 2007): Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định.
Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở
của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích
trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. . 3/ 400s
B. 1/600 . s
C. 1/300 . s
D. 1/1200 . s
Câu 9(ĐH 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời
gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 10(CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.


Gia sư Tài Năng Việt



Câu 11(CĐ 2008): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự
do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai

bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA.
B. 9 mA.
C. 6 mA.
D. 12 mA.
Câu 12(CĐ 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần
số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động
điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
A. f/4.
B. 4f.
C. 2f.
D. f/2.
Câu 13(CĐ 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch
bằng
A. 2,5.10-2 J.
B. 2,5.10-1 J.
C. 2,5.10-3 J.
D. 2,5.10-4 J.
Câu 14(ÐH 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E .

B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền
sóng.
C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền
sóng.
D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường

E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B .
Câu 15(ÐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao
động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa
tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 16(ÐH 2008): Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ
tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua
I
mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn
2
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là


Gia sư Tài Năng Việt



1
3
3
3
B.
C. U 0 .
D.
U0 .
U0 .

U0 .
4
2
2
4
Câu 17(ÐH 2008): Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần
số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10C
B. 8.10−10C
C. 2.10−10C
D. 4.10−10C
Câu 18(ÐH 2008): Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng
B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu
Câu 19(ÐH 2008): Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn
cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước
sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện
dung C' bằng
A. 4C
B. C
C. 2C
D. 3C
Câu 20 (CĐ 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không
đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz
và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động
riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.

B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
Câu 21(CĐ 2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 22(CĐ 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần
là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.
Câu 23(CĐ 2009): Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
là U0. Năng lượng điện từ của mạch bằng

A.

U2
1
1
1
B. 0 LC .
C. CU 02 .
D. CL2 .
LC 2 .
2

2
2
2
Câu 24(CĐ 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế
cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì

A.

L
C
I0
.
B. U 0  I 0
.
C. U 0  I 0
.
C
L
LC
Câu 25(CĐ 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. U 0 

D. U 0  I 0 LC .


Gia sư Tài Năng Việt




A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
luôncùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 26(CĐ 2009): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch
bằng
A. 2,5.10-3 J.
B. 2,5.10-1 J.
C. 2,5.10-4 J.
D. 2,5.10-2 J.
Câu 27(CĐ 2009): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần
số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động
điện từ tự do (riêng)của mạch lúc này bằng
A. 4f.
B. f/2.
C. f/4.
D.2f.
Câu 28(CĐ 2009): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự
do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 9 mA.
B. 12 mA.
C. 3 mA.
D. 6 mA.

Câu 29(CĐ 2009): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1/(2π √(LC)) thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
Câu 30(CĐ 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng
phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 31(CĐ 2009): Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng

A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.
D. 3 m.


Gia sư Tài Năng Việt



Câu 32(ĐH 2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích
của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.

B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 33(ĐH 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5
 H và tụ điện có điện dung 5  F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5  . 106 s.
B. 2,5  . 106 s.
C.10  . 106 s.
D. 106 s.
Câu 34(ĐH 2009): Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo

thời gian lệch pha nhau
2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng
giảm.
Câu 35(ĐH 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng
từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm
ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 36(ĐH 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng

thay đổi được.
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .

B. từ 2 LC1 đến 2 LC2

C. từ 2 LC1 đến 2 LC2

D. từ 4 LC1 đến 4 LC2

Câu37 . ( ĐH – 2010)Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một
tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch
này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu38. (ĐH – 2010)Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số


Gia sư Tài Năng Việt



dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là
dung của tụ điện đến giá trị
C
A. 5C1.
B. 1 .
C. 5 C1.

5

5 f1 thì phải điều chỉnh điện

C1
.
5
Câu39. (ĐH – 2010) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên
bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4Δt.
B. 6Δt.
C. 3Δt.
D. 12Δt.
Câu40. (ĐH - 2010)Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ
nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0.
Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch
đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ
lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
1
1
A. 2.
B. 4.
C. .
D. .
2
4
Câu41. (ĐH-2010)Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên
độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với
tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có

tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động
toàn phần là
A. 800.
B. 1000.
C. 625.
D. 1600.
Câu42. (ĐH –2010)Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện
có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng
20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch
dao động một tụ điện có điện dung
A. C = C0.
B. C = 2C0.
C. C = 8C0.
D. C = 4C0.
Câu43. (ĐH –2010)Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá
trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là

CU 02
.
2

B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0

C
.
L


C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t =




2

LC .

CU 02
LC là
D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t =
.
4
2

D.


Gia sư Tài Năng Việt



Câu44. (CĐ 2010)Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự
do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A.
Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
10 6
10 3
s.
s.

B.
C. 4.107 s .
D. 4.105 s.
3
3
Câu45. (CĐ 2010) Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu46. (CĐ 2010)Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là
điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
C
A. i 2  LC(U02  u 2 ) .
B. i 2  (U 02  u 2 ) . C. i 2  LC (U 02  u 2 ) .
D.
L
L
i 2  (U 02  u 2 ) .
C
Câu47. (CĐ 2010)Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào
dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu48. (CĐ 2010) Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và
có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30

A.


kHz và khi C  C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C 

C1C2
thì tần số
C1  C2

dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz.
B. 24 kHz.
C. 70 kHz.
D. 10 kHz.
Câu 49(ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng
pha với nhau.
Câu 50(ĐH 2011): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và
tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i =
0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng
một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 3 V.

B. 5 14 V.

C. 6 2 V.

D. 3 14 V.



Gia sư Tài Năng Việt



Câu 51(ĐH 2011) : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian
ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là
1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá
trị đó là
A. 2.10-4s.
B. 6.10-4s.
C. 12.10-4s.
D. 3.10-4s.
Câu 52(ĐH 2011) : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện
có điện dung 5 F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình
bằng
A. 72 mW.
B. 72 W.
C. 36 W.
D. 36 mW.
Câu 53(ĐH 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện
tích cực đại trên một bản tụ điện là

4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5

 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực
đại là
16
8

4
2
B.
C.  s.
D.  s.
 s.
 s.
3
3
3
3
Câu 54(ĐH 2012): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa,
nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân
không.
Câu 55(ĐH 2012): Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có
phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ
đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 57(ĐH 2012): Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là
độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và
cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là
cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
C

L
A. i 2  (U 02  u 2 ) B. i 2  (U 02  u 2 ) C. i 2  LC(U02  u 2 )
D. i 2  LC (U 02  u 2 )
L
C
Câu 58 (CĐ 2011): Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện
từ trường.

A.


Gia sư Tài Năng Việt



D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 59(CĐ 2011): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ
dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng


A. 0.
B. .
C. π.
D. .
2
4

Câu 60(CĐ 2011): Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0.
U
Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2
U 3C
U 5C
U 0 3L
U 5L
.
B. 0
.
C. 0
.
D. 0
.
2
2
2 C
2 C
L
L
Câu 61(CĐ 2011): Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ
0, 4
10
tự cảm
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =
pF thì mạch này thu
9


được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 100m.
B. 400m.
C. 200m.
D. 300m.
Câu 62(CĐ 2011):Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được
sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có
C
bước sóng 1 km. Tỉ số 2 là
C1

A.

A. 0,1
B. 10
C. 1000
D. 100
Câu 63(CĐ 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên
một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính
theo công thức
I
Q0
1
A. f =
.
B. f = 2LC.
C. f =
.

D. f= 0 .
2 LC
2 Q0
2 I 0
Câu 64(CĐ 2012): Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao
động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ
này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
8
6
2
4
Câu 65(CĐ 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có
giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có
giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là


Gia sư Tài Năng Việt



1

1
s.
D.
s.
27
9
Câu 66(CĐ 2012): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là

A. 9 s.

B. 27 s.

C.

2C
C
C
C
B. I 0  U 0
C. U 0  I 0
D. U 0  I 0
2L
L
L
L
Câu 67(CĐ 2012): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm
luôn luôn



A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau .
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau .
4
2
Câu 68(ĐH 2013): Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
D. 3 m

A. I 0  U 0

Câu 69(ĐH 2013): Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích
2
2
17
của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4q1  q2  1,3.10

, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động
thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn
bằng
A. 4 mA.
B. 10 mA.
C. 8 mA.
D. 6 mA.
Câu 70(ĐH 2013): Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ
dòng điện trong mạch bằng 0.5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là:

q
q0 2
q 5
q 3
B. 0
C. 0
D. 0
2
2
2
2
Câu 71(ĐH 2013): Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở
một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái
Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024
kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực
ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong
khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh độ 79020’T. B. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ.
C. Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T.
D. Từ kinh độ 81020’T đến kinh độ 81020’Đ.
Câu 72(ĐH 2013): Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là

A.

q0  106 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0  3 mA . Tính từ thời điểm điện tích

trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
10
1
1

1
ms
A.
B. s
C. ms
D. ms
2
6
3
6


Gia sư Tài Năng Việt



Câu 73(ĐH 2013): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do là
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 74(ĐH 2013): Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện
trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao độngq(C)
của điện tích ở bản
tụ điện này là
A. q  q0 cos(

107 

t  )(C ).

3
3

107 

t  )(C ).
C. q  q0 cos(
6
3

B. q  q0 cos(

107 

t  )(C ). 0,5q
q
3
3
0

107 

t  )(C ).
D. q  q0 cos(
6
3

0

t(s)


0

-q0

-

7.10
7

Câu 75(ĐH 2013) : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f.
Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên
một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
I
q
q
I
A. 0 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
2q 0
2q 0
2I0
I 0
Câu 76(ĐH 2013) : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T.
Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua
cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 µs
B. 1 µs

C. 3 µs
D. 4 µs
Câu 77(ĐH 2014): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích
của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau. C. với cùng biên độ.
D. với cùng
tần số.
Câu 78(ĐH 2014): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích
cực đại của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do
trong mạch có chu kì là
4Qo
2Qo
3Q o
Qo
A. T 
.
B. T 
.
C. T 
.
D. T 
.
Io
2I o
Io
Io
Câu 79(ĐH 2014): Một tụ điện có điện dung C tích điện Qo. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự
do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực

đại là
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 5 mA.


Gia sư Tài Năng Việt



Câu 80(ĐH 2014): Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng
đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức
thời trong hai mạch là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng
điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm
có giá trị lớn nhất bằng
10
5
4
3
A. C .
B. C .
C. C .
D.
C .




Câu 81(ĐH 2014): Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?

A. Mang năng lượng
B. Tuân theo quy luật giao thoa
C. Tuân theo quy luật phản xạ
D. Truyền được trong chân không
Câu 82(ĐH 2014): Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ
điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2s
B. 5s
C. 6, 28s
D. 15,71s
Câu 83(ĐH 2014): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản
tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t.
Hệ thức đúng là
C
L
A. i2  LC(U02  u 2 ) . B. i 2  (U 02  u 2 ) .
C. i 2  LC(U 02  u 2 ) . D. i 2  (U 02  u 2 )
C
L
Câu 84(ĐH 2014): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .

B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 .

C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 .

D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .


1B
11C
21D
31D
41A
51A
61B
71D
81D

2D
12C
22D
32D
42C
52B
62D
72D
82A

3B
13D
23C
33A
43D
53D
63D
73A
83B


ĐÁP ÁN: SÓNG ĐIỆN TỪ
4D
5A
6D
7D
14C
15D
16B
17B
24B
25C
26C
27D
34D
35C
36B
37C
44D
45B
46B
47A
54D
55A
56B
57A
64D
65A
66B
67C
74C

75B
76B
77D
83B

8C
18A
28D
38B
48A
58D
68C
78C

9B
19D
29C
39B
49C
59B
69C
79B

10A
20D
30C
40A
50D
60B
70D

80C

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2015
Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có


Gia sư Tài Năng Việt



điện
dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T = π LC
B. T = 2LC
C. T =
Câu 2: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.

LC

D. T = 2 π LC

Câu 3: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người
ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện
từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.

C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
Câu 4: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ
dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2
= 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện
tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2.
q
Tỉ số 1 là
q2
A. 2.

B. 1,5.

C. 0,5.
ĐÁP ÁN
2D
3B
4D

1B

D. 2,5.

Chương IV: (4 câu)
Câu 1: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng
này là
c
f

A.   .


B.  

2f
.
c

C.  

c
.
2f

D.  

f
.
c

Câu 2: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện
biến thiên điều hòa và
A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,25 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10– 5 H và tụ điện
có điện dung 2,5.10-6F. Lấy =3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 6,28.10-10s.
B. 1,57.10-5s.
C. 3,14.10-5s.

D. 1,57.1010
s.
Câu 4 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha
nhau 0,5 .
D. Sóng điện từ không mang năng lượng


Gia sư Tài Năng Việt

1A



ĐÁP ÁN
2B
3C
4A



×