Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề HSG môn vật lý lớp 12 năm học 2012 2013 sở GDĐT hà tĩnh vòng 1 hệ không chuyên file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.78 KB, 6 trang )

8
24
Vx  v.  3m / s,Vy  v.  4m / s.
30
30
Vậy tốc độ của trọng tài là VT  Vx2  Vy2  5m / s.
2. Xét chuyển động củ trọng tài trong hệ quy chiếu quán tính gắn với cầu thủ A:
Cầu thủ B chuyển động với tốc độ: 5  5  10m / s.
Trọng tài chuyển động trên đường tròn bán kính AT - theo phương By
24
VT / A  Vy  10.  8m / s.
30
V2
32
m / s2.
Gia tốc hướng tâm của trọng tài - gia tốc của trọng tài trên phương Tx: ax  T / A 
AT
9
VT2/ B ( x ) 3
 m / s2
Tương tự: xét trong hệ quy chiếu gắn với cầu thủ B: a y 
BT
2
Vậy gia tốc của trọng tài là: a  ax2  a y2  3,86m / s 2 .
Câu 2: 1. Cách 1: Dùng trụ quay tức thời:
Khi quả cầu quay, có hai điểm đứng yên là O và I
vậy trục OI là trục quay tức thời    .
Vận tốc của điểm M bất kỳ là vM   .R
Tốc độ quay của quả cầu đối với trục quay tức thời:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


3


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
v
v. R 2  r 2

CH
R.r
Điểm có tốc độ cực đại khi đó cách xa trục quay tức thời nhất, đó là H' (vẽ hình)

 

 R2  r 2

v R2  r 2 
R.r 
. r 
 v. 
 1



R.r
R
R2  r 2 



Cách 2: Dùng công thức cộng vận tốc

Vận tốc quay quanh trục O.
Vận tốc quay quanh trục A.
2. Động năng của quả cầu
Cách 1: Xét chuyển động quay quanh trục quay tức thời
Ở mỗi thời điểm, trục quay tức thời đóng vai trò như một trục quay cố định
Áp dụng định lý Stai-nơ, Momem quán tính đối với trục quay  :
vmax 

2
R2r 2
mR 2 2R 2  7r 2
I   I 0  m.CH 2  mR 2  m. 2 2 
. 2 2
5
R r
5
R r

2
2
2
1
1 mR 2 2 R 2  7r 2 v .  R  r  7.m.v 2  2 R 2 
2
Wđ  .I  .  .
. 2 2 .

1  2  .
2
2 5

R r
R2r 2
10 
7r 

Cách 2: Đông năng của quả cầu bằng gồm:
Động năng quay quanh trục A.
Động năng quay quanh trụ O.
Câu 3: 1. Áp dụng định luật khúc xạ: n1.sin i1  n2 .sin r (1)
Áp dụng định lý hàm số sin trong tam giác OIJ:

OI
OJ

sin i2 sin r

Từ (1) và (2) suy ra: n1.R1.sin i1  n2 .R2 .sin i2

(3)

(2)

2. a) Chia quả cầu thành những vỏ cầu mỏng: bán kính trong r , bán
kính ngoài r  dr .
Chiết suất của vỏ cầu coi như không đổi nr
R
2
R
R
1

1
sin i  .
  x  1 với x 
r
2 2R r 4
Rr
R
Từ (4)  xmax  3 hay rmin 
3
0
Khi  sin i max  1, i  90
(5)

Áp dụng (3)  nr .r.sin i  nR .R.sin 300 

b) d 

(4)

dr.tan i
R 1
1
tan i
  .d   .tan i  x. 2 .tan i.dx 
.dx
r
r x
x
x


Đạo hàm hai vế của (4) cos i.di 

dx
4

(6)

(7)

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Từ (6) và (7)  d 

tan i
tan i
4.sin i
dx 
.4.cos i.di 
.di
x
x
4.sin i  1

Theo tính thuận nghịch về chiều truyền ánh sáng, góc ló bằng góc tới: i  i ' 
Góc hợp bởi tia tới và tia ló:   i  i ' 2.max



6

(8)

   /2 4.sin i

 2.   
di   4,14rad  237 0.
 6  /6 4sin i  1 

Câu 4: 1. Áp dụng định luật Ôm toàn mạch:
E
E
I

với a  R0  RmA  r
R  R0  RmA  r R  a

(1)

Từ (1)  E  Ia  IR  E  x  IR , với x  Ia
(2)
Từ (2) là phương trình bậc nhất 2 ẩn, với hai cặp số hiệu  I , R  ta có hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn 
tìm được E .
(2)
1 1
a
2. Từ (1)   .R  b với b 
(3)
I E

E
1
Từ (3) ta thấy,
là hàm bậc nhất của R hay có mối quan hệ tuyến tính.
I
Thay đổi bảng số hiệu
1
2
3
4
5
6
i
100
90
80
70
60
50
R (
25
27
30
33
37
42
I (mA)
40
37
33

30
27
24
1 -1
(A )
I

Xử lý số liệu
i
R ()

7
40
9
20

8
30
59
17

1
100

2
90

3
80


4
70

5
60

6
50

7
40

8
30

9
20

I (mA)
1 -1
(A )
I

25
40

27
37

30

33

33
30

37
27

42
24

9
20

59
17

73
14

R2 (A2)

1000 8100 6400 4900

4000 3330 2640 2100
1
R. (.A-1)
I

9

20
73
14

Ri  540


1
 242
Ii

3600 2500 1600 900

40

Ri2  38400

1620 1200 800

280

Ri .

510

1
 16480
Ii

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

5


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

  I1 . R  E1 .R b. N
Ta có hệ phương trình:  1
1
 . R  .R bR
 I E
i

i

i



2

i

i

i

i

 242 E1 .540b.9
 16480 1 .38400b.540


E



49
 E1 150
 b 328
 45

1 49
328

.R 
I 150
45
150
Giá trị suất điện động trung bình: E 
 3,1V
49

Phương trình đường thẳng:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
6



×