Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Đề thi học kì 2 môn địa lý lớp 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.27 KB, 30 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Mơn: Đại Lí Lớp 11
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
BẢNG 1: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Đơn vị: tỉ USD
NĂM
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287.6
443.1
479.2
403.5
565.7
Nhập khẩu
235.4
335.9
379.5
349.1
454.5


So với 1990 thì năm 2004 Nhật Bản xuất siêu hơn
A. 59 tỉ USD.
B. 278.1 tỉ USD. C. 219 tỉ USD.
D. 2,1 tỉ USD.
Câu 3. Dựa vào bảng 1, yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất
nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm thì dạng biểu đồ thích hợp là
A. Cột.
B. Đường.
C. cột ghép.
D. miền.
Câu 4. Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 19852003 là
A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.
B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.
C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.
Câu 5. Đảo Kiuxiu có kiểu khí hậu
A. cận nhiệt gió mùa.
B. cận nhiệt hải dương.
C. cận nhiệt lục địa.
D. ôn đới gió mùa .
Câu 6. Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 7. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là
A. lúa gạo.
B. lúa mì.
C. Ngơ.
D. tơ tằm.

Câu 8. Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đơng Nam Á, Ơxtrâylia.
D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.
Câu 9. Vùng kinh tế/đảo Hơnsu KHƠNG có đặc điểm nổi bật là
A. diện tích rộng lớn nhất.
B. dân số đông nhất.
Trang 1


C. diện tích rừng lớn nhất.
D. kinh tế phát triển nhất.
Câu 10. Sản xuất các sản phẩm nổi bật trong ngành cơng nghiệp điện tử của Nhật bản
KHƠNG phải là hãng
A. Sony.
B. Toshiba.
C. Toyota.
D. Hitachi.
Câu 11. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật
Bản là
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. cơng nghiệp xây dựng và cơng trình cơng cộng.
D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
Câu 12. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu
của thế giới là
A. sản xuất Ơ tơ.
B. sản xuất Tàu biển.
C. Xe gắn máy.

D. Sản phẩm tin học.
Câu 13. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ
thấp nhất vào giai đoạn
A. 1950 - 1954.
B. 1955 - 1959.
C. 1960 - 1964.
D. 1965 - 1969.
Câu 14. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 15. Từ bảng số liệu sau
BẢNG 2. SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI NHẬT BẢN
1950
1970
1997
2005
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
Từ 15 đến 64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
65 tuổi trở lên (%)
5,0

7,1
15,7
19,2
Số dân (triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
Dân số từ 65 tuổi trở lên của Nhật bản năm 2005 là
A. 17,7 triệu người. B. 85,4 triệu người. C. 24,5 triệu người. D. 44,7 triệu người.
Câu 16. Dựa vào bảng 2 thì năm 2005 so với năm 1950 số người dưới 15 tuổi giảm
A. 11,6 triệu người. B. 21,5 triệu người. C. 39,2 triệu người. D. 27,7 triệu người.
Câu 17. Nhận xét KHƠNG chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
của Nhật Bản là
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. sơng ngịi ngắn và dốc.
D. than đá có trữ lượng lớn.
Câu 18. Nhận xét ĐÚNG về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau

Trang 2


năm 1991 là:
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
Câu 19. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trị hết sức to lớn là
A. thương mại và du lịch.

B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thơng vận tải.
Câu 20. Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 21. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 338 nghìn km2. B. 378 nghìn km2. C. 387 nghìn km2. D. 738 nghìn km2.
Câu 22. Đặc điểm KHƠNG ĐÚNG với ngành công nghiệp Nhật Bản là:
A. Giá trị công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
B. Sản phẩm phần lớn phục vụ cho xuất khẩu.
C. Sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới.
D. Chiếm 90% số robot của toàn thế giới.
Câu 23. Rừng của Liên Bang Nga phân bố tập trung ở
A. phần lãnh thổ phía Tây.
B. vùng núi U-ran.
C. phần lãnh thổ phía Đơng.
D. Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 24. Thương mại Nhật Bản đứng thứ tư thế giới sau các nước nào sau đây?
A. Pháp, Đức, Trung Quốc.
B. Anh, Đức, Pháp.
C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.
D. Trung Quốc, Hoa Kì, Anh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản. Tại sao diện tích
đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
Câu 2. Nhận xét và giải thích về đặc điểm phân bố công nghiệp của Nhật Bản.
------------------------------------------------ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu
Đáp án

1
A

2
A

3
B

4
A

5
A

6
A

7
A

8
C

9
C


10
C

11
B

12
B

Câu
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp án B D C A D D B A B D C
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm nổi bật của nền nơng nghiệp Nhật Bản? Tại sao diện tích

Trang 3


đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
Trả lời
a) Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản.
- Nông nghiệp có vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản
- Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khoảng 1%
- Diện tích đất nơng nghiệp ít, chỉ chiếm khoảng 14% lãnh thổ.
- Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh.
b) Diện tích đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm là do q trình đơ thị hóa diễn ra
mạnh, đất nơng nghiệp ít lại bị chuyển đổi thành đất chuyên dụng và đất ở.
Câu 2: Nhận xét và giải thích về đặc điểm phân bố cơng nghiệp của Nhật Bản?

Trả lời
a) Đặc điểm
- Công nghiệp Nhật Bản phân bố không đồng đều
- Tập trung chủ yếu trên đảo Hơn-su và vùng ven biển
b) Giải thích
- Do điều kiện phát triển công nghiệp phân bố không đều
- Đảo Hơn-su có diện tích lớn nhất, kinh tế phát triển và dân cư tập trung đơng đặc biệt
lao động có kĩ thuật
- Phân bố ven biển vì đa phần lãnh thổ Nhật Bản là đồi núi, gần biển để thuận lợi cho
việc cung cấp nguyên liệu và xuất khẩu hàng hóa.
----------------------------------ĐỀ THI HỌC KỲ II
Mơn: Đại Lí Lớp 11
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 2

Câu 1: Khó khăn thường xuyên và lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở Nhật Bản là:
A. Nguyên, nhiên liệu phần lớn nhập từ nước ngoài
B. Chi phí sản xuất cao, khó cạnh tranh
C. Sự cạnh tranh của các nước công nghiệp khác
D. Thiếu nguồn lao động trẻ, có trình độ
Câu 2: Ranh giới phân chia tự nhiên Trung Quốc thành hai miền Đông, Tây là:
A. Kinh tuyến 1200
B. Sông Trường Giang
C. Dãy núi Hymalaya
D. Kinh tuyến 1050

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên Nhật Bản?
A. Có nhiều sơng ngắn, dốc, giá trị thủy điện lớn
B. Khí hậu có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam

C. Đồng bằng ven biển có diện tích rộng, phù sa màu mỡ
D. Chiếm phần lớn diện tích là núi trung bình, thấp
Câu 4: Về kinh tế đối ngoại, Nga là nước có
A. cán cân thương mại không ổn định
B. nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu
C. tổng kim ngạch thương mại liên tục tăng
D. giá trị thương mại không lớn
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế LB Nga?

Trang 4


A. Khai thác đầu khí là ngành mũi nhọn

B. Sản lượng nông sản đứng thứ hai thế
giới
C. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng D. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh
Câu 6: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính là
A. Hồng Cơng và Ma Cao
B. Đài Loan và Hồng Công
C. Ma Cao và Đài Loan
D. Thượng Hải và Trùng Khánh
Câu 7: Sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga có đặc điểm?
A. Diện tích đất nơng nghiệp khơng lớn
B. Sản xuất hàng hóa, nhưng khơng phục vụ xuất khẩu
C. Phát triển cả trồng trọt và chăn ni
D. Nơng nghiệp phát triển với trình độ thâm canh chưa cao
Câu 8: Bốn thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Trùng Khánh
B. Bắc Kinh, Trùng Khánh, Thượng Hải, Quảng Châu

C. Bắc Kinh, Nam Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân
D. Bắc Kinh, Nam Kinh, Thượng Hải, Trùng Khánh
Câu 9: Nông nghiệp của Nhật Bản chỉ giữ vai trò thứ yếu là do:
A. Môi trường bị ô nhiễm, nhất là môi trường đất
B. Thiếu hụt lao động ở nơng thơn
C. Diện tích đất canh tác hạn chế
D. Thường xuyên bị tàn phá bởi các loại thiên tai
Câu 10: Trung Quốc có vị trí thuộc
A. khu vực Bắc Á
B. khu vực Trung Á
C. khu vực Đông Á
D. khu vực Đông Nam Á
Câu 11: Nhật Bản là nước nghèo khống sản gây khó khăn cho phát triển
A. dịch vụ
B. thương mại
C. nông nghiệp
D. công nghiệp
Câu 12: Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là:

Trang 5


A. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ cơng
B. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp
C. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm
D. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
Câu 13: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do:
A. Nằm trong khu vực có khí hậu gió mùa, mưa nhiều
B. Có dịng biển nóng và dịng biển lạnh giao nhau
C. Có đường bờ biển kéo dài

D. Có nhiều đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ
Câu 14: Đặc điểm nổi bật nhất của bờ biển Nhật Bản
A. Khúc khuỷu, bị cắt xẻ mạnh, tạo nhiều vũng, vịnh
B. Là một dải liên tục, ít bị cắt xẻ
C. Được bồi đắp phù sa tạo nhiều đồng bằng rộng lớn
D. Bờ biển ngắn, thường xun bị sạt lở, xói mịn
Câu 15: Sơng ngòi Nhật Bản ngắn dốc thuận lợi cho
A. phát triển nông nghiệp
B. đánh bắt thủy sản
C. xây dựng nhà máy thủy điện
D. giao thông đường thủy
Câu 16: Liên bang Nga là cường quốc công nghiệp
A. điện tử, tin học
B. vũ trụ, nguyên tử
C. điện lực
D. luyện kim
Câu 17: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hàng năm mang lại nhiều ngoại tệ của Nga là ngành:
A. Công nghiệp luyện kim
B. Khai thác quặng kim loại
C. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản
D. Khai thác dầu khí
Câu 18: Trong hợp tác kinh tế, lĩnh vực mà Nga và Việt Nam hợp tác nhiều nhất là:
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi ở miền Nam
B. Khai thác quặng kim loại ở miền Bắc
C. Thiết kế và xây dựng các cơng trình cơng cộng
D. Khai thác dầu và xây dựng các nhà máy lọc dầu

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng về tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu ôn hòa, là điều kiện thuận lợi cho phân bố dân cư
B. Rừng, đồng cỏ có diện tích lớn tạo điều kiện phát triển chăn ni

C. Địa hình chủ yếu là núi cao, cao nguyên, sơn nguyên
D. Thượng nguồn của nhiều sơng lớn, có giá trị thủy điện
Câu 20: Trong hệ thống giao thông vận tải nội địa của LB Nga, loại hình giao thơng có ý
nghĩa quan trọng hàng đầu là:
A. Đường sông
B. Đường ô tô
C. Đường sắt
D. Đường hàng không
Câu 21: Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc
là:
A. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
C. Chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
Câu 22: Quan hệ Nga- Việt trong thập niên 90(thế kỉ XX) được nâng lên tầm cao mới của đối
tác
chiến lược là đối tác
A. song phương
B. chiến lược toàn diện
C. toàn diện
D. chiến lược
Trang 6


Câu 23: Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ hai thế giới, sau

A. Đức
B. Hoa Kì
C. Pháp
D. Anh

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngành dịch vụ của Nhật Bản:
A. Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước đang phát triển.
B. Nhật Bản đứng hàng thứ nhất thế giới về thương mại.
C. Ngành giao thông vận tải biển đứng hàng thứ tư thế giới.
D. Nhật Bản là nước có ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
Câu 25: Từ những năm 1990 trở lại đây tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản chậm lại là do:
A. Sự cạnh tranh của các nền kinh tế khác
B. Đường lối phát triển kinh tế không
đúng
C. Tập trung phát triển nông nghiệp
D. Hậu quả sau chiến tranh thế giới
Câu 26: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở miền
A. Nam.
B. Bắc.
C. Tây
D. Đơng
Câu 27: Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất trong giai đoạn nào sau đây?
A. 1986 - 1990
B. 1979 - 1980
C. 1973 - 1974
D. Từ 1991 đến
nay
Câu 28: Từ Bắc xuống Nam Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng :
A. Đơng Bắc, Hoa Trung, Hoa Bắc, Hoa Nam
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc
D. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
B/ TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 1: ( 1.0 Điểm )
Vì sao các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố nhiều ở đảo Hôn su ?

Câu 2: ( 2.0 Điểm )
Cho bảng số liệu sau:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
1985
2004
Trung Quốc
239,0
1649,3
Thế giới
12360,0
40887,8
(Nguồn: SGK Địa lí 11 trang 96)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc so với thế giới ở hai năm
trên.
b. Qua biểu đồ nêu nhận xét.

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM

Câu
1
2
3
4

ĐÁP ÁN
A
D

C
C
Trang 7


5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28


B
A
C
A
C
C
D
A
B
A
C
B
D
D
A
C
D
B
B
D
A
D
A
B

B/ TỰ LUẬN: 3,0 điểm

Câu

Đáp án


Câu 1
(1
điểm)

Vì sao các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố nhiều ở đảo Hôn su ?
-Đảo Hônsu dân cư tập trung đông đúc ( hoặc lao động dồi dào).
-Có nhiều đơ thị lớn, cơ sở hạ tầng phát triển
-Diện tích rộng( đồng bằng lớn, nhiều tài nguyên thiên nhiên).

Câu 2
(2
điểm)

a/ Vẽ biểu đồ
Xử lí số liệu

Th
đi

0,5
0,25
0,25

0,5

Trang 8


Năm

Trung Quốc
Thế giới

1985
1,93%
100%

2004
4,03%
100%

1,0

4.03%

1.93%

0,25
Trung
Quốc

95.97
%

98.07

Các

%


ĐỀ THI HỌC KỲ II
Mơn: Đại Lí Lớp 11
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng
A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 4. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á khơng có diện tích giáp biển.
A. Lào.
B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia.
D. Thái Lan.
Câu 5. Quốc gia có số dân đơng nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì

B. Ấn Độ C. Trung Quốc


D. Liên Bang Nga

Câu 6.Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là
A. Lúa mì.
B. Ngơ.
C. Lúa gạo.
D. Lúa mạch.
Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á
.C. Đông Á.
D. Bắc Á.
Câu 8: Khu vực Đơng Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia?
A. 8
B. 10
C. 11
D. 12
Trang 9

0,25


Câu 9.Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su .
C. Kiu - xiu.
D. Xi-cô-cư.
Câu 10.Đây là đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á biển đảo
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.

B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.
C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sơng.
D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.
Câu 11.Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
A. Lục địa Á và lục địa Âu.
B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.
C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 12. Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của
Trung Quốc có khí hậu gì?
A. Khí hậu ơn đới hải dương.
B. Khí hậu cận xích đạo.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ơn đới lục địa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.(4 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
b. Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?
Câu 3. (3 điểm) Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăngGDP của Nhật Bản
(Đơn vị: %)
Năm
1990
1997
1999
2003
2005
Tăng GDP
5,1
1,9
0,8

2,7
2,5
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005.
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên.
- Hết

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
C
B
B
A
Mỗi câu 0,25 điểm

5
C

6
C

7
C

8
C


9
B

10
A

11
D

12
D

II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
Câu 1
(4 điểm)

NỘI DUNG
Đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc:
- Số dân hơn 1,3 tỉ người (2005), đông nhất thế giới,
chiếm 1/5 dân số thế giới.
- Gia tăng dân số nhanh, gần đây đã giảm, chỉ cịn 0,6%
(2005) do chính sách mỗi gia đình chỉ có 1 con
- Dân tộc: trên 50 dân tộc, chủ yếu là người Hán >90%
- Phân bố dân cư không đều, đông đúc ở miền Đông, nhất
là đồng bằng châu thổ, thưa thớt ở miền Tây
Trang 10

ĐIỂM
0.5

0.25
0.25
0.25


Câu 2
(3 điểm)

- Tỉ lệ dân thành thị 37%, miền Đông là nơi tập trung
nhiều thành phố lớn: Bắc Kinh, Thượng Hải…
- Xã hội: chú trọng đầu tư cho giáo dục, tỉ lệ biết chữ cao
gần 90%.
Là nơi có nền văn minh lâu đời nhiều đóng góp cho nhân
loại (giấy, la bàn, thuốc súng…)
Mục tiêu chung của ASEAN:
Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng
phát triển.
ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định vì:
+ Các vấn đề về biên giới, đảo, đặc quyền kinh tế do
nhiều nguyên nhân và hoàn cảnh lịch sử để lại trong khu
vực ĐNÁ còn nhiều vấn đề rất phức tạp cần phải ổn định
để đối thoại, đàm phán giải quyết một cách hịa bình.
+ Mỗi quốc gia trong khu vực từng thời kì, giai đoạn lịch
sử khác nhau đều đã chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định
nên đã nhận thức đầy đủ, thống nhất cao về sự cần thiết
phải ổn định.
+ Tại thời điểm hiện nay, sự ổn định khu vực sẽ khơng tạo
cớ để các thế lực bên ngồi can thiệp vào công việc nội bộ
của khu vực.


0.25

a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật
Bản giai đoạn 1990 - 2005.
Yêu cầu: chính xác, thẩm mĩ, đầy đủ thông tin, biểu đồ
khác không cho điểm
b. Nhận xét
- Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990-2005 có
xu hướng giảm (dc)
- Tốc độ tăng GDP khơng đều:
+ Giai đoạn 1990-1999, 2003-2005 giảm (dc)
+ Giai đoạn 1999-2003 tăng (dc)

1.5

0.5

1.0
0.25

0.25

0.5

0.5
0.5
0.5

Tổng: 10 điểm
ĐỀ THI HỌC KỲ II

Mơn: Đại Lí Lớp 11
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 4

I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Liên bang Nga là một thành viên đóng vai trị chính trong sự phát triển của Liên Xô
trước đây không được thể hiện ở
A. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. Nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới.
Trang 11


C. chiếm tỉ trọng phần lớn trong cơ cấu giá trị kinh tế Liên Xô..
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
Câu 2. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với tồn Liên Xơ, tỉ trọng các ngành công
nghiệp của Liên bang Nga chiếm trên 80% là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. dầu mỏ, khí tự nhiên, điện.
C. khí tự nhiên, điện, thép.
D. Dầu mỏ, khí tự nhiên, gỗ-giấy và xenlulơ.
Câu 3. Nhận định đúng nhất về thành tựu sau năm 2000 của nền kinh tế Liên bang Nga là
A. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài.
B. kinh tế Liên bang Nga đã vượt qua khủng , đang trong thế ổn định và đi lên.
C. Liên bang Nga nằm trong nhóm nước có nền cơng nghiệp hàng đầu thế giới (G8).
D. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội ngày càng lớn.
Câu 4. Cho bảng số liệu về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm (%)
Năm
1990
1995

1997
1998
1999
2000
2003
2004
2005
%
-3,6
-4,1
0,9
-4,9
5,4
10,0
7,3
7,2
6,4
Nhận xét không đúng về tình hình tăng trưởng GDP của Liên bang Nga thời kỳ 1990-2005 là
A. giai đoạn 1990-1998 liên tục tăng trưởng âm.
B. giai đoạn 1999-2005 liên tục tăng trưởng ở mức cao.
C. GDP tụt giảm mạnh nhất vào năm 1998.
D. GDP tăng trưởng cao nhất vào năm 2000.
Câu 5. Năm 2000 tốc độ tăng trưởng GDP của nước Nga đạt
A. 8%
B. 9%
C. 10%
D. 11%
Câu 6. Trong thời kỳ 1990-1998 chỉ có một năm duy nhất nền kinh tế nước Nga đạt giá trị
tăng trưởng dương và tăng 0,9% là
A. năm 1995.

B. năm 1996.
C. năm 1997.
D. năm 1998.
Câu 7. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi mhọn của Liên bang Nga, hàng
năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là
A. cơng nghiệp khai thác dầu khí.
B. cơng nghiệp khai thác than.
C. công nghiệp điện lực.
D. công nghiệp luyện kim.
Câu 8. Trong thời kỳ 1995-2005, ngành công nghiệp của nước Nga khơng tăng liên tục và
cịn biến động là
A. dầu mỏ.
B. than.
C. điện.
D. giấy.
Câu 9. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là
A. công nghiệp luyện kim.
B. công nghiệp chế tạo máy.
C. công nghiệp quân sự.
D. công nghiệp chế biến thực phẩm.
Câu 10. Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên bang Nga là
A. cây ăn quả và rau .
B. sản phẩm cây công nghiệp.
C. sản phẩm chăn nuôi.
D. lương thực.
Câu 11. Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở
A. phần lãnh thổ phía Tây.
B. vùng núi U-ran.
C. phần lãnh thổ phía Đơng.
D. Đồng bằng Tây Xi bía.

Câu 12. Đóng vai trị quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước Nga
thuộc về loại hình vận tải
A. đường ơtơ.
B. đường sơng.
C. đường sắt.
D. đường biển.
Câu 13. Nhận xét khơng chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là
A. Liên bang Nga có hệ thống giao thơng vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
Trang 12


B. vai trị quan trọng trong phát triển vùng đơng Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô.
C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
D. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
Câu 14. Vùng kinh tế quan trọng tập trung nhiều ngành công nghiệp và cung cấp lương thực,
thực phẩm lớn của Liên bang Nga là
A. Vùng Trung ương. B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng Uran.
D. Vùng Viễn Đông.
Câu 15. Kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt vào năm 2005 đạt
A. 1,1 tỉ USD.
B. 1,2 tỉ USD.
C. 1,3 tỉ USD.
D. 1,4 tỉ USD.
Câu 16. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 338 nghìn km2.
B. 378 nghìn km2.
C. 387 nghìn km2.
D. 738 nghìn km2.
Câu 17. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là

A. Hơ-cai-đơ, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu,
Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư,
Kiu-xiu.
Câu 18. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả là
A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai.
B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
D. thừa lao động trong tương lai.
Câu 19. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 20. Sau chiến tranh thế giới tứ hai, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng được phục hồi
và đạt ngang mức trước chiến tranh vào năm
A. 1950
B. 1951
C. 1952
D. 1953
Câu 21. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao
nhất vào giai đoạn
A. 1950 - 1954.
B. 1955 - 1959.
C. 1960 - 1964.
D. 1965 1973.
Câu 22. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành
A. Cơng nghiệp chế tạo.

B. Công nghiệp sản xuất điện tử,
C. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và cơng trình cơng cộng.
D. Cơng nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
Câu 23. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế
giới là
A. Ơ tơ.
B. Tàu biển.
C. Xe gắn máy.
D. Sản phẩm tin học.
Câu 24. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất
khẩu 45% số sản phẩm là ra là
A. Tàu biển.
B. Ô tô.
C. Rô bốt (người máy).
D. Sản phẩm
tin học.
Câu 25. Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới và
xuất khẩu 50% sản lượng làm ra đó là
Trang 13


A. Tàu biển.
B. Ơ tơ.
C. Xe gắn máy.
D. Sản phẩm tin học.
Câu 26. Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế
kỷ XIX, vẫn được duy trì và phát triển là ngành
A. công nghiệp dệt.
B. công nghiệp chế tạo máy.
C. công nghiệp sản xuất điện tử.

D. cơng nghiệp đóng tàu biển.
Câu 27. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trị hết sức to lớn là
A. thương mại cà du lịch.
B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch.
d. tài chính và giao thơng vận tải.
Câu 28. Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng
A. thứ hai thế giới.
B. thứ ba thế giới.
C. thứ tư thế giới.
D. thứ năm thế giới
II/ TỰ LUẬN
Cho bảng số liệu sau :
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990-2010
Đơn vị: tỉ
USD
Năm
1990
2000
2005
2010
XUẤT KHẨU
319,3
514,6
654,4
833,7
NHẬP KHẨU
291,1
446,1
590,0

768,0
1/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản giai đoan 19902010.
2/ Nhận xét

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Mơn: Đại Lí Lớp 11
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 5

Câu 1(2,0 điểm): Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản. Về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có
những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế?
Câu 2(3,0 điểm): Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa. Ngành công nghiệp ở khu vực
Đông Nam Á đang phát triển theo hướng như thế nào?
Câu 3(2,0 điểm): Trong phát triển kinh tế - xã hội, ASEAN đã đạt được những thành tựu gì? Vì sao
ở khu vực Đơng Nam Á phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (Cà phê, cao su, hồ tiêu,..)?
Câu 4(3,0 điểm):
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc
(Đơn vị: %)
Năm
1985
2004
Xuất khẩu
39,3
51,4
Nhập khẩu
60,7
48,6
a/ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 1985 và 2004.
b/ Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc.

HẾT

Trang 14


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÝ
Câu 1: Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản.
- Là nước đông dân, cơ cấu dân số già.
- Phân bố dân cư tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
- Người lao động cần cù, làm việc tích cực với ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao.

*Về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển
kinh tế?
- Thuận lợi: phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, thủy điện, lâm nghiệp.
- Khó khăn: thiếu ngun liệu phát triển cơng nghiệp, đất canh tác ít, nhiều thiên tai,...

0.25đ
0.25đ
0.5đ

0.5đ
0.5đ

Câu 2: Nêu đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa.
- Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng Tây Bắc – Đơng Nam hoặc hướng
Bắc Nam, có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
- Khí hậu: nhiệt đới gió mùa.
- Sơng ngịi dày đặc, dồi dào nước.
- Sinh vật rừng nhiệt đới phát triển mạnh.

- Đất phong phú: đất feralit, đất phù sa.
- Khoáng sản phong phú: sắt, than đá, dầu mỏ,....

*Ngành công nghiệp ở khu vực Đông Nam Á đang phát triển theo hướng như thế nào?
- Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
- Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao cơng nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
- Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.

0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ

Câu 3: Trong phát triển kinh tế - xã hội, ASEAN đã đạt được những thành tựu gì?
-

Có 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.

*Vì sao ở khu vực Đông Nam Á phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (Cà phê, cao su,
Trang 15

0.25đ

0.25đ
0.25đ


hồ tiêu,..)?
0.25đ
- Do có địa hình đồi núi, nhóm đất feralit và đất badan màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa và
khí hậu xích đạo, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
1.0đ
Câu 4: a/ Vẽ biểu đồ trịn:
- Vẽ biểu đồ đúng, chính xác.
2.0đ
- Thiếu tên biểu đồ.
-0.25đ
- Thiếu chú thích.
-0.25đ
- Khơng ghi số liệu vào biểu đồ.
-0.25đ
- Chia sai tỉ lệ mỗi yếu tố.
-0.25đ
- Chia sai bán kính chuẩn khơng chấm điểm biểu đồ (tia 12h).
b/ Nhận xét:
- Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc từ năm 1985 – 2004 có sự thay đổi: Tỉ trọng 0.75đ
xuất khẩu có xu hướng tăng (tăng 12,1%), tỉ trọng nhập khẩu có xu hướng giảm (giảm 12,1%)
- Năm 1985, Trung Quốc là nước nhập siêu. Năm 2004, Trung Quốc là nước xuất siêu.
- Thiếu dẫn chứng số liệu.
0.25đ
-0.25đ

ĐỀ THI HỌC KỲ II

Mơn: Đại Lí Lớp 11
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 6

Câu 1 : (3,0 điểm)
a. Trình bày tình hình phát triển nơng nghiệp của Liên bang Nga.(1,0 điểm)
b. Phân tích nguyên nhân chủ yếu giúp nền kinh tế LB Nga phát triển sau năm 2000? .(1,0
điểm)
c. LB Nga đã và đang hợp tác với Việt Nam trong những lĩnh vực nào? Những ngành công
nghiệp nào? .(1,0 điểm)
Câu 2 : (4,0 điểm)
a. Trình bày tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản.(2,0 điểm)
b. Chứng minh rằng Nhật Bản có nền cơng nghiệp phát triển cao. (2,0 điểm)
Câu 3 : (3,0 điểm) Cho bảng số liệu :
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 19952010
Năm
Tổng số dân(triệu người)
Tỉ lệ gia tăng dân số(%)
1995
1211,2
1,1
2000
1267,4
0,8
2008
1328,0
0,5
2010
1340,9

0,5
a.Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010
(2,0 điểm)
b. Nhận xét tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010 (1,0 điểm)
*Ghi chú : Học sinh không được sử dụng tài liệu.
---------Hết-------Trang 16


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II - MƠN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
Câu
1
(3,0đ)

Nội dung
a. Trình bày tình hình phát triển nơng nghiệp của Liên bang Nga.
- Quỹ đất lớn(d/c)có khả năng trồng nhiều loại cây và phát triển chăn nuôi.
- Sản xuất lương thực đạt 78,2 triệu tấn và XK trên 10 tr tấn(2005), tập trung chủ
yếu ở ĐB Đông Âu và miền Nam của ĐB Tây Xi-bia.
- Cây trồng khác : cây Cn, cây ăn quả, rau...
b. Phân tích nguyên nhân chủ yếu giúp nền kinh tế LB Nga phát triển sau năm 2000
- Có sự thay đổi nhân sự.
- Có chính sách đường lối đúng, phù hợp với trong nước và quốc tế.
- Lấy lại được niềm tin của nhân dân.
- Hoàn cảnh kinh tế quốc tế thuận lợi.(giá dầu tăng cao) mà dầu mỏ là ngành mũi
nhọn của LBN. giá nguyên liệu thô tăng.
c. Hợp tác LBN và VN
*Hợp tác diễn ra trên nhiều mặt, toàn diện : kinh tế, đầu tư, khoa học, giáo dụcb đào

2
(4,0đ)


tạo, các ngành công nghệ cao, năng lượng, nguyên tử, du lịch...
* LB Nga đã và đang hợp tác với Việt Nam trong những ngành công nghiệp.
- Trước đây :Thủy điện (Hịa Bình), cơ khí, hóa chất, khai thác khống sản.
- Hiện nay : khai thác dầu khí....
a. Trình bày tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản
- Sau chiến tranh TG thứ, nền KT bị suy sụp nghiêm trọng. Đến 1952, nền KT khôi
phục ngang mức trước chiến tranh và pt với tốc độ cao trong giai đoạn 1955-1973.
- Nguyên nhân chủ yếu : chú trọng đầu tư hiện đại hóa Cn, tăng vốn, gắn liền với áp

Điểm
2,0đ
0,25
0,5
0,25
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
0,5
0,5

2,0
0,5
0,5

dụng kĩ thuật mới, tập trung cao độ pt các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng
giai đoạn ; duy trì cơ cấu KT hai tầng...

- Những năm 1973-1974 và 1979-1980, do hủng hoảng dầu mỏ tốc độ tăng trưởng
nền KT giảm xuống. Nhờ điều chỉnh chiến lược pt nên đến những năm 1986-1990,

0,25
0,25

tốc độ tăng GDP tb đật 5,3%
- Từ năm 1991, tốc độ tăng trưởng KT đã chậm lại.
- Hiện nay, NB đứng thứ 2 TG sau HK.
b. Chứng minh rằng Nhật Bản có nền nơng nghiệp phát triển cao.
- Giá trị sản lượng CN đứng thứ 2TG
- Chiếm vị trí hàng đầu TG về máy CN và thiết bị điện tử, người máy, tàu biển,thép,

2,0
0,25
0,75

ô tô, vô tuyến truyền hình, máy ảnh, sản phẩm tơ tằm, tơ sợ tổng hợp...
- Một số ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu CN : ché tạo,XS điện tử, xây dưng,
3
(3,0đ)

0,5

công trình cơng cộng...(số liệu cm)
b.Vẽ biểu đồ : cột, đường, đủ, đẹp.....
Yêu cầu vẽ đúng, đủ,đẹp... (nếu sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm)
c.Nhận xét : Giai đoạn 1995-2010
- Số dân tăng liên tục, tăng ?người ? lần .(d/c)
- Số dân thành thị trong tổng số dân .....(d/c)

- Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên ? (d/c)
=>KL : tỉ lệ tăng DS tự nhiên giảm, nhưng số dân tăng hàng năm vẫn cao. Cần phải
có biện pháp giảm tỉ lệ tăng dân số.
Trang 17

1,0
2,0
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25


Tổng

Câu 1 + Câu 2 + Câu 3

10,0

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Mơn: Đại Lí Lớp 11
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 7

Câu 1: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 0,5%/năm.

B. 0,1%/năm.


C. 1,0%/năm.

D. 1,5%/năm.

Câu 2: Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh chủ yếu là do
A. ngành đánh bắt hải sản phát triển.
B. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
C. số dân đơng, nhu cầu giao lưu lớn.
D. cơng nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nơng nghiệp Nhật Bản.
B. Một số diện tích lúa chuyển sang trồng các cây khác.
C. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
D. Sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu thế giới.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử.
B. Sản xuất nhiều tàu biểu, người máy, ơ tơ, ti vi…
C. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên lãnh thổ.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với đất nước Trung Quốc?
A. Có qui mơ diện tích rộng lớn hàng đầu thế giới.
B. Trải dài từ khoảng 200 Bắc tới 530 Bắc.
C. Có miền duyên hải rộng lớn với đường bờ biển dài.
D. Biên giới với các nước chủ yếu núi cao, hoang mạc.
Câu 6: Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với

Trang 18



A. 14 nước.

B. 16 nước.

C. 13 nước.

D. 15 nước.

Câu 7: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1- Đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại; 2- Ngành giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng; 3Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới; 4- Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng phát triển.
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 8: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là
do
A. sức mua thị trường trong nước giảm.
B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. khủng hoảng tài chính trên thế giới.
D. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.
Câu 9: Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. thấp dần từ bắc xuống nam.

B. cao dần từ bắc đến nam.

C. thấp dần từ tây sang đông.


D. cao dần từ tây sang đông.

Câu 10: Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo sản xuất?
A. Xe máy.

B. Rơbơt.

C. Ơ tơ.

Câu 11: Nhật Bản khơng phải là một đất nước
A. giàu có tài ngun khống sản.
B. quần đảo, trải ra hình vịng cung.
C. có hàng ngàn đảo nhỏ gần bờ.
D. có 4 đảo lớn từ bắc xuống nam.
Câu 12: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với khí hậu phía bắc bởi
A. mùa đơng kéo dài, lạnh.
B. nhiệt độ thấp và ít mưa.
C. mùa hạ nóng, mưa to và bão.
D. có nhiều tuyết về mùa đông.
Câu 13: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.
B. ngành này khơng địi hỏi cao về trình độ.

Trang 19

D. Tàu biển.


C. ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.

D. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.
Câu 14: Các trung tâm cơng nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào?
A. Xi-cô-cư.

B. Hôn-su.

C. Hô-cai-đô.

D. Kiu-xiu.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.
B. Chú trọng năng suất, chất lượng sản phẩm.
C. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.
D. Phát triển theo hướng thâm canh.
Câu 16: Ngành công nghiệp mũi nhọn hiện nay của Nhật Bản?
A. Chế tạo.

B. Dệt.

C. Xây dựng.

D. Điện tử.

Câu 17: Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 387 nghìn km2.

B. 378 nghìn km2.

C. 338 nghìn km2.


D. 738 nghìn km2.

Câu 18: Nhận xét khơng đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
B. phía bắc có khí hậu ơn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. vùng biển Nhật Bản có các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 19: Miền Tây Trung Quốc không phải là nơi có
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. nhiều khống sản và đồng cỏ rộng.
C. thượng nguồn của các sông lớn.
D. các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.
Câu 20: Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành cơng nghiệp địi hỏi
nhiều
A. đầu tư vốn của các nước khác.

Trang 20


B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.
C. lao động trình độ phổ thông.
D. tri thức, khoa học- kĩ thuật.
Câu 21: Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu thế giới về
A. viện trợ phát triển chính thức (ODA).
B. giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa.
C. xuất khẩu sản phẩm của nơng nghiệp.
D. thương mại với các nước ở châu Á.
Câu 22: Cho bảng số liệu: Sản lượng cá khai thác
(đơn vị: nghìn tấn)


Năm

1985

1990

1995

2000

2001

2003

Sản lượng

11411,4

10356,4

6788,0

4988,2

4712,8

4596,2

Qua bảng số liệu trên, nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là

A. sản lượng cá liên tục giảm mạnh.
B. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.
C. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.
Câu 23: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản
(đơn vị: %)

Năm

1990

1995

1997

1999

2001

2003

2005

Tăng GDP

5,1

1,5

1,9


0,8

0,4

2,7

2,5

Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là
A. tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
B. tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
C. tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
D. tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
Câu 24: Trong các ý sau, có bao nhiêu ý đúng với thiên nhiên Nhật Bản?
1- Có nhiều đảo và quần đảo; 2- Nghèo tài ngun khống sản; 3- Có khí hậu gió mùa; 4- Có nhiều núi lửa, động
đất.

Trang 21


A. 1.

B. 2.

113

1B

113


2B

113

3D

113

4C

113

5A

113

6A

113

7D

113

8B

113

9C


113

10B

113

11A

113

12C

113

13D

113

14B

113

15C

113

16D

113


17B

113

18C

113

19A

113

20D

113

21A

113

22A

113

23C

113

24D


C. 3.

D. 4.

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Đại Lí Lớp 11
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 1

Câu 1: Điều kiện thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên cây công nghiệp
lâu năm quy mô lớn ở nước ta là
A. người dân có truyền thống và kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm.
Trang 22


B. nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước tăng nhanh, chính sách đầu tư của nhà
nước.
C. có đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố tập trung trên bề mặt cao
nguyên rộng lớn bằng phẳng.
D. cơ sở hạ tầng và mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư ngày càng hiện đại.
Câu 2: Nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông nào?
A. Sông Xê Xan.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Ba.
Pôk.

D. Sông Xrê


Câu 3: Sự khác biệt về thế mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển giữa vùng Bắc Trung Bộ
và Duyên hải Nam Trung Bộ được thể hiện rõ nhất trong các ngành
A. khai thác khoáng sản, cảng biển.
B. du lịch, khai thác khoáng sản.
C. ngư nghiệp, cảng biển.
D. du lịch, ngư nghiệp.
Câu 4: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu
năm, chăn nuôi gia súc giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Ngun là
A. địa hình, khí hậu và nguồn nước.
B. địa hình, đất và khí hậu
C. đất, địa hình và nguồn nước.
D. trình độ thâm canh và cơ sở hạ tầng.
Câu 5: Địa phương nào dưới đây khơng giáp tỉnh Hải Dương?
A. Hải Phịng.
B. Bắc Giang
C. Hà Nội.
Ninh.
Câu 6: Cho biểu đồ sau:

D.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014 .
B. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
D. Tình hình dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế các đảo, quần đảo là
A. góp phần bảo vệ mơi trường sinh thái, duy trì đa dạng sinh học.
B. tạo thêm việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thế phát triển kinh tế liên hoàn.

Trang 23

Quảng


D. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Là vùng lãnh thổ có diện tích lớn nhất cả nước
B. Là vùng đơng dân và có trữ lượng than nâu lớn nhất cả nước.
C. Là vùng có các cửa khẩu quốc tế lớn nhất cả nước.
D. Là vùng có nhiều tỉnh, thành phố thuộc Trung ương nhất cả nước.
Câu 9: Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ

(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Nông-lâm-thủy sản
Công nghiệp-xây dựng
Dịch vụ
2000
441646
108356
162220
171070
2010
1887082
396576
693351
797155
2014

3541828
696696
1307935
1537197
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 –
2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường
C. Trịn
D. Cột chồng
Câu 10: Phương hướng trọng tâm trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông
Hồng là
A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. đẩy mạnh phát triển ngành du lịch và các ngành dịch vụ.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch
vụ gắn với u cầu phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa.
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về biển Đông nước ta?
A. Là yếu tố quy định khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
B. Có diện tích khoảng 3,477 triệu km2.
C. Tiếp giáp với vùng biển của các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.
D. Là lợi thế quan trọng để nước ta đẩy mạnh giao lưu hợp tác quốc tế.
Câu 12: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư nghiệp
ở Bắc Trung Bộ là
A. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế, bảo vệ môi trường.
C. tăng cường các mối giao lưu với các quốc gia và vùng kinh tế lân cận.
D. góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo
không gian lãnh thổ.

Câu 13: Thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và sản xuất vật
liệu xây dựng ở vùng đồng bằng sơng Hồng là
A. đất và nước.
B. biển và khống sản.
C. cơ sở hạ tầng và đất.
D. dân cư, lao động và nước.
Câu 14: Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ, đất cát pha thuận lợi cho phát triển
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. chuyên canh cây rau đậu.
C. chuyên canh cây lúa nước.
D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 15: Cho bảng số liệu: Sản lượng lúa và ngô của nước ta giai đoạn 2000-2015 (Đơn
vị: nghìn tấn)
Năm
2000
2005
2010
2015
Lúa
32.529
35.832
40.005
45.215
Trang 24


Ngơ
2.005
3.787
4.625

5.281
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể sản lượng lúa và ngô giai đoạn 2000-2015 ?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ trịn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết
hợp
Câu 16: Khó khăn lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất mặn, đất phèn lớn, rừng đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. tài ngun khống sản cịn nghèo, cơ cấu khống sản khơng đa dạng
C. mùa khơ kéo dài 4-5 tháng nên thường xuyên xảy ra tình trạng thiếu nước cho cây
trồng, cho sinh hoạt dân cư và cho công nghiệp.
D. dân số tập trung quá đông, hệ thống cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về ngành thủy sản nước ta năm 2007?
A. Thanh Hóa, Nghệ An là các tỉnh có ngành thủy sản đứng đầu vùng Bắc Trung Bộ.
B. An Giang là tỉnh có sản lượng ni trồng thủy sản lớn nhất cả nước.
C. Bà Rịa- Vũng Tàu là tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản đứng đầu Duyên hải Nam
Trung Bộ.
D. Kiên Giang là tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất cả nước.
Câu 18: Mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Yên Bái.
C. Hà Giang.
D. Bắc Kạn.
Câu 19: Ngành có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ kinh tế
của vùng Đơng Nam Bộ là
A. dịch vụ.
B. cơng nghiệp cơ khí chế tạo.
C. cơng nghiệp điện tử tin học.

D. cơng nghiệp dầu khí.
Câu 20: Điều kiện thuận lợi để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng các cảng nước
sâu là
A. có hệ thống núi ăn lan ra sát biển.
B. có nhiều vũng vịnh nước sâu kín gió.
C. lãnh thổ hẹp ngang và tất cả các tỉnh đều giáp biển.
D. có nhiều khu cơng nghiệp và khu chế xuất.
Câu 21: Vấn đề khó khăn nhất đối với sự phát triển công nghiệp vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. Hệ thống cơ nhiên liệu, năng lượng chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển.
B. Lao động cịn thiếu, trình độ nhân cơng thấp.
C. Hệ thống hệ thống mạng lưới giao thơng cịn chưa được quan tâm đầu tư đúng mức.
D. Tình trạng hạn hán, sạt lở bờ biển diễn ra ngày càng nghiêm trọng.
Câu 22: Tỉnh có diện tích tự nhiên lớn nhất vùng Dun hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
Câu 23: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và dân số các vùng trên cả nước năm 2015
Diện tích
Dân số
Vùng
2
(nghìn người)
(km )
Đồng bằng sơng Hồng
21060,0
20925,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ


95266,8

11803,7

Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên

95832,4
54641,0

19658,0
5607,9

Trang 25


×