Tải bản đầy đủ (.pdf) (185 trang)

DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự Án Nâng cấp Hầm rượu quốc tế tỉnh Bình Dương 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 185 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN RƯỢU QUỐC TẾ

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU
CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ - CÔNG SUẤT 7.392.000
LÍT SẢN PHẨM/NĂM
Địa chỉ: 258/9B, KP.CHIÊU LIÊU, P. TÂN ĐÔNG HIỆP, TX. DĨ AN, T. BÌNH DƯƠNG

Tháng 1 năm 2014


CÔNG TY CỔ PHẦN RƯỢU QUỐC TẾ


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU
CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ - CÔNG SUẤT 7.392.000
LÍT SẢN PHẨM/NĂM
Địa chỉ: 258/9B, KP.CHIÊU LIÊU, P. TÂN ĐÔNG HIỆP, TX. DĨ AN, T. BÌNH DƯƠNG

Tháng 1 năm 2014


Bộ Tài nguyên và Môi trường chứng thực: Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự
án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu Quốc Tế - Công suất
7.392.000 lít sản phẩm/năm” tại 258/9B khu phố Chiêu Liêu, P. Tân Đông Hiệp, TX. Dĩ
An, T. Bình Dương do Công ty CP Rượu Quốc Tế làm chủ đầu tư được phê duyệt bởi


Quyết định số …….……………………… ngày….…/…..../2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.

Hà Nội, ngày ..… tháng …… năm 2014


MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................................ i
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... iv
DANH MUC HÌNH..........................................................................................................vii
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................ viii
TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 1
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 27
1.

XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .................................................................................... 27
1.1.

Xuất xứ của dự án .......................................................................................... 27

1.2.

Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ........................................... 28

1.3.

Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan ................................ 28

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................. 28

2.1.

Căn cứ pháp lý có liên quan .......................................................................... 28

2.2.

Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ............................................................... 30

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập sử dụng trong quá trình đánh giá
tác động môi trường. ................................................................................................. 31
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................................... 31
4.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........... 33

5. QUY TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN ............................................................................................................................... 34
CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ..................................................................... 35
1.1 TÊN DỰ ÁN ........................................................................................................ 35
1.2 CHỦ DỰ ÁN ........................................................................................................ 35
1.3 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ........................................................................... 35
1.3.1 Vị trí địa lý khu vực dự án .............................................................................. 35
1.3.2 Mối tương quan của vị trí thực hiện dự án với các đối tượng tự nhiên .......... 37
1.3.3 Mối tương quan của vị trí thực hiện dự án với các đối tượng kinh tế - xã hội38
1.4 NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN .................................................................. 38
1.4.1 Mục tiêu của dự án ........................................................................................ 39
1.4.2 Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án .................................................. 39
1.4.3 Mô tả biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình của dự án ... 45
1.4.4 Công nghệ sản xuất ....................................................................................... 45

1.5 DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ ................................................................. 50
i


1.6 NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU (ĐẦU VÀO) VÀ CÁC CHỦNG LOẠI SẢN
PHẨM (ĐẦU RA) CỦA DỰ ÁN ................................................................................ 57
1.6.1 Nguyên, nhiên vật liệu của dự án ..................................................................... 57
1.6.2 Nhu cầu sử dụng nước...................................................................................... 58
1.6.3 Nhu cầu sử dụng điện ....................................................................................... 60
1.6.4 Sản phẩm sản xuất (đầu ra) .............................................................................. 61
1.6.5 Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................. 62
1.7 VỐN ĐẦU TƯ ........................................................................................................ 62
1.8TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN ............................................................. 63
1.8.1 Tổ chức quản lý ................................................................................................ 63
1.8.2 Tổ chức sản xuất .............................................................................................. 63
1.8.3 Nhu cầu lao động ............................................................................................. 63
CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................................. 67
2.1 Điều kiện môi trường tự nhiên .......................................................................... 67
2.1.1 Điều kiện về địa lý, địa chất .......................................................................... 67
2.1.2 Điều kiện về khí tượng .................................................................................. 67
2.1.3 Điều kiện thủy văn ......................................................................................... 71
2.1.4 Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý .............................. 72
2.2 Điều kiện kinh tế - xã hội ...................................................................................... 77
2.2.1 Điều kiện kinh tế .............................................................................................. 77
2.2.2 Điều kiện về xã hội .......................................................................................... 78
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................ 79
3.1.

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ................................................................................ 79


3.1.1.

Đánh giá tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ..................... 79

3.1.2.

Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của nhà máy ....................... 93

3.1.3 Tác động do các rủi ro, sự cố....................................................................... 118
3.3 NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ120
CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ............................................... 122
4.1 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO
DỰ ÁN GÂY RA ........................................................................................................ 122
4.1.1. Trong giai đoạn lắp đặt thêm máy móc thiết bị ............................................ 122
4.1.2 Trong giai đoạn vận hành ............................................................................ 137
4.2 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ ĐỐI VỚI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ150
4.2.1 Trong giai đoan lắp đặt máy móc, thiết bị ..................................................... 150
ii


4.2.2 Trong giai đoạn vận hành ............................................................................ 150
CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ..... 155
5.1.

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ........................................ 155

5.2.


CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ....................................... 164

5.2.1 Giám sát giai đoạn sản xuất hiện hữu ............................................................ 164
5.2.1 Giám sát giai đoạn sản xuất nâng công suất .................................................. 165
5.2.3 Quan trắc, giám sát các thành phần môi trường khác .................................... 166
5.2.4 Các biện pháp hỗ trợ trong chương trình giám sát chất lượng môi trường.... 166
CHƯƠNG VI: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ................................................ 167
6.1. Ý kiến của UBND và UBMTTQ phường Tân Đông Hiệp .................................. 167
6.1.1. Ý kiến của UBND phường Tân Đông Hiệp .................................................. 167
6.1.2. Ý kiến của UBMTTQ phường Tân Đông Hiệp ............................................ 168
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................. 169
1.

KẾT LUẬN ........................................................................................................ 169

2.

KIẾN NGHỊ....................................................................................................... 170

3.

CAM KẾT ......................................................................................................... 170

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 173
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 174

iii


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Danh sách những người tham gia thực hiện báo cáo ĐTM cho Dự án ............... 33
Bảng 1. 1 Tọa độ ranh giới trên toàn diện tích của nhà máy ............................................. 36
Bảng 1. 2 Tổng hợp diện tích tổng thể của nhà máy ......................................................... 40
Bảng 1. 3 Danh mục các thiết bị máy móc ........................................................................ 50
Bảng 1. 4 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu sản xuất ................................................ 57
Bảng 1. 5 Nhu cầu sử dụng nước ....................................................................................... 58
Bảng 1. 6 Nhu cầu sử dụng điện ........................................................................................ 60
Bảng 1. 7 Sản phẩm và công suất sản xuất ........................................................................ 61
Bảng 1. 8 Tiến độ thực hiện dự án ..................................................................................... 62
Bảng 1. 9 Cơ cấu vốn đầu tư cho dự án ............................................................................. 62
Bảng 1. 10 Nhu cầu lao động tại Nhà máy ........................................................................ 64
Bảng 2. 1 Nhiệt độ trung bình các năm 2006 - 2011 tại trạm Sở Sao ............................... 68
Bảng 2. 2 Số giờ nắng các năm 2006 đến 2011 đo đạc tại trạm Sở sao ............................ 69
Bảng 2. 3Lượng mưa của Bình Dương từ năm 2006 đến năm 2011 ................................. 70
Bảng 2. 4 Độ ẩm không khí tương đối của các năm 2006 đến 2011 đo đạc tại trạm Sở Sao71
Bảng 2. 5 Bảng tổng hợp kết quả đo mực nước ngầm ....................................................... 72
Bảng 2. 6 Kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn ......................................................................... 72
Bảng 2. 7 Kết quả phân tích chất lượng không khí tại khu vực Dự án .............................. 73
Bảng 2. 8 Kết quả phân tích chất lượng nước thải............................................................. 74
Bảng 2. 9 Kết quả phân tích mẫu đất trong khu vực dự án ............................................... 75
Bảng 3. 1 Dự báo tổng hợp các nguồn gây ô nhiễm môi trường trong giai đoạn lắp đặt
thiết bị ................................................................................................................................ 80
Bảng 3. 2 Lượng nhiên liệu cung cấp cho hoạt động giao thông giai đoạn lắp đặt máy
móc thiết bị ........................................................................................................................ 81

iv


Bảng 3. 3 Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận chuyển chạy xăng giai
đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ............................................................................................ 82

Bảng 3. 4 Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận chuyển chạy dầu DO giai
đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ............................................................................................ 82
Bảng 3. 5 Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ quá trình phân hủy kỵ khí nước thải ... 83
Bảng 3. 6 Kết quả phân tích chất lượng nước thải............................................................ 86
Bảng 3. 7 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ....................................... 87
Bảng 3. 8 Thành phần và khối lượng chất thải rắn sản xuất hiện hữu tại nhà máy ........... 88
Bảng 3. 9 Thành phần và khối lượng chất thải rắn nguy hại hiện hữu tại nhà máy .......... 89
Bảng 3. 10 Các vấn đề ô nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh ......................................... 93
Bảng 3. 11 Lượng nhiên liệu cung cấp cho hoạt động giao thông giai đoạn nâng công
suất ..................................................................................................................................... 97
Bảng 3. 12 Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận chuyển chạy xăng trong
giai đoạn nâng công suất .................................................................................................... 97
Bảng 3. 13 Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận chuyển chạy dầu DO
giai đoạn nâng công suất .................................................................................................... 98
Bảng 3. 14 Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ quá trình phân hủy kỵ khí nước thải . 99
Bảng 3. 15 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .................................... 102
Bảng 3. 16 Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................ 103
Bảng 3. 17 Chất lượng nước thải từ việc vệ sinh thiết bị trong Cơ sở sản xuất rượu ..... 105
Bảng 3. 18 Chất lượng nước thải từ công đoạn rửa chai ................................................ 105
Bảng 3. 19 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ................................... 107
Bảng 3. 20 Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa ................................................. 107
Bảng 3. 21 Thành phần CTR sinh hoạt ........................................................................... 108
Bảng 3. 22 Ước tính thành phần và khối lượng chất thải rắn sản xuất trong giai đoạn nâng
công suất .......................................................................................................................... 109

v


Bảng 3. 23 Ước tính thành phần và khối lượng chất thải rắn nguy hại trong giai nâng
công suất .......................................................................................................................... 111

Bảng 3. 24 Đối tượng và quy mô tác động trong quá trình hoạt động của nhà máy ....... 114
Bảng 3. 25 Mức độ tác động trong giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động ........................ 116
Bảng 3. 26 Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng .............................................. 120
Bảng 4. 1 Các nguồn gây tác động xấu và các biện pháp giảm thiểu tương ứng ............ 122
Bảng 4. 2 Các hạng mục xây dựng, trang thiết bị cần cho hệ thống xử lý hiện hữu ....... 132
Bảng 5. 1 Chương trình quản lý môi trường .................................................................... 156
Bảng 5. 2 Kinh phí vận hành dự kiến các công trình môi trường .................................... 163
Bảng 5. 3 Kinh phí dành cho chương trình giám sát môi trường .................................... 163

vi


DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1 Vị trí của dự án .................................................................................................. 36
Hình 1. 2 Sơ đồ nguyên lý cấp điện cho dự án ................................................................. 43
Hình 1. 3 Sơ đồ quy trình sản xuất rượu mạnh .................................................................. 47
Hình 1. 4 Sơ đồ quy trình sản xuất rượu vang ................................................................... 49
Hình 1. 5 Sơ đồ bộ máy tổ chức của dự án ........................................................................ 63
Hình 4. 1 Phương án quản lý nước mưa nước thải trong giai đoạn hiện hữu .................. 125
Hình 4. 2 Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ................................................................................... 126
Hình 4. 3 Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải tập trung 100 m3/ngày ................ 128
Hình 4. 4 Phương án quản lý nước mưa, nước thải giai đoạn nâng công suất ................ 139
Hình 4. 5 Sơ đồ hệ thống thoát nước mưa ....................................................................... 140
Hình 4. 6 Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn ........................... 141

vii


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5


Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20oC

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT

Bảo vệ môi trường

CB-CNV

Cán bộ - Công nhân viên

COD

Nhu cầu ôxy hóa học

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

CTRSH

Chất thải rắn sinh hoạt


ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

GTVT

Giao thông vận tải

KT - XH

Kinh tế - Xã hội

NĐ – CP

Nghị định Chính phủ

NTSH

Nước thải sinh hoạt

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QĐ-BYT


Quyết định - Bộ Y tế

QLNN

Quản lý nhà nước

SS

Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid)

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVSLĐ

Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động

TSS

Tổng hàm lượng cặn lơ lửng (Total Suspended Solid)

UBMTTQ

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

UBND

Uỷ ban nhân dân


VOC

Hợp chất hữu cơ bay hơi (Volatile organic compound)

viii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
Công ty CP rượu Quốc Tế hoạt động trong lĩnh vực sản xuất rượu. Hiện tại, máy
móc thiết bị của dự án hoạt động vẫn chưa hết công suất, do muốn nâng công suất hoạt
động để mở rộng thị trường ra nước ngoài, nhằm tạo công ăn việc làm cho lao động tại
địa phương, góp phần xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống nông dân và định hướng
phát triển kinh doanh trong những năm tới. Vì vậy, Công ty lặp quyết định thực hiện dự
án đầu tư “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu công ty CP rượu Quốc Tế - Công suất
7.392.000 lít sản phẩm/năm” tại 258/9B khu phố Chiêu Liêu, phường Tân Đông Hiệp, thị
xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Đây là dự án nâng công suất nên cơ sở vật chất đã được xây dựng hoàn chỉnh, chủ
dự án chỉ tiến hành lắp đặt thêm máy móc thiết bị và hoạt động hết công suất của máy
móc hiện có. Các hoạt động này diễn ra trong thời gian ngắn nên chỉ gây ra những tác
động nhỏ đến môi trường không khí (như ô nhiễm bụi, khí thải, tiếng ồn), gia tăng lượng
rác thải, nước thải, tăng mật độ giao thông, tai nạn lao động, mất trật tự an ninh địa
phương…
Khi dự án đi vào hoạt động sẽ làm gia tăng mật độ giao thông làm phát sinh bụi,
tiếng ồn, khí thải; tập trung công nhân làm gia tăng rác thải và nước thải, ngoài ra quá
trình sản xuất cũng gây ảnh hưởng đến môi trường không khí, nước, …. Các tác động

trên sẽ rất nghiêm trọng nếu như không có biện pháp khắc phục.
Nhận thức được một cách sâu sắc các tác hại mang lại do thực hiện dự án, chủ đầu
tư đã có những biện pháp hữu hiệu để khắc phục và hạn chế thấp nhất các tác động xấu
đến môi trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị cũng như giai đoạn hoạt động
tăng công suất.
I. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. CHỦ DỰ ÁN
Chủ đầu tư
Người đại diện
Chức vụ
Địa chỉ

: Công ty Cổ phần rượu Quốc Tế
: Ông Đỗ Minh Việt
: Giám đốc
: 258/9B Khu phố Chiêu Liêu, Phường Tân Đông Hiệp, Thị
Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

Điện thoại

: 06503.740707

Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)

Fax: 06503.740706
1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”


1.2.

VỊ TRÍ DỰ ÁN
Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu Quốc Tế - Công

suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm” được xây dựng trên diện tích đất là 22.838,54m2 tại
258/9B Khu phố Chiêu Liêu, Phường Tân Đông Hiệp, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Vị trí hoạt động với các hướng tiếp giáp như sau:
˗

Phía Nam giáp Công ty CP Đại Thiên Lộc

˗

Phía Đông giáp đất trống

˗

Phía Tây giáp đường ĐT 743

˗

Phía Bắc giáp Doanh nghiệp sách Thành Nghĩa Tp.HCM

1.3 KHỐI LƯỢNG VÀ QUY MÔ CÁC HẠNG MỤC DỰ ÁN
Cơ sở vật chất hạ tầng của dự án đã được xây đựng hoàn chỉnh đủ điều kiện đáp
ứng cho dự án khi nâng công suất. Vì vậy, khi nâng công suất nhà máy sản xuất rượu
Công ty CP rượu Quốc Tế lên 7.392.000 lít sản phẩm/năm sẽ không xây dựng thêm cơ sở
hạ tầng. Phần hạng mục công trình hiện hữu được giữ nguyên để sử dụng trong giai đoạn

nâng công suất.
 Các hạng mục công trình hiện hữu ( giữ nguyên để sử dụng)
Nhà máy hiện hữu được xây dựng trên khu đất có diện tích là 22.838,54m2. Các
hạng mục công trình của nhà máy hiện tại sẽ được chủ đầu tư giữ nguyên để sử dụng sau
khi nâng công suất:
+ Khu vực hành chính, văn phòng bao gồm các phòng ban, bộ phận chịu trách
nhiệm về mặt hành chính của nhà máy, được xây dựng trên diện tích 908m2.
+ Khu vực nhà máy: Xưởng sản xuất 1.470m2 là nơi diễn ra toàn bộ hoạt động sản
xuất của nhà máy, tập trung tất cả máy móc thiết bị và quy trình sản xuất đạt tiêu chuẩn
nhằm đảm bảo an toàn lao động cho công nhân.
+ Khu vực nhà kho: Gồm kho chứa thành phẩm 1.372m2, kho chứa bao bì 1.512m2,
kho chai 1.176m2 và kho nguyên vật liệu nhập khẩu 1.140m2.
+ Khu vực nhà xe: là nơi để xe của toàn bộ công nhân viên và khách tới nhà máy
với diện tích 150 m2.

Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

 Các công trình môi trường hiện hữu
+ Hệ thống xử lý nước thải: Trạm xử lý nước thải hiện hữu của nhà máy có diện tích
129 m2. Trong giai đoạn nâng công suất, nhà máy tiếp tục vận hành trạm xử lý nước
thải này không xây dựng mới.
+ Khu vực lưu chứa chất thải thông thường và chất thải nguy hại: Hiện tại tận dụng
diện tích trong kho chứa bao bì, Chủ dự án bố trí lưu giữ chất thải thông thường và
chất thải nguy hại tại kho này. Khu vực lưu chứa được cách ly với các khu vực

khác, kho chứa bao bì được xây dựng bằng bê tông cốt thép có mái che.
Tổng hợp diện tích tổng thể của nhà máy
STT

Hạng mục công trình hiện hữu

Quy mô

Tỷ lệ (%)

I. Các hạng mục phục vụ sản xuất
1

Nhà kho nguyên vật liệu nhập khẩu

1.140m2

5

2

Kho bao bì

1.512m2

6,62

3

Kho chai


1.176m2

5,15

4

Kho thành phẩm

1.372m2

6

5

Văn phòng làm việc

908m2

3,98

6

Nhà xưởng sản xuất

1.470m2

6,44

7


Hệ thống xử lý nước sản xuất

30 m2

0,13

II. Hạng mục về bảo vệ môi trường
1

Hệ thống xử lý nước thải

III.

Các hạng mục công trình khác

1

Đường nội bộ sân bãi

2

129 m2

0,56

14.517,54 m2

63,51


Diện tích cây xanh

100 m2

0,44

3

Nhà để xe máy và ô tô

150m2

0,66

4

Nhà nghỉ

64 m2

0,28

5

Nhà vệ sinh

76 m2

0,32


Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)

3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

6

Nhà bảo vệ (02 nhà bảo vệ)

24 m2

0,12

7

Hồ nước PCCC

180 m2

0,79

22.838,54

100%

Tổng diện tích


Nguồn: Công ty Cổ Phần rượu Quốc Tế
1.4 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Nhà máy vẫn giữ nguyên quy trình công nghệ sản xuất, chỉ tăng công suất lên từ
500.000 chai tương đương 350.000 lít sản phẩm/năm lên 7.392.000 lít sản phẩm /năm.
Tính toán công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm cho giai đoạn nâng công suất:
Đối với sản phẩm rượu vang theo quy trình công nghệ sản xuất hoàn toàn tự động,
công suất dây chuyền phụ thuộc vào công suất của máy chiết chai hiện có hiệu Gai 2500.
Máy chiết chai có công suất chiết từ 600 đến 3000 chai/giờ, dung tích bình quân mỗi
chai là 700 ml, thời gian sản xuất bình quân 8 giờ mỗi ngày, số ngày làm việc trong năm
là 300 ngày.
Tính bình quân công suất máy chiết chai là 2.000 chai/giờ thì trong 1 năm công suất
là:
2.000 chai/giờ x 0,7 lít x 8 giờ x 300 ngày = 3.360.000 lít sp/năm
Đối với sản phẩm rượu mạnh theo quy trình công nghệ sản xuất bán tự động, công
suất dây chuyền phụ thuộc vào công suất của 2 máy chiết chai hiện có hiệu GAI với công
suất mỗi máy 600 chai/giờ, dung tích bình quân mỗi chai là 700ml, thời gian sản xuất
bình quân 16 giờ mỗi ngày ( 2 ca/ngày, mỗi ca 8 giờ), số ngày làm việc trong năm là 300
ngày.
Tính bình quân công suất 2 máy chiết chai là 1.200 chai/giờ thì trong một năm công
suất là:
1.200 chai/giờ x 0,7 lít x 16 giờ x 300 ngày = 4.032.000 lít sp/năm
Tổng công suất nhà máy giai đoạn nâng công suất:
3.360.000 lít sp/năm + 4.032.000 lít sp/năm = 7.392.000 lít sp/năm
Vì vậy, để nhận dạng và đánh giá các tác động môi trường từ quy trình sản xuất của
nhà máy, chúng tôi sử dụng quy trình sản xuất rượu sau đây:
Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)

4



Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

Công nghệ sản xuất rượu mạnh
Rượu mạnh được sản xuất với quy trình bán tự động:
Cồn thực phẩm
96%V

Cồn cao độ

Mùi cồn
Nước thải vệ sinh

50%V
Nước xử lý

Cốt rượu nhập khẩu

Bồn pha chế

Nước thải vệ sinh
Mùi rượu
Lọc
Cặn
Nước thải

Bồn tàng trữ

Máy chiết chai


Máy xúc chai

Máy đóng nút

Nước xử lý

Dán nhãn

Thành phẩm

Sơ đồ quy trình sản xuất rượu mạnh

Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)

5

Mùi rượu
Nước thải vệ sinh
Tiếng ồn
Chai vỡ, hỏng
Tiếng ồn
Nút hỏng

Nhãn, mác hỏng


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

Công nghệ sản xuất rượu Vang

Rượu vang được sản xuất với công nghệ tự động hoàn toàn:
Nước rượu vang
nhập khẩu

Nước thải

Lọc tiệt trùng

Mùi rượu
Cặn

Bồn chứa

Nước thải vệ sinh
Mùi rượu

Máy chiết chai

Máy đóng nút bần và
ép màng co

Máy xúc chai
Xịt khô

Nước xử lý

Máy dán nhãn

Mùi rượu
Chai vỡ, hỏng

Tiếng ồn

Tiếng ồn

Nhãn, mác hỏng

Thành phẩm

Sơ đồ quy trình sản xuất rượu vang
1.5 NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ SẢN PHẨM
 Nhu cầu về nước
Nhu cầu dùng nước bao gồm cấp nước cho sinh hoạt và nước cấp cho sản xuất.
 Nhu cầu dùng nước hiện tại
Nước được dùng cho sinh hoạt của công nhân và nước dùng cho sản xuất. Theo
hóa đơn tiền nước tháng gần đây như sau:

Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

Thời gian tiêu thụ

Lượng nước tiêu thụ (m3)

12/10 – 11/11/2013


263
(Nguồn: Công ty CP rượu Quốc tế)

Nhu cầu dùng nước hiện tại cụ thể như sau:
˗

Nước sinh hoạt : 3,7 m3/ngày.đêm

˗

Nước sử dụng pha chế rượu: 0,5 m3/ngày.đêm (2)

˗

Lượng nước rửa chai: 0,8 m3/ngày.đêm

˗

Lượng nước vệ sinh dây chuyền, nhà xưởng: 2 m3/ngày.đêm

˗

Nước phục vụ cho việc tưới cây: 0,5m3/ngày

(1)

(3)
(4)
(5)


Tổng nhu cầu sử dụng nước thường xuyên: 7,5 m3/ngày.đêm
Tính toán nhu cầu nước phục vụ cho PCCC: Lưu lượng cấp nước chữa cháy
được tính cho 1 đám cháy là 15 lít/s, trong 3h, đây chỉ là lượng nước dự phòng cho
PCCC.
 Ước tính lượng nước cấp cho nhà máy sau khi nâng công suất.
Tính toán nhu cầu sử dụng nước thường xuyên:
˗

Nước sinh hoạt :8,2 m3/ngày.đêm

˗

Nước sử dụng pha chế rượu: ước tính khoảng 7,3 m3/ngày.đêm (2)

˗

Lượng nước rửa chai: 10,56 – 17,6 m3/ngày.đêm

˗

Lượng nước vệ sinh dây chuyền, nhà xưởng: 4 m3/ngày.đêm

˗

Nước phục vụ cho việc tưới cây: định mức cho 1 lần tưới: 3 – 4 lít/m2, như vậy sẽ

(1)

có khoảng: 5,8 m3/ngày


(3)
(4)

(5)

Tổng nhu cầu sử dụng nước thường xuyên: = 42,9 m3/ngày.đêm
Tính toán nhu cầu nước phục vụ cho PCCC: Lưu lượng cấp nước chữa cháy
được tính cho 1 đám cháy là 15 lít/s, trong 3h, đây chỉ là lượng nước dự phòng cho
PCCC.

Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)

7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

 Nhu cầu dùng điện của nhà máy:
Điện được sử dụng cho hoạt động của toàn nhà máy, nhu cầu sử dụng điện
được thể hiện như sau:
STT

Thời gian tiêu thụ

Lượng điện tiêu thụ

1

12/06 – 11/07/2013


2.139 Kwh

2

12/07 – 11 /08/2013

2.087 Kwh

3

12/08 – 11/09/2013

1.934 Kwh

Trung bình

2.053 Kwh

-

Hiện tại (350.000 lít sp/năm): 2.053 Kwh/tháng ≈ 64,3 kWh/ngày

-

Tương lai (7.392.000 lít sp/năm): 20.000kWh/tháng

667 kWh/ngày.

 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu

Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu sản xuất
STT

Tên nguyên liệu, nhiên
liệu

Đơn vị/
Năm

Hiện tại

Sau khi tăng
công suất

Nguồn cung
cấp

I

Nguyên liệu sản xuất rượu mạnh

1

Nước cốt rượu Brandy

Lít/năm

8.484

101.000


Nhập khẩu

2

Nước cốt rượu Whisky

Lít/năm

9.191

101.000

Nhập khẩu

3

Nước cốt rượu Rhum

Lít/năm

4.242

51.308

Nhập khẩu

4

Nước cốt rượu Gin


Lít/năm

3.535

51.308

Nhập khẩu

5

Nước cốt rượu Vodka

Lít/năm

2.828

51.308

Nhập khẩu

6

Nước cốt rượu khác

Lít/năm

3.535

51.308


Nhập khẩu

7

Cồn thực phẩm 960

Lít/năm

132.300

1.693.440

Việt Nam

8

Nước xử lý

Lít/năm

165.375

2.116.800

-

II

Nguyên liệu sản xuất rượu vang


1

Nước rượu vang

35.350

3.393.600

Nhập khẩu

III

Nguyên liệu sản xuất rượu khác

Lít/năm

Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)

8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

1

Vỏ chai 700 ml

Chai/năm


402.186

8.450.000

Nhập khẩu

2

Vỏ chai 750 ml

Chai/năm

58.579

845.000

Nhập khẩu

3

Vỏ chai1.000 ml

Chai/năm

30.605

820.600

Nhập khẩu


4

Vỏ chai175 ml

Chai/năm

13.630

550.000

Nhập khẩu

5

Nhãn

Cái/năm

505.500

10.665.600

Nhập khẩu

6

Keo dán nhãn

Kg/năm


171

3.591

Nội địa

7

Nút chai

Cái/năm

505.500

10.665.600

Nhập khẩu

8

Mực in

Kg/năm

5

100

Trung Quốc


Kg/năm

236

4.956

Lít/năm

60

1.050

Việt Nam

10

Than hoạt tính lọc nước
sạch
Dầu DO

IV

Hóa chất xử lý nước thải

9

Việt Nam

1


PAC

Kg/tháng

-

600

Việt Nam

2

Polymer

Kg/tháng

-

600

Việt Nam

3

Xút NaOH ( 1- 2%)

Kg/tháng

-


900

Việt Nam

4

Chlorine

Kg/tháng

-

500

Việt Nam

Nguồn : Công ty Cổ phần rượu Quốc Tế

Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)

9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

 Sản phẩm đầu ra của dự án
Sản phẩm và công suất sản xuất
Công suất hiện tại

(lít sp/năm)

Danh mục sản phẩm

TT

Công suất giai đoạn
nâng công suất (lít
sp/năm)

RƯỢU MẠNH
1

Brandy

84.000

1.000.000

2

Whisky

91.000

1.000.000

3

Rhum


42.000

508.000

4

Gin

35.000

508.000

5

Vodka

28.000

508.000

6

Các loại rượu khác

35.000

508.000

RƯỢU VANG

7

Rượu vang

35.000

3.360.000

Tổng sản lượng/năm

350.000

7.392.000

Nguồn : Công ty Cổ phần rượu Quốc Tế
II. NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢM THIỂU
2.1 Trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị
2.1.1 Ô nhiễm môi trường không khí
a) Nguồn phát sinh
Bụi, khí thải phát sinh từ các phương tiện giao thông vận chuyển
Trong quá trình lắp đặt máy móc thiết bị của dự án, ô nhiễm không khí chủ yếu là
bụi sinh ra từ quá trình bốc dỡ máy móc thiết bị, khí thải của các phương tiện vận chuyển
có chứa bụi, CO, SOx, NOx, hydrocarbon.
Tiếng ồn, nhiệt dư từ hoạt động của phương tiện vận chuyển
Tiếng ồn trong giai đoạn này chủ yếu là do hoạt động của các phương tiện vận
chuyển …
Hoạt động sản xuất hiện hữu
 Ô nhiễm không khí từ quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu, sản phẩm
Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)


10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

 Các chất hữu cơ bay hơi
 Hoạt động phương tiện giao thông vận chuyển
 Khí thải từ trạm xử lý nước thải tập trung
 Hơi khí độc hại từ khu vực tập trung chất thải rắn chờ đem đi nơi khác xử lý
b) Biện pháp giảm thiểu
 Khống chế ô nhiễm bụi, khí thải do phương tiện vận chuyển
Các phương tiện vận chuyển sử dụng nhiên liệu chủ yếu là xăng và dầu diesel sẽ
thải ra môi trường một lượng khói thải chứa các chất ô nhiễm không khí. Để giảm thiểu ô
nhiễm do hoạt động này gây ra, cơ sở sẽ áp dụng các biện pháp sau:
˗

Bê tông hóa đường nội bộ và sân bãi để giảm bụi.

˗

Thường xuyên tạo ẩm đường và khuôn viên nội bộ để giảm bụi vào mùa nắng mỗi
khi xe ra, vào;

˗

Phương tiện giao thông trong khuôn viên khu vực dự án được hạn chế tối đa. Khi
chạy trong khuôn viên trường giảm tốc độ < 10 km/h;

˗


Đối với các phương tiện vận chuyển thuộc tài sản của nhà máy, tiến hành bảo
dưỡng định kỳ, vận hành đúng tải trọng để giảm thiểu các khí thải độc hại từ các
phương tiện này khi ra vào trường; Không sử dụng các loại phương tiện hết thời
gian lưu hành cho phép;

˗

Trang bị đồ bảo hộ lao động cho công nhân để hạn chế bụi ảnh hưởng đến sức khỏe.

˗

Phân luồng giao thông và bố trí các bãi đậu xe hợp lý.

˗

Các phương tiện giao thông không được chở quá trọng tải quy định, hạn chế hoạt
động vào giờ cao điểm. Sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp.
 Biện pháp chống bay hơi của cồn, rượu trong quá trình sản xuất

˗

Sử dụng các thiết bị kín, hiện đại trong quá trình sản xuất để hạn chế bay hơi của
cồn, rượu.

˗

Huấn luyện công nhân các kỹ năng sản xuất để hạn chế thấp nhất sự bay hơi của
nguyên liệu.


˗

Xây dựng quy trình sản xuất và hướng dẫn công nhân thực hiện đúng quy trình sản
xuất. Lãnh đạo công ty cắt cử cán bộ chuyên trách để thường xuyên giám sát việc

tuân thủ theo quy trình sản xuất của công nhân.
Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)
11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

 Các biện pháp giảm thiểu không khí khác
˗

Bố trí hệ thống xử lý nước thải tại khu vực thoáng khí, ngăn cách khu vực xử lý
nước thải bằng cây xanh.

˗

Lượng chất thải rắn phát sinh được thu gom và lưu trữ đúng quy định nhằm hạn chế
phát sinh mùi. Khu chứa rác thải được xây dựng có nền cao, mái bao che để hạn chế
mùi hôi thối và ngăn chặn nước mưa. Định kỳ 1 lần/ngày dọn vệ sinh tại khu vực
lưu giữ chất thải

2.1.2 Ô nhiễm môi trường nước
 Nguồn phát sinh
a) Nước mưa chảy tràn
Về cơ bản, nước mưa được quy ước là nước sạch. Nước mưa chảy tràn có lưu lượng

phụ thuộc vào chế độ khí hậu khu vực và thường có hàm lượng chất lơ lửng là bùn đất
cao, ngoài ra còn có nhiều tạp chất khác. Tổng diện tích của dự án là 22.838,54 m2, lượng
nước mưa chảy tràn trên bề mặt dự án được ước tính khoảng: Qnt = 0,045 m3/s
b) Nước thải sinh hoạt
Lưu lượng nước thải sinh hoạt phát sinh trong quá trình lắp đặt máy móc thiết bị và
hoạt động sản xuất hiện hữu của nhà máy là: 4,6 m3/ngày đêm. Nước thải sinh hoạt chứa
nhiều chất cặn bã, chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ, các chất dinh dưỡng và vi sinh vật.
c) Nước thải sản xuất
Nước thải sản xuất phát sinh từ công đoạn vệ sinh máy móc thiết bị, nhà xưởng và
xúc chai với tổng lưu lượng thải 2,8 m3/ngày. đêm
 Biện pháp giảm thiểu
a) Nước mưa chảy tràn
Nước mưa được quy ước là sạch, có thể xả trực tiếp ra nguồn tiếp nhận mà không
cần phải xử lý. Nước mưa được thoát ra mương thoát nước chung và tự thấm.
b) Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn có sẵn trước khi dẫn
vào hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 100m3/ngày đêm.

Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)

12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

c) Nước thải sản xuất
Trong giai đoạn sản xuất hiện hữu chủ dự án đã đầu tư hệ thống xử lý nước thải
hoàn chỉnh với công suất thiết kế 100m3/ngày đêm để xử lý nước thải sản xuất và nước
thải sinh hoạt sau bể tự hoại. Sơ đồ công nghệ của hệ thống xử lý được trình bày như sau:

Nước thải sản xuất

Nước thải sinh hoạt

Hố gom

Hóa chất PAC

Bể Lắng1

Polymer
Hóa chất PAC

Bể lắng 2

Bể sinh học kỵ
khí
Bể sinh học hiếu
khí
Bể lắng 3

Bể khử trùng

Cholorine

Nguồn tiếp nhận

Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải tập trung 100 m3/ngày

Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)


13

Bể phân hủy bùn


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”

Ghi chú
: Đường dẫn nước thải.
: Hệ thống phân phối khí, hóa chất.
Tuy nhiên trong giai đoạn hiện nay với tổng lượng nước thải của dự án là 6,5
m3/ngày trong đó bao gồm: nước thải sản xuất 2,8 m3/ngày, nước thải sinh hoạt
3,7m3/ngày(giai đoạn sản xuất hiện hữu) và 0,9 m3/ngày nước thải của công nhân lắp
đặt máy móc thiết bị . Với lượng nước thải như trên không đủ công suất để vận hành
hệ thống xử lý nước thải 100m3/ngày. Vì vậy mà nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại và
nước thải sản xuất của nhà máy thải thẳng ra mương thoát nước chung và tự thấm mà
không qua hệ thống xử lý nước thải của nhà máy.
Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án trong giai đoạn sản xuất hiện hữu: tự
thấm và quy chuẩn so sánh trong giai đoạn này là QCVN 40: 2011/BTNMT, cột A.
2.1.3 Ô nhiễm môi trường do chất thải rắn
 Nguồn phát sinh
a) Chất thải sinh hoạt
Khi dự án tiến hành lắp đặt thiết bị máy móc, lượng công nhân làm việc tại đây
trung bình sẽ có khoảng 20 người và 37 công nhân viên hoạt động sản xuất hiện hữu tại
nhà máy. Tổng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn này là: 22kg/ngày với
thành phần chủ yếu là các chất hữu cơ, nilon…
b) Chất thải rắn không nguy hại
Trong quá trình lắp đặt máy móc thiết bị, chất thải rắn phát sinh bao gồm: sắt, thép

vụn, carton, nhựa, cao su, nylon ,.... Khối lượng khoảng 5 kg/ngày.
Trong giai đoạn sản xuất hiện hữu chất thải rắn không nguy hại phát sinh chủ yếu
vỏ chai hư hỏng, bao bì giấy carton, bao bì nhựa, nilon thải…Khối lượng phát sinh là
349kg/tháng tương đương với 13,4 kg/ngày( 26 ngày làm việc/tháng).
Vậy tổng khối lượng rác thải không nguy hại phát sinh trong giai đoạn này là 18,4
kg/ngày.

Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC)

14


×