y
VÀ BT
Bài 01
Câu 1:
M
2
ĐỀ MINH HỌA 2018
TƯƠNG TỰ
1
O
x
Tìm-số-phức-khi-biết-điểm-biểu-diễn
[2D4-1-MH1] Điểm M trong hình vẽ bên là
điểm biểu diễn số phức
A. z 2 i .
B. z 1 2i .
C. z 2 i .
D. z 1 2i .
Bài tập tương tự
M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z 4 2i .
B. z 2 4i .
C. z 2 4i .
D. z 4 2i .
Câu 1:
Điểm
Câu 2:
Điểm
Câu 3:
Điểm
M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z 1 2i .
B. z 1 2i .
C. z 1 2i .
D. z 2 i .
M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z
3 i .
A.
B. z 1 3i .
C. z 1 3i .
D. z 1 3i .
Câu 4:
A.
C.
Câu 5:
M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z 1 i 2 i
z 1 i 2 3i
Điểm
.
z
B.
3 2i
i .
.
D.
z
i
2 3i .
M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z 1 2i 1 i
z 1 i 2 3i
Điểm
A.
C.
z
1 i
1 i .
.
B.
.
D.
2z 8 1 i
2
.
M trong hình vẽ bên là điểm biểu
diễn số phức z . Tìm số phức z .
A. z 1 3i .
B. z 3 i .
C. z 1 3i .
D. z 1 3i .
Câu 6:
Điểm
Câu 7:
Điểm
Câu 8:
Điểm
Câu 9:
Các điểm
M trong hình vẽ bên là điểm
biểu diễn số phức z . Tìm số phức z .
A. z 3i .
B. z 3i .
C. z 3 .
D. z 3 .
M trong hình vẽ bên là điểm
biểu diễn số phức z . Tìm số phức z .
A. z 2i .
B. z 2 .
C. z 2 .
D. z 2i .
M , N , P , Q trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn
z1 z2 z3 z4
lần lượt của các số phức các số phức
phức
w 3z1 z2 z3 z4
A. w 6 4i .
C. w 6 4i .
bằng
w 3 4i .
D. w 4 3i .
B.
,
,
,
. Khi đó số
Bài 02 Gioi-Han-Ham-So
x2
Câu 1. x � � x 3 bằng
2
A. 3 .
lim
B. 1 .
D. 3 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B.
2
x
lim
x 2 x � � 3 1
lim
1
x 1 1.
Chia cả tử và mẫu cho x , ta được x � � x 3
Bài tập tương tự
1
2x2 x
2
Câu 1. x � � x 1 bằng
A. 2 .
lim
B. 1 .
x 2 3x 1
L lim 2
x � � x x 1
Câu 2. Tính giới hạn
.
1
L
3.
A.
B. L 1 .
x 1 3 2 x
L lim
x ��
x2 x 7 .
Câu 3. Tính giới hạn
A. L 2 .
B. L 1 .
2 x2 1
L lim 3
x � � x 3x 2 2
Câu 4. Tính giới hạn
.
A. L 0 .
Câu 5. Tính giới hạn
B. L 2 .
L lim
x � �
D. 1 .
C. L 3 .
D. L 3 .
C.
C.
L
3
7.
L
1
2.
D.
L
1
2.
D. L 1 .
D. L 3 .
L
2
3.
x 1 x 1
2x 1
.
2
A. L �.
B. L 1 .
x2 1
L lim 2
x �2 x x 3
Câu 6. Tính giới hạn
.
1
L
3.
A. L 1 .
B.
x 2 3x
lim
Câu 7. x �0 x
bằng
3
A.
.
B. 1 .
x 16
Câu 8. x � 4 x 4 bằng
A. 2 .
C. 2 .
C.
L
C. L 1 .
D.
C. 3 .
D. 1 .
C. 8 .
D. 1 .
2
lim
B. 1 .
5
9.
3x 1
x2 .
Câu 9. Tính giới hạn
A. L 3 .
B. L �.
2x 3
L lim
x �4 x 4
Câu 10.
Tính giới hạn
.
L
3
A.
.
B. L �.
L lim
x �2
C. L 0 .
D. L �.
C. L 0 .
D. L �.
Bài 03-Đếm-số-tập-con-của-tập-hợp
Câu 3:
[1D2-1-MH18] Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là:
2
A8
A2
C2
A. 10 .
B. 10 .
C. 10 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn C.
Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của
2
M . Do đó số tập con gồm 2 phần tử của M là C10 .
Bài tập tương tự
Câu 1:
Cho tập hợp X có 15 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của X là:
15
A3
C3
A. 15 .
B. 45 .
C. 15 .
D. 3 .
Cho tập hợp Y có 2018 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của Y là:
2018
C4
A4
A. 2018 .
B. 2018 .
C. 4.2018 .
D. 4 .
Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn một nhóm trực nhật gồm 2 học sinh từ tổ đó là:
2
A8
C2
A2
A. 10 .
B. 10 .
C. 10 .
D. 10 .
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Một lớp có 35 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách khác nhau để cử ngẫu nhiên 10 học sinh
bất kì của lớp đó đi trực trường?
P 10!
A10
C10
A. 350 .
B. 10
.
C. 35 .
D. 35 .
Câu 5:
Trên đường tròn cho n điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác có đỉnh trong số các điểm
đã cho?
1 3
Cn
An3
Cn3
Cn33
A.
.
B.
.
C.
.
D. 3 .
Câu 6:
Một bạn có 15 quyển sách, một bạn khác có 30 quyển vở. Khi đó, tổng số sách vở của
hai bạn ấy là bao nhiêu?
A. 20 .
B. 30 .
C. 45 .
D. 10 .
Câu 7:
Số cách xếp 10 học sinh ngồi vào một hàng ghế dài gồm 10 chỗ ngồi
2
A2
A. 10 .
B. 10! .
C. 10 .
D. 9! .
Câu 8:
Số cách xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Lý lên một kệ sách dài một cách tùy ý
là:
2
A2
A. 10 .
B. 9! .
C. 10 .
D. 9! .
Câu 9:
Một chi đoàn có 30 đoàn viên. Để lập một ban chấp hành gồm 1 Bí thư, 1 phó Bí thư, 1
ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập? (biết rằng các thành viên có khả năng như nhau và
1 người giữ không quá 1 chức vụ )
3
C3
A3
A. 30 .
B. 3.30! .
C. 30 .
D. 30 .
Bài 04-Tình-thể-tích-biết-chiều-cao-và-diện-tích-đáy
Câu 4:
[2H1-1-MH2018]Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA b . Thể tích khối chóp S . ABC là:
1 2
1 2
1 2
1 2
ab 3
ab 3
ab 3
ab 3
A. 12
.
B. 3
.
C. 4
.
D. 12
.
Lời giải
Chọn A.
Diện tích tam giác đáy
Câu 1:
S ABC
1
1 2 3 a2 3
BA.BC .sin B a .
2
2
2
4 (đvdt).
1
1 a 2 3 a 2b 3
V .SA.Sđáy .b.
3
3
4
12 (đvtt).
Thể tích khối chóp:
Bài tập tương tự
Cho hình chóptứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, SA b . Thể tích khối chóp S . ABCD là:
a 2b
A. 12 .
Câu 2:
Câu 3:
a 2b
1 2
1 2
ab
ab
B. 3 .
C. 4
.
D. 12
.
S
.
ABC
ABC
SA
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều và
vuông góc với đáy. Biết
SA 3a và AB 2a . Thể tích khối chóp S . ABC là:
2
3
2
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. 3a .
Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác vuông cân tại B và SA vuông góc với đáy. Biết
SA 3a và AB a 6 .Thể tích khối chóp S . ABC là:
3
3
2
A. 3a .
B. a 2 .
C. 3a 3 .
Câu 4:
3a 3 6
4
Câu 5:
Câu 6:
3
D. 2a .
SA ABC
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .
và SA a 2
. Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 6
B. 4
3a 3 6
C. 8
a3 6
D. 12 .
A.
.
.
.
.
Cho hình chóp có thể tích V , diện tích mặt đáy là S . Chiều cao h tương ứng của hình
chóp là:
V
3S
3V
3V
h
h
h
h 2
S.
V .
S .
S .
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp có thể tích V , diện tích mặt đáy là S . Chiều cao h tương ứng của hình
chóp là:
V
3S
3V
3V
h
h
h 2
S.
V .
S .
S .
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S . ABC có diện tích đáy là 5 , chiều cao có số đo gấp 3 lần diện tích đáy.
Thể tích của khối chóp đó là
125
25
A. 3 .
B. 125 .
C. 3 .
D. 25 .
h
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
a3 6
Một khối chóp có thể tích bằng 3 và chiều cao bằng 2a . Diện tích mặt đáy của khối
chóp là?
6a 2
6a
6a
B
B
B
2 .
2 .
4 .
A.
B.
C.
D. B 6a .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, khoảng cách từ S
ABCD
bằng a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 2
a3 2
a3 2
V
V
V
3
3 .
6 .
4 .
A. V a 2 .
B.
C.
D.
B C D có tất cả các cạnh bằng a là
Câu 10: Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A����
a3 3
a3 3
3
3
A. 3a .
B. 2 .
C. a .
D. 4
đến mặt phẳng
Bài 05 Tính đơn điệu
Câu 5.
[2D1-1] Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
y f x
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2;0 .
�; 2 .
0; 2 .
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng
Bài tập tương tự
Câu 1.
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ:
D.
0; � .
2;0
và
2; � .
y f x
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
0;3 .
�; 1 .
2;3 .
A.
B.
C.
Câu 2.
D.
1;1 .
y f x
Cho hàm số
xác định, liên tục trên � và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
�
�
3
0
5
y�
0
0
0
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
�;0 và 3; � .
A. Hàm số tăng trên các khoảng
0; � .
B. Hàm số giảm trên khoảng
3; � .
C. Hàm số tăng trên khoảng
0;5 .
D. Hàm số giảm trên khoảng
Câu 3.
Cho hàm số
x
�
y f x
xác định, liên tục trên � và có bảng biến thiên:
0
y�
||
+
�
1
+
0
�
2
y
�
3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
�; 0 và 1; � .
�; 0 � 1; � .
A.
B.
�; 2 và 3; � .
0;1 .
C.
D.
Câu 4.
y f x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
x
�
1
y�
�
0
�
y
1
�
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
2; � .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
�; � .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
�\ 1
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 5.
Cho hàm số
y f x
.
3; �
.
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
�
x
y�
1
+
�
2
0
+
0
�
3
y
�
Mệnh đề nào sau đây là sai?
Câu 6.
0
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2; � .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
�;1 .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0;3 .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
3; � .
� 1�
�\ �
�
y f x
2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây
�
Cho hàm số
xác định trên
1
x
�
�
3
2
y�
0
�
�
4
y
�
�
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1�
�
��; � 3; �
2 �và
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng �
�1
�
; ��
�
�.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng � 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 7.
3; � .
�;3 .
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x
�
1
y�
�
1
y
1
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
�
�
1; � .
�; 1 � 1; � .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng �.
�; 1 và 1; � .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Câu 8.
Câu 9.
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên �\ {1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình bên.
x
�
�
3
1
1
y�
0
0
+
�
�
2
y
�
�
2
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
�; 2 và 2; � .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
�; 1 và 3; � .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1;3 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
�;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
y f x
�\ 2;3
Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
�; 1
và
1; � .
0;1 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
�; �
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 10.
y f x
�\ 2;3
Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
�; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;3 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; � .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
5; � .
Bài 06- LÝ-THUYẾT-ỨNG-DỤNG-TÍCH-PHÂN
Câu 6.
[2D3-MH-2018] Cho hàm số
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
y f x
liên tục trên đoạn
a ; b . Gọi
D là hình phẳng
, trục hoành và hai đường thẳng x a , x b
a b . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D quanh trục hoành được tính theo
công thức.
b
A.
V �
f 2 x dx
a
b
.
B.
V 2 �
f 2 x dx
a
b
. C.
V 2�
f 2 x dx
a
. D.
b
V 2�
f x dx
a
.
Lời giải
Chọn A.
Theo công thức tính thể tích vật tròn xoay khi quay hình
H
quanh trục hoành ta có
b
V �
f 2 x dx
a
.
Bài tập tương tự
Câu 1.
H giới hạn bởi hai mặt phẳng có
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể
a b . Gọi S x là diện tích thiết diện của H bị cắt bởi
phương trình x a và x b
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a �x �b . Giả sử hàm
y S x
a; b
H được cho bởi
số
liên tục trên đoạn
. Khi đó, thể tích V của vật thể
công thức:
b
A.
V �
S x �
�
�
�dx
a
b
C.
b
2
.
V �
S x �
�
�
�dx
a
B.
V �
S x dx
a
z
.
b
2
. D.
V �
S x dx
a
S(x)
.
O
Câu 2.
y
x
a
x
b
Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay
tạo thành được tính theo công thức nào?
b
�
V �
g x f
�
2
A.
2
a
b
C.
Câu 3.
dx
x �
�
.
B.
2
.
a
Cho hàm số
y f x
D.
a
.
V �
dx
�
�f x g x �
�
a
.
a; b . Gọi H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số đã cho, trục hoành và các đường thẳng x a , x b . Khi đó, diện tích S của
H
liên tục trên
được tính bởi công thức nào sau đây?
b
S
A.
f x dx
�
a
Cho hai hàm số
b
.
B.
y f x
S�
f x dx
a
g x
và
b
.
y f x
a
a; b
b
.
D.
f x
�
dx
a
.
S
và x b; 2 là
y f x 2, y g x 2, x a
C.
2
S
với a b. Kí hiệu 1 là diện
y 2 f x , y 2g x , x a
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Chọn khẳng định đúng:
S S2 .
S 2 S2 .
A. 1
B. 1
Cho đồ thị hàm số
là:
C.
�f x dx
liên tục trên đoạn
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 5.
2
2
�
V �
dx
�f x g x �
�
b
V �
�
�f x g x �
�dx
hình
Câu 4.
b
S1 2 S2 2.
D.
và x b .
S1 2 S2 2.
. Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới)
3
S
A.
S
B.
S
C.
S
D.
�f x dx
2
.
0
3
2
0
2
3
0
0
0
0
2
3
f x dx
�f x dx �
f x dx
�f x dx �
f x dx
�f x dx �
.
.
.
0
Câu 6.
Cho đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ và
tích của phần được gạch chéo theo a , b ?
3
f x dx b
�f x dx a �
2
,
0
. Tính diện
A. a b .
Câu 7.
B. a b .
ab
C. 2 .
H giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và hai
Gọi S là diện tích hình phẳng
0
đường thẳng x 1 , x 2 (như hình vẽ bên). Đặt
đề nào sau đây đúng?
A. S b a .
Câu 8.
D. b a .
B. S b a .
a
2
f x dx b �
f x dx
�
1
0
,
, mệnh
C. S b a .
D. S b a .
Tìm công thức tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y f ( x ), y g ( x ) và hai đường thẳng x a, x b như hình vẽ dưới đây.
A.
c
b
a
c
S�
f ( x ) g ( x ) dx �
g ( x ) f ( x ) dx.
c
b
a
c
S�
g ( x ) f ( x ) dx �
f ( x ) g ( x ) dx.
B.
b
S
C.
Câu 9.
b
g ( x ) f ( x ) dx .
�
S
D.
a
f ( x ) g ( x ) dx .
�
a
Công thức nào sau đây dùng để tính diện tích hình phẳng S phần gạch của hình vẽ dưới.
S
A.
C.
b
b
a
a
g ( x )dx �
f ( x)dx .
�
b
b
a
a
B.
S�
g ( x )dx �
f ( x )dx.
D.
b
b
a
a
b
b
a
a
S�
f ( x )dx �
g ( x )dx.
S�
g ( x )dx �
f ( x )dx.
Câu 10. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
hình vẽ. Tìm khẳng định sai?
O
- 2
2
A.
S � f ( x ) dx.
C.
S 2 � f ( x )dx.
2
và trục hoành như
2
2
B.
S 2 � f ( x )dx.
D.
S � f ( x )dx � f ( x )dx.
0
0
2
0
y f x
2
2
0
Câu 11. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) và trục hoành (như
hình vẽ). Hỏi công thức nào sau đây dùng để tính diện tích S ?
y
4 y = f (x)
x
-2 O 12
2
S
A.
�f ( x)dx.
1
S
C.
S
B.
2
2
f ( x )dx.
�f ( x )dx �
2
S
D.
1
1
2
2
1
0
2
2
0
f ( x )dx.
�f ( x )dx �
f ( x )dx.
�f ( x )dx �
Bài 07 TÌM-CỰC-TRỊ-QUA-BẢNG-BT
Câu 7.
[2D1-MH 2018] Cho hàm số
y f x
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x 1 .
B. x 0 .
có bảng biến thiên như sau
C. x 5 .
D. x 2 .
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Câu 1:
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x 2 .
B. x 4 .
C. x 2 .
D. x 1 .
Câu 2:
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x 1 .
Câu 3:
Cho hàm số
B.
y f x
0;5 .
Cho hàm số
y f x
Cho hàm số
y f x
C.
yCT 2
.
D.
yCT 1
có bảng biến thiên như sau
Tìm cực tiểu của hàm số.
A. 2 .
B. 2 .
Câu 5:
D. x 4 .
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
x 2
y 0
A. CĐ
.
B. CĐ
.
Câu 4:
C. x 0 .
C. 4 .
D. 4 .
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nao sau đây đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Cực tiểu của hàm số là x 5 .
C. Hàm số có điểm cực đại là x 2 .
D. Hàm số không có cực đại.
.
Câu 6:
Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;3 , có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giá trị cực đại của hàm số là 5 .
B. Hàm số có điểm cực tiểu là x 2 .
Câu 7:
Cho hàm số
vẽ:
y f x
B. Hàm số không có cực tiểu.
C. Cực tiểu của hàm số là 2 .
liên tục trên nửa khoảng
3; 2
và có bảng biến thiên như hình
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 8:
1; 5 .
A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
B. Điểm cực tiểu của hàm số là
1; 0 .
C. Điểm cực đại của hàm số là
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 .
y f x
2;3
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
, có bảng biến thiên như hình vẽ:.
.
Câu 9:
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x 1 .
B. x 1 .
C. x 2 .
D. Hàm số không có cực tiểu
Cho hàm số y f ( x) xác định, liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 2 .
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5 .
C. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 và x = 8.
Câu 10:
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên � và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1; 3 .
A. Hàm số có điểm cực tiểu là
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 hoặc 1 .
C. Hàm số không có cực đại.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0
.
Bài 08_TK1_Logarit-cơ-ban_
Câu 8.
[2D2-MH 2018] Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
log a 3 log a
3
log 3a 3log a
3
A.
.
B.
.
C. log a 3log a .
D.
1
log 3a log a
3
.
Lời giải
Chọn C.
log 3a log 3 log a
Ta có
suy ra loại A, D .
3
log a 3log a (do a 0 ).
Bài tập tương tự
Câu 1.
Cho a 0 và a �1; x; y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x log a x
log a
y log a y .
A.
B. log b x log b a.log a x .
1
1
log a
log a x y log a x log a y
x log a x .
C.
D.
.
Câu 2.
Cho các số thực a 0 , b 0 và ��. Khẳng định nào sau đây đúng?
�a �
ln � � ln b ln a
A. ln a ln a .
B. �b �
.
C.
Câu 3.
ln a b ln a ln b
.
D.
ln a.b ln a.ln b
a, b �1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho a, b, c là các số dương
.
log
A. a
b
a
b.
B.
�b
log a � 3
�a
D.
C. log a c log b c.log a b .
Câu 4.
� 1
� log a b
� 3
.
1
log a x
2
.
log a x
D. log a ( x. y) log a x log a y .
Cho hai số thực dương a và b, với a �1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
log a 2 ( ab) = 2 + 2log a b
1
log a 2 ( ab) = log a b
2
B.
.
1
log a 2 ( ab) = log a b
4
D.
.
.
1 1
log a 2 ( ab) = + log a b
2 2
C.
.
Câu 6.
.
Cho 1 �a 0, x 0, y 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai ?
1
log a x log a x
log a x log a x
2
A.
.
B.
.
C.
Câu 5.
log a b log a b �0
Cho các số thực a b 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
2
ln ab ln a 2 ln b 2
�a �
ln � � ln a 2 ln b 2
B. �b �
.
2
A.
.
�a �
ln � � ln a ln b
C. �b �
.
Câu 7.
ab
log 22 ab log 2 a log 2 b
2
.
D.
log 22 ab 2 log 2 a 2 log 2 b
Cho a , b là các số thực dương thỏa a �1, a �b , mệnh đề nào sau đây ĐÚNG.
2
3
log a 3 b log a b
log a 3 b logb a
3
2
A.
.
B.
.
C.
Câu 9.
1
ln a ln b
2
.
Cho các số thực dương a, b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
log 22 ab 2 log 2 ab
log 22 ab 2 log 2 a log 2 b
A.
.
B.
.
C.
Câu 8.
D.
ln
log
b 23 log
3
a
b
a
.
D.
log
b 32 log
3
a
a
b
.
Cho a, b là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
C.
log a 2 b3
loga
2
log a b
3
.
b
log a b 1
a
.
B.
log a a 2b 2 log a b
D. loga b.logb a 1
.
.
Bài 09-Tính-nguyên-hàm-cơ-bản
Câu 9: [2D3- MH 2018] Họ nguyên hàm của hàm số
f x 3x 2 1
là
.
3
A. x C .
x3
xC
B. 3
.
C. 6x C .
Lời giải
3
D. x x C .
Chọn D.
Ta có
3x 2 1 dx 3.
�
x3
x C x3 x C
3
.
Bài tập tương tự
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số
x
A. e C .
f x ex 2
x
B. e 2 x C .
là
x
C. 2e x C .
ex
1 C
D. 2
.
f x sin x cos x
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
là
A. sin x cos x C .
B. sin x cos x C . C. sin x cos x C . D.
sin x cos x C .
1
1
2
2
cos x sin x là
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số
A. tan x cot x C .
B. tan x cot x C . C. tan x cot x C . D.
tan x cot x C .
f x
x
3
3
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số 3 x 3 là
x
2
A. 3 .ln 3 3x C .
B.
x
x4
27 x C
4
.
3x x 4
27 x C
D. ln 3 4
.
3
3x 2 C
C. ln 3
.
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số
3x
A. 3e 4 C .
3x.ln 3
f x e3 x 4 x
là
e3 x
4x C
C. 3
.
3x
2
B. e 2 x C .
D.
e3 x
2x2 C
3
.
f x
f�
x
Câu 6: Cho đạo hàm của hàm số
là
hàm số nào trong các hàm số sau?
12
1
20x 4
x5
4
3
A. x
.
B. x
.
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số
f x
3
5x 4
4
f x
x
. Hàm số
có thể là
8
C. 8x .
1
2x
x
là
16
D. 15x .
A.
ln x x 2 C
2 ln x x 2 C
.
B.
ln x 2 x 2 C
.
C.
ln x 2 2 x C
.
D.
.
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số
x
A. 6 cos 2 x 2sin x e C .
f x 3sin 2 x 2 cos x e x
là
x
B. 6 cos 2 x 2sin x e C .
3
cos 2 x 2sin x e x C
D. 2
.
3
cos 2 x 2sin x e x C
C. 2
.
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số
f x x1000 x100 x10 1
là
x1000 x100 x10
xC
A. 1000 100 10
.
x1000 x100 x10
xC
9
B. 999 99
.
x1001 x101 x11
xC
C. 1001 101 11
.
x999 x99 x9
xC
D. 999 99 9
.
f x
Câu 10:
Họ nguyên hàm của hàm số
x
3
A. cot x 2e x C .
x
3
C. tan x 2e x C .
1
2e x 3x 2
2
cos x
là
x
2
B. tan x 2e x C .
x
2
D. cot x 2e x C .
Bài 10-TK1-Tìm-hình-chiếu-của-điểm-trên-mp-tọa-độ
A 3; 1;1
[2H3-MH 2018] Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng Oyz là điểm
Câu 10:
A.
M 3; 0; 0
.
B.
N 0; 1;1
.
C.
Lời giải
P 0; 1;0
.
D.
Q 0; 0;1
.
Chọn B.
� H 0; y; z
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
r
Oyz : x 0
n 1; 0; 0
Mặt phẳng
có VTPT
.
03 k
�
�k 3
�
�
� �y 1 0 � �y 1
uuur
r
�z 1 0
�z 1 � H 0; 1;1
�
�
� AH kn
.
A a; b; c
H 0; b; c
Chú ý: Hình chiếu của
trên là điểm
.
Bài tập tương tự
A 3; 1;1
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của
A trên mặt phẳng Oxy là điểm
M 3; 0; 0
N 0; 1;1
A.
.
B.
.
C.
P 3; 1;0
.
D.
Q 0; 0;1
.
A 3; 1;1
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của
A trên mặt phẳng Oxz là điểm
M 3; 0;1
N 0; 1;1
A.
.
B.
.
C.
P 3; 1;0
.
D.
Q 0; 0;1
.
A 3; 1;1
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của
x; y; z . Khi đó giá trị x 2 y z
A trên mặt phẳng Oxz là điểm điểm A�
bằng
A. 4 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
A 3; 1; 1
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của
x; y; z . Khi đó giá trị 2x y z bằng
A trên mặt phẳng Oyz là điểm A�
A. 5 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
A 3; 1; 1
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của
x; y; z . Khi đó giá trị x y z bằng
A trên mặt phẳng Oxy là điểm A�
A. 5 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
A 3; 1;1
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của
x; y; z . Khi đó giá trị xz bằng
A trên mặt phẳng Oxz là điểm A�
A. 4 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
A 3; 1; 1
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của
x; y; z . Khi đó giá trị yz bằng
A trên mặt phẳng Oyz là điểm A�
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
A 3; 1; 1
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của
x; y; z . Khi đó giá trị x y z bằng
A trên mặt phẳng Oxy là điểm A�
A. 5 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 3 .
A 3; 1;1
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của
x; y; z . Khi đó giá trị x y z bằng
A trên mặt phẳng Oxz là điểm A�
A. 4 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 10:
A 3; 1; 1
Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc
Oyz là điểm A�
x; y; z . Khi đó giá trị x y z
của A trên mặt phẳng
bằng
A. 5 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 0 .
Bài 11-TK1-Nhận dạng đồ thị
Câu 11: [2D1- MH 2018] Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào
dưới đây ?
4
2
y
=x
+
2
x
+2.
A.
4
2
B. y = x - 2 x + 2 .
3
2
C. y = x - 3x + 2 .
3
2
D. y =- x + 3x + 2 .
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị của hàm số bậc bốn nên loại C, D; nhìn dạng đồ thị suy ra: a < 0
nên chọn A
Bài tập tương tự
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
3
2
A. y = x + 3 x + 2 .
3
2
B. y =- x - 3 x - 2 .
4
2
C. y =- x + 2 x + 2 .
3
2
D. y =- x - 3 x + 2 .