Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

bộ đề kiểm tra hóa 8-9 THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.35 KB, 31 trang )

Kiểm tra một tiết môn hoá học 9 ( tiết 10 )
Ngày kiểm tra
I, Mục tiêu : - Củng cố các tính chất của o xit ,a xit.
- HS nhận thức tốt hơn về các loại o xit cũng nh sự khác nhau
- về tính chất của axit H
2
SO
4
đặc và loãng.
- Rèn luyện kỹ năng t duy của hs .
II Lập bảng ma trận
Nội dung
Mức độ nội dung
Trọng số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất
hoá học
chung của
oxit và axit
6
(1.5đ)
1
(1.25đ)
1
(0.25đ)
3
(2.75đ)
1
(2.0đ)
12


(7.75đ)
Tính chất
hoá học
riêng của a
xit sun fu ric
đăc
1
(0.25đ)
2
(2.0đ)
3
(2.25đ)
Cộng
10
(5,0đ)
4
(3.0đ)
1
(2.0đ)
15
(10.0đ)
III Đề bài
Phần trắc nghiệm khách quan(2.0đ)
Câu1 : (1.5đ) Ghép các chất ở cột A cho phù hợp với nội dung ở cột B.trong bảng sau:
A
1- Oxit ba zơ tác
dụng
2- Oxit axit tác
dụng
3-Dung dịch axit

tác dụng
Kết quả ghép B
a. Với dung dịch a xit tạo thành muối
và nớc
.b. Với dung dịch ba zơ tạo thành muối
và nớc
c. Với nớc tạo thành dung dịch a xit
d. Với nớc tạo thành dung dịch ba zơ
e.Với nhiều kim loại tạo thành muối và
hiđro
Câu2(0,5đ) Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất
A,Các cặp chất có thể tác dụng đợc với nhau là:
a,Dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch HCl ; b, P
2
O
5
và Na
2
O
c, CuO và SO
2
; d, Cu và dung dịch H
2
SO
4
e, Mg(OH)
2
và CO

2
; g, Dung dịch KOH và SO
3
h, Tất cả các cặp a, b, c, d, e, g.
1
i, Chỉ có các cặp chất a, b, g.
B, A xit sun fu ric đăc nóng tác dụng với hầu hết các kim loại thì sản phẩm tạo ra trong
đó :
a, Có hiđro
b, Có hiđro và nớc
c, Không có hiđro
Phần tự luận: (8.0đ)
Câu 3 : (2đ) viết PTHH sảy ra khi cho :
a, Sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
b, Sắt vào H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 4: (1.25đ) Nêu cách nhận biết 3 dung dịch HCl , KOH, NaCl bằng phơng pháp
hoá học .
Câu 5:(4.75đ) hoà tan hoàn toàn 6.5 gam kẽm bằng 200 gam dung dịch HCL 71%.
a, Viết phơng trình hoá học rảy ra
b, tính khối lợng HCL đã phản ứng.
c, tính thể tích khí hđro sinh ra ở đktc.
d, tính nồng độ % các chất sau phản ứng.

IVđáp án
Phần trắc nghiệm khách quan(2.0đ)
Câu1 : (1.5đ) Ghép các chất ở cột A cho phù hợp với nội dung ở cột B.trong bảng sau:
A
1- Oxit ba zơ tác
dụng
2- Oxit a xit tác
dụng
3-Dung dịch axit
tác dụng
Kết quả ghép
1 với a và d
2 với b và c
3 với b và e
B
a. Với dung dịch a xit tạo thành muối
và nớc
.b. Với dung dịch ba zơ tạo thành muối
và nớc
c. Với nớc tạo thành dung dịch a xit
d. Với nớc tạo thành dung dịch ba zơ
e.Với nhiều kim loại tạo thành muối và
hiđro
Câu2(0,5đ)
A Khoanh tròn ý i
B Khoanh trò ý c
Câu 3 : (2đ)
a, Fe + H
2
SO

4
FeSO
4
+ H
2

(1đ)
b, 2Fe + 6H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2

(1đ)
Câu 4: (1.25đ) Hs trình bày chính xác cho lần lợt vào ba dung dịch nếu ở dung
dịch nào làm quì tím:
- Đổi sang màu đỏ là dung dịch HCl
- Đổi sang màu xanh là dung dịch KOH
- Quì tím không đổi màu là dung dịch NaCl
2
Câu 5 : (4đ)

n
Zn
=
65
5.6
= 0.1 (mol)
m
HCL
=
100
71
.200 = 142 (g)
a, Phơng trình hoá học :
Zn + 2HCL

ZnCL
2
+ H
2
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0.1 mol 0.2 mol 0.1 mol 0.1 mol
Từ PTHH ta có : n
HCl
=2n
Zn
= 0.2 mol

m
HCL
= 0,2 . 36,5 =7,3(g)

b, nH
2
= 0,1 mol

V
H
= 0,1 .22,4 =2,24 (l)
c, nZnCl
2
=0,1 mol

mZnCl
2
136 .0,1 = 13,6(g)
mH
2
= 0,1 .2 = 0,2(g)
mHCl
d
= 142 -7,3 =136,7 (g)
mdd sau phản ứng = 6,5 + 200 - 0,2 =206,3(g)
C%HCl
d
=
3,206
7,136
.100% = 66,3%
C%ZnCl
2
=

3,206
6,13
. 100% = 6,6%
V.Nhận xét
VI Kết quả
Lớp Sĩ số Tổng
số bài
KT
Điểm
0 3,0 3,5 4,5 5,0 6,5 7,0 8,5 9,0 10,0

SL % SL % SL % SL % SL %
9a 30 30 14 46,7 8 26,7 7 23,3 0 0 1 3,3
9b 30 30 15 50,0 9 30,0 4 13,3 2 6,7 0 0
9c 31 31 9 29,0 10 32,3 9 29,0 3 9,7 0 0
Tổng 91 91
38 41,7 27 29,7 20 22,0 5 5,5 1 1,1
3
Kiểm tra môn hoá học lớp 8
Tiết 16
thời gian kiểm tra thứ ngày tháng năm 2008
I, Mục tiêu : Củng cố lại kiến thức hoá học về nguyên tử , nguyên tố hoa học . Phân tử
, đơn chất hợp chất .CTHH hoá trị PTK,NTK .
Phát triển năng lực t duy của học sinh .
II Lập bảng ma trận
Nội dung
Mức độ nội dung
Trọng số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Đơn chất,
hỗn hợp, hợp
chất
3
(0.75đ)
1
(2.0đ)
4
(2.75đ)
Cấu tạo
nguyên tử
4
(1.0đ)
4
(1.0đ)
CTHH, hoá
trị PTK,
NTK, phát
triển năng
lực t duy
1
(0.25đ)
1
(1.0đ)
6
(3.0đ)
2
(2.0đ)
10
(6.25đ)

Cộng 10
(5.0đ)
6
(3.0đ)
2
(2.0đ)
18
(10.0đ)
III, Đề kiểm tra :
A, Phần trắc nghiệm :
Câu 1 : (0,75đ) Hãy ghép các ý ở cột A với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp
A Kết quả
ghép
B
a, Đơn chất
b, Hợp chất
c, Hỗn hợp
1- Gồm hai hay nhiều chất trộn lẫn
2- Gồm một hai hay nhiều nguyên tử cùng loại
liên kết với nhau
3- Gồm hai hay nhiều nguyên tố hoá học liên
kết với nhau
4- Chỉ gồm một nguyên tử
Câu2 : (1đ) Hãy đánh dấu đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các đầu câu a,b,c,d.
Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng :
a, Thành phần hạt nhân
b, Khối lợng hạt nhân
c, Điện tích hạt nhân
4
d, Số proton

Câu3: (0,25đ) Cho từ và các cụm từ sau ( Kí hiệu hoá học , chất, chỉ số, bên trái, bên
phải, đơn chất , hợp chất, ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm cho phù hợp .
Công thức học dùng để biểu diễn(1)........ Gồm (2).........và(3)......ghi ở chân (4).......
Công thức hoá học của(5).....chỉ gồm một(6).....còn công thức hoá học của(7)....gồm
từ hai(8)....trở lên.
B, phần tự luận :
Câu4 : (4đ)
1 . Nêu ý nghĩa của CTHH
2 . Cho công thức hoá học của các chất sau :
a, Kaliclorua KCl
b, Can xiphốtphát Ca
3
(PO
4
)
2
Biết K=39 , Cl=35,5 , Ca=40 , P=31 , O=16 .Em hiểu biết gì về mỗi chất.
Câu5 : (1.0đ) Biết hoá trị của oxi là II .Tính nhẩm và ghi hoá trị của mỗi nguyên tố
Fe, N,Cu, Mn.Trong các hợp chất :
a, Fe
2
O
3
; b, N
2
O ; c, CuO ; d,MnO
2
Câu6 :(3.0đ) biết hoá trị của Al là (III) của nhóm PO
4
là (III) của nhóm NO

3
là (I) của
nhóm SO
4


là (II ),của nhóm OH là (I) của S là (II) của Cl là (I) Hãy viết lại công thức
hoá học sau cho đúng vào các ô vuông sau :

a, Al
3
SO
4
. . e Al(Cl)
3

b, AlNO
3
. . g Al
3
S
2

c, Al
2
PO
4 .3
d, Al(OH)
2
. .


IV Đáp án:
A, Phần trắc nghiệm
Câu 1 : (0,75đ) Ghép các ý : ( a với 2 ; b với 3 ; c với 1)
Câu2: Hai ý trên đánh S hai ý dới đánh Đ cho mỗi ý (0.25đ)
Câu3: HS điền từ hoặc cụm từ chính xác cho(0.25đ)
( 1- chất. 2- kí hiệu hoá học . 3 - chỉ số . 4 - bên phải mỗi kí hiệu . 5 - đơn chất . 6 - kí
hiệu . 7 - hợp chất . 8 - kí hiệu hoá học ). Nếu sai một ý không cho điểm
B phần tự luận :
Câu 4 : 1- HS nêu đủ 3 ý cho (2đ)
- Cho biết các nguyên tố tạo ra chất
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo ra chất.
- PTKcủa chất.
2 - a, Chỉ ra 3 ý đúng cho (1.0đ)
- KCl do 2 nguyên tố tạo nên là K,Cl
- Số nguyên tử K là 1 số nguyên tử Cl là1
- PTK của KCl = 39+35.5 =74.5 đvc
- b, Tơng tự cho (1.0đ)
Câu 5 :HS tính đúng hoá trị của Fe là: III của Cu là: II của N là: I
Mn là : IV .Tính đúng mỗi ý cho (0.25đ)
5
Câu 6 :HS sửa lại đúng mỗi công thức cho (0.5đ)
a, Al
2
(SO
4
)
3
c, AlPO
4 .

e AlCl
3
b, Al(NO
3
)
3
d, Al(OH)
3
g Al
2
S
3

V.Nhận xét

VI Kết quả
Lớp Sĩ số Tổng
số bài
KT
Điểm
0 3,0 3,5 4,5 5,0 6,5 7,0 8,5 9,0 10,0

SL % SL % SL % SL % SL %
Tổng
Kiểm tra môn hoá học lớp 9
Tiết 20
thời gian kiểm tra : thứ ngày tháng năm 2008
I mục tiêu : Củng cố lại các kiến thức về các hợp chất vô cơ ( tính chất hoá học , mối
quan hệ ).
6

- Rèn luyện kỹ năng tính theo PTHH , Làm bài tập về nồng độ dung dịch ,liên quan
đến tính chất của các chất đã học.
II Lập bảng ma trận
Nội dung
Mức độ nội dung
Trọng số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
4.T/C Hoá
học của các
chất
4
(1.0đ)
4
(1.0đ)
1
(2.0đ)
9
(4.0đ)
5. Kỹ năng

2
(4.0đ)
2
(2.0đ)
4
(6.0)
Cộng 6
(5.0đ)
5

(3.0đ)
2
(2.0đ)
13
(10.0đ)
III Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1(1đ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái a hoặc b,c,d đứng trớc câu trả lời đúng
1 Các cặp chất đều tác dụng đợc với dung dịch BaCl
2
là:
a, H
2
SO
4
, CuSO
4
c, NaOH và CuSO
4

b, Cu(OH)
2
và K
2
SO
4
d,CaCO
3
và K
2

SO
4
2- Các cặp chất đều tác dụng đợc với dung dịch HCl là:
a, CaO và CaCO
3
c, MgSO
4
và Ca(OH)
2
b, NaOH và SO
3
d, N
2
O
5
và CO
2
3- Các cặp chất đều làm cho quì tím ẩm đổi màu là:
a, Na
2
O và SO
3
c, H
2
SO
4
và Al
2
O
3

b, CuO và KOH d, NaOH và NaCl
4- Các cặp chất đều tác dụng đợc với dung dịch Ca(OH)
2
là:
a, H
2
SO
4
và KCl c, CO
2
và KOH
b, CuO

và SO
2
d, Na
2
CO
3
và HCl
Câu 2: (1đ) Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp
A Kết quả ghép B
a. Canxi Oxit là 1. Canxi cacbonat
b.Canxi Oxit đợc tạo ra
từ phản ứng phân huỷ
2. Oxit bazơ
c. Canxi Oxit tác dụng
với nớc
3. Sát trùng diệt nấm
khử độc.

d. Canxi Oxit dùng để 4. Tạo thành dd kiềm
Phần II: Tự luận (8 đ)
7
Câu 3: (2,0đ) Có 3 dd không màu đựng trong 3 lọ mất nhãn là dd HCl, dd NaOH, dd
NaCl. Hãy nêu cách nhận biết mỗi dd trên bằng phơng pháp hoá học.
Câu4: (2.0đ) Viết PTHH xảy ra giữa các chất sau
a. SO
3
+ H
2
O
b. Na
2
O + H
2
O
câu5 : (2đ) Viết PTHH theo dãy biến hoá sau :
CuO CuCl
2
CuSO
4
Cu(OH)
2
CuO
Câu6 :(2.0đ) Cho 200g dung dịch FeCl
3
16.25% vào 500 gam dung dịch NaOH 80% .
ngời ta thu đợc chất rắn A và dung dịch B .
a, Tính khối lợng của chất rắn.
b, Tính nồng độ % các chất trong dung dịch B

III, Đáp án :
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1(1đ):
1 Các cặp chất đều tác dụng đợc với dung dịch BaCl
2
là: a, H
2
SO
4
, CuSO
4
2- Các cặp chất đều tác dụng đợc với dung dịch HCl là: a, CaO và CaCO
3
3- Các cặp chất đều làm cho quì tím ẩm đổi màu là: a, Na
2
O và SO
3

4- Các cặp chất đều tác dụng đợc với dung dịch Ca(OH)
2
là:d, Na
2
CO
3
và HCl
Câu 2: (1 đ) (ghép đúng mỗi trờng hợp (0,25 điểm)
a- 2 b- 1 c 4 d 3
Phần II: Tự luận (8 đ)
Câu 3: (1,5 đ) Dùng quỳ tím nhận biết đợc (0,5 đ)
- Nêu đúng hiện tợng

+ dd HCl làm quỳ tím > đỏ (0,5đ)
+ dd NaOH làm quỳ tím > xanh (0,5 đ)
+ d d NaCl không làm cho quì tím đổi màu (0.5đ)
Câu4: (2.0đ)
a, SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4

b, Na
2
O + H
2
O 2NaOH
câu5 : (2đ)
CuO
(R)
+ 2HCl
(dd)


CuCl
2 (dd)
+ H
2
O

(l)

CuCl
2(dd)
+ H
2
SO
4 (d d)

CuSO
4(d d)
+ 2HCl
CuSO
4(d d)
+ NaOH
(d d)


Cu(OH)
2(r)
+ Na
2
SO
4(d d)
Cu(OH)
2(r)


t
CuO

(r)
+ H
2
O
(l)
Câu6 :(2.0đ)
: mFeCl
3
=
100
25,16
x 200 = 32,5 (g)


nFeCl
3
=
5,162
5,32
= 0,2 (mol)
mNạOH =
100
50080x
= 400 (g)


nNaOH =
40
400
= 10 (mol)

8
Ta có phơng trình hoá học :
FeCl
3
+ 3NaOH

3NaCl + Fe(OH)
3
1mol 3mol 3mol 1mol
0,2mol 0,6mol 0,6mol 0,2mol
Theo phơng trình hoá học ta có :
0,2mol FeCl
3
phản ứng chỉ cần dùng 0,6mol NaOH

10 mol đã có

NaOH d (tính
theo FeCl
3
) nNaOH d = 10- 0,6 =9,4 (mol)
mNaOH d = 9,4x40 =376 (g)
nFeCl
3
= nFe(OH)
3
= 0,2 mol
b, nNaCl =0,6 mol

mNaOH = 9,4x58,5 = 35,8 (g)

m
dd sau phản ứng
= m
dd trớc phản ứng
- mFe(OH)
3
= 200 +500 - 21,4 = 678,6 (g)
%NaOH =
6,678
%100367x
= 54,08%
% NaCl =
6,678
%1001,35 x
=5,17%
IV nhận xét :
V kết quả :
Lớp Sĩ số Tổng
số bài
KT
Điểm
0 3,0 3,5 4,5 5,0 6,5 7,0 8,5 9,0 10,0

SL % SL % SL % SL % SL %
Tổng
kiểm tra 1tiết môn hoá học lớp 8
(Tiết: 25)
Thực hiện thứ....... Ngày........tháng .......năm 2007
I mục tiêu : Củng cố lại kiến thức về sự biến đổi chất ,phơng trình hoá học.Định luật
bảo toàn khối lợng .

9
- Rèn luyện kỹ năng tính theo phơng trình hoá học.
II Lập bảng ma trận
Nội dung
Mức độ nội dung
Trọng số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Sự biến đổi
chất, phơng
trình hoá
học. Định
luật bảo toàn
khối lợng
3
(1.0đ)
5
(1.0đ)
1
(2.0đ)
9
(4.0đ)
Kỹ năng,
tính toán hoá
học
2
(4.0đ)
2
(2.0đ)
4

(6.0)
Cộng 5
(5.0đ)
6
(3.0đ)
2
(2.0đ)
13
(10.0đ)
III đề kiểm tra :
A phần trắc nghiệm :(2đ)
Câu1 :(0.25đ) Hãy đánh dấu x vào các đầu câu chỉ các hiện tợng hoá học :
a, Bật công tắc bóng đèn điện dây tóc bóng đènnóng lên và phát sáng .
b, Hoà đờng tan vào nớc .
c, Khi nung nóng thì chất pha ra fin (nến) chảy ra .
d, Thả một cục vôi sống vào nớc thì nớc nóng lên và tạo ra vôi sống .
Câu2 :(0.75đ) Cho các từ hoặc cụm từ sau: (Hệ số, PTHH, chất tham gia, chất mới tạo
thành, sản phẩm , tỉ số, nguyên tử, phân tử, chất. nguyên tố) Hãy điền các từ hoặc các
cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau :
1-
((
Phản ứng hoá học đợc biểu bằng (1)... trong đó ghi công thức hoá học của
các (2)...............và(3).............trớc mỗi công thức hoá học có thể ghi (4).... (trừ
khi đúng bằng 1 thì không ghi ) để cho số(5)..................của mỗi (6)... .đều bằng
nhau.
2- Từ(7).rút ra đợc tỉ số (8)...............số(9)...........của các chất trong phản ứng
(10)........này, bằng đúng(11)... trớc công thức hoá học của các(12)...tơng ứng
))
.
Câu3 :(0.75đ) Đánh dấu đúng (Đ) hoặc sai(S)vào đầu các câu a,b,c,d,e, sau :

- Trong một phản ứng hoá học các chất tham gia và sản phẩm chứa cùng :
a, Số lợng nguyên tử.
b, Số lợng nguyêntố .
c, Số lợng nguyên tử của mỗi nguyên tố .
d, Số lợng nguyên tử và số loại nguyên tử .
Câu4: (0.25) Hãy chọn ý trả lời đúng nhất cho kết luận sau: Trong một phản ứng hoá
học , tổng khối lợng của các chất sản phẩm bằng bằng tổng khối lợng của các chất
tham gia là vì:Trong một phản ứng hoá học
a, Phân tử của các chất đợc bảo tồn
10
b, Chỉ thay đổi vị trí phân tử của các chất.
c, Chỉ thay đổi các phân tử của chất còn số nguyên tử của mỗi nguyên tốgiữ nguyên.
B, Phần tự luận :(8.0đ)
Câu5 (2đ) Hãy lập phơng trình hoá họctheo sơ đồ phản ứng sau :
a, K + O
2


K
2
O
b, Al + ZnCl
2


AlCl
3
+ Zn
c, FeS
2

+ O
2


Fe
2
O
3
+ SO
2
d, Ba(OH)
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3


BaSO
4
+ Fe(OH)
3
Câu 6 (2.0đ) Tổng số hạt trong một nguyên tử là 82 trong đó số hạt không mang điện
chiếm xấp xỉ 37 %.Tính số hạt mỗi loại trong một nguyên tử đó?.
Câu7: (2đ) Nung 84g ma giê các bonat MgCO
3
thu đợc magie oxit MgO và 44g khí
các bon nic

a, hãy lập phơng trình của phản ứng .
b,Tính khối lợng ma giê o xit tạo thành .
Câu8: (2đ) hãy cho hệ số và công thức hoá học thích hợp điền vào chỗ chấm trong
các phơng trình hoá học sau :
a, 2NaCl + Ag
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ .........
b, Zn + H
2
SO
4
......... + H
2
IV, Đáp án
Câu1 : HS đánh đúng ý (d) cho (0.25đ)
Câu2: (0.5đ)
1: 1- phơng trình hoá học 2- chất tham gia 3- sản phẩm
4- hệ số 5- số nguyên tử 6- nguyên tố
2: 7- PTHH 8- phân tử 9- nguyên tử
10- tỉ số 11- tỉ lệ hệ số 12- chất
Câu3 (0.75đ) Đánh đúng ở ý: c , e. Đánh sai ở các ý còn lại mỗi ý đánh đúng cho
(0.25đ )
Câu4: (0.25đ) Chọn ý (c)
B, Phần tự luận :(8.0đ)

Câu5 :(2.0đ) H S cân bằng đúng hệ số môĩ ý cho (0.5đ )
a, 4K + O
2


2 K
2
O
b, 2Al + 3 ZnCl
2


2AlCl
3
+ 3Zn
c, 4FeS
2
+ 11O
2


2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
d, 3Ba(OH)
2
+ Fe

2
(SO
4
)
3


3BaSO
4
+ 2Fe(OH)
3
Câu6 :(2.0đ)
A, Số hạt n =82 .37:100= 30 hạt
P = e = (82-30): 2 = 26
Câu7: (2đ)
a,HS lập đúngphơng trình hoá học cho 1đ
MgCO
3


t
MgO + CO
2
11
(Viết sai công thức hoá học không cho điểm)
b, Theo định luật bảo toàn khối lợng ta có phơng trình về khôí lợng sau :
mMgCO
3
= mMgO + mCO
2



mMgO = mMgCO
3
- mCO
2
= 84g - 44g = 40g
Câu8: (2đ): HS chọn đúng công thức và cân bằng đúng mỗi ý cho 1đ
(nếu hs viết sai công thức hoá học mỗi ý không cho điểm
HS viết đúng công thức hoá học nhng cân bằng sai trừ mỗi ý 0.5đ )
a, 2NaCl + Ag
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2AgCl
b, Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
IV nhận xét :
V kết quả :
Lớp Sĩ số Tổng

số bài
KT
Điểm
0 3,0 3,5 4,5 5,0 6,5 7,0 8,5 9,0 10,0

SL % SL % SL % SL % SL %
Tổng
kiểm tra học kỳ I hoá học 8
12

×