Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi tin học đại cương BKHN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.19 KB, 4 trang )

Họ tên và chữ ký
Giám thị

ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Ngày thi: ......./ ...... / 20
Thời gian: 60 phút. Không sử dụng tài liệu hay máy tính các loại.
Hình thức thi: trắc nghiệm

Số thứ tự

Họ và tên sinh viên:............................................................................
Lớp:..................................MSSV:.....................................................
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Trả lời trắc nghiệm vào bảng ở trang 4)
Câu 9.
Câu 1. Trong 2 đoạn chương trình sau, đoạn nào cho kết quả i =
12?
(A)
int i=6; do i++; while (i<12);
(B)
int i=6; while (i<=12) i++;
a. B
c. A
b. Cả A và B
d. Không có đoạn nào
Câu 2.

Trong CPU, khối có nhiệm vụ điều khiển các hoạt động
của máy tính là
a. ALU
c. CU
b. Register


d. BUS

Câu 3.

Giá trị số nhị phân 101011010 khi chuyển sang hệ thập
lục phân (hệ cơ số đếm 16) sẽ bằng
a. 2AA
c. 150
b. 1AA
d. 15A

Câu 4.

Khi TRỪ hai số nguyên CÓ DẤU trong máy tính,
trường hợp nào chắc chắn không tràn số
a. Hai số dương
c. Hai số âm
b. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Khi CỘNG hai số nguyên CÓ DẤU trong máy tính,
trường hợp nào chắc chắn không tràn số

a. Hai số dương
c. Hai số âm
b. Số âm với số dương
d. Luôn có thể tràn số

Giá trị của số thập phân 19.75 trong hệ nhị phân là:
a. 1011.11
c. 10011.11
b. 1011.011
d. 10011.101

Câu 10.
a.
b.
c.

Chức năng chính của tập các thanh ghi là?
Điều khiển nhận lệnh
Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU
Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy
tính
d. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng

Câu 11. Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết kết quả hiển thị trên
màn hình sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện
int i = 0;
while (i<5) {
i++;
printf(“%d “,i); }
a. 1 2 3 4

c. 1 2 3 4 5
b. 0 1 2 3 4
d. 5
Câu 12. Kết quả của biểu thức 2*3+4/2 < 3 && 3<5 || 10<9 sẽ
bằng
a. 0
c. Khác 0 và 1
b. 1
d. Biểu thức sai

a. Thay thế các thanh ghi trong CPU

Câu 13. Với khai báo biến M sau int M[] = { 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9 };.
Giá trị của M[5] là?
a. 3
c. 6
b. 4
d. 7

b. Giảm chênh lệch tốc độ giữa CPU và bộ nhớ chính
c. Là một phần của bộ nhớ ngoài
d. Là hệ thống vận chuyển dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ
chính

Câu 14. Chỉ ra định danh hợp lệ?
a. char
c. int
b. 2char
d. int2


Nhiệm vụ bộ nhớ đệm nhanh (cache) là để :

Cho các số nguyên không dấu x = 7A(16), y = 133(8), z =
100(10)
Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần
a. x, y, z
c. y, x, z
b. x, z, y
d. y, z, x
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm
môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần
cứng của máy tính được gọi là?
a. Phần cứng
c. Hệ điều hành
b. Các loại trình dịch
d. Tất cả đều đúng

Câu 15. Lệnh printf("%c
a. 65 66
b. 065 066

%c",65,66) sẽ in ra:
c. a b
d. A B

Câu 16. Toán tử nào sau đây không phải là toán tử quan hệ
a. =
c. <
b. >
d. >=

Câu 17. Kết quả của phép chia 3/2 trong C bằng?
a. 2
c. 1.5
b. 1
d. 3
Câu 18. Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình?

Đề 5

Trang 1/4


int i = 0;
do { i = i+2; printf(“%d ”,i);
if(i>8) break;
}while(i%2 != 0);
a. 2 4 6 8 10
c. 2
b. 2 4 6 8
d. 2 4 6
Câu 19. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII cần bao nhiêu bit để biểu
diễn
a. 8
c. 10
b. 9
d. 7
Câu 20. Cần bao nhiêu byte trong bộ nhớ để lưu trữ các biến
sau?
float M1[1..20];
char M2[10];

a. 90
c. 100
b. 30
d. 50
Câu 21. Thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự
int a;
for(a=1; a<=10; a+=2)
{
printf("%d ",a);
}
nội dung màn hình sẽ là?
a. 1 4 7
c. 1 4 7 10
b. 1 4 8
d. 1 3 5 7 9
Câu 22. Cho biết kết quả trên màn hình của lệnh sau (Với □ là
ký tự space):
printf("%-5.2f ", 3.454) ;
a. □3.45
c. 3.45□□
b. □□3.45
d. 3.45□
Câu 23. Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đường
bus địa chỉ (Address Bus) là 32 bit. Hỏi với máy tính
này, dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là bao nhiêu
biết mỗi ô nhớ có kích thước 4 Byte?
a. 2 GB
c. 4 GB
b. 8 GB
d. 16 GB

Câu 24. Một Megabyte bằng?
a. 1000 KB
b. 210 KB

c. 230 B
d. 220 KB

Câu 25. Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm

a. Mainboard, ổ cứng, màn hình
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ
liệu
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên
kết hệ thống
Câu 26. Các thao tác xử lý của máy tính gồm (a) Nhận lệnh tiếp
theo, (b) Nhận dữ liệu nếu cần, (c) Giải mã lệnh, (d)
Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là?
Đề 5

a. a, b, c, d
b. d, b, a, c

c. a, c, b, d
d. c, b, d, a

Câu 27. Cho biết kết quả hiển thị ra màn hình?
char s[20]=”0123456789”;
s[5]=’\0’;
printf(“%s”,s);

a. 012345
c. 0123456789
b. 01234
d. \0
Câu 28. Cho biết kết quả hiện trên màn hình của đoạn chương
trình sau
int i=1;
while(1)
{
printf(“%d”,i); i++;
if(i%5==0) break; }
a. 12345
c. 5
b. 1234
d. Chương trình có lỗi
Câu 29. Cho biết kết quả của đoạn chương trình
float f = 1.234;
printf (“f = %.2f”,f);
a. f = %3.1f
c. f = 1.2
b. f = 1.23
d. Lỗi, không hiển thị được
Câu 30. Đoạn chương trình sau sẽ in những gì ra màn hình
int i=0; char c = 'c';
for(i=0; i<6; i=i+2){
c=c+i; printf ("%c ", c);
}
a. c e i
c. c e i o
b. e i o

d. Tất cả đáp án đều sai
Câu 31. Giá trị của biến m sau khi thực hiện đoạn chương trình
sau là?
float A[4]={1.1,1.2,1.3,1.4};
int i; float m=0;
for(i=0;i<=1;i++)
if(m<=A[i]) m=A[i];
a. 1.2
c. 1.1
b. 1.4
d. 1.3
Câu 32. Trong các dòng khai báo sau, dòng khai báo nào là sai
1:
#define PI 3.1415;
2:
const float g 9.81;
3:
int i=0.3;
4:
int j='a';
a. Dòng 1, 3
c. Dòng 1, 2, 3
b. Dòng 2, 3
d. Dòng 1, 2
Câu 33. Trong các khai báo sau, khai báo nào không có lỗi?
a. #define MAX 10;
c. #define MAX=10
b. const int MAX 10;
d. #define MAX 10
Câu 34. Hãy cho biết sau đoạn lệnh sau biến a nhận giá trị bằng

bao nhiêu?
int a,b=10,c=20;
Trang 2/4


a=ba. a = 100
b. a = 0

c. a= -1
d. a = 200

Câu 35. Cho biết giá trị của các biến a,b,c sau khi thực hiện đoạn
chương trình sau:
int a, b, c;
a=5; b=++a; c=++a - b++ + 1;
a. a=7, b=6, c=2
c. a=7, b=6, c=1
b. a=7, b=7, c=2
d. a=7, b=7, c=1
Câu 36. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự
int a=4,c=4;
float b=16;
int d=3;
d= (int)b/c%a;
giá trị của biến d sẽ bằng?
a. 0
c. 3
b. 4
d. 1

Câu 37. Với hai số nhị phân 8 bit CÓ DẤU A= 0100 1011 và B=
1100 0110. A+B có giá trị là

Đề 5

a. 0001 0001
b. 1 0001 0001

c. 0000 0000
d. Kết quả sai vì bị tràn số

Câu 38. Trong ngôn ngữ lập trình C, sau khi đoạn chương trình
sau được thực hiện thì biến C mang giá trị bao nhiêu?
int A = 20, B = 10, C=1;
switch (Acase 0 : C = A ; break;
case 1 : C = B ; break;
}
a. C = 0
c. C = 20
b. C = 1
d. C = 10
Câu 39. Kết quả của biểu thức 10010111 XOR 01101001 là bao
nhiêu?
a. 10010110
c. 11111110
b. 11111111
d. 01101001
Câu 40. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra?
a. Máy quét

c. Bàn phím
b. Con chuột
d. Màn hình

Trang 3/4


PHẦN CHẤM ĐIỂM CỦA GIÁO VIÊN
Chấm lần 1

Chấm lần 2

Điểm kết luận của bài thi

Số câu đúng:..........

Số câu đúng:.............

Bằng chữ:..............................

Điểm : ...................
Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 1:

Điểm :......................
Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 2:

................................................
Bằng số:

PHẦN BÀI LÀM CỦA SINH VIÊN

TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Sinh viên trả lời 40 câu trắc nghiệm trên bằng cách đánh dấu nhân (X) vào ô tương ứng với lựa chọn trong bảng sau: (Lưu ý:
chỉ có một phương án chọn là đúng cho mỗi câu trắc nghiệm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Đề 5

[a]

[b]


[c]
x
x

[d]

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

Câu
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

[a]

[b]

[c]
x

[d]
x
x

x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

Trang 4/4



×