Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi tin học đại cương BKHN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.18 KB, 4 trang )

ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Ngày thi: ......./ ...... / 20
Thời gian: 60 phút. Không sử dụng tài liệu hay máy tính các loại.
Hình thức thi: trắc nghiệm

Họ tên và chữ ký
Giám thị

Số thứ tự

Họ và tên sinh viên:............................................................................
Lớp:..................................MSSV:.....................................................
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Trả lời trắc nghiệm vào bảng ở trang 4)
Câu 1. Cho các số nguyên không dấu x = 7A(16), y = 133(8), z =
100(10)
Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần
a. x, y, z
c. y, x, z
b. x, z, y
d. y, z, x
Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Cần nhập vào từ bàn phím n số nguyên với n cũng được
nhập từ bàn phím (với n là số dương nhỏ hơn hoặc bằng
100). Khai báo nào đúng nhất cho mảng A để lưu trữ n


số nguyên này
a. int A[int n];
c. int A[n];
b. int A[]={1,2,3};
d. int A[100];
Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đường
bus địa chỉ (Address Bus) là 32 bit. Hỏi với máy tính
này, dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là bao nhiêu
biết mỗi ô nhớ có kích thước 1 Byte?
a. 4 GB
c. 256 MB
b. Không giới hạn
d. 1 GB
Trong các khai báo sau, khai báo nào không có lỗi?
a. #define MAX 10;
c. #define MAX=10
b. const int MAX 10;
d. #define MAX 10
Cho biết giá trị của các biến a,b,c sau khi thực hiện đoạn
chương trình sau:
int a=5,b,c;
b=a++; c= a++ + ++b –1;
a. a=7, b=6, c=10
c. a=7, b=7, c=11
b. a=7, b=6, c=11
d. a=7, b=7, c=10

Câu 6. Cho biết kết quả hiện trên màn hình của đoạn chương
trình sau
int i=1;

while(1)
{
printf(“%d”,i); i++;
if(i%3==0) continue; printf(“/”);
if(i%5==0) break; }
a. 1/23/4/
c. 1/23/4
b. 1/2/3/4
d. Chương trình có lỗi
Câu 7. Cho đoạn chương trình nhập vào từ bàn phím một số
nguyên lớn hơn hoặc bằng 0, nếu nhập sai yêu cầu
nhập lại.
int n;
do { scanf(“%d”, &n);
if (A) printf(“Nhap sai, hay nhap lai”); }
while (B);
Đề 1

Hãy cho biết A và B là biểu thức nào dưới đây :
a. A: n<0
B: n<0
b. A: n>=0
B: n>=0
c. A: n<0
B: n>=0
d. Chương trình không làm đúng công việc yêu cầu
Câu 8.

Một Gigabyte bằng?
a. 1024 KB

b. 210 KB

c. 220 B
d. 220 KB

Câu 9. Cho biết kết quả hiển thị ra màn hình?
char s[20]=”0123456789”;
s[5]=’\0’;
printf(“%s”,s);
a. 01234
c. 0123456789
b. 012345
d. \0
Câu 10. Một số nguyên có dấu biểu diễn dưới dạng số nhị phân
8 bit là 01010101. Giá trị của số đó là?
a. +85
c. -85
b. -43
d. +43
Câu 11. Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao
nhiêu?
a. 10010110
c. 00000000
b. 11111111
d. 01101001
Câu 12. Cần bao nhiêu byte trong bộ nhớ để lưu trữ các biến
sau?
float M1[1..20];
char M2[20];
a. 100

c. 101
b. 103
d. 102
Câu 13. Giá trị của biến m sau khi thực hiện đoạn chương trình
sau là?
float A[4]={1.1,1.2,1.3,1.4};
int i; float m=0;
for(i=0;i<=3;i++)
if(ma. 0
c. 1.1
b. 1.4
d. 1.3
Câu 14. Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm

a. Mainboard, ổ cứng, màn hình
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ
liệu
Trang 1/4


c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên
kết hệ thống
Câu 15. Trong CPU, khối số học và logic là khối?
a. ALU
c. CU
b. Register
d. BUS
Câu 16. Giá trị số nhị phân 110101010 khi chuyển sang hệ thập

lục phân (hệ cơ số đếm 16) sẽ bằng
a. FAA
c. D50
b. 1AA
d. D5A
Câu 17. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự
int a=5,c=2;
float b=11;
int d=3;
d= (int)b/c%5;
giá trị của biến d sẽ bằng?
a. 0
c. 3
b. 5
d. 1
Câu 18. Đoạn chương trình sau cho kết quả như thế nào khi
người sử dụng nhập vào xâu: thu do ha noi
char s1[20], s2[21];
scanf(“%s“, s1);
gets(s2);
a. s1= “thu do ha noi” , s2= “”
b. s1= “thu”, s2= “ do ha noi”
c. Chương trình báo lỗi
d. s1= “thu do ha”, s2=“noi”
Câu 19. Cho biết kết quả của đoạn chương trình
float f = 1.234;
printf (“f = %3.2f”,f);
a. f = %3.2f
c. f = 3.2
b. f = 1.23

d. f = 1.234
Câu 20. Giá trị của số thập phân 19. 75 trong hệ nhị phân là:
a. 1011.11
c. 10011.11
b. 1011.011
d. 10011.101
Câu 21. Đoạn chương trình sau sẽ in những gì ra màn hình
int i=0; char c = 'c';
for(i=0; i<6; i=i+2){
c=c+i; printf ("%c ", c);
}
a. c e i
c. c e i o
b. e i o
d. Tất cả đáp án đều sai
Câu 22. Trong các dòng khai báo sau, dòng khai báo nào là sai
1:
#define PI 3.1415;
2:
const float g 9.81;
3:
int i=0;
4:
int j='a';
a. Dòng 2, 3 ,4
c. Dòng 1, 2, 3
b. Dòng 1, 2, 4
d. Dòng 1, 2

Đề 1


Câu 23. Hãy cho biết sau đoạn lệnh sau biến a nhận giá trị bằng
bao nhiêu?
int a,b=10,c=20;
a=b>c?100:200;
a. a = 100
c. a= -1
b. a = 0
d. a = 200
Câu 24. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra?
a. Máy quét
c. Bàn phím
b. Con chuột
d. Máy chiếu
Câu 25. Hãy cho biết sau đoạn chương trình sau kết quả in ra
màn hình như thế nào?
void main(){
int a =1, n=0;
while (n<10) {a++;}
printf(“a = %d”,a); }
a. a = 1
b. Chương trình lặp vô hạn và không dừng
c. a = 10
d. Chương trình lỗi cú pháp không chạy được
Câu 26.
a.
b.
c.

Chức năng chính của tập các thanh ghi là?

Điều khiển nhận lệnh
Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU
Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy
tính
d. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng

Câu 27. Thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự
int a;
for(a=1; a<=10; a++)
{
printf("%d ",a);
if(a%3!=0) a= a+2;
}
nội dung màn hình sẽ là?
a. 1 4 7
c. 1 4 7 10
b. 1 4 8
d. 1 3 5 7 9
Câu 28. Cho biết kết quả trên màn hình của lệnh sau (Với □ là
ký tự space):
printf("%5.2f ", 3.454) ;
a. □3.45
c. □3.5
b. □□3.45
d. 3.454
Câu 29. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm
môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần
cứng của máy tính được gọi là?
a. Phần cứng
c. Hệ điều hành

b. Các loại trình dịch
d. Tất cả đều đúng
Câu 30. Câu lệnh kiểm tra xem biến ký tự c có phải là chữ cái
không là?
a. if( (‘A’ <= c) && (c <= ‘z’))
b. if( ((‘A’ <= c) || (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) || (c <= ‘z’)))
c. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) || ((‘a’ <= c) && (c <=
‘z’)))

Trang 2/4


d. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) && (c <=
‘z’)))
Câu 31. Trong 2 đoạn chương trình sau, đoạn nào cho kết quả i =
12?
(A)
int i=6; do i++; while (i<12);
(B)
int i=6; while (i<12) i++;
a. B
c. A
b. Cả A và B
d. Không có đoạn nào
Câu 32.
a.
b.
c.
d.


Cách biểu diễn số âm trong máy tính là
Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân dương tương ứng
Sử dụng mã bù 10
Đảo các bit của giá trị nhị phân dương tương ứng
Sử dụng mã bù 2

Câu 33. Trong ngôn ngữ lập trình C, cách khai báo biến nào sau
đây là đúng cú pháp?
a. unsigned int n;
c. float int n;
b. unsign n =0;
d. n:int;
Câu 34. Trong ngôn ngữ lập trình C, sau khi đoạn chương trình
sau được thực hiện thì biến C mang giá trị bao nhiêu?
int A = 10, B = 20, C=1;
switch (A>B) {
case 0 : C = A ; break;
case 1 : C = B ; break;
}
a. C = 0
c. C = 20
b. C = 1
d. C = 10
Câu 35. Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ
nhớ ngoài
a. ROM, RAM
b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM

Đề 1


c. Đĩa cứng, đĩa mềm
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, bộ nhớ cache
Câu 36. Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết kết quả hiển thị trên
màn hình sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện
int i = 0;
while (i<10) {
i++; if (i%2 == 0) break;
printf(“%d “,i); }
a. 0 2 4 6 8
c. 1
b. 1 3 5 7 9
d. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Câu 37. Các thao tác xử lý của máy tính gồm (a) Nhận lệnh tiếp
theo, (b) Nhận dữ liệu nếu cần, (c) Giải mã lệnh, (d)
Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là?
a. a, b, c, d
c. a, c, b, d
b. d, b, a, c
d. c, b, d, a
Câu 38. Cho khai báo sau int B[4]={1, 2, 3, 4}. Giá trị của B[4]
là?
a. 2
c. 4
b. 3
d. Không xác định
Câu 39. Kết quả của biểu thức 2*3+4/2 > 3 && 3<5 || 10<9 sẽ
bằng
a. 0
c. Khác 0 và 1
b. 1

d. Biểu thức sai
Câu 40. Mạng Internet thuộc loại mạng?
a. LAN
c. GAN
b. WAN
d. Peer to Peer

Trang 3/4


PHẦN CHẤM ĐIỂM CỦA GIÁO VIÊN
Chấm lần 1

Chấm lần 2

Điểm kết luận của bài thi

Số câu đúng:..........

Số câu đúng:.............

Bằng chữ:..............................

Điểm : ...................
Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 1:

Điểm :......................
Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 2:

................................................

Bằng số:

PHẦN BÀI LÀM CỦA SINH VIÊN
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Sinh viên trả lời 40 câu trắc nghiệm trên bằng cách đánh dấu nhân (X) vào ô tương ứng với lựa chọn trong bảng sau: (Lưu ý:
chỉ có một phương án chọn là đúng cho mỗi câu trắc nghiệm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Đề 1


[a]

[b]

[c]

[d]

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


[a]

[b]

[c]

[d]

Trang 4/4



×