Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BỘ 10 đề 8 điểm môn vật lý tập 2 đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 17 trang )

LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QG 2018

Môn: Vật lý – ĐỀ SỐ 3
Thầy Lê Tiến Hà – Khóa luyện đề 8

+

(Luyện đề trực tiếp bằng )

Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ
điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t 
I0cos(t +


) lên hai đầu A v{ B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i =
6


). Đoạn mạch AB chứa
3

A. điện trở thuần.

B. cuộn d}y có điện trở thuần.

C. cuộn dây thuần cảm.


D. tụ điện.

Câu 2: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết càng lớn.

B. số nuclôn càng nhỏ.

C. số nuclôn càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 3: Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có rôto gồm 5 đôi cực, quay 600 vòng/phút sẽ tạo ra
suất điện động xoay chiều có tần số
A. 60Hz.

B. 3000Hz.

C. 120Hz.

D. 50Hz.

Câu 4: Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kì dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 5: Độ bội giác của kính lúp ngắm chừng ở vô cùng
OC
OC
25

A. G 
B. G  v
C. G  c
f
f
f
Câu 6: Máy biến áp có tỉ số vòng là

D. Giá trị khác

N1 1
 . Đặt vào cuộn sơ cấp U1 = 130V, cuộn thứ cấp để hở có U2
N2 2

= 240V. Tỉ số giữa điện trở thuần r1 và cảm kháng ZL1 của cuộn sơ cấp bằng bao nhiêu?
A.

r1
1
 .
ZL1 12

B.

r1
5
 .
ZL1 12

C.


r1
12
 .
ZL1
5

D. Không tính được.

Câu 7: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí v{o môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi.

B. chu kì của nó tăng.

C. bước sóng của nó không thay đổi.

D. bước sóng của nó giảm.

/>
Hotline: 098.188.0268

Page.1


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

Câu 8: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung


100
(pF) và cuộn cảm có độ tự
2

cảm 1 (H). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến
A. dài và cực dài

B. trung

C. ngắn

D. cực ngắn

Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu bằng |nh s|ng đơn sắc có bước
sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân.
B. 15 vân.
C. 17 vân.
D. 19 vân.
Câu 10: Thấu kính lồi – lõm có bán kính mặt lồi là 50 cm, bán kính mặt lõm là 40 cm. Thấu kính làm
bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí. Tính tiêu cự thấu kính
A. 50 cm
B. 100 cm
C. 150 cm
D. 200 cm
Câu 11: Người ta dùng proton có động năng 5,45 MeV để bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên , hai hạt sinh
ra là Heli và X. Hạt nhân Heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton v{ có động năng l{ 4 MeV.
Động năng của hạt nhân X là
A. 3,575 MeV.

B. 3,825 MeV.
C. 3,175 MeV.
D. 3,325 MeV.
Câu 12: Một điện tích điểm có q = 6.10–9 C, bay vuông góc với c|c đường sức của từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ 1,5 T. Điện tích chịu một lực từ tác dụng là 0,18 N. Vận tốc của điện tích đó l{
A. 9.10–9m/s.
B. 2.107m/s.
C. 2.106m/s.
D. 2.1010km/s.
Câu 13: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng n{o trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại

B. Vùng tia hồng ngoại

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy

D. Vùng tia Rơnghen

Câu 14: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đ|ng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của
mạch LC có chu kì 200s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là
A. 400 s.

B. 500 s.

C. 100 s.

D. 200 s.

Câu 15: Một con lắc lò xo có chu kì dao động 1 s được treo trong trần một toa tàu chuyển động đều

trên đường ray, chiều dài mỗi thanh ray là 15 m, giữa hai thanh ray có một khe hở. T{u đi với vận tốc
bao nhiêu thì con lắc lò xo dao động mạnh nhất?
A. 20m/s

B. 36 km/h

C. 60 km/h

D. 54 km/h

Câu 16: Vật thật AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ tại A, cho ảnh thật khi
A. A ở ngo{i tiêu điểm vật F.
B. A ở trong khoảng từ tiêu điểm vật F đến quang t}m 0.
C. A ở ngo{i tiêu điểm ảnh F'.
D. A ở trong khoảng từ tiêu điểm ảnh F' đến quang
tâm 0.
Câu 17: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500 kV, khi truyền đi một công suất điện
12000 kW theo một đường d}y có điện trở 10 là bao nhiêu?
A. 1736 kW

B. 576 kW

C. 5760 W

D. 57600 W

Câu 18: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.
B. quang năng.

C. cơ năng.
D. nhiệt năng.
Câu 19: Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10 mJ. Khi
quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là 

/>
3m/s2 . Độ cứng của lò xo là
Hotline: 098.188.0268

Page.2


LÊ TIẾN HÀ
A. 30 N/m.

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018
B. 40 N/m.

C. 50 N/m.

D. 60 N/m.

Câu 20: Bước sóng dài nhất của bức xạ phát ra trong dãy Banme ứng với nguyên tử chuyển động từ
mức năng lượng
A. E2 về mức năng lượng E1.

B. E về mức năng lượng E1.

C. E3 về mức năng lượng E2.


D. E về mức năng lượng E2.

Câu 21: Cho con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 thì chu kì dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài
là l1 thì chu kì dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' = l1  l2 thì dao động bé với chu kì là
A. 0,6 giây.

B. 0,2 7 giây.

C. 0,4 giây.

D. 0,5 giây.

10 4
F mắc nối tiếp với điện trở 125 , mắc


đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha
4
Câu 22: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung

so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch.
A. f = 503 Hz

B. f = 40 Hz

C. f = 50Hz

D. f = 60Hz

Câu 23: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.

Biết lực căng d}y lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng d}y nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
A. 3,3o.

C. 5,6o .

B. 6,6o.

D. 9,6o.

Câu 24: Một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C v{ đặt vào một hiệu điện thế AC có giá trị hiệu
dụng 120V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 60 2 V. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A. 


.
3

B.


.
6

C.


.
3


D. 


.
6

Câu 25: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40cm.. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
60 cm/s. Tần số dao động của nguồn là
A. 9Hz.

B. 7,5Hz.

C. 10,5Hz.

D. 6Hz.

Câu 26: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n quan s|t l{ 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng 0,6 μm. Trên m{n thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung
tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc (thứ) 6.

B. vân sáng bậc (thứ) 3.

C. vân sáng bậc (thứ) 2.

D. vân tối bậc (thứ) 3.

Câu 27: Trong quang phổ vạch của Hiđrô (quang phổ của Hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong
dãy Laiman ứng với sự chuyển của electrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217m, vạch

thứ nhất của dãy Ban-me ứng với sự chuyển M về L là 0,6563m. Bước sóng của vạch quang phổ thứ
hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng
A. 0,3890m.

B. 0,1027m.

C. 0,5346m.

D. 0,7780m.

Câu 28: Ở một đ{i thiên văn có một kính thiên văn lớn, tiêu cực của vật kính bằng 19 m và của thị kính
bằng 1 m. Người ta dùng kính đó quan s|t mặt trăng v{ điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực. 2 điểm gần
nhau nhất trên mặt trăng mà ta có thể phân biệt được là bao nhiêu? Biết năng suất phân ly của mắt là
2’ v{ b|n kính quỹ đạo của mặt trăng quay xung quanh tr|i đất là 3,8.108 m.

/>
Hotline: 098.188.0268

Page.3


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

A. 1,2.103 m

B. 1,2.104 m

C. 1,2.105 m


D. 1,2.106 m

Câu 29: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B c|ch nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều ho{ theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz v{ luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 8.

B. 11.

C. 5.

D. 9.

Câu 30: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 Ω v{ cường độ dòng điện qua bếp
là I = 5 A. Nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ là
A. 2500 J.
B. 2,5 kWh.
C. 500 J.
D. 5 kJ.
Câu 31: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40
dB và 80 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N
A. 1000 lần.

B. 40 lần.

C. 2 lần.

D. 10000 lần.


19

Câu 32: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng là  1 = 0,18 m,  2 = 0,21 m và  3 = 0,35 m. Lấy h = 6,625.1034 J.s, c = 3.108
m/s. Bức xạ n{o g}y được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (1 và  2).

B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.

C. Cả ba bức xạ (1,  2 và  3).

D. Chỉ có bức xạ  1.

Câu 33: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta
phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung bằng
A. 4C.

B. C.

Câu 34: Một quả cầu nhỏ khối lượng 1,53.10

C. 2C.
15

D. 3C.

kg có điện tích 2,4.10


18

C nằm lơ lửng giữa hai tấm

kim loại song song và nhiễm điện trái dấu và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại là:
A. 127,5 V .
B. 75,5 V .
C. 90 V .
D. 63,75 V .


4

Câu 35: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x  8cos( t  ) cm.
Tốc độ truyền sóng v  0, 4cm/s. Biết li độ của dao động tại M trên phương truyền sóng ở thời điểm t
l{ 3 cm. Li độ của điểm M ở thời điểm sau đó 12 gi}y l{:
A. x M  4cm

B. x M  4cm

C. x M  3cm

D. x M  3cm.

Câu 36: Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen l{ 0,64 mA. Coi êlectron thoát ra khỏi catốt không có
vận tốc đầu. Số êlectron đập v{o đối catốt trong một phút là
A. 12.1016 hạt.

B. 0,24.1016 hạt.


C. 24.1016 hạt.

D. 0,4.1016 hạt.

Câu 37: Khoảng cách giữa hai bản của một tụ điện phẳng trong không khí l{ d = 5 cm. Người ta đặt vào
hai đầu tụ điện một điện thế U. Điều khiện của U để tụ không bị đ|nh thủng biết không khí trở thành
dẫn điện khi cường độ điện trường lớn hơn gi| trị E 3.106 V/m là
A. U 15.104 V .

B. U 15.104 V .

C. U 30.104 V .

D. U 30.104 V .

Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế,
ξ = 30V, r = 3Ω, R1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18Ω. X|c định số chỉ ampe kế:
A. 0,741A

B. 0,654A

C. 0,5A

D. 1A

/>
R1
M

Hotline: 098.188.0268


R2

A

R3
N

ξ, r

Page.4


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

Câu 39: Lần lượt đặt c|c điện áp xoay chiều u1 = U 2cos(100πt  φ1 ) , u2= U 2cos(120πt  φ2 ) và u3 =
U 2 cos(110πt  φ3 ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và

tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng

2π 

là: i 1 = I 2cos100πt ; i 2 = I 2 cos 120πt 
và i3 = I' 2cos 110πt  2π /3 . So s|nh I v{ I’, ta có
3 

A. I = I’.


B. I = I' 2 .

C. I < I’.

D. I > I’.

Câu 40: Một vật tham gia đồng thời hai dao
động điều ho{ cùng phương, cùng vị trí c}n
bằng có đồ thị như hình vẽ. Li độ dao động của
vật tại thời điểm t = 1,125s l{
A.0,86cm.

B.1,41cm.

C. 0,7 cm.

D. 1,0 cm.

/>
Hotline: 098.188.0268

Page.5


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2018
ĐỀ SỐ 3

1.D
11.C
21.B
31.D

2.D
12.B
22.B
32.A

3.D
13.C
23.B
33.D

4.D
14.C
24.B
34.D

5.C
15.D
25.D
35.D

6.B
16.B
26.B
36.C


HƯỚNG DẪN

7.A
17.C
27.B
37.A

8.D
18.C
28.D
38.A

9.B
19.C
29.D
39.C

10.C
20.C
30.B
40.C

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ
điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t 
I0cos(t +


) lên hai đầu A v{ B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i =
6



). Đoạn mạch AB chứa
3

A. điện trở thuần.

B. cuộn d}y có điện trở thuần.

C. cuộn dây thuần cảm.

D. tụ điện.
Hướng dẫn giải

Độ lệch pha:

  u  i  


6




3




2


Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện |p hai đầu đoạn mạch góc

π
2

 Đoạn mạch có tụ điện
→ Đáp án D
Câu 2: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết càng lớn.

B. số nuclôn càng nhỏ.

C. số nuclôn càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Hướng dẫn giải

Năng lượng liên kết riêng l{ năng lượng liên kết tính cho 1 nuclon
Năng lượng liên kết riêng l{ đại lượng đặc trưng cho tính bền vững của hạt nhân: Hạt nhân có
năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
→ Đáp án D
Câu 3: Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có rôto gồm 5 đôi cực, quay 600 vòng/phút sẽ tạo ra
suất điện động xoay chiều có tần số
A. 60Hz.

B. 3000Hz.

C. 120Hz.


D. 50Hz.

Hướng dẫn giải
Tần số m|y ph|t điện xoay chiều:

/>
Hotline: 098.188.0268

Page.6


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

f  np  5.10  50 Hz

→ Đáp án D
Câu 4: Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó
sẽ
A. tăng vì chu kì dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Hướng dẫn giải
Tần số dao động con lắc lò xo:

k



f 
 m → Tần số dao động con lắc lò xo không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
2
2
→ Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó
sẽ không đổi
→ Đáp án D
Câu 5: Độ bội giác của kính lúp ngắm chừng ở vô cùng
OC
OC
25
A. G 
B. G  v
C. G  c
f
f
f
Hướng dẫn giải
OC
Độ bội giác của kính lúp ngắm chừng tại vô cực: G  c
f
→ Đáp án C
Câu 6: Máy biến áp có tỉ số vòng là

D. Giá trị khác

N1 1
 . Đặt vào cuộn sơ cấp U1 = 130V, cuộn thứ cấp để hở có U2
N2 2


= 240V. Tỉ số giữa điện trở thuần r1 và cảm kháng ZL1 của cuộn sơ cấp bằng bao nhiêu?
A.

r1
1
 .
ZL1 12

B.

r1
5
 .
ZL1 12

C.

r1
12
 .
ZL1
5

D. Không tính được.

Hướng dẫn giải
Cuộn sơ cấp có điện trở r và cảm kháng ZL
Ta có:

N1 U L 1

1

  U L  .U1  120 V
N2 U 2 2
2

U12  U r2  U L2  U r2  1302  1202  250  U r  50 V

r U r 50
5



Z L U L 120 12
→ Đáp án B
Câu 7: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí v{o môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi.

B. chu kì của nó tăng.

C. bước sóng của nó không thay đổi.

D. bước sóng của nó giảm.

/>
Hotline: 098.188.0268

Page.7



LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018
Hướng dẫn giải

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí v{o môi trường nước thì tần số của sóng (chu kì
sóng) không thay đổi, bước sóng và vận tốc thay đổi → C, B sai, A đúng
D sai vì:
Khi sóng âm truyền từ không khí v{ nước thì vận tốc truyền sóng tăng:
(Vrắn > vlỏng > vkhí ) . Mà tần số sóng không thay đổi  Bước sóng tăng
→ Đáp án A
Câu 8: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung

100
(pF) và cuộn cảm có độ tự
2

cảm 1 (H). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến
A. dài và cực dài

B. trung

C. ngắn

D. cực ngắn

Hướng dẫn giải
Bước sóng mạch dao động có thể bắt được:

  2 c L.C  2. .3.108.


100



2

.1012.1.106  5,96 m  6 m → Sóng bắt được là sóng cực ngắn

→ Đáp án D
Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu bằng |nh s|ng đơn sắc có bước
sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân.
B. 15 vân.
C. 17 vân.
D. 19 vân.
Hướng dẫn giải
Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa cặp khe Young
λD 0,6.2,5
i

 1,5 mm
a
1

L
 12,5 
Số v}n s|ng quan s|t được: N  2.    1  2. 
  1  2.4  1  9

 2i 
 3 
Giữa 2 v}n s|ng ta quan s|t được 1 vân tối  Quan s|t được 8 vân tối
 Ta quan s|t được tất cả 17 vân.
→ Đáp án C
Câu 10: Thấu kính lồi – lõm có bán kính mặt lồi là 50 cm, bán kính mặt lõm là 40 cm. Thấu kính làm
bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí. Tính tiêu cự thấu kính
A. 50 cm
B. 100 cm
C. 150 cm
D. 200 cm
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
Ta có:

 1
1
1 
  n  1   
f
 R1 R 2 

 1 1 
1
1
 1 1 
 (n  1)    (1,5  1)    
 f  150 cm
f
150

 50 30 
 R1 R 2 

→ Đáp án C
Câu 11: Người ta dùng proton có động năng 5,45 MeV để bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên , hai hạt sinh
ra là Heli và X. Hạt nhân Heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton v{ có động năng l{ 4 MeV.
Động năng của hạt nhân X là

/>
Hotline: 098.188.0268

Page.8


LÊ TIẾN HÀ
A. 3,575 MeV.

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018
B. 3,825 MeV.

C. 3,175 MeV.
Hướng dẫn giải

Phản ứng hạt nhân :
Từ định luật bảo to{n động lượng ta có:

D. 3,325 MeV.

PHe


pp  pHe  pX

Pp

Trên hình vẽ , động lượng của hạt nhân X nằm ở
cạnh huyền của tam giác vuông nên ta có:

φ

p2X  p2He  p2p

 KX 

mHK H  mHeK He
 3,575 MeV.
mX

PX

→ Đáp án A
Câu 12: Một điện tích điểm có q = 6.10–9 C, bay vuông góc với c|c đường sức của từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ 1,5 T. Điện tích chịu một lực từ tác dụng là 0,18 N. Vận tốc của điện tích đó l{
A. 9.10–9m/s.
B. 2.107m/s.
C. 2.106m/s.
D. 2.1010km/s.
Hướng dẫn giải
Điện tích chuyển động trong từ trường chịu t|c dụng của lực lực Lo-ren-xo có độ lớn:

f  q .v.B  6.109.v.1,5  0,18  v  2.107 m / s.

→ Đáp án B
Câu 13: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng n{o trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại

B. Vùng tia hồng ngoại

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy

D. Vùng tia Rơnghen
Hướng dẫn giải

Bước sóng điện từ:
c 3.108
λ  c.T  
f
f
14
4.10 Hz  f  7,5.1014 Hz  4.107 m  λ  7,5.107 m
 0,4μm  λ  7,5μm

Dải sóng điện từ nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
→ Đáp án C
Câu 14: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đ|ng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của
mạch LC có chu kì 200s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là
A. 400 s.

B. 500 s.

C. 100 s.


D. 200 s.

Hướng dẫn giải
Năng lượng điện trườn trong mạch biến đổi với chu kì : T’ =

T
với T l{ chu kì dao động tự do của
2

mạch
 T’ =

200
 100 μs
2

→ Đáp án C

/>
Hotline: 098.188.0268

Page.9


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

Câu 15: Một con lắc lò xo có chu kì dao động 1 s được treo trong trần một toa tàu chuyển động đều

trên đường ray, chiều dài mỗi thanh ray là 15 m, giữa hai thanh ray có một khe hở. T{u đi với vận tốc
bao nhiêu thì con lắc lò xo dao động mạnh nhất?
A. 20m/s

B. 36 km/h

C. 60 km/h

D. 54 km/h

Hướng dẫn giải
Lò xo dao động mạnh nhất khi có cộng hưởng: khi chu kì xóc của ô tô bằng chu kì dao động riêng
của con lắc lò xo (chu kì xóc là khoảng thời gian giữa hai lần gặp khe hở trên thanh ray)
T

s
15
 1 s  v oto   15 m / s  54 km / h.
v
1

→ Đáp án D
Câu 16: Vật thật AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ tại A, cho ảnh thật khi
A. A ở ngo{i tiêu điểm vật F.
B. A ở trong khoảng từ tiêu điểm vật F đến quang t}m 0.
C. A ở ngo{i tiêu điểm ảnh F'.
D. A ở trong khoảng từ tiêu điểm ảnh F' đến quang t}m 0.
Hướng dẫn giải
1 1 1
Từ công thức thấu kính:  

f d d'
df
Ta có: ảnh thật ⇒ d’ > 0 ⇒ d' 
0  d f
df
→ Đáp án B
Câu 17: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500 kV, khi truyền đi một công suất điện
12000 kW theo một đường d}y có điện trở 10 là bao nhiêu?
A. 1736 kW

B. 576 kW

C. 5760 W

D. 57600 W

Hướng dẫn giải
Công suất hao phí trên đường dây tải điện:
P  I2R 

P2
(12000)2
.R

.10  5760 W
2
U2 .cosφ2
500

 cosφ  1 

→ Đáp án C
Câu 18: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.

B. quang năng.

C. cơ năng.
D. nhiệt năng.
Hướng dẫn giải
Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ cơ năng.
→ Đáp án C

Câu 19: Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10 mJ. Khi
2
quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là  3m/s . Độ cứng của lò xo là

A. 30 N/m.

B. 40 N/m.

C. 50 N/m.

D. 60 N/m.

Hướng dẫn giải

/>
Hotline: 098.188.0268


Page.10


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

1
1
Cơ năng của con lắc lò xo: W  m.v2ma x  .0,5.v 2ma x  10.103  v ma x  0,2 m/ s
2
2

Áp dụng hệ thức độc lập thời gian:
2

2

2

2
 v   a 
 0,1    3 
 1

 
 1
 
 0,2   a ma x 

 v max   a max 
 a ma x  2 (m / s2 )

Mà v ma x  ωA ; a ma x  ω2 .A  ω 
ω

a ma x



v ma x

2
 10  rad / s 
0,2

k
 k  m.ω2  0,5.102  50 N / m
m

→ Đáp án C
Câu 20: Bước sóng dài nhất của bức xạ phát ra trong dãy Banme ứng với nguyên tử chuyển động từ
mức năng lượng
A. E2 về mức năng lượng E1.

B. E về mức năng lượng E1.

C. E3 về mức năng lượng E2.

D. E về mức năng lượng E2.

Hướng dẫn giải

Dãy Banme hình thành khi electron chuyển từ quỹ dạo dừng bên ngoài về quỹ đạo L (n=2)
Bước sóng dài nhấy của bức xạ phát ra trog dãy Banme: khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ
đạo L: λ 32  λ ma x
Tương ứng khi electron chuyển từ mức năng lượng E3 về E2
→ Đáp án C
Câu 21: Cho con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 thì chu kì dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài
là l1 thì chu kì dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' = l1  l2 thì dao động bé với chu kì là
A. 0,6 giây.

B. 0,2 7 giây.

C. 0,4 giây.

D. 0,5 giây.

Hướng dẫn giải
Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài 
T  2π

1


g

2

1 s


1



2

là:

(1)

Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài

1

: T1  2π

1

g

 0,8 s

(2)

Từ (1) và (2)

 T  T   2π


2


2
1

1


g

2

2

2

 

2
   2π 1    2π  . 2
g 
g
 

2



  2π 2   T22  T22  12  0,82  0,36  T2  0,6 s

g 



Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài ' 

/>
1



2

: T'  2π

1


g

2

Hotline: 098.188.0268

Page.11


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

  T'  T12  T22  0,82  0,62  0,28  T'  0,2 7 s

2

→ Đáp án B

10 4
F mắc nối tiếp với điện trở 125 , mắc


đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha
4
Câu 22: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung

so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch.
A. f = 503 Hz

B. f = 40 Hz

C. f = 50Hz

D. f = 60Hz

Hướng dẫn giải
Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện
 Điện |p hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện
Dòng điện lệch pha
tanφ 



so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch:

4

ZC
 π
 tan     1  ZC  R  125
R
 4

1
 125  ω  80π  f  40 Hz
ωC

→ Đáp án B
Câu 23: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
Biết lực căng d}y lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng d}y nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
A. 3,3o.

C. 5,6o .

B. 6,6o.

D. 9,6o.

Hướng dẫn giải
Lực căng dây có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí c}n bằng.
 Tmax  mg(3  2cos 0 )
Lực căng dây có độ lớn cực tiểu khi vật m ở vị trí biên (vị trí cao nhất):
 Tmin  mgcos 0 .

Tmax  1,02Tmin  Tmax  mg(3  2cos 0 )  1,02mgcos 0  0  6,60.

→ Đáp án B
Câu 24: Một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C v{ đặt vào một hiệu điện thế AC có giá trị hiệu
dụng 120V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 60 2 V. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A. 


.
3

B.


.
6

C.


.
3

D. 


.
6

Hướng dẫn giải
Điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C :

2
2
Uo2  U0R
 U0C
 U0R 

120 2   60 2 
2

2

 60 6 

Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch:
tanφ 

ZC U0C
60 2
1
π



φ
R
U0R
6
60 6
3


/>
→ Đáp án B

Hotline: 098.188.0268

Page.12


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

Câu 25: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40cm.. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
60 cm/s. Tần số dao động của nguồn là
A. 9Hz.

B. 7,5Hz.

C. 10,5Hz.

D. 6Hz.

Hướng dẫn giải
Trên đường nối hai nguồn, người ta quan s|t được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không
kể 2 nguồn)
λ
v
 8.  40  λ  10 cm   f  6 Hz
2
f


→ Đáp án D
Câu 26: Hướng dẫn giải
Khoảng vân: i 

λD 0,6.1,5

 1,8 mm
a
0,5

Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm = 1,8 . 3 = 3.i
 Tại M là vân sán bậc 3
→ Đáp án B
Câu 27: Trong quang phổ vạch của Hiđrô (quang phổ của Hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong
dãy Laiman ứng với sự chuyển của electrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217m, vạch
thứ nhất của dãy Ban-me ứng với sự chuyển M về L là 0,6563m. Bước sóng của vạch quang phổ thứ
hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng
A. 0,3890m.

B. 0,1027m.

C. 0,5346m.

D. 0,7780m.

Hướng dẫn giải
Bước sóng vạch thứ nhất trong dãy Laiman: λ 21  0,1217 μm
Vạch thứ nhất của dãy Banme: λ32  0,6563μm
Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman:

1
1
1
1
1
λ 31 :




 λ 31  0,1027 μm
λ 31 λ 32 λ 21 0,1217 0,6563
→ Đáp án B
Câu 28: Ở một đ{i thiên văn có một kính thiên văn lớn, tiêu cực của vật kính bằng 19 m và của thị kính
bằng 1 m. Người ta dùng kính đó quan s|t mặt trăng v{ điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực. 2 điểm gần
nhau nhất trên mặt trăng m{ ta có thể phân biệt được là bao nhiêu? Biết năng suất phân ly của mắt là
2’ v{ b|n kính quỹ đạo của mặt trăng quay xung quanh tr|i đất là 3,8.108 m.
A. 1,2.103 m

B. 1,2.104 m

Độ bội gi|c kính thiên văn: G 

C. 1,2.105 m
Hướng dẫn giải

D. 1,2.106 m

f2
 19

f1

Hai điểm gần nhau nhất trên mặt trăng m{ mắt còn phân biệt được

 2' 
hmin  G.tan .L  tan   .3,8.108  1,2.104 m
 19 
→ Đáp án D
Câu 29: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B c|ch nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều ho{ theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz v{ luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc

/>
Hotline: 098.188.0268

Page.13


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 8.

B. 11.

C. 5.

D. 9.


Hướng dẫn giải
v 30

 2 cm
f 15
Điểm dao động với biên độ cực đại trên AB:
d2  d1  k.λ
Mà:
8,2  d2  d1  8,2 8,2  2.k  8,2  4,1  k  4,1

Bước sóng: λ  v.T 

 k  4,  3,  2,  1,....4
 Trên đoạn AB có9 điểm dao động với biên độ cực đại
→ Đáp án D
Câu 30: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 Ω v{ cường độ dòng điện qua bếp
là I = 5 A. Nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ là
A. 2500 J.
B. 2,5 kWh.
C. 500 J.
D. 5 kJ.
Hướng dẫn giải
Nhiệt lượng bếp tỏa ra trong mỗi giờ:
Q  I2 R.t  52.100.1  2500 Wh  2,5 kWh
→ Đáp án B

Câu 31: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40
dB và 80 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N
A. 1000 lần.


B. 40 lần.

C. 2 lần.

D. 10000 lần.

Hướng dẫn giải
LN = 40 dB = 4 B
LM = 80 dB = 8 B
Cường độ âm tại N: IN  Io .10LN  Io .104
Cường độ âm tại M: IM  Io .10LM  Io .108


IM Io .108

 104  10000
IN Io .104

→ Đáp án D
Câu 32: Hướng dẫn giải
Bước sóng giới hạn quang điện: λ o 

hc 6,625.1034.3.108

 2,6.107 m  0,26 μm
A
7,64.1019

Hiện tượng quang điện xảy ra khi bức xạ chiếu v{o có bước sóng λ  λ o  0,26 μm

 Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là 0,18 μm; 0,21 μm
→ Đáp án A
Câu 33: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta
phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung bằng
A. 4C.

B. C.

/>
C. 2C.

D. 3C.

Hotline: 098.188.0268

Page.14


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018
Hướng dẫn giải

Ta có: λ'  2.λ  2π.c LC'  2.2π.c. L.C  C'  4.C (C‘ > C)
 Phải mắc song song vào tụ C một tụ điện C‘‘ có điện dung: C‘‘ = C‘ – C = 4 C – C = 3 C
→ Đáp án D
Câu 34: Một quả cầu nhỏ khối lượng 1,53.10 15 kg có điện tích 2,4.10 18 C nằm lơ lửng giữa hai tấm
kim loại song song và nhiễm điện trái dấu và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại là:
A. 127,5 V .

B. 75,5 V .
C. 90 V .
D. 63,75 V .
Hướng dẫn giải
Để quả cầu nằm cân bằng thì:
F mg Eq mg
Lại có
U Ed

U

mgd
63,75 V
q

→ Đáp án D


4

Câu 35: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x  8cos( t  ) cm.
Tốc độ truyền sóng v  0, 4cm/s. Biết li độ của dao động tại M trên phương truyền sóng ở thời điểm t
l{ 3 cm. Li độ của điểm M ở thời điểm sau đó 12 gi}y l{:
A. x M  4cm

B. x M  4cm

C. x M  3cm

D. x M  3cm.


Hướng dẫn giải
Chu kì: T 

2π 2π

8 s
ω π/4

T
2
Tại thời điểm t, M có li độ 3 cm, sau thời gian T + T/2 , M có li độ - 3 cm
→ Đáp án D
Câu 36: Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen l{ 0,64 mA. Coi êlectron thoát ra khỏi catốt không có
vận tốc đầu. Số êlectron đập v{o đối catốt trong một phút là
t  12 s  1,5 T  T 

A. 12.1016 hạt.

B. 0,24.1016 hạt.

C. 24.1016 hạt.

D. 0,4.1016 hạt.

Hướng dẫn giải
Cường độ dòng quang điện bão hòa: Ibh  ne . e I
ne là số electron bứt ra khỏi catot trong 1 s  ne 

0,64.103

 4.1015 hạt
19
1,6.10

Số electron đập v{o đối catôt trong 1 phút là: 4.1015 . 60 = 24.1016 hạt
→ Đáp án C
Câu 37: Khoảng cách giữa hai bản của một tụ điện phẳng trong không khí l{ d = 5 cm. Người ta đặt vào
hai đầu tụ điện một điện thế U. Điều khiện của U để tụ không bị đ|nh thủng biết không khí trở thành
dẫn điện khi cường độ điện trường lớn hơn gi| trị E 3.106 V/m là
A. U 15.104 V .

B. U 15.104 V .

/>
C. U 30.104 V .
Hướng dẫn giải

D. U 30.104 V .

Hotline: 098.188.0268

Page.15


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

Điều kiện của U để tụ không bị đ|nh thủng là:
E 3.106


U
3.106
d

V /m

U 15.104 V

→ Đáp án A
Câu 38: Hướng dẫn giải
Điện trở tương đương của mạch là:
R m  R1 

R 2R3
36.18
 12 
 24 Ω
R 2  R3
36  18

Cường độ dòng điện qua mạch là:
E
30
10
I


A
r  R m 3  24 9


R2

R1
M

ξ, r

A

R3
N

Cường độ dòng điện qua ampe kế là:
IA  I3 

I.R 23
 0,74 A
R3

→ Đáp án A
Câu 39: Lần lượt đặt c|c điện áp xoay chiều u1 = U 2cos(100πt  φ1 ) , u2= U 2cos(120πt  φ2 ) và u3 =
U 2 cos(110πt  φ3 ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và

tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng
2π 

là: i 1 = I 2cos100πt ; i 2 = I 2 cos 120πt 

3 


i3 = I' 2cos 110πt  2π /3 . So s|nh I v{ I’, ta có
A. I = I’.

B. I = I' 2 .

C. I < I’.
Hướng dẫn giải
Ta có: ω  ω1  100π và ω  ω2  120π cho

D. I > I’.

cùng giá trị I
 ωch  ω1 .ω2  20 30 π

 ω  ω3  110π  ωch
Xét tại ω3 và ω2 đều lớn hơn ωch :
ZL2  ZL3
ω3  ω2  
ZC2  ZC3
 ZL3  ZC3  ZL2  ZC2  Z3  Z2
 I3  I2  I  I'

→ Đáp án C
Lưu ý : Có thể vẽ đồ thị như trên, dễ dàng
thấy được: ωch  ω3  ω2
Từ đồ thị → I < I’

BỘ />10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ - TẬP 2 - Đề 3


Hotline: 098.188.0268

Page.16


LÊ TIẾN HÀ

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ – TẬP 2 2018

Câu 40: Một vật tham gia đồng thời hai dao
động điều ho{ cùng phương, cùng vị trí c}n
bằng có đồ thị như hình vẽ. Li độ dao động của
vật tại thời điểm t = 1,125s l{
A.0,86cm.

B.1,41cm.

C. 0,7 cm.

D. 1,0 cm.
Hướng dẫn giải

Phương trình dao động 1:

x1  A1 .cos  ωt  φ1  với A = 4 cm
π
2

Từ đồ thị ta thấy chu kì dao động của hai vật T = 1 s  ω 
 2π  rad / s 

T

Tại thời điểm ban đầu t = 0: x01 = 0 v{ đang tăng  φ1  

π

 x1  4.cos  2πt   cm
2

Phương trình dao động 2:

x2  A2 .cos  ωt  φ2  với A2 = 3 cm
Tạ thời điểm ban đầu t = 0: x02 = - A2  φ2  π

 x2  3.cos 2πt  π  cm
Phương trình dao động của vật:
π

x  x1  x2  4.cos  2πt    3.cos 2πt  π   5.cos 2πt  126,87 
2


Li độ dao động của vật tại thời điểm t = 1,125 s là: x  5.cos 2π.1,125  126,87  0,7 cm
→ Đáp án C

/>BỘ
10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ - TẬP 2 - Đề 3

Hotline: 098.188.0268


Page.17



×