Bài tập Nền móng nhà cao tầng
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
ĐỀ TÀI :
THIẾT KẾ MÓNG LÕI THANG CHO CÔNG TRÌNH NHÀ CHUNG CƯ 15 TẦNG
Nhóm : 1
Page 1
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
Nhóm : 1
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Page 2
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
Nhóm : 1
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Page 3
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH :
Mực nước ngầm ở độ sâu 4.5m so với mặt đất tự nhiên. Từ mặt đất tự nhiên đến chiều sâu khảo
sát là 60m , bao gồm 7 lớp tuần tự như sau:
Lớp 1: là lớp đất đắp chiều dày 1.5m.
Lớp 2: là lớp sét bùn sét màu xám đen - trạng thái nhão có bề dày 3 m với các tính chất cơ lý
đặc trưng sau :
- Độ ẩm
: W = 73%
- Dung trọng tự nhiên : w = 15.02 KN/m3.
-
Dung trọng đẩy nổi
: s = 5.22 KN/m3
-
Lực dính đơn vị
Góc ma sát trong
: c = 9
: = 40 .
KPa.
Lớp đất 3: là lớp cat mịn lẫn bột, ít sét màu xám – trạng thái rời, có bề dày 4 m với các tính
chất cơ lý đặc trưng sau :
- Độ ẩm
: W = 29.15 %
- Dung trọng tự nhiên : w = 18.59 KN/m3.
-
Dung trọng đẩy nổi
: s = 8.79 KN/m3.
-
Lực dính đơn vị
Góc ma sát trong
: c = 2.1
: = 240
-
KPa.
Lớp đất 4: là lớp á sét màu xám nâu vàng – trạng thái nữa cứng, có bề dày 7,5 m với các tính
chất cơ lý đặc trưng sau :
- Độ ẩm
: W = 21.6 %
- Dung trọng tự nhiên : w = 19.83 KN/m3.
-
Dung trọng đẩy nổi
: s = 10.03 KN/m3.
-
Lực dính đơn vị
Góc ma sát trong
: c = 42.4
: = 160
KPa.
Lớp đất 5: là lớp cát mịn lẫn bột màu nâu vàng – trạng thái chặt vừa, có bề dày 6 m với các
tính chất cơ lý đặc trưng sau :
- Độ ẩm
: W = 20,8 %
- Dung trọng tự nhiên : w = 19.9 KN/m3.
-
Dung trọng đẩy nổi
: s = 10.1 KN/m3.
-
Lực dính đơn vị
Góc ma sát trong
: c = 2.9 KPa.
: = 300
-
Lớp đất 6: là lớp á sét màu xám – trạng thái nữa cứng, có bề dày 8 m với các tính chất cơ lý
đặc trưng sau :
- Độ ẩm
: W = 22 %
- Dung trọng tự nhiên : w = 19.7 KN/m3.
Nhóm : 1
-
Dung trọng đẩy nổi
: s = 9.9 KN/m3.
-
Lực dính đơn vị
Góc ma sát trong
: c = 40.7
: = 150.
KPa.
Page 4
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
Lớp đất 7: là lớp cát mịn lẫn bột màu vàng – trạng thái chặt, có bề dày 30m với các tính chất cơ
lý đặc trưng sau :
- Độ ẩm
: W = 19.87%
- Dung trọng tự nhiên : w = 20.06 KN/m3.
Nhóm : 1
-
Dung trọng đẩy nổi
: s = 10.26 KN/m3.
-
Lực dính đơn vị
Góc ma sát trong
: c = 3.5 KPa.
: = 310
Page 5
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊA CHẤT
Lớp
đất
Tên đất
Lớp
2
Bùn sét màu xám đen
Trạng thái nhão
Chiều
dày
(m)
W
%
w
d
s
Gs
3
73
1.502
0.87
0.522
2.642
66.5
2.02
94.3
Dung trọng (g/cm3)
eo
S%
Cát mịn lẫn bột, ít sét
màu xám
Trạng thái rời
Á sét màu xám
nâu vàng
Trạng thái nữa cứng
Cát mịn lẫn bột ít sét
Màu nâu vàng
Trạng thái chặt vừa
4
29,1
1.859
1.444
0.879
2.683
46.1
0.853
91.2
7.6
21,6
1.983
1.627
1.003
2.668
39.4
0,649
89.3
6
20,8
1.99
1.649
1.01
2.677
38.1
0,616
89.9
Lớp
6
Á sét màu xám
Trạng thái nữa cứng
7.9
22
1.97
1.615
0.99
2.663
39.8
0,66
89.2
Lớp
7
Cát mịn lẫn bột
màu vàng
Trạng thái chặt vừa
30
19.8
2.006
1.66
1.026
2.663
36.8
0,59
89.4
Lớp
3
Lớp
4
Lớp
5
WL
WP
IP
Độ
sệt
IL
55.1
25.23
29.8
1.59
0.09
40
/
0.021
240
0.203
0.424
160
/
0.029
300
0.215
0.407
150
/
0.035
Giới hạn chảy dẻo
n%
Không dẻo
34.8
18.23
16.6
Không dẻo
34.8
18.5
Không dẻo
16.3
C
(kG/cm2)
(độ)
310
Mực nước ngầm : Df = - 4.5 m
Nhóm : 1
Page 6
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
MẶT CẮT ĐỊA CHẤT
0.000
1500
1.ÑAÁT ÑAÁP
-1.500
2.BUØN SEÙT
w= 15.02 KN/m3
3000
= 40
c = 9 kPa
-4.500m
-4.500
3.CAÙT MÒN
w= 18.95 KN/m3
= 240
4000
c = 2.1 kPa
-8.500
4.AÙ SEÙT
w= 19.83 KN/m3
S = 10.03 KN/m3
= 16 0
7500
c = 42.4 kPa
-16.000
5.CAÙT MÒN
w= 19.9 KN/m
S = 10.1 KN/m
3
3
= 30 0
6000
c = 2.9 kPa
-22.000
6.AÙ SEÙT
w= 19.7 KN/m
S = 9.9 KN/m
3
3
= 15 0
8000
c = 40.7 kPa
-30.000
7.CAÙT MÒN
w= 10.06 KN/m3
S = 10.26 KN/m3
= 31 0
30000
c = 3.5 kPa
-60.000
Nhóm : 1
Page 7
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
CHỌN KÍCH THƯỚC, VẬT LIỆU, CHIỀU SÂU CHÔN CỌC.
-
Chọn cọc dài L = 40m ; đường kính 1m; mũi cọc ngàm vào lớp đất 7, cọc ngàm vào đài ở độ
sâu 4.5m . Vậy mũi cọc ở độ sâu 44.5m so với mặt đất tự nhiên.
Nhóm : 1
Page 8
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC :
I.
1) Sức chịu tải của cọc theo vật liệu :
Sức chịu tải theo vật liệu của cọc tính theo TCXD 205 – 1998.
Pvl = RuAb+RanAa
Trong đó :
- Ab : là diện tích tiết diện cọc có trừ phần cốt thép, (m2)
- Ru : cường tính toán của bêtông cọc khoan nhồi
- Ran : cường tính toán của cốt thép cọc khoan nhồi
- Aa : là diện tích cốt thép dọc trong cọc, (m2)
Chọn Bê Tông : B22.5 ( M300) => Rs = 28.9 MPa ( Rs cường độ trung bình của mẫu thử bêtông)
Thép CII => Rc = 300 MPa ( Rc Giới hạn chảy của thép )
D2 12
Đường kính cọc : D = 1m => Ap
0.7854(m2 )
4
4
Cọc chịu tải trọng ngang :
Aa 0.4% 0.65% Ap
0.4% 0.65% 0.7854 104
31.4 51.1 cm2
Chọn Φ25 => as
D2
2.52
4.9(cm2 )
4
4
31.4 51.1
=> ns
6.4 10.4 (thanh)
4.9 4.9
=> Chọn : 12Φ25
Ab = Ap – Aa = 0.7854 – 4.9x10-4x12 = 0.7795 m2
Đối với cọc đổ bêtông dưới nước hoặc dung dịch Bentonie :
R 28.9
6.4MPa
Ru
Ru 6(MPa)
4.5 4.5
Ru 6MPa
Nhóm : 1
Page 9
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
Đối với cốt thép nhỏ hơn 28:
Rc 300
200MPa
Ran
Ran 200(MPa)
1.5 1.5
Ran 220MPa
=> Khả năng chịu tải theo vật liệu của cọc là :
Pvl = RuAb + RanAa = 6x103 0.7795 + 200x103 4.9x10-4x12 = 5853 ( kN )
2) Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền :
Theo phụ lục A: (TCVN 205 -1998)
Qtc m(mR q p Ap u m f f sili )
Công thức :
Trong đó : m - hệ số điều kiện làm việc của cọc, cọc khoan nhồi, cọc ép lấy m=1.
mR , m f - Lần lượt là hệ số điều kiện làm việc của đất được kể đến một các độc
lập với nhau khi tính toán sức chịu tải của cọc dưới mũi cọc và ở mặt
bên cọc ( Bảng A.3 phụ lục A ) lấy mR 1, m f 1 .
qp và f s - Cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc và mặt bên cọc (kN/m2) :
Cách xác định qp đối với cọc khoan nhồi
+ Trường hợp mũi cọc cấm vào đất dính ( đất sét ) tra bảng A.7 phụ lục
A TCVN 205-1998
+ Trường hợp mũi cọc cấm vào đất rời ( đất cát ) qp được tính theo
công thức
q p 0.75 ( 1' d p Ak0 1LBk0 )
Trong đó: d p - Đường kính cọc
, Ak0 , Bk0 - Hệ số lấy theo bảng A.6-phụ lục A
Với =310 tra bảng A.6 Ak0 =34.6; Bk0 = 64
L 40
= = 40 > 25 =0.63; d p =1m = 0.21
dp 1
1 - Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất (kN/m3) ở phía dưới mũi cọc
1 =10.26 (kN/m3).
1' - Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất (kN/m3) nằm phía trên
mũi cọc :
I'
Nhóm : 1
1.5 15 3 15.02 8.79 4 7.5 10.03 6 10.1 8 9.9 14.5 10.26
10.48KN / m2
1.5 3 4 7.5 6 8 14.5
Page 10
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
L- Chiều dài cọc(m) : L=40(m).
d p - Đường kính của cọc nhồi: d p =1(m).
q p 0.75 0.21 10.48 1 34.6 0.63 10.26 40 64 2663KN
Ap - Diện tích mũi cọc : Ap= 0.7854 (m2).
u - Chu vi ngoài của cọc : u = 3.14 (m).
mf - Hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên của cọc lấy theo bảng A5-phụ
lục A: mf = 0.6
fsi - Ma sát mặt bên của lớp đất thứ I của thân cọc (kN/m2); lấy theo bảng A2phụ lục A.
BẢNG KẾT QUẢ MA SÁT BÊN fS
Tên
lớp
3
4
5
6
7
Độ sâu
TB
Z(m)
5.5
7.5
9.5
11.5
13.5
15.25
17
19
21
23
25
27
29
31
33
35
37
39
41
43
44.25
Nhóm : 1
Bề
dày
l(m)
2
2
2
2
2
1.5
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
0.5
Loại đất
Độ sệt
IL
mf
Ma sát fs
(kN/m2)
Cát mịn lẫn bột, ít sét màu xám
Cát mịn lẫn bột, ít sét màu xám
Á sét màu xám nâu vàng
Á sét màu xám nâu vàng
Á sét màu xám nâu vàng
Á sét màu xám nâu vàng
Cát mịn lẫn bột màu nâu vàng
Cát mịn lẫn bột màu nâu vàng
Cát mịn lẫn bột màu nâu vàng
Á sét màu xám
Á sét màu xám
Á sét màu xám
Á sét màu xám
Cát mịn lẫn bột màu vàng
Cát mịn lẫn bột màu vàng
Cát mịn lẫn bột màu vàng
Cát mịn lẫn bột màu vàng
Cát mịn lẫn bột màu vàng
Cát mịn lẫn bột màu vàng
Cát mịn lẫn bột màu vàng
Cát mịn lẫn bột màu vàng
/
/
0.203
0.203
0.203
0.203
/
/
/
0.215
0.215
0.215
0.215
/
/
/
/
/
/
/
/
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
41
43.5
63.688
66.512
69.288
71.717
53
55
62
79.57
82.25
84.93
87.61
66.8
68.4
70
70
70
70
70
70
m
f
f sili
49.2
52.2
76.4256
79.8144
83.1456
64.5453
63.6
66
74.4
95.484
98.7
101.916
105.132
80.16
82.08
84
84
84
84
84
21
1613.8
Page 11
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
Vậy Qtc m(mR q p Fp uc m f f sili ) 1 1 2663 0.785 3.14 1613.8 7157KN
Qa
Qtc 7157
4617 (kN). ( ktc tra phần A.1 phụ lục A TCVN 205-1998 )
ktc 1.55
THEO PHỤ LỤC B (TCVN 205 -1998).
- Sức chịu tải cực hạn của cọc :
Qu As f s Ap q p
- Sức chịu tải cho phép của cọc :
Q
Q
Qa s p
FSs FS p
Trong đó : Qs As f s - Thành phần chịu tải do ma sát hong của cọc
Qp Ap q p - Thành phần chịu tải của mũi cọc
FSs - Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên lấy bằng 1.5-2
FS p - Hệ số an toàn sức chịu tải của mũi cọc lấy bằng 2-3
Sức chịu tải của mũi cọc :
Qp Ap q p Ap (c.Nc vp' .Nq '.d p .N )
Trong đó : Q p - Sức chịu tải của mũi cọc (KN / m 2 )
Ap - Diện tích tiết diện ngang mũi cọc
Ap
4
12 0.785m2
c - Lực dính của đất
c = 3.5(kN/m2)
vp' - Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc
vp' 1.5 15 315.02 8.79 4 7.5 10.03 6 10.1 8 9.9 14.5 10.26 467KN / m2
d p - Đường kính cọc , d p 1m
' - Dung trọng đẩy nổi của đất tại mũi cọc , ' 10.26KN / m3
Nc , Nq , N - Hệ số sức chịu tải phụ thuộc vào ma sát của đất, hình dạng mũi và
phương pháp thi công cọc
Với 300 tra bảng các hệ số sức chịu tải của Vesic
Nc 32.67, Nq 20.63, N 25.99
Chú ý : Do tiêu chuẩn Việt Nam không có quy định về tính toán, bảng tra các hệ số
Nc , Nq , N nên khi tính toán các hệ số này trong luận văn tốt nghiệp, hoặc trong các
Nhóm : 1
Page 12
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
thiết kết chúng ta nên sử dụng tiêu chuẩn có quy định về các hệ số này để tăng độ
tin cậy trong tính toán.Ví dụ như Trong Eurocode 7 có quy định
Qp 0.785 (31 32.67 467 20.63 10.26 1 25.99) 8567 KN
Sức chịu tải do ma sát hong của cọc:
Qs As f s As (ca h' tan a )
Trong đó :
As - Diện tích xung quanh cọc tiếp xúc với đất
ca - Lực dính giữa thân cọc và đất
ca 0.7c( KN / m2 )
h' - Ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc với mặt bên cọc
h' k0 ' 1 sin OCR ' ( OCR 1 đối với đất cố kết thường)
a - Góc ma sát giữa cọc và đất nền
a 0
Tại lớp đất thứ 3 : Trọng lượng riêng đẩy nổi : ' =8.79(kN/m3), L=4(m); c = 2.1(kN/cm2) ,
=240, nằm dưới mực nước ngầm.
Ứng suất hữu hiệu do trọng lượng bản thân tại giữa lớp 3 :
' 1.5 15 3 15.02 2 8.79 85.14KN / m2
Lực dính :
ca 0.7 c 0.7 2.1 1.47 KN / m2
Góc ma sát : a 240
Ứng suất hữu hiệu trong đất tại giữa lớp 3 theo phương vuông góc với mặt bên của cọc
h' 1 sin 24 85.14 50.5KN / m2
Diện tích :
As 3.14 4 12.56m2
Qs3 12.56 (1.47 50.5 tan 24) 300KN
Các lớp còn lại tính toán tương tự kết quả cho trọng bản sau.
Nhóm : 1
Page 13
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
BẢNG KẾT QUẢ MA SÁT MẶT BÊN CỌC.
Lớp
Độ sâu giữa lớp
Z (m)
L
(m)
c
(kN/m2)
3
4
5
6
7
6.5
12.3
19.0
26.0
37.3
4
7.5
6
8
14.5
2.1
42.4
2.9
40.7
3.5
24
16
30
15
31
Q
si
'
h'
(kN/m )
(kN/m2)
As
(m2)
8.79
10.03
10.1
9.9
10.26
50.5
101
104
207
190
12.56
23.56
18.85
25.13
45.55
3
Qsi
(kN)
300
1382
1170
2109
5311
10272
Qs 10272KN
Sức chịu tải cực hạn của cọc :
Qa Qs Qp 8567 10272 18839KN
Sức chịu tải cho phép của cọc :
Q Q 8567 10272
Qa s p
6280KN (kN)
3
2
3
2
Sưc chịu tải thiết kế : Qtk = min { PVL , PPhụlụcA , PPhụlụcB } = min { 5853 , 4617 , 6280 }
= 4617 (kN)
Nhóm : 1
Page 14
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
II.
Nhóm : 1
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
MÔ HÌNH ETABS
Page 15
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
TẦNG BASE
MÓNG LÕI THANG
Tọa độ trọng tâm hình học móng lõi thang :
yc
1.5 0.3 3.15 4.5 0.3 (1.35)
0.068(m)
1.5 0.3 4.5 0.3 2 3.150 0.3 7.5 0.3
7.5 0.3 0.15 4 1.9 0.3 1.25 2 0.9 0.3 2.35 2 1.2 0.3 2.35 1.5 0.3 5.2 4.5 0.3 5.2 2 3.15 0.3 6.925 7.5 0.3 8.65
7.5 0.3 4 1.9 0.3 2 0.9 0.3 2 1.2 0.3 1.5 0.3 4.5 0.3 2 3.15 0.3 7.5 0.3
4.1(m)
xc
Ghi chú : Có thể dùng AutoCAD để xác định tâm hình học của lỗi thang máy
Nhóm : 1
Page 16
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
III.
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
GÁN PIER CHO VÁCH LÕI THANG
Bước 1 : Chọn lõi thang cần tính móng ( không chọn các Spandrel)
Bước 2 :
Nhóm : 1
Page 17
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Kết quả gán các Pier :
Sau đó ta tiến hành chạy chương trình Etabs để xuất nội lực sang Safe.
Nhóm : 1
Page 18
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
LẤY TỔ HỢP NỘI LỰC CỦA PIER ĐỂ TÍNH MÓNG CỌC
-
Ta chọn COMB18 là combo chứa tất cả tải trọng
bất lợi nhất để tính sơ bộ móng cọc.
COMB18 = 1TT +0.9 HT chất đầy
+ Động đất (0.9EQX + 0.3EQY)
Nhóm : 1
Page 19
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
-
TA CHỌN TỔ HỢP NỘI LỰC PIER : P1 – STORY1 ĐỂ TÍNH
Nội lực
N (kN)
Hx (kN)
Hy (kN)
Mx (kNm)
My (kNm)
Tính toán
50372
1521
505
10200
40091
Tiêu chuẩn
43802
1323
439
8870
34862
Tổ hợp nội lực của Pier đặt tại trọng tâm hình học của lõi thang bộ và thang máy
Nhóm : 1
Page 20
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
CHỌN SƠ BỘ SỐ CỌC VÀ DIỆN TÍCH ĐÀI CỌC.
N tt
50372
1.4
15 (cọc).
Nc = .
Qa
4617
IV.
= > Chọn 24 cọc và bố trí như hình :
CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG.
V.
- Chọn chiều sâu chôn móng là hm= 4.5m so với cao độ tự nhiên
- Chiều rộng đài : b = 9.5 m
- Chiều cao đài : hđ = 2.5 m
- Kiểm tra điều kiện móng làm việc là móng cọc đài thấp ,
hm 0.7hmin 0.7tg 45o
2
H
4 1521
0.7tg 45o
2.1 (m)
.b
2 15 9.5
hm = 4.5m 2.1 m
Vậy thỏa điều kiện tính toán theo móng cọc đài thấp .
VI. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC :
- Trọng lượng đất trên đài: ( vì đài nằm sát tầng hầm nên trên đài không có đất )
Wd = Sd tb h = 14.5x9.5x25x2.5 = 8609 (kN).
- Lực dọc tính toán ở đáy đài :
Nhóm : 1
Page 21
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
Ndtt N tt Wd = 50372+ 8609 = 58981 (kN);
- Moment tính toán ở đáy đài :
Mxtt Moxtt Hytt hd 10200 + 505x2.5 = 11462 (kNm)
Mytt Moytt H xtt hd 40091 + 1521 x2.5 = 43894 (kNm)
- Tải do công trình tác dụng lên đầu cọc xác định theo công thức :
tt
N tt M xtt . yi M y .xi
Pi
nC yi2 xi2
Chú ý : Công thức chỉ đúng cho trường hợp đài móng tuyệt đối cứng không có biến dạng
ngoài mặt phẳng làm việc, nhưng trong thực tế đài móng có biến dạng ngoài mặt phẳng do chưa
đủ độ cứng nên việc phân phối nội lực cho các cọc thực tế khác với tính toán. Vì vậy cần phải
mô hình đài móng vào phần mền tính toán có xét đến độ cứng của đài để xem kết quả một các
gần đúng nhất
=> Lực tập trung lên các cọc:
STT
Ntt (kN)
Mxtt (kNm)
Mytt (kNm)
xi(m)
yi(m)
x2
y2
Pi(kN)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
58981
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
11462
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
43894
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
-6.25
-3.75
-1.25
1.25
3.75
6.25
-6.25
-3.75
-1.25
1.25
3.75
6.25
-6.25
-3.75
-1.25
1.25
3.75
6.25
-6.25
-3.75
-1.25
1.25
3.75
6.25
3.75
3.75
3.75
3.75
3.75
3.75
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
-1.25
-1.25
-1.25
-1.25
-1.25
-1.25
-3.75
-3.75
-3.75
-3.75
-3.75
-3.75
39.0625
14.0625
1.5625
1.5625
14.0625
39.0625
39.0625
14.0625
1.5625
1.5625
14.0625
39.0625
39.0625
14.0625
1.5625
1.5625
14.0625
39.0625
39.0625
14.0625
1.5625
1.5625
14.0625
39.0625
437.5
14.0625
14.0625
14.0625
14.0625
14.0625
14.0625
1.5625
1.5625
1.5625
1.5625
1.5625
1.5625
1.5625
1.5625
1.5625
1.5625
1.5625
1.5625
14.0625
14.0625
14.0625
14.0625
14.0625
14.0625
187.5
2060
2311
2561
2812
3063
3314
1907
2158
2409
2659
2910
3161
1754
2005
2256
2507
2757
3008
1601
1852
2103
2354
2605
2855
Tổng
Max
Min
Nhóm : 1
3314
1601
Page 22
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Kiểm tra sức chịu tải cọc đơn :
Pmax = 3314 kN
Pmin = 1601 kN
- Trọng lượng tính toán của cọc : Pcọc = 25*3.14*12/4*40 = 785 (kN)
=> Pmax + Pcọc = 3314+785 = 4099 (kN) < Qa = 4617 (kN) => OK
Pmin = 1601 > 0 : nên cọc không bị nhổ => OK
Kiểm tra sức chịu tải của các cọc làm việc trong nhóm :
- Hệ số nhóm η được tính theo công thức Converse – Labarre :
D (n 1)m (m 1)n
E 1 arctan
90 m n
e
Trong đó: D - là đường kính cọc , D = 1m
E - khoảng cách giữa 2 cọc tính từ tâm e = 2.5D = 2.5m
n - số hàng cọc , n = 4
m - số cọc trong một hàng , n = 6
1 (4 1)6 (6 1)4
=> E 1 arctg
0.616
90 6 4
2.5
=> P E n m Qa 0.616 4 6 4617 68257 KN
=> P = 68257 (kN) > Ntt = 58981 (kN)
=> Thõa điều kiện sức chịu tải của nhóm.
Chú ý : Bước này nên tính sơ bộ lúc chọn kích thước đài cọc và số cọc để bố trí cho phù
hợp, trong trường hợp này sức chịu tải nhóm cọc dư rất nhiều chúng ta có thể giảm số
cọc để thiết kế được kinh tế nhất.
VII.
-
Nhóm : 1
KIỂM TRA ỨNG SUẤT NỀN DƯỚI ĐÁY MŨI CỌC.
Dùng tải trọng tiêu chuẩn :
Ntc = 43802 (kN ), M xtc = 8870 (kN.m ), M ytc = 34862 (kNm ).
Xác định kích thước khối móng quy ước :
Page 23
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
- Góc ma sát trong trung bình của các lớp đất mà cọc đi qua :
tb
.h
h
i
i
i
24o 4 16o 7.5 30o 6 8 15o 14.5 31o
0
= 24
4 7.5 6 8 14.5
- Góc truyền lực :
tb
4
24
6o
4
- Kích thước móng quy ước :
Bqu = 14.5 + 2Lc.tg - D = 14.5 + 2x40xtg6o - 1 = 21.9 (m).
Lqu = 9.5 + 2Lc.tg - D = 9.5 + 2x40xtg6o - 1 = 16.9 (m).
Trọng lượng móng khối qui ước:
Trọng lượng bản thân khối móng từ đáy đài trở lên :
N1tc Lm Bm h1 tb =21.9x16.9x2.5x22 = 20356 (kN)
Trọng lượng bản thân khối móng từ đáy đài đến đáy khối móng quy ước :
+ Diện tích không tính đến tiết diện cọc : S = 21.9 x 16.9 – 0.785 x 24 = 351 m2
N2tc S hi i = 351x( 4x8.79 +7.5x10.03 + 6x10.1 + 8x9.9 +14.5x10.26 ) = 140033 (kN)
+ Trọng lượng cọc : Nc = 40x0.785x25x24 = 18840 (kN)
Trọng lượng cả khối móng quy ước :
Wqutc Ni = 20356 + 140033 + 18840 = 179229 (kN)
Vậy lực nén tiêu chuẩn tại đáy móng khối qui ước :
tc
Nqu
N tc Wqutc = 43802 + 179229 = 223031 (kN).
Moment tiêu chuẩn ở đáy khối quy ước :
M xtc 8870 (kNm)
Nhóm : 1
Page 24
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Bài tập Nền móng nhà cao tầng
M ytc 34862 (kNm)
Độ lệch tâm theo phương cạnh dài :
ex
My
N
34862
=0.156 (m).
223031
Độ lệch tâm theo phương cạnh ngắn :
ey
Mx
8870
0.039 (m).
N
223031
Áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng khối quy ước :
tc
max
min
tc
6ex 6ey
N qu
223031 6 0.156 6 0.039
1
1
Fqu Bqu Lqu 21.9 16.9
16.9
21.9
tc
max
642 kN/m2
=>
tc
min
563 kN/m2
tbtc
tc
mtcax min
2
= 603 kN/m2
Cường độ tiêu chuẩn của đất nền dưới đáy mũi cọc
Rtc
m1m2
Ab II BD f II* Dc
k
Trong đó : m1, m2 - Lần lượt là hệ số điều kiện làm việc của đất nền và hệ số điều kiện làm
việc của nhà, tra theo mục 4.6.10 TCVN-9362-2012, lấy m1=m2=1
k – Hệ số độ tin cậy lấy theo mục 4.6.11 TCVN-9362-2012, lấy k=1
Mũi cọc nằm ở lớp đất thứ 7 có :
φ = 310 , tra bảng ta có : A = 1.24 ; B = 5.96 ; D = 8.25 ( Tra bảng 14 TCVN9362-2012 )
c = 3.5 kN/m2
γI = 10.26 kN/m3
b - Bề rộng khối móng quy ước : b =16.9 m
Trọng lượng riêng đẩy nổi trung bình của đất từ đáy khối quy ước trở lên :
II*
i .hi
h
i
22 2.5 8.79 4 10.03 7.5 10.1 6 9.9 8 10.26 14.5
10.68KN / m3
2.5 4 7.5 6 8 14.5
Trọng lượng riêng đẩy nổi của nền đất dưới đấy móng : II 10.26 KN / m3
Rtc
Nhóm : 1
1 1
1.24 16.9 10.26 5.96 42.5 10.68 8.25 3.5 2949KN
1
Page 25