Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

CÁC ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II 11 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.8 KB, 8 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – LỚP 11NC . NĂM HỌC 2008 - 2009
ĐỀ 1
( Thời gian làm bài 90 phút )
Câu I ( 1,0 điểm )
Một cấp số cộng có số hạng đầu là 16 , công sai là

4 và tổng là

72 . Hỏi cấp số cộng
có bao nhiêu số hạng .
Câu II ( 3,0 điểm )
a. Tìm giới hạn của dãy số (
n
u
) với
n
u n 7 3n 2= + − +
b. Tìm giới hạn sau :
2
2
x 1
x 3x 2
lim
2x 2x
→−
+ +
+
c. Xét tính liên tục của hàm số
2
o
2x x 1


f (x) 1
n 1

− + − −
= = −

≤ −

nÕu x > 1
t¹i x
2x + 3 Õu x
.
Câu III ( 3,0 điểm )
a. Tìm đạo hàm của hàm số
sin x
y
x 1
=

.
b. Cho hàm số
3 2
f (x) x 3x 9x 2009= − − + +
. Hãy giải bất phương trình
f '(x) 0≤
.
c. Cho hàm số
2
y 1 x= +
. Chứng minh rằng :

2
y.y'' (y') 1+ =


Câu IV ( 3,0 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) .
a. Chứng minh rằng : mp(SAB)

mp(SBC) .
b. Chứng minh rằng : BD

mp(SAC) .
c. Biết SA=
a 6
3
. Tính góc giữa SC và mp(ABCD) .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
Câu I ( 1,0 điểm )

Gọi n là số lượng số hạng ,
1
u
là số hạng đầu tiên , d là công sai của cấp số cộng .
Áp dụng công thức :
n 1
n
S [2u (n 1)d]
2

= + −
, ta có :

2
n 3
n
72 [2.16 (n 1)( 4)] 2n 18n 72 0
n 12
2
= −

− = + − − ⇔ − − = ⇔

=

( lo¹i )
( nhËn )
Vậy cấp số cộng này có 12 số hạng .
Câu II ( 3,0 điểm )
a. ( 1đ ) Ta có :
n
7 2
lim u lim n[ 1 3 ]
n n
= + − +


7 2
lim n , lim[ 1 3 ] 1 3 0
n n

= +∞ + − + = − <
nên
n
lim u = −∞
Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN - 1 -
ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – LỚP 11NC . NĂM HỌC 2008 - 2009
b. (1đ)
2
2
x 1 x 1 x 1
x 3x 2 (x 1)(x 2) x 2 1 2 1
lim lim lim
2x(x 1) 2x 2 2
2x 2x
→− →− →−
+ + + + + − +
= = = = −
+ −
+
c. (1đ) Tập xác định D =
¡
Ta có : f(

1) = 3+2(

1) = 1

2 2
x ( 1) x ( 1)
lim f (x) lim ( 2x x 1) 2( 1) 1 1 4

+ +
→ − → −
= − + − = − − − − = −

x ( 1) x ( 1)
lim f (x) lim (2x 3) 3 2( 1) 1
− −
→ − → −
= + = + − =

x ( 1) x ( 1)
lim f (x) lim f (x)
+ −
→ − → −

nên không tồn tại
x 1
lim f (x)
→−

Vậy hàm số đã cho không liên tục tại
o
x 1= −
Câu III ( 3,0 điểm )
a. (1đ) Ta có :
2 2 2
(sin x)'.(x 1) sin x.(x 1)' cos x.(x 1) sin x (x 1)cos x sin x
y'
(x 1) (x 1) (x 1)
− − − − − − −

= = =
− − −
b. (1đ) Ta có :
2
f '(x) 3x 6x 9= − − +

Do đó :
2 2
f '(x) 0 3x 6x 9 0 x 2x 3 0 x 3 x 1≤ ⇔ − − + ≤ ⇔ − − + ≤ ⇔ ≤ − ∨ ≥
c) (1đ) Ta có :
2 2 2
y 1 x y 1 x 2y.y' 2x y.y' x y '.y' y.y'' 1= + ⇒ = + ⇒ = ⇒ = ⇒ + =
Hay
2 2
(y ') y.y'' 1 y.y'' (y ') 1 pcm)+ = ⇔ + = (®
Câu IV ( 3,0 điểm )
a. (1đ) Vì
SA (ABCD) SA BC⊥ ⇒ ⊥
(1) , do
BC (ABCD)⊂
.
Mặt khác :
BC AB

(2) , do ABCD là hình vuông .
Từ (1) , (2) suy ra
BC (SAB) (SBC) (SAB)⊥ ⇒ ⊥
, Vì
BC (SBC)⊂
b. (1đ) Ta có :

AC BD⊥
(3) , do ABCD là hình vuông

SA (ABCD) SA BD⊥ ⇒ ⊥
(4) , do
BD (ABCD)⊂
.
Từ (3),(4) suy ra :
BD (SAC)⊥
c. (1đ) Do
(ABCD) (ABCD)
SA (ABCD) A hc S AC hc SC⊥ ⇒ = ⇒ =
Suy ra góc giữa SC và mp(ABCD) là
·
SCA
Tam giác SAC vuông tại A , ta có :

· ·
a 6
SA 3
3
tanSCA SCA 30
AC 3
a 2
= = = ⇒ =
o

Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN - 2 -
ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – LỚP 11NC . NĂM HỌC 2008 - 2009
ĐỀ 2

( Thời gian làm bài 90 phút )
Câu I ( 1,0 điểm )
Một cấp số nhân có chín số hạng , biết số hạng đầu là 5 và số hạng cuối là 1280 . Tính
công bội q và tổng
9
S
các số hạng .
Câu II ( 3,0 điểm )
d. Tìm giới hạn của dãy số (
n
u
) với n
2
1 3 5 ... (2n 1)
u
n 1
+ + + + −
=
+
e. Tìm giới hạn sau :
x 1
3 6
lim ( )
1 x
1 x




f. Xét tính liên tục của hàm số

o
3x 1
f (x) 1
x 2
n 1




= =



− =

nÕu x 1
t¹i x
2 Õu x
.
Câu III ( 3,0 điểm )
c. Tìm đạo hàm của hàm số
y x 6 x= −
.
d. Cho hàm số
2
f (x) x sin x cos x= + +
. Hãy tính :
f ''(1) , π f ''( )
.
e. Cho hàm số

x 3
f (x)
x 3

=
+
. Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp
tuyến có hệ số góc là 1 .

Câu IV ( 3,0 điểm )
Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh bằng a và AB vuông góc với mặt phẳng
(BCD) . Gọi I và E lần lượt là trung điểm của BC và CD . .
c. Chứng minh rằng : Mp(ABC)

mp(ADI) .
d. Chứng minh rằng : CD

mp(ABE) .
c. Tính khoảng cách từ D đến mp(ABC) .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
Câu I ( 1,0 điểm )

Ta có n = 9 là số lượng số hạng ,
1
u
=5 là số hạng đầu tiên ,
9
u
=1280 là số hạng đầu tiên ,

q là công bội của cấp số nhân .
Áp dụng công thức
8 8 8 8 8
9 1
u u .q 1280 5.q q 256 q 2 q 2= ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = ± : , ta có :
+ q = 2

9 9
9 1
q 1 2 1
S u . 5. 2555
q 1 2 1
− −
= = =
− −
+ q =

2

9 9
9 1
q 1 ( 2) 1
S u . 5. 855
q 1 ( 2) 1
− − −
= = =
− − −
Câu II ( 3,0 điểm )
c. ( 1đ ) Ta có : ta có tổng
n

S 1 3 5 ... (2n 1)= + + + + −
là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng có
1 n
u 1,u 2n 1= = −
, do đó :
2
n
n(n 2n 1)
S 1 3 5 ... (2n 1) n
2
+ −
= + + + + − = =
Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN - 3 -
ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – LỚP 11NC . NĂM HỌC 2008 - 2009
Suy ra :
2
n
2 2
2
1 3 5 ... (2n 1) n 1
lim u lim lim lim 1
1
n 1 n 1
1
n
+ + + + −
= = = =
+ +
+

d. (1đ)
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3 6 3 3 x 6 3( x 1) 3( x 1) 3 3
lim ( ) lim ( ) lim lim lim
1 x 1 x 1 x 2
1 x (1 x)(1 x ) 1 x
→ → → → →
+ − − − −
− = = = = = −
− − −
− − + +
c. (1đ) Ta có : f(1) =

2

x 1 x 1
3x 1 3.1 1
lim f (x) lim 2 f (1)
x 2 1 2
→ →
− −
= = = − =
− −
Vậy hàm số đã cho liên tục tại
o
x 1=
Câu III ( 3,0 điểm )
a. (1đ) Ta có :
x.( 1) 12 3x
y' 6 x x.( 6 x)' 6 x

2 6 x 2 6 x
− −
= − + − = − + =
− −
b. (1đ) Ta có :
f '(x) 2x sin x cosx= − + − − , f ''(x) = 2 cosx sinx
Do đó :
f ''(1) 2 sin1 cos1 0,983= − + ≈ π − π − π ; f ''( ) = 2 cos sin = 3
c) (1đ) Gọi
o
x
là hoành độ tiếp điểm . Vì
2
6
f ' (x)
(x 3)
=
+
.
Theo giả thiết , ta có :
2
o o o
2
o
6
f ' (x ) 1 1 (x 3) 3 x 3 6
(x 3)
= ⇔ = ⇔ + = ⇔ = − ±
+
Áp dụng công thức :

o o o
y y f ' (x )(x x )− = −

o o
x 3 6 y 1 6+ = − + ⇒ = −

tiếp tuyến
1
( ): y x 4 2 6∆ = + −

o o
x 3 6 y 1 6+ = − − ⇒ = +

tiếp tuyến
2
( ) : y x 4 2 6∆ = + +
Câu IV ( 3,0 điểm )
d. (1đ) Vì
AB (BCD) AB DI⊥ ⇒ ⊥
(1) , do
DI (BCD)⊂
.
Mặt khác :
DI BC⊥
(2) , do DI là đường cao của tam giác BCD .
Từ (1) , (2) suy ra
DI (ABC) (ADI) (ABC)⊥ ⇒ ⊥
, vì
DI (ADI)⊂
e. (1đ) Ta có :

BE CD

(3) , do BE là đường cao của tam giác BCD .

(ABC) (ABC)
AB (BCD),B (BCD) B hc A BE hc AE⊥ ∈ ⇒ = ⇒ =
(4)
Từ (3),(4) suy ra :
CD AE⊥
(5) , do định lí 3 đường vuông góc .
Từ (3),(5) suy ra : CD

(ABE) .
f. (1đ) Do
DI (ABC),I (ABC) d(D,(ABC)) DI⊥ ∈ ⇒ =
=
a 3
2
Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN - 4 -
ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – LỚP 11NC . NĂM HỌC 2008 - 2009
ĐỀ 3
( Thời gian làm bài 90 phút )
Câu I ( 1,0 điểm )
Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng . Biết
5
9
u 19
u 35
=



=

Câu II ( 3,0 điểm )
g. Tìm giới hạn của dãy số (
n
u
) với
n
2n sin n
u
n
+
=
h. Tìm giới hạn sau :
2
x 2
x 2 x
lim
x 4x 4

+ +
− + −
i. Cho hàm số
3
2
x
f (x)
n 1




=

− ≥ −


nÕu x < 1
2x 3 Õu x
. Chứng minh rằng hàm số f(x) liên tục trên
¡
.
Câu III ( 3,0 điểm )
f. Tìm đạo hàm của hàm số
y x cos3x=
.
g. Cho hàm số
y sin 2x cos 2x= −
. Hãy giải bất phương trình
y '' 0=
.
c. Cho hàm số
y 2x 1= +
có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) , biết rằng
tiếp tuyến đó song song với đường thẳng (d) :
1
y x 1
3
= +
.

Câu IV ( 3,0 điểm )
Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên đường vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại B , ta lấy
một điểm M sao cho MB = 2a . Gọi I là trung điểm của BC .
e. Chứng minh rằng : AI

mp(MBC) .
f. Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC) .
c. Tính khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng (MIA) .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
Câu I ( 1,0 điểm )

Gọi
1
u
là số hạng đầu tiên , d là công sai của cấp số cộng .
Áp dụng công thức :
n 1
u u (n 1)d= + −
, ta có :

1
1
5
9
1
u 4d 19
u 3
u 19
u 35

u 8d 35
d 4
+ =
=


=

⇔ ⇔
  
=
+ =
=



Vậy cấp số cộng này có
1
u 3, d 4= =
.
Câu II ( 3,0 điểm )
e. ( 1đ ) Ta có :
n n n
sin n sin n sin n
u 2 u 2 lim(u 2) lim
n n n
= + ⇒ − = ⇒ − =


sin n 1 1 sin n

| | lim 0 n 0
n n n n
≤ = = , nª lim
nên
n
limu 2=
f. (1đ)
2 2
x 2 x 2
x 2 x x 2 x
lim lim
x 4x 4 (x 2)
→ →
+ + + +
= = −∞
− + − − −

2 2
x 2 x 2
lim ( x 2 x) 4 lim [ (x 2) ] 0 (x 2) 0
→ →
+ + = − − = − − < , vµ
c. (1đ) Tập xác định D =
¡
Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN - 5 -

×