Tải bản đầy đủ (.pptx) (61 trang)

Slide bài giảng môn kế toán tài chính: Chương 6: Nợ phải trả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.74 KB, 61 trang )

CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

Accounting for Liabilities

LỚP KHÔNG CHUYÊN NGÀNH


MỤC TIÊU

 Giải thích nội dung cơ bản liên quan đến nợ phải trả
 Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong xử lý các giao dịch liên quan
đến nợ phải trả.

 Hiểu và tổ chức những vấn đề cơ bản liên quan đến chứng từ và sổ sách trong phần hành kế
toán nợ phải trả

 Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan nợ phải trả
 Biết cách trình bày trên BCTC về nợ phải trả


TÀI LIỆU HỌC TẬP

Giáo trình KTTC

VAS 01, VAS 18, VAS 21

TT 200/2014/TT-BTC


NỘI DUNG



1

2

3

Những vấn đề chung

Tổ chức kế toán nợ phải trả

Trình bày & công bố thông tin


6.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

6.1.1

6.1.2

ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN

PHÂN LOẠI


ĐỊNH NGHĨA

NPT
NPTlàlànghĩa
nghĩavụ

vụhiện
hiệntại
tạicủa
củaDN
DNphát
phátsinh
sinhtừtừcác
cácgiao
giaodịch
dịchvà
vàsự
sựkiện
kiệnđã
đãqua
quamà
màDN
DNphải
phải
thanh
thanhtoán
toántừtừcác
cácnguồn
nguồnlực
lựccủa
củamình
mình

Giao
Giao dịch,
dịch, sự

sự kiện
kiện
đã
đã qua
qua .. .. ..

Past

Nghĩa
Nghĩa vụ
vụ
hiện
hiện tại
tại

Present

.. .. .. t/toán
t/toán bằng
bằng
nguồn
nguồn lực
lực

Future


ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN



Nghĩa
Nghĩavụ
vụhiện
hiệntại
tạimà
màDN
DNphải
phảithanh
thanhtoán
toán

Thanh
Thanhtoán
toánkhoản
khoảnnợ
nợnày
nàydẫn
dẫnđến
đếnsự
sựsụt
sụtgiảm
giảmLIKT
LIKT

ĐoĐolường:
lường:số
sốtiền
tiềnxác
xácđịnh
định(ước

(ướctính)
tính)một
mộtcách
cáchđáng
đángtin
tincậy
cậy


PHÂN LOẠI
Chu
Chukỳ
kỳkinh
kinhdoanh
doanhbình
bìnhthường
thườngcủa
củaDN
DN

<=
<=12
12tháng
tháng

>>12
12tháng
tháng

<=

<= 12
12

>> 12
12

tháng
tháng

tháng
tháng

NH

<=
<= 11

>> 11

CKKD
CKKD

CKKD
CKKD

Kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm

DH



6.2 KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

6.2.1
6.2.2
6.2.3
6.2.4
6.2.5
6.2.6
6.2.7
6.2.8
6.2.9

PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN
THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NN
PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
CHI PHÍ PHẢI TRẢ

DOANH THU CHƯA THỰC HIỆN
PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
CÁC KHOẢN VAY VÀ NỢ THUÊ TC
TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI PHẢI TRẢ


6.2.1 Phải trả người bán


LàLànghĩa
nghĩavụ
vụhiện

hiệntại
tạiphát
phátsinh
sinhtừ
từcác
cácgiao
giaodịch
dịchmua
muachịu
chịuhàng
hànghóa,
hóa,sản
sảnphẩm,
phẩm,dịch
dịchvụ
vụ…


Doanh
Doanhnghiệp
nghiệpphải
phảicam
camkết
kếtthanh
thanhtoán
toánbằng
bằngnguồn
nguồnlực
lựckinh
kinhtếtế


SốSốtiền
tiềnxác
xácđịnh
địnhmột
mộtcách
cáchđáng
đángtin
tincậy.
cậy.

CHỨNG TỪ
TK
TK331
331

Hóa đơn người bán
Phiếu nhập kho
Phiếu chi, GB Nợ


6.2.1 Phải trả người bán

Nguyên tắc:


Hạch
Hạch toán
toán chi
chi tiết

tiếttừng
từng đối
đối tượng
tượng

Doanh
Doanh nghiệp
nghiệp phải
phải cam
camkết
kếtthanh
thanh toán
toán bằng
bằng nguồn
nguồn lực
lực kinh
kinh tếtế

SốSốtiền
tiền xác
xác định
định một
mộtcách
cách đáng
đáng tin
tin cậy.
cậy.


6.2.1 Phải trả người bán


Lưu ý: TK 331

Được
Đượcsử
sửdụng
dụngtheo
theodõi
dõimối
mốiquan
quanhệ
hệcông
côngnợ
nợgiữa
giữadoanh
doanhnghiệp
nghiệpvà
vànhà
nhàcung
cungcấp
cấp(người
(người
bán),
bán),bao
baogồm
gồmcả:
cả:nợ
nợphải
phảitrả
trảvà

vàlẫn
lẫnkhoản
khoảnphải
phảithu.
thu.

CóCóthểthểcócósốsốdưdưbên
bênNợ
Nợhoặc
hoặcsố
sốdư
dưbên
bênCó

Cuối
Cuốikỳ,
kỳ,kế
kếtoán
toáncăn
căncứ
cứvào
vàocác
cácsổ
sổchi
chitiết
tiếtTK
TK331
331có
cóSD
SDCó

Cóđể
đểtrình
trìnhbày
bàyvào
vàokhoản
khoảnmục
mục

phải
phảitrả
trảngười
ngườibán
bántrên
trênBảng
BảngCĐKT
CĐKT


6.2.1 Phải trả người bán

Quan hệ công nợ
DN
DN

Người
Ngườibán
bán

Mua
Muachịu

chịu

Ứng
Ứngtrước
trướctiền
tiềnhàng
hàng

(đã
(đãnhận
nhậnhàng)
hàng)

(chưa
(chưanhận
nhậnhàng)
hàng)

Phải trả

TK 331

Phải thu


6.2.1 Phải trả người bán

Bảng CĐKT
TS


=

NPT

Báo cáo KQKD
+

VCSH

LN

=

DT

-



Phải trả NB

 Mua chịu

 TS, CP ↑

(hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ…)

CP



6.2.1 Phải trả người bán
Bảng CĐKT
TS

=

NPT

Báo cáo KQKD
+

VCSH

LN

=

DT

-

CP



P.Trả NB

 Giảm giá hàng mua
TS, CP ↓


 Hàng mua trả lại
 CK thương mại
 CK thanh toán
 Chi tiền

(↓ giá)
(↓ nợ)

 DT ↑

(515)

 TS

(11*)




6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN


Làsố
sốtiền
tiềnmà
màdoanh
doanhnghiệp
nghiệpphải
phảicó
cónghĩa

nghĩavụ
vụthanh
thanhtoán
toánvới
vớinhà
nhànước
nướcvề
vềcác
cáckhoản
khoảnnộp
nộptài
tàichính
chínhbắt
bắt
buộc
buộcnhư
nhưcác
cácloại
loạithuế
thuếgián
giánthu,
thu,trực
trựcthu;
thu;các
cáckhoản
khoảnphí,
phí,lệlệphí
phívà
vàcác
cáckhoản

khoảnphải
phảinộp
nộpkhác
khácphát
phátsinh
sinh
theo
theochế
chếđộ
độquy
quyđịnh
định

- Thuế GTGT
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế nhà đất, thuế môn bài
-…

TK
TK333
333


6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN

 Hóa đơn bán hàng

CHỨNG TỪ


Thuế GTGT:

 Hóa đơn
Thuế XNK:

 Bộ chứng từ xuất, nhập khẩu
 Biên lai nộp thuế

Thuế TTĐB:

 Hóa đơn
 Bộ chứng từ nhập khẩu

 Hóa đơn bán lẻ


6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN

Bảng CĐKT
TS

=

NPT

Báo cáo KQKD
+

VCSH


LN

=

DT

-



Phải nộp NN
(Thuế GTGT)

TK
TK3331
3331

 Thu tiền hàng
(bán hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ…)

 TS ↑

CP


6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN

Bảng CĐKT
TS


=

NPT

Báo cáo KQKD
+

VCSH

LN

=

DT

-

CP



P.Nộp NN
(Thuế GTGT)
(131, 11*)

 GGHB, HBBTL, CKTM
 Khấu trừ thuế đầu vào
 Chi tiền

 TS↓


(133)

(11*)


6.2.3 Phải trả NLĐ

Nghĩa
Nghĩavụ
vụthanh
thanhtoán
toáncho
chongười
ngườilao
laođộng:
động:



Tiền lương, các khoản phụ cấp



Tiền thưởng



Trợ cấp BHXH thực tế


CHỨNG TỪ

TK
TK334
334

Bảng lương, bảng thanh toán BHXH
 Chứng từ chi lương, thưởng


6.2.3 Phải trả NLĐ

Bảng CĐKT
TS

=

NPT

Báo cáo KQKD
+

VCSH

LN

=

DT


-



 NLĐ
 CP ↑

 Lương, phụ cấp
 Thưởng

Quỹ khen thưởng

 NPT↓
tài trợ

 Trợ cấp BHXH thực tế
Chi hộ BHXH

 TS ↑

CP


Ví dụ
Tại một DN trong tháng 10 có tình hình về tiền lương như sau: (đơn vị tính 1.000đ).
Phát sinh trong tháng :
1/ Chi tiền mặt tạm ứng lương kì I cho CNV 20.000 .
2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:

 Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.

 Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.
3/ Thuế thu nhập phải nộp thay CNV cho cơ quan thuế 2.000 .
4/ Trợ cấp ốm đau, thai sản phải chi trong tháng 5.000 .
5/ Chi tiền mặt thanh toán lương kì II và BHXH cho CNV.


1/ Chi tiền mặt tạm ứng lương kì I cho CNV 20.000 .

Nợ 334:
Có 111:

20.000
20.000


2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:

 Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.
 Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.

Lương
Lương

CP




Nợ 641:


20.000

Nợ 642:

30.000

Có 334:

Sản xuất
Hoạt động

50.000

TK sd
64*
64*


3/ Thuế thu nhập phải nộp thay CNV cho cơ quan thuế 2.000 .

Nợ 334:
Có 333:

2.000
2.000


×