Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Slide bài giảng môn kế toán công: Chương 4: Tài sản cố định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.4 KB, 52 trang )





Chương
Chương
Kế toán Tài sản cố định
Kế toán Tài sản cố định

Khái niệm TSCĐ
Khái niệm TSCĐ

TSCĐ trong đơn vị HCSN là những
TSCĐ trong đơn vị HCSN là những
TLLĐ, cơ sở vật chất khác, hoặc những
TLLĐ, cơ sở vật chất khác, hoặc những
tài sản vô hình thỏa mãn tiêu chuẩn qui
tài sản vô hình thỏa mãn tiêu chuẩn qui
định trong chế độ quản lý tài chính.
định trong chế độ quản lý tài chính.

Tiêu chuẩn của TSCĐ:
Tiêu chuẩn của TSCĐ:
- Gía trị từ 10.000.000đ trở lên.
- Gía trị từ 10.000.000đ trở lên.
- Thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên.
- Thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên.

Khái niệm TSCĐ
Khái niệm TSCĐ


Một số tài sản đủ tiêu chuẩn về thời gian
Một số tài sản đủ tiêu chuẩn về thời gian
sử dụng nhưng không đủ tiêu chuẩn về
sử dụng nhưng không đủ tiêu chuẩn về
giá trị vẫn được xếp vào TSCĐ.
giá trị vẫn được xếp vào TSCĐ.

Ví dụ:
Ví dụ:
- MMTB, phương tiện quản lý văn phòng.
- MMTB, phương tiện quản lý văn phòng.
- Phương tiện vận tải.
- Phương tiện vận tải.
- Súc vật làm việc, súc vật cho sản phẩm.
- Súc vật làm việc, súc vật cho sản phẩm.
- Sách quí, tài liệu chuyên môn, các tác
- Sách quí, tài liệu chuyên môn, các tác
phẩm nghệ thuật.
phẩm nghệ thuật.
- Nhà tranh tre nứa lá,…
- Nhà tranh tre nứa lá,…

Đặc điểm TSCĐ
Đặc điểm TSCĐ

Tham gia vào nhiều năm hoạt động,
Tham gia vào nhiều năm hoạt động,
hoặc sử dụng cho nhiều chu kỳ SXKD
hoặc sử dụng cho nhiều chu kỳ SXKD
mà hình thái vật chất thay đổi không

mà hình thái vật chất thay đổi không
đáng kể.
đáng kể.

Gía trị của TSCĐ giảm dần do hao mòn
Gía trị của TSCĐ giảm dần do hao mòn
và làm giảm nguồn kinh phí đã hình
và làm giảm nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ hoặc chuyển vào CPSXKD
thành TSCĐ hoặc chuyển vào CPSXKD
trong các kỳ (đối với TSCĐ dùng cho
trong các kỳ (đối với TSCĐ dùng cho
hoạt động SXKD).
hoạt động SXKD).

Phân loại TSCĐ
Phân loại TSCĐ

Theo hình thái biểu hiện: TSCĐHH và
Theo hình thái biểu hiện: TSCĐHH và
TSCĐVH.
TSCĐVH.

Theo mục đích sử dụng: TSCĐ sử dụng
Theo mục đích sử dụng: TSCĐ sử dụng
cho hoạt động sự nghiệp, hoạt động
cho hoạt động sự nghiệp, hoạt động
dự án, hoạt động theo đơn đặt hàng
dự án, hoạt động theo đơn đặt hàng
của Nhà nước, hoạt động phúc lợi,

của Nhà nước, hoạt động phúc lợi,
hoạt động SXKD.
hoạt động SXKD.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình

Nhà cửa, vật kiến trúc:
Nhà cửa, vật kiến trúc:
- Nhà cửa: Nhà làm việc, nhà hát, thư
- Nhà cửa: Nhà làm việc, nhà hát, thư
viện, hội trường, câu lạc bộ, nhà mẫu
viện, hội trường, câu lạc bộ, nhà mẫu
giáo, lớp học, nhà khám chữa bệnh,…
giáo, lớp học, nhà khám chữa bệnh,…
- Vật kiến trúc: Giếng khoan, giếng đào,
- Vật kiến trúc: Giếng khoan, giếng đào,
sân chơi, sân vận động, bể bơi, tường
sân chơi, sân vận động, bể bơi, tường
rào, hệ thống cấp thoát nước, tượng
rào, hệ thống cấp thoát nước, tượng
đài, lăng tẩm,…
đài, lăng tẩm,…

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình

Máy móc, thiết bị:
Máy móc, thiết bị:
- MMTB phục vụ cho công tác chuyên

- MMTB phục vụ cho công tác chuyên
môn của đơn vị HCSN như: ngành văn
môn của đơn vị HCSN như: ngành văn
hóa, ngành giáo dục, ngành y tế, thăm
hóa, ngành giáo dục, ngành y tế, thăm
dò, khai thác, khảo sát,…
dò, khai thác, khảo sát,…
- MMTB sử dụng cho hoạt động SXKD tại
- MMTB sử dụng cho hoạt động SXKD tại
đơn vị.
đơn vị.
- MMTB phục vụ cho hoạt động phúc lợi.
- MMTB phục vụ cho hoạt động phúc lợi.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình

Phương tiện vận tải, truyền dẫn: xe máy,
Phương tiện vận tải, truyền dẫn: xe máy,
ô tô, tàu thuyền, đường ống, thiết bị
ô tô, tàu thuyền, đường ống, thiết bị
truyền dẫn thông tin, điện nước,…
truyền dẫn thông tin, điện nước,…

Thiết bị, dụng cụ quản lý: Két đựng tiền,
Thiết bị, dụng cụ quản lý: Két đựng tiền,
ti vi, tủ lạnh, máy tính, đồ gỗ cao cấp,…
ti vi, tủ lạnh, máy tính, đồ gỗ cao cấp,…

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản
phẩm.
phẩm.

TSCĐ khác.
TSCĐ khác.

TSCĐ vô hình
TSCĐ vô hình

Quyền sử dụng đất.
Quyền sử dụng đất.

Bằng phát minh sáng chế.
Bằng phát minh sáng chế.

Bản quyền tác giả.
Bản quyền tác giả.

Phần mềm máy vi tính.
Phần mềm máy vi tính.

Tính giá TSCĐ
Tính giá TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ.
Nguyên giá TSCĐ.

Gía trị hao mòn.
Gía trị hao mòn.

-> Gía trị còn lại TSCĐ = NG- GTHM
-> Gía trị còn lại TSCĐ = NG- GTHM

Xác định nguyên giá TSCĐ
Xác định nguyên giá TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ hình thành do mua
Nguyên giá TSCĐ hình thành do mua
sắm.
sắm.
- Trường hợp TSCĐ mua sắm cho hoạt
- Trường hợp TSCĐ mua sắm cho hoạt
động HCSN, hoạt động theo ĐĐH của
động HCSN, hoạt động theo ĐĐH của
Nhà nước, hoạt động dự án.
Nhà nước, hoạt động dự án.
- Trường hợp TSCĐ mua sắm cho hoạt
- Trường hợp TSCĐ mua sắm cho hoạt
động SXKD thuộc đối tượng nộp thuế
động SXKD thuộc đối tượng nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ.
GTGT theo phương pháp khấu trừ.

Xác định nguyên giá TSCĐ
Xác định nguyên giá TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ hình thành qua quá
Nguyên giá TSCĐ hình thành qua quá
trình đầu tư XDCB.
trình đầu tư XDCB.

Bao gồm giá thực tế của công trình
Bao gồm giá thực tế của công trình
được duyệt y quyết toán theo Điều lệ
được duyệt y quyết toán theo Điều lệ
quản lý đầu tư XDCB hiện hành (+) các
quản lý đầu tư XDCB hiện hành (+) các
chi phí khác có liên quan (+) lệ phí
chi phí khác có liên quan (+) lệ phí
trước bạ nếu có.
trước bạ nếu có.

Xác định nguyên giá TSCĐ
Xác định nguyên giá TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ là súc vật làm việc và
Nguyên giá TSCĐ là súc vật làm việc và
vườn cây là toàn bộ các khoản chi phí hợp
vườn cây là toàn bộ các khoản chi phí hợp
lý, hợp lệ đã chi ra từ lúc hình thành đến khi
lý, hợp lệ đã chi ra từ lúc hình thành đến khi
đưa vào khai thác sử dụng.
đưa vào khai thác sử dụng.

Nguyên giá TSCĐ được cấp, được điều
Nguyên giá TSCĐ được cấp, được điều
chuyển đến là giá trị ghi trong “Biên bản giao
chuyển đến là giá trị ghi trong “Biên bản giao
nhận TSCĐ” của đơn vị cấp hoặc theo giá trị
nhận TSCĐ” của đơn vị cấp hoặc theo giá trị
đánh giá của Hội đồng giao nhận TSCĐ và

đánh giá của Hội đồng giao nhận TSCĐ và
các chi phí khác mà bên nhận phải chi ra
các chi phí khác mà bên nhận phải chi ra
trước khi đưa TSCĐ vào sử dụng.
trước khi đưa TSCĐ vào sử dụng.

Xác định nguyên giá TSCĐ
Xác định nguyên giá TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ được biếu tặng, viện
Nguyên giá TSCĐ được biếu tặng, viện
trợ, tài trợ là giá được cơ quan tài chính
trợ, tài trợ là giá được cơ quan tài chính
xác định để ghi thu, ghi chi ngân sách
xác định để ghi thu, ghi chi ngân sách
hoặc giá trị theo đánh giá thực tế của hội
hoặc giá trị theo đánh giá thực tế của hội
đồng giao nhận (+) các khoản phí tổn mới
đồng giao nhận (+) các khoản phí tổn mới
mà đơn vị nhận phải chi thêm nếu có.
mà đơn vị nhận phải chi thêm nếu có.

Nguyên giá TSCĐ đánh giá lại theo quyết
Nguyên giá TSCĐ đánh giá lại theo quyết
định của Nhà nước là giá khôi phục áp
định của Nhà nước là giá khôi phục áp
dụng trong việc đánh giá lại TSCĐ.
dụng trong việc đánh giá lại TSCĐ.

Xác định nguyên giá TSCĐ

Xác định nguyên giá TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong
Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong
một số trường hợp sau:
một số trường hợp sau:
- Đánh giá lại theo quyết định của Nhà
- Đánh giá lại theo quyết định của Nhà
nước.
nước.
- Cải tạo nâng cấp làm tăng năng lực,
- Cải tạo nâng cấp làm tăng năng lực,
kéo dài tuổi thọ của TSCĐ.
kéo dài tuổi thọ của TSCĐ.
- Tháo dỡ hoặc trang bị thêm một số bộ
- Tháo dỡ hoặc trang bị thêm một số bộ
phận.
phận.

Chứng từ kế toán TSCĐ
Chứng từ kế toán TSCĐ

Biên bản giao nhận TSCĐ.
Biên bản giao nhận TSCĐ.

Biên bản thanh lý TSCĐ.
Biên bản thanh lý TSCĐ.

Biên bản đánh giá lại TSCĐ.
Biên bản đánh giá lại TSCĐ.


Biên bản kiểm kê TSCĐ.
Biên bản kiểm kê TSCĐ.

Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn
Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn
hoàn thành.
hoàn thành.

Bảng tính hao mòn TSCĐ.
Bảng tính hao mòn TSCĐ.

Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.

Kế toán tăng giảm TSCĐ
Kế toán tăng giảm TSCĐ

Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 211 – TSCĐHH
- Tài khoản 211 – TSCĐHH
- Tài khoản 213 – TSCĐVH
- Tài khoản 213 – TSCĐVH
- Tài khoản 214 – Hao mòn TSCĐ
- Tài khoản 214 – Hao mòn TSCĐ
TK 2141 – Hao mòn TSCĐHH
TK 2141 – Hao mòn TSCĐHH
TK 2142 – Hao mòn TSCĐVH
TK 2142 – Hao mòn TSCĐVH


Rút dự toán kinh phí mua TSCĐ
Rút dự toán kinh phí mua TSCĐ

Mua TSCĐ sử dụng ngay
Mua TSCĐ sử dụng ngay
Nợ TK 211, 213
Nợ TK 211, 213
Có TK 461
Có TK 461
Có TK 462
Có TK 462
Có TK 465
Có TK 465
Có TK 111, 112, 331,…
Có TK 111, 112, 331,…
Nếu mua về chưa sử dụng ngay, phải thông
Nếu mua về chưa sử dụng ngay, phải thông
qua quá trình lắp đặt chạy thử thì phản ánh
qua quá trình lắp đặt chạy thử thì phản ánh
vào TK 241. Khi hoàn thành bàn giao, đưa
vào TK 241. Khi hoàn thành bàn giao, đưa
vào sử dụng ghi tăng TSCĐ
vào sử dụng ghi tăng TSCĐ

Rút dự toán kinh phí mua TSCĐ
Rút dự toán kinh phí mua TSCĐ

Ghi đơn Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
Ghi đơn Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động

Hoặc Có TK 009 – Dự toán chi chương trình,
Hoặc Có TK 009 – Dự toán chi chương trình,
dự án
dự án

Đồng thời ghi:
Đồng thời ghi:
Nợ TK 661
Nợ TK 661
Nợ TK 662
Nợ TK 662
Nợ TK 635
Nợ TK 635
Có TK 466 – Nguồn kinh phí đã hình
Có TK 466 – Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ.
thành TSCĐ.

Xuất quĩ TM, TGNH kho bạc mua
Xuất quĩ TM, TGNH kho bạc mua
TSCĐ cho hoạt động HCSN, dự
TSCĐ cho hoạt động HCSN, dự
án, ĐĐH của Nhà nước
án, ĐĐH của Nhà nước

Nợ TK 211, 213
Nợ TK 211, 213
Có TK 111, 112, 331,…
Có TK 111, 112, 331,…
Đồng thời căn cứ vào nguồn kinh phí

Đồng thời căn cứ vào nguồn kinh phí
để mua sắm TSCĐ để ghi tăng chi phí
để mua sắm TSCĐ để ghi tăng chi phí
cho các hoạt động HCSN, dự án, ĐĐH
cho các hoạt động HCSN, dự án, ĐĐH
của Nhà nước ghi tăng nguồn kinh phí
của Nhà nước ghi tăng nguồn kinh phí
đã hình thành TSCĐ.
đã hình thành TSCĐ.

Công trình XDCB hoàn thành bàn
Công trình XDCB hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
giao đưa vào sử dụng

Căn cứ vào quyết toán được duyệt, ghi:
Căn cứ vào quyết toán được duyệt, ghi:
Nợ TK 211
Nợ TK 211
Có TK 241
Có TK 241
Căn cứ vào nguồn kinh phí đầu tư, ghi:
Căn cứ vào nguồn kinh phí đầu tư, ghi:
Nợ TK 441
Nợ TK 441
Nợ TK 661
Nợ TK 661
Có TK 466
Có TK 466


Mua TSCĐ sử dụng cho hoạt động
Mua TSCĐ sử dụng cho hoạt động
SXKD tại đơn vị HCSN
SXKD tại đơn vị HCSN

Ghi tăng TSCĐ
Ghi tăng TSCĐ
Nợ TK 211, 213
Nợ TK 211, 213
Nợ TK 311 (3113)
Nợ TK 311 (3113)
Có TK 111, 112, 331,…
Có TK 111, 112, 331,…
Đồng thời kết chuyển nguồn vốn:
Đồng thời kết chuyển nguồn vốn:
Nợ TK 431 – Các quĩ
Nợ TK 431 – Các quĩ
Có TK 411
Có TK 411
Nếu nhập khẩu, các khoản thuế phải nộp kế
Nếu nhập khẩu, các khoản thuế phải nộp kế
toán tương tự Doanh nghiệp.
toán tương tự Doanh nghiệp.

Mua TSCĐ sử dụng cho hoạt động
Mua TSCĐ sử dụng cho hoạt động
văn hóa, phúc lợi tại đơn vị HCSN
văn hóa, phúc lợi tại đơn vị HCSN

Ghi tăng TSCĐ

Ghi tăng TSCĐ
Nợ TK 211
Nợ TK 211
Có TK 111, 112, 331,…
Có TK 111, 112, 331,…
Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã
Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã
hình thành TSCĐ.
hình thành TSCĐ.
Nợ TK 431 – Các quỹ
Nợ TK 431 – Các quỹ
Có TK 466
Có TK 466

Tiếp nhận kinh phí được cấp bằng
Tiếp nhận kinh phí được cấp bằng
TSCĐ
TSCĐ

Ghi tăng TSCĐ
Ghi tăng TSCĐ
Nợ TK 211
Nợ TK 211
Có TK 214
Có TK 214
Có TK 461
Có TK 461
Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã
Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã
hình thành TSCĐ và quyết toán vào chi

hình thành TSCĐ và quyết toán vào chi
hoạt động.
hoạt động.
Nếu rút dự toán kinh phí bằng TSCĐ thì
Nếu rút dự toán kinh phí bằng TSCĐ thì
ghi đơn Có TK 008, Có TK 009.
ghi đơn Có TK 008, Có TK 009.

Tiếp nhận TSCĐ được điều chuyển
Tiếp nhận TSCĐ được điều chuyển
đến từ đơn vị khác
đến từ đơn vị khác

Ghi tăng TSCĐ
Ghi tăng TSCĐ
Nợ TK 211
Nợ TK 211
Có TK 214
Có TK 214
Có TK 466
Có TK 466
Nghiệp vụ này không quyết toán vào
Nghiệp vụ này không quyết toán vào
chi hoạt động.
chi hoạt động.

×