VẬN DỤNG CAO VỀ HÌNH KHÔNG GIAN (P3)
DẠNG 2. NÂNG CAO VỀ XÁC ĐỊNH VÀ TÍNH GÓC
Câu 1: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và
A' A = A' B = A'C = a
A. 75
7
. Số đo góc giữa hai mặt phẳng ( ABB ' A ') và ( ABC )
12
B. 30
C. 45
D. 60
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có . Gọi H là trung
điểm của AB, SH ⊥ ( ABC ) . Mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc 60 . Cosin góc giữa 2
mặt phẳng ( SAC ) và ( ABC ) là:
A.
5
5
B.
5
4
10
5
C.
D.
1
7
Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a. Biết SO ⊥ ( ABCD ) ,
AC = a và thể tích khối chóp là
A.
6
7
B.
a3 3
. Cosin góc giữa 2 mặt phẳng ( SAB ) và ( ABC ) là:
2
3
7
C.
1
7
D.
2
7
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a , SB = 3 và
( SAB )
vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC. Cosin của
góc giữa 2 đường thẳng SM và DN là:
2
A. −
5
B.
2
5
C. −
1
5
D.
1
5
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có AB = 2a ,
AD = DC = a , SA = a và SA ⊥ ( ABCD ) . Tan của góc giữa 2 mặt phẳng
( ABCD )
A.
( SBC )
và
là:
1
B.
3
3
C.
D.
2
1
2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ( ABC ) , SA = a 3 .
Cosin của góc giữa 2 mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) là:
A. −
2
5
B.
2
5
C. −
1
5
D.
1
5
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 7: Cho tứ diện ABCD có các mặt ( ABC ) và ( ABD ) là các tam giác đều cạnh a, các mặt
( ACD ) và ( BCD )
vuông góc với nhau. Tính số đo của góc giữa hai mặt đường thẳng AD và
BC.
A. 30.
B. 60.
C. 90.
D. 45.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 2 , AC = 2a .
Mặt bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh bên SA
hợp với mặt đáy một góc thõa mãn cos =
21
. Góc giữa hai đường thẳng AC và SB
6
bằng
A. 30.
B. 45.
C. 60.
D. 90.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A;D, với AB = 3a ,
AD = 2a , DC = a . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ( ABCD ) là H thuộc AB
với AH = 2 HB . Biết SH = 2a , cosin của góc giữa SB và AC là:
A.
2
2
B.
2
6
C.
1
5
D. −
1
5
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy.
Biết SA = a , AB = a , BC = a 2 . Gọi I là trung điểm của BC. Côsin của góc giữa 2 đường
thẳng AI và SC là:
A.
2
3
B.
2
3
C.
2
3
D.
2
8
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B có AB = BC = a
; SA ⊥ ( ABC ) . Biết mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc 60 . Cosin góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) là:
A.
10
.
15
B.
10
.
10
C.
10
.
20
D.
10
.
5
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại B có AB = a 3 ,
BC = a . Biết A ' C = 3a . Cosin góc tạo bởi đường thẳng A'B và mặt đáy ( ABC ) là:
A.
10
4
B.
10
6
C.
6
4
D.
15
5
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam
giác đều và SC = a 2 . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Cosin của
góc giữa SC và mặt phẳng ( SHD ) là
A.
3
5
5
3
B.
C.
2
5
5
2
D.
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A có AB = AC = 4a , góc
BAC = 120 Gọi M là trung điểm của BC,N là trung điểm của AB, SAM là tam giác cân tại
S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SA = a 2 . Góc giữa SN và mặt phẳng
( ABC ) là:
A. 30.
D. 90.
C. 60.
B. 45.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc
( ABCD )
của S lên
( ABCD )
A.
là trọng tâm G của ABD . Biết SG = 2a , cosin của góc giữa SD và
là:
5
21
5
21
B. −
C.
5
41
5
41
D. −
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 4a , AD = a 3 .
Điểm H nằm trên cạnh AB thỏa mãn AH =
1
HB. Hai mặt phẳng ( SHC ) và ( SHD ) cùng
3
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA = a 5 . Cosin của góc giữa SD và ( SBC ) là:
A.
5
12
B.
5
13
C.
4
13
D.
1
3
Đáp án
1-D
2-D
3-C
4-D
5-D
6-D
11-D
12-C
13-A
14-A
15-B
16-D
7-B
8-D
9-C
10-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC mà A ' A = A ' B = A ' C A ' H ⊥ ( ABC ) .
Gọi M là trung điểm của AB suy ra CM ⊥ AB mà A ' H ⊥ AB AB ⊥ ( A ' MH ) .
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
( AA ' B ' B ) ( A ' MH ) = A ' M
+)
( ( AA ' B ' B ) ; ( ABC ) ) = ( A ' M ; MH ) = A ' MH .
( ABC ) ( A ' MH ) = MH
+)
ABC
A' M =
đều
cạnh
A ' A2 − AM 2 =
a
a
3
MH =
MC a 3
=
,
3
6
A ' MA
vuông
tại
.
+) Xét tam giác A’MH vuông tại H, ta có cos A ' MH =
MH
a 3 a
1
=
:
=
A' M
6
3 2
A ' MH = 60
Câu 2: Đáp án D
AB ⊥ BC
( SAB ) ( ABC ) = AB
BC ⊥ ( SAB ) mà
.
Ta có
SH ⊥ BC
( SAB ) ( SBC ) = SB
( ( SBC ) ; ( ABC ) ) = ( SB; AB ) = SBA = 60 SH = tan 60.BH
Từ H kẻ HK ⊥ AC mà SH ⊥ AC AC ⊥ ( SHK ) .
( SHK ) ( SAC ) = SK
Mà
( ( SAC ) ; ( ABC ) ) = ( SK ; HK ) = SKH .
( SHK ) ( ABC ) = HK
Lại có HK =
BH
2
=
AB
2 2
= 2 và SH = 2 3 .
Xét tam giác SHK vuông tại H, ta có
tan SKH =
SH
1
.
= 6 cos SKH =
HK
7
Câu 3: Đáp án C
Từ O kẻ OH ⊥ AB mà SO ⊥ AB AB ⊥ ( SHO ) .
( SHO ) ( SAB ) = SH
( ( SAB ) ; ( ABC ) ) = SHO.
+)
SHO
ABC
=
OH
(
)
(
)
+) VS . ABC D
1
a3 3
a3 3
= .SO.S ABC D =
SO = 3a
mà SABC D =
3
2
2
+) OAB vuông tại O OH . AB = OA.OB OH =
+) SHO vuông tại O tan SOH =
a 3
.
4
SH
a 3
= 3a :
=4 3.
OH
4
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
M
+) 1 + tan 2 =
1
1
1
cos SHO =
= .
2
cos
1 + tan 2 SHO 7
Câu 4: Đáp án D
Kẻ ME ND , E AD ND ( SMN ) ( SM ; ND ) = SME
2
+) ME 2 = AE2 + AM 2 ME =
a 5
a
AE2 + AM 2 = + a 2 =
.
2
2
+) SA2 + SB 2 = AB 2 SAB vuông tại S SM =
AB 2a
=
= a.
2
2
+) Kẻ SH ⊥ AB SH ⊥ ( ABC D) SH ⊥ AD mà AB ⊥ AD.
2
a 5
a
AD ⊥ ( SAB ) SA ⊥ AD SE = SA2 + AE2 = a 2 + =
2
2
+) Xét SME với ME =
cos SME =
a 5
a 5
, SE =
, SM = a , ta có
2
2
SM 2 + ME 2 − SE 2
=
2.SM .ME
a2
2.a.
a 5
2
=
1
5
Câu 5: Đáp án D
Gọi M là trung điểm của AB AM = BM = AD = CD = a
AMC D là hình vuông AC = BC = a 2 AC 2 + BC 2 = AB2
ABC vuông tại C AC ⊥ BC mà SA ⊥ BC BC ⊥ ( SAC )
( SBC ) ( SAC ) = SC
( ( SBC ) ; ( ABC D ) ) = SCA .
+)
( ABC D ) ( SAC ) = AC
+) SAC vuông tại A tan SCA =
SA
a
1
=
=
.
AC a 2
2
Câu 6: Đáp án D
Gọi M là trung điểm của AC BM ⊥ AC.
SA ⊥ BM
BM ⊥ ( SAC ) .
Kẻ MK ⊥ SC , K SC , ta có
AC ⊥ BM
+) ABC đều cạnh a BM = BC 2 − MC 2 =
a 3
.
2
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
+) tan SCA =
SA
3
a 3
= 3 sin SCA =
MK =
AC
2
4
+) BMK vuông tại M tan MKB =
BM
1
= 2 cos MKB =
.
MK
5
Câu 7: Đáp án B
Ta có ( AC D) ⊥ ( BC D) và ( AC D) ( BC D) = C D.
HC 2 = BC 2 − BH 2
Kẻ BH ⊥ C D ( H C D ) BH ⊥ ( AC D ) H D2 = B D2 − BH 2
HA2 = BA2 − BH 2
Mà BC = BD = BA = a HC = H D = HA ACD vuông tại A.
Hơn nữa AC = AD = a ACD vuông cân tại A.
Ta có BC = BD = a H là trung điểm của cạnh CD AH ⊥ CD.
Dựng hình bình hành ACPD như hình vẽ.
Mà ACD vuông cân tại A tứ giác ACPD là hình vuông.
Ta có ( AD; BC ) = ( CP; CB ) → mục tiêu tính BCP.
Lại có CP = AD = BC = a và BP = BA = a BCP đều BCP = 60 ( AD; BC ) = 60 .
Cách 2: Ta có cos ( AD; BC ) =
AD.BC
AD.BC
=
AD.BC
a2
.
1
1
1
Lại có BC = BH + HC = BH − CD AD.BC = AD.BH − AD.CD = − AD.CD
2
2
2
a2
1
1
1
a
1
= − AD.CD cos 45 = − a.a 2.
=−
cos ( AD; BC ) = 22 = ( AD; BC ) = 60.
2
2
2
2
a
2
2
Câu 8: Đáp án D
Kẻ SH ⊥ AC SH ⊥ ( ABC ) mà SAC cân tại S H là trung
điểm của cạnh AC.
Ta có
BC = AC 2 − AB2 = a 2 ABC
vuông cân tại
B AC ⊥ BH .
Mà AC ⊥ SH AC ⊥ ( SHB ) AC ⊥ SB.
Câu 9: Đáp án C
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta có cos ( SB; AC ) =
AC.SB
(1)
AC.SB
Cạnh AC = AD2 + CD2 = a 5 và SB = SH 2 + HB2 = a 5.
Lại có SB = HB − HS AC.SB = AC.HB − AC.HS = AC.HB
= AC.HB cos BAC = AC.HB cos ACD
= AC.HB.
CD
= HB.CD = a.a = a 2 .
AC
Thế vào vào (1) cos ( SB; AC ) =
a2
1
= .
a 5.a 5 5
Câu 10: Đáp án A
Ta có cos ( AI ; SC ) =
AI .SC
(1)
AI .SC
2
a 2
3
Lại có AI = AB + IB = a +
AI = a .
2
2
2
2
2
2
SC 2 = SA2 + AC 2 = SA2 + AB 2 + BC 2 = a 2 + a 2 + 2a 2 SC = 2a.
(
1
Ta có SC = SA + AC AI .SC = AI .SA + AI . AC = AI . AC = . AC. AB + AC
2
)
1
1
3a 2 1
AB 3a 2 1
3a 2 a 2
2
2
= AC + AC. AB cos BAC =
+ AC. AB.
=
+ AB =
+
= 2a 2 .
2
2
2
2
AC
2
2
2
2
2a 2
Thế vào (1) cos ( AI ; SC ) =
a
3
.2a
2
=
2
.
3
Câu 11: Đáp án D
Ta có cos ( SC ; ( ABC ) ) = cos SCA =
AC a 2
=
SC
SC
(1)
BC ⊥ AB
BC ⊥ ( SAB ) BC ⊥ SB
Lại có
BC ⊥ SA
( ( SBC ) ; ( ABC ) ) = SBC = 60
tan 60 =
SA
= 3 SA = a 3.
AB
SC = SA2 + AC 2 = 3a2 + 2a2 = a 5
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Thế vào (1) cos ( SC; ( ABC ) ) =
a 2
a 5
=
10
.
5
)
= 2a.
Câu 12: Đáp án C
Ta có AC =
(
AB 2 + BC 2 = a 2 + a 3
( 3a )
AA ' = A ' C 2 − AC 2 =
2
2
− ( 2a ) = a 5
2
Ta có A ' B ( ABC ) = B và A ' A ⊥ ( ABC )
( A ' B, ( ABC ) ) = A ' BA
AB
=
A' B
Ta có cos A ' BA =
AB
AB + A ' A
2
2
=
a 3
(a 3) + (a 5 )
2
2
=
6
4
Câu 13: Đáp án A
Do ABC là tam giác đều nên SH ⊥ AB
Ta có CH = HB 2 + BC 2 =
a 5
SH 2 + CH 2 = SC 2 = 2a 2
2
SHC vuông tại H SH ⊥ HC SH ⊥ ( ABCD )
CI ⊥ DH
CI ⊥ ( SHD )
Gọi I = DH CK ta có
CI ⊥ SH
( SH , ( SHD ) ) = CSI . Ta có CI =
SI = SC 2 − CI 2 =
CD 2 2a 5
=
CK
5
a 30
SI
3
cos CSI =
=
.
5
SC
5
Câu 14: Đáp án A
Gọi H là trung điểm AM SH ⊥ AM SH ⊥ ( ABC )
Ta có SN ( ABC ) = N và SH ⊥ ( ABC ) ( SN , ( ABC ) ) = SNH
Do AB = 4a; BAC = 120 BM = 2a 3; AM = 2a
Ta có NH =
1
1
BM = a 3 , AH = AM = a SH = SA2 − AH 2 = a
2
2
Ta có tan SNH =
SH
1
=
SNH = 30.
NH
3
Câu 15: Đáp án B
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta có SD ( ABCD ) = D và SG ⊥ ( ABC D)
( S D, ( ABC D) ) = ( S D, DG ) = S DG
Ta có DG =
2
2 a 5 a 5
DM = .
=
3
3 2
3
S D = SG 2 + DG 2 =
a 41
GD
5
cos SDG =
=
3
SD
41
Câu 16: Đáp án D
BC ⊥ AB
( SHC ) ⊥ ( ABCD )
BC ⊥ ( SAB )
SH ⊥ ( ABCD ) .Kẻ NK ⊥ SB ta có
Ta có
BC
⊥
SH
SHD
⊥
ABCD
(
)
(
)
BC ⊥ HK mà HK ⊥ SB HK ⊥ ( SBC ) . Gọi I là giao điểm của DH và BC.
Qua D kẻ đường thẳng song song với HK cắt IK tại J DJ ⊥ ( SBC )
( SD, ( SBC ) ) = ( SD, SJ ) = DSJ . Ta có
Ta có AH =
Ta có
IH 3 HK
4
= =
DJ = HK
ID 4 DJ
3
1
AB = a SH = SA2 − AH 2 = 2a .
4
1
1
1
13
6a
=
+
=
HK =
2
2
2
2
HK
HB
HS
36a
13
DJ =
4
8a
. Ta có HD = AH 2 + AD2 = 2a SD = SH 2 + HD2 = 2a 2
HK =
3
13
SJ = SD 2 − DJ 2 =
2a 130
SJ
5
cos DSJ =
=
13
SD
13
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải