Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
100 CÂU TÍCH PHÂN CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI
A – ĐỀ BÀI
1
Câu 1.
Tích phân I = (3 x 2 + 2 x − 1)dx bằng
0
B. I = 2 .
A. I = 1 .
C. I = 3 .
D. I = −1 .
1
Câu 2.
Tích phân I = ( x + 1) 2 dx bằng
0
A.
8
.
3
B. 2 .
Tích phân I =
3
B. −2 + 3ln 2 .
A. –1 + 3ln2 .
1
Câu 4.
Tích phân I =
0
7
.
3
D. 4 .
x +1
dx bằng
x−2
4
Câu 3.
C.
C. 4ln 2 .
D. 1 + 3ln 2 .
8
C. 2 ln .
5
8
D. −2 ln .
5
C. –1 .
D.
1
.
e
21
.
8
D.
25
.
8
x +1
dx bằng
x + 2x + 5
2
8
A. ln .
5
B.
1 8
ln .
2 5
e
Câu 5.
1
Tích phân I = dx bằng
x
1
A. e .
B. 1 .
1
Tích phân I = x 2 + 4 dx bằng
x
1
19
23
A.
.
B.
.
8
8
2
Câu 6.
e
Câu 7.
1
dx bằng
x+3
Tích phân I =
1
B. ln ( e − 7 ) .
A. ln ( e − 2) .
3
Câu 8.
Tích phân I =
C.
(x
3
3+ e
C. ln
.
4
D. ln 4 ( e + 3) .
C. 20 .
D. 18 .
+ 1) dx bằng
−1
B. 22 .
A. 24 .
2
Câu 9.
Tích phân I =
1
1
( 2 x + 1)
A. 1 .
dx bằng
B.
1
Câu 10. Tích phân I =
0
A. I = 1 .
2
1
.
2
C.
1
.
15
D.
1
.
4
dx
bằng
x − 5x + 6
2
4
B. I = ln .
3
C. I = ln 2 .
D. I = − ln 2 .
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
1
xd x
bằng
( x + 1)3
0
Câu 11. Tích phân: J =
1
A. J = .
8
B. J =
3
Câu 12. Tích phân K =
2
1
.
4
C. J = 2 .
D. J = 1 .
8
C. K = ln .
3
1 8
D. K = ln .
2 3
x
dx bằng
x −1
2
B. K = 2 ln 2 .
A. K = ln 2 .
3
x
Câu 13. Tích phân I =
1 + x 2 dx bằng
1
A.
4− 2
.
3
B.
8−2 2
.
3
C.
4+ 2
.
3
D.
8+ 2 2
.
3
C.
1
.
342
D.
1
.
462
1
Câu 14. Tích phân I = x (1 − x ) dx bằng
19
0
A.
1
.
420
B.
1
Câu 15. Tích phân
1
.
380
dx
x − 2 bằng
0
A. − ln 2 .
B. ln 3 .
1
Câu 16. Tích phân
C. − ln3 .
D. ln 2 .
C. 3 .
D. 4 .
2dx
3 − 2 x = ln a . Giá trị của a bằng
0
A. 1 .
B. 2 .
1
Câu 17. Cho tích phân
3
1 − xdx ,với cách đặt t = 3 1 − x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào
0
1
1
B. 3 t 2 dt .
A. 3 t 3dt .
0
0
1
C. t 3dt .
1
D. 3 tdt .
0
0
1
Câu 18. Tích phân I = xdx có giá trị là
0
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D. 2.
C.
−1
.
8
D.
C.
1
3
− 3ln .
3
2
1
2
D. − − 3ln .
3
3
1
x
dx có giá trị là
( x + 1)3
0
Câu 19. Tích phân I =
A.
1
.
2
B.
1
Câu 20. Tích phân I =
0
A.
1
3
+ 3ln .
3
2
1
.
4
1
.
8
x3 + 2 x 2 + 3
dx bằng
x+2
1
2
B. − + 3ln .
3
3
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
1
Câu 21. Tích phân I = ( x 2 − 1)( x 2 + 1)dx bằng
0
A.
4
.
5
B.
6
.
5
C. −
4
.
5
D.
1
.
5
6
Câu 22. Tích phân I = sin 2 xdx có giá trị là
0
A.
12
+
3
.
8
B.
12
−
3
.
8
C. −
12
+
3
.
8
D.
12
−
3
.
4
2
Câu 23. Tích phân I = ( 3x3 − x 2 − 4 x + 1) − ( 2 x3 + x 2 − 3x − 1) dx có giá trị là
1
A.
13
.
12
B.
1
Câu 24. Tích phân I =
0
A.
5
.
12
C.
2
.
3
D. −
5
.
12
xdx
bằng
2x +1
1
.
3
B. 1 .
C. ln 2 .
D.
1
.
2
C. 9 .
D.
14
.
3
D.
14
.
135
1
Câu 25. Tích phân I = 3 x + 1.dx bằng
0
A.
14
.
9
B. 0 .
1
Câu 26. Tích phân I = x 3 x + 1dx bằng
0
16
A.
.
135
B.
2
Câu 27. Tích phân I =
0
43 4
A.
ln .
7 3
116
.
135
C.
114
.
135
5 x − 13
dx bằng
x + 5x − 6
2
B.
43 3
ln .
7 4
C. −
43 4
ln .
7 3
D. Không tồn tại.
1
Câu 28. Tích phân L = x 1 − x 2 dx bằng
0
A. L = −1 .
5
Câu 29. Giả sử
B. L =
dx
1
.
4
2 x − 1 = ln K . Giá trị của K
C. L = 1 .
1
D. L = .
3
C. 81 .
D. 3 .
là
1
B. 8 .
A. 9 .
3
2
x
Câu 30. Biến đổi I =
dx thành I = f ( t ) dt ,với t = 1 + x . Khi đó f ( t ) là hàm nào trong
1
+
1
+
x
0
1
các hàm số sau
A. f ( t ) = 2t 2 − 2t .
B. f ( t ) = t 2 + t .
C. f ( t ) = t − 1.
D. f ( t ) = 2t 2 + 2t .
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
b
b
Câu 31. Giả sử
f ( x)dx = 2 và
a
Câu 32. Tích phân I =
2
3
x x −3
2
6
f ( x)dx bằng bao nhiêu ?
D. –5 .
C. –1 .
dx bằng:
B. .
.
c
a
B. 1 .
2 3
f ( x)dx = 3 và a b c thì
c
A. 5 .
A.
Năm học 2016 – 2017
C.
.
3
D.
.
2
16
4
1
0
Câu 33. Cho I = xdx và J = cos 2 xdx . Khi đó:
A. I J .
C. I = J .
D. I J 1 .
B. 2 .
C. 8 .
D. 4 .
B. –1 .
C.
B. I J .
4
Câu 34. Tích phân I = x − 2 dx bằng:
0
A. 0 .
1
Câu 35. Kết quả của
dx
là:
x
1
A. 0 .
2
Câu 36. Cho
f ( x ) dx = 3 . Khi đó
0
1
.
2
D. Không tồn tại.
2
4 f ( x ) − 3 dx bằng
0
A. 2 .
B. 4 .
3
x
Câu 37. Tích phân I =
x2 −1
2
1
Câu 38. Tích phân I =
0
D. 8 .
C. 2 2 + 3 .
D.
dx có giá trị là
B. 2 2 − 3 .
A. 2 2 .
C. 6 .
3.
1
dx có giá trị là
x + 4x + 3
2
1 3
A. − ln .
3 2
1 3
ln .
3 2
B.
C.
1 3
D. − ln .
2 2
1 3
ln .
2 2
Câu 39. Cho f ( x ) = 3x − x − 4 x + 1 và g ( x ) = 2 x + x − 3x −1 . Tích phân
3
3
2
2
2
f ( x ) − g ( x ) dx bằng với
−1
tích phân:
2
A.
(x
3
1
− 2 x 2 − x + 2 ) dx .
B.
1
(x
3
− 2 x 2 − x + 2 ) dx −
−1
−1
C.
(x
3
− 2 x 2 − x + 2 ) dx +
−1
2
(x
3
2
(x
3
− 2 x 2 − x + 2 ) dx .
1
− 2 x 2 − x + 2 ) dx .
D. Tích phân khác.
1
1
Câu 40. Cho tích phân I = x 2 (1 + x )dx bằng
0
1
A.
(x
0
3
+ 4 x )dx .
1
x3 x 4
B. + .
3 4 0
1
x3
(
x
+
) .
C.
3 0
2
D. 2 .
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
a
x
Câu 41. Tích phân
Năm học 2016 – 2017
a 2 − x 2 dx ( a 0 ) bằng
2
0
.a
.
8
B.
.a 4
.
16
C.
B.
142
.
10
C.
4
A.
8
Câu 42. Tích phân
1
1
1
16
.
D.
.a 3
8
.
x −1
dx bằng
3
x
141
A.
.
10
Câu 43. Nếu
.a 3
f ( x)dx = 5 và
0
f ( x)dx = 2 thì
D.
111
.
10
2
f ( x)dx bằng:
0
2
A. 8 .
8
.
5
C. 3 .
B. 2 .
D. –3.
b
Câu 44. Biết
( 2 x − 4 ) dx = 0 . Khi đó b nhận giá trị bằng:
0
B. b = 0 hoặc b = 4 .
D. b = 1 hoặc b = 4 .
A. b = 0 hoặc b = 2 .
C. b = 1 hoặc b = 2 .
3x 2 + 5 x − 1
2
−1 x − 2 dx = a ln 3 + b . Khi đó giá trị a + 2b là
B. 40 .
C. 50 .
0
Câu 45. Giả sử I =
A. 30 .
D. 60 .
m
Câu 46. Tập hợp giá trị của m sao cho (2 x − 4)dx = 5 là
0
B. 5 ; –1 .
A. 5 .
5
Câu 47. Biết rằng
C. 4 .
D. 4 ; –1.
C. 27 .
D. 81 .
1
2 x − 1 dx = ln a . Giá trị của a là :
1
A. 9 .
B. 3 .
1
Câu 48. Biết tích phân
x
1 − x dx =
0
M
M
, với
là phân số tối giản. Giá trị M + N bằng:
N
N
B. 19
A. 18
C. 20
D. 21
b
Câu 49. Giá trị nào của b để
(2 x − 6)dx = 0
0
A. b = 2 hay b = 3 .
C. b = 6 hay b = 0 .
B. b = 0 hay b = 1 .
D. b = 1 hay b = 5 .
a
Câu 50. Giá trị nào của a để (4 x − 4)dx = 0
0
B. a = 1 .
A. a = 0 .
1
Câu 51. Tích phân I =
x
0
A.
3
3
2
C. a = 2 hoặc a = 1 .
D. a = 0 hoặc a = 2 .
1
dx có giá trị là:
+ x +1
B.
3
6
C.
3
4
D.
3
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
9
5
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
7
1+
Câu 52. Tích phân I =
0
A.
3
3
+ 3ln .
2
2
2
Câu 53. Cho tích phân
1
dx có giá trị là:
3
x +1
9
3
B. − 3ln .
2
2
(x
2
− 2 x ) ( x − 1)
Năm học 2016 – 2017
C.
9
2
+ 3ln .
2
3
D.
9
2
− 3ln .
2
3
dx = a + b ln 3 + c ln 2 (a, b, c ) . Chọn khẳng định đúng
x +1
trong các khẳng định sau:
a0
B. c 0
1
C. b 0
D. a + b + c 0
C. 2
D. 0
C. –2
D. –1
C. 1
D.
2
Câu 54. Tích phân I = sin xdx bằng:
0
A. –1
B. 1
4
Câu 55. Tích phân I = cos 2 xdx có giá trị là:;;
0
A.
1
2
B. 1
2
Câu 56. Tích phân I = sin 3 x.cos xdx có giá trị là:
0
1
A.
2
B.
1
3
1
4
4
Câu 57. Tích phân
2sin
0
A.
4
2
.
2
−
2
x
dx bằng:
2
B.
4
2
.
2
+
C. −
4
2
.
2
−
D. −
+
4
2
.
2
4
Câu 58. Tích phân I = tan 2 xdx bằng:
0
A. I = 2
C. I = 1 −
B. ln2
4
D. I =
3
Câu 59. Tích phân L = x sin xdx bằng:
0
A. L =
B. L = −
C. L = −2
D. K = 0
3
Câu 60. Tích phân I = x cos xdx bằng:
0
A.
3 −1
6
B.
3 −1
2
Câu 61. Đổi biến x = 2sin t tích phân
1
0
6
A. tdt
0
dx
4 − x2
C.
0
6
−
2
D.
− 3
2
trở thành:
6
B. dt
3 1
6
C.
1
t dt
0
3
D. dt
0
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
6
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
2
dx
bằng:
sin 2 x
Câu 62. Tích phân I =
4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
C. I = sin1
D. Một kết quả khác
C. 2 2 − 3
D. 2 2 + 3
cos ( ln x )
1 x dx , ta tính được:
A. I = cos1
B. I = 1
e2
Câu 63. Cho I =
Câu 64. Tích phân I = x 2 sin xdx bằng :
0
A. − 4
B. 2 + 4
2
sin x.cos3 x
dx bằng:
cos 2 x + 1
0
2
Câu 65. Tích phân I =
A.
1 1
− ln 2 .
3 2
B.
1 1
+ ln 2 .
2 2
C.
1 1
− ln 2 .
2 3
D.
1 1
− ln 2
2 2
1
2
cos x
x
dx , phát biểu nào sau đây đúng:
dx và J =
3sin x + 12
x+3
0
0
1
B. I = 2 .
C. J = ln 5 .
D. I = 2 J .
3
cos x
dx có giá trị là:
2 + sin x
Câu 66. Cho tích phân I =
A. I J .
0
Câu 67. Tích phân I =
−
A. ln 3 .
2
B. 0 .
C. − ln 2 .
D. ln 2 .
C. 4 .
D.
6
Câu 68. Tích phân I = sin 3 x.cos xdx bằng:
0
B. 5 .
A. 6 .
1
.
64
3
Câu 69. Tích phân I = tan xdx là :
0
B. − ln 2 .
A. ln 2 .
C.
1
ln 2 .
2
1
D. − ln 2 .
2
4
Câu 70. Tích phân I = x.cos x5 x là :
0
A.
+1 .
4
B.
2
.
3
C.
2
8
+
2
+1.
2
D.
2
8
+
2
−1.
2
1
Câu 71. Để hàm số f ( x ) = a sin x + b thỏa mãn f (1) = 2 và f ( x ) dx = 4 thì a, b nhận giá trị :
0
A. a = , b = 0 .
Câu 72.
I = 4
0
A. 1 .
B. a = , b = 2 .
C. a = 2 , b = 2 .
D. a = 2 , b = 3 .
dx
bằng
cos x (1 + tan 2 x )
4
B. 0 .
C.
1
.
2
D. Không tồn tại.
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
7
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
4
Câu 73. Giả sử I = sin 3 x sin 2 xdx = ( a + b )
0
2
khi đó a + b là
2
1
.
5
thỏa các điều kiện: f (1) = 2 ;
3
1
3
A. − .
B. .
C. − .
5
6
10
Câu 74. Tìm các hằng số A, B để hàm số f ( x ) = A.sin x + B
D.
2
f ( x)dx = 4
0
2
A =
B.
.
B = −2
2
A = −
A.
.
B = 2
A = −
C.
2.
B = 2
2
A =
D.
.
B = 2
sin 3 x
dx có giá trị là:
Câu 75. Tích phân I =
1 + cos x
0
2
A.
1
.
3
B.
1
.
4
C.
1
.
2
D. 2 .
1
Câu 76. Tích phân I = e x +1dx bằng:
0
A. e − e .
B. e 2 .
2
C. e 2 − 1 .
D. e + 1.
C. e .
D. 0 .
C. 4e 4 .
D. 3e 4 − 1 .
1
Câu 77. Tích phân I = e x dx bằng :
0
A. e − 1.
B. 1− e .
2
Câu 78. Tích phân I = 2e 2 x dx bằng :
0
4
A. e .
e
Câu 79. Tích phân I =
1
A.
B. e 4 − 1 .
2 + ln x
dx bằng:
2x
3− 2
.
3
B.
3+ 2
.
3
C.
3− 2
.
6
D.
3 3−2 2
.
3
2 3
.
3
D. − ln
6
Câu 80. Tích phân I = tanxdx bằng:
0
A. ln
3
.
2
B. − ln
3
.
2
C. ln
2 3
.
3
e
Câu 81. Tích phân
ln x
dx bằng:
x
1
A. − 3 .
B. 1 .
1
.
2
C. ln 2 .
D.
C. e3 .
D. 2e3 .
C. K = 3ln 2 .
1
D. K = 2 ln 2 − .
2
1
Câu 82. Gía trị của 3e3 x dx bằng :
0
B. e3 + 1 .
A. e3 − 1 .
2
Câu 83. Tích phân K = (2 x − 1) ln xdx bằng:
1
1
A. K = 3ln 2 + .
2
B. K =
1
.
2
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
8
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
ln 2
Câu 84. Tích phân I =
xe
−x
Năm học 2016 – 2017
dx bằng:
0
A.
1
(1 − ln 2 ) .
2
B.
1
(1 + ln 2 ) .
2
C.
1
( ln 2 − 1) .
2
D.
1
(1 + ln 2 ) .
4
C.
1
( ln 2 − 1) .
2
D.
1
(1 + ln 2 ) .
4
C. 1 .
D.
4
.
3
e2 − e
C.
.
2
e2 − e
D.
.
3
C. e − 2 .
D. e .
2
ln x
dx bằng:
x2
1
1
1
A. (1 + ln 2 ) .
B. (1 − ln 2 ) .
2
2
e
2
1 + ln x
Câu 86. Tích phân I =
dx có giá trị là:
x
1
1
2
A. .
B.
.
3
3
Câu 85. Tích phân I =
1
Câu 87. Tích phân I = x.e x +1dx có giá trị là:
2
0
e2 + e
B.
.
3
e +e
A.
.
2
2
1
Câu 88. Tích phân I = (1 − x ) e x dx có giá trị là:
0
A. e + 2 .
B. 2 − e .
1
Câu 89. Cho tích phân I = x (1 + x )dx bằng:
0
1
A.
(x
2
1
x 2 x3
B. + .
2 3 0
+ x )dx .
3
0
1
x3
C. x 2 + .
3 0
D. 2 .
C. 3ln3 − 2 .
D. 2 − 3ln3 .
C. 5ln5 + 4ln 2 − 3 .
D. 5ln5 − 4ln 2 + 3 .
3
Câu 90. Tích Phân I = ln( x 2 − x)dx là :
2
A. 3ln 3 .
B. 2 ln 2 .
3
Câu 91. Tích phân I = ln[2 + x(x 2 − 3)]dx có giá trị là:
A. −4ln 2 − 3 .
2
Câu 92. Tìm a 0 sao cho
B. 5ln5 − 4ln 2 − 3 .
a
x.e
x
2
dx = 4
0
A. 4 .
B.
1
.
4
C.
1
.
2
D. 2 .
1
a
x
+
bxe
.
f
(0)
=
−
22
Tìm
và
biết
rằng
và
a
b
0 f ( x)dx = 5
( x + 1)3
A. a = −2, b = −8 .
B. a = 2, b = 8 .
C. a = 8, b = 2 .
D. a = −8, b = −2 .
e
ln x − 1
ln x
dx và t =
Câu 94. Cho I = 2
. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
2
x
x − ln x
1
Câu 93. Cho hàm số : f ( x) =
A. I =
1
e
1 1
1
−
dt .
2 0 t −1 t +1
1
e
dt
C. I =
.
1− t2
0
1 e −1
B. I = ln
.
2 e +1
1
e
dt
.
(t − 1)(t + 1)
0
D. I =
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
9
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
1
Câu 95. Giá trị của tích phân I = x 2 e3 x dx
0
8e + 5
8e3 − 5
5e3 − 2
5e3 + 2
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
27
27
27
27
Câu 96. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = e2 x + 3x2 . Biết rằng F (1) = 3 , hãy xác định F ( x )
3
e2 x
e2
+ x3 + 2 −
.
2
2
D. F ( x ) = e2 x + x3 + 2 − e2 .
e2 x
e2
− x3 + 4 −
.
2
2
C. F ( x ) = e2 x − x3 + 4 − e2 .
B. F ( x ) =
A. F ( x ) =
7
dx
4 x − 1 = M .ln K . Giá trị của M
Câu 97. Giả sử
là
1
A. 2 .
B.
1
.
2
1
D. − .
2
C. 1 .
2
Câu 98. Cho I = 2 x x 2 − 1dx và u = x 2 − 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1
3
A. I = u du .
B. I =
0
2
2
27.
3
2 3 3
D. I = u 2 .
0
3
C. I = u du .
1
6
Câu 99. Cho sin n x cos xdx =
0
1
. Khi đó n bằng
64
A. 6 .
B. 5.
C. 4.
D. 3.
C. 4e 4 .
D. 3e 4 .
2
Câu 100. Giá trị của 2e 2 x dx bằng
0
B. e 4 − 1 .
4
A. e .
B – ĐÁP ÁN
1
A
2
C
3
D
4
B
5
B
6
C
7
C
8
A
9
C
10
B
11
A
12
D
13
B
14
A
15
A
16
C
17
A
18
C
19
D
20
A
21
C
22
B
23
D
24
A
25
A
26
B
27
D
28
D
29
D
30
A
31
C
32
A
33
B
34
D
35
A
36
C
37
B
38
C
39
B
40
B
41
B
51
D
42
A
52
A
43
C
53
D
44
B
54
B
45
B
55
A
46
B
56
A
47
B
57
A
48
B
58
C
49
C
59
A
50
D
60
C
61
B
62
C
63
B
64
A
65
D
66
A
67
D
68
D
69
A
70
D
71
B
72
A
73
B
74
A
75
C
76
A
77
A
78
B
79
D
80
B
81
D
82
A
83
D
84
A
85
A
86
D
87
C
88
C
89
B
90
C
91
B
92
D
93
C
94
D
95
B
96
B
97
B
98
C
99
D
100
B
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
10
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
C – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Chọn A.
1
1
1
1
0
0
0
0
I = (3 x 2 + 2 x − 1)dx = 3 x 2dx + 2 xdx − dx = ( x 3 + x 2 − x ) = 1
1
0
Câu 2.
Chọn C.
Câu 3.
x3
7
I = ( x + 1) dx = ( x + 2 x + 1)dx = + x 2 + x = .
3
0 3
0
0
Chọn D.
4
4
4
x +1
3
I =
dx = 1 +
dx = x + 3ln ( x − 2 ) 3 = ( 4 + 3ln 2 ) − ( 3 + ln1) = 1 + 3ln 2 .
x−2
x−2
3
3
Câu 4.
Chọn B.
1
1
1
2
2
Đặt t = x2 + 2 x + 5 dt = 2 ( x + 1) dx . Đổi cận x = 0 t = 5; x = 1 t = 8
8
8
1 1
1
1 8
I = dt = ( lnt ) 5 = ln .
25t
2
2 5
Câu 5.
Câu 6.
Chọn B.
e
e
1
I = dx = ( ln x ) 1 = ln e − ln1 = 1 .
x
1
Chọn C.
Câu 7.
2
2
x3
1
2 1
2
I = x + 4 dx = x dx + 4 dx =
x
x
3 1
1
1
1
Chọn C.
2
2
e
I =
1
2
1
8 1 1 1 21
− 3 = − − − = .
3x 1 3 3 24 3 8
e
1
( e + 3) .
dx = ln ( x + 3) = ln ( e + 3) − ln 4 = ln
1
x+3
4
Câu 8.
Chọn A.
Câu 9.
x4
81 1
I = ( x + 1) dx = + x = + 3 − − 1 = 24
4
4
−1 4
−1
Chọn C.
3
3
3
2
1
1 1 1
I =
d
x
=
−
= − + = .
2
10 6 15
1 ( 2 x + 1)
2 ( 2 x + 1) 1
Câu 10. Chọn B.
2
1
1
dx
dx
1
x −3
3
4
1
I = 2
=
=
−
= ln 2 − ln = ln
dx = ln
x − 5x + 6 0 ( x − 2 )( x − 3) 0 x − 3 x − 2
2
3
x−2 0
0
Câu 11. Chọn A.
Đặt t = x + 1 dt = dx . Đổi cận: x = 0 t = 1; x = 1 t = 2
1
1
1
2
t −1
3 1 1
1 1
1 1
J = 3 dt = 2 − 3 dt = − + 2 = − + =
t
t t
8 2 8
t 2t 1
1
1
2
2
Câu 12. Chọn D.
Đặt t = x 2 − 1
8
dt
= xdx . Đổi cận x = 2 t = 3; x = 3 t = 8
2
8
1 1
1
1 8
K = dx = ( ln t ) = ln .
23t
2
2 3
3
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
11
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 13. Chọn A.
Đặt t = 1 + x2 t 2 = 1 + x2 tdt = xdx . Đổi cận x = 1 t = 2; x = 3 t = 2
t3
I = t dt =
3
2
2
2
=
2
2
8−2 2
.
3
Câu 14. Chọn A.
Đặt t = 1 − x −dt = dx . Đổi cận: x = 0 t = 1; x = 1 t = 0
1
t 20 t 21
1 1
1
I = − (1 − t ) t dx = ( t − t ) dx = − =
− =
20 21 0 20 21 420
1
0
Câu 15. Chọn A.
1
1
dx
0 x − 2 = ( ln x − 2 ) 0 = ln1 − ln 2 = − ln 2
Câu 16. Chọn C.
1
1
1
2dx
dx
Ta có:
= 2
= − ( ln −2 x + 3 ) = − ln1 + ln 3 = ln 3 a = 3
0
3 − 2x
−2 x + 3
0
0
Câu 17. Chọn A.
Đặt t = 3 1 − x t 3 = 1 − x −3t 2dt = dx . Đổi cận x = 0 t = 1; x = 1 t = 0
0
1
19
19
20
0
1
1
0
Khi đó ta có tích phân: − t.3t 2 dt = 3 t 3dt
Câu 18. Chọn C.
1
2 3
2
I = xdx = x dx = x 2 =
3 0 3
0
0
Câu 19. Chọn D.
Đặt t = x + 1 dt = dx . Đổi cận x = 0 t = 1; x = 1 t = 2
1
1
1
2
2
t −1
3 1 1
1 1
1 1
I = 3 dx = 2 − 3 dx = − + 2 = − + =
t
t t
8 2 8
t 2t 1
1
1
Câu 20. Chọn A.
2
2
1
1
x3
x3 + 2 x 2 + 3
3
1
3
I =
dx = x 2 +
d
x
=
+ 3ln x + 2 = + 3ln .
x+2
x+2
2
3
0 3
0
0
Câu 21. Chọn C.
1
1
x5
4
I = ( x − 1)( x + 1)dx = ( x − 1)dx = − x = − .
5
5
0
0
0
Câu 22. Chọn B.
1
1
2
2
4
1 − cos2 x
16
1
1
6
I = sin xdx =
dx = (1 − cos2 x ) dx = x − sin 2 x
2
20
2
2
0
0
0
6
6
2
1 1
3
= − sin = −
.
2 6 2
3 12 8
Câu 23. Chọn D.
2
I = ( 3x3 − x 2 − 4 x + 1) − ( 2 x3 + x 2 − 3x − 1) dx
1
2
x 4 2 x3 x 2
2 13
5
= ( x − 2 x − x + 2 ) dx = −
− + 2x = − = − .
3
2
12
4
1 3 12
1
2
3
2
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
12
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 24. Chọn A.
Đặt t = 2 x + 1 t 2 = 2 x + 1 tdt = dx . Đổi cận x = 0 t = 1; x = 1 t = 3
3
1
I=
2
(t
2
− 1) .tdt
1
=
2
t
1
3
1 t3
1
t
−
1
d
t
=
1 ( ) 2 3 − t = 3 .
1
3
2
Câu 25. Chọn A.
2
Đặt t = 3x + 1 t 2 = 3x + 1 tdt = dx . Đổi cận x = 0 t = 1; x = 1 t = 2
3
2
2 t3
2
16 2 14
I = t. tdt = . = − = .
3
3 3 1 9 9 9
1
2
Câu 26. Chọn B.
2
Đặt t = 3x + 1 t 2 = 3x + 1 tdt = dx . Đổi cận x = 0 t = 1; x = 1 t = 2
3
(t
2
− 1) 2
2 4 2
2 t5 t3
116
I =
t. tdt = ( t − t ) dt = − =
.
3
3
91
9 5 3 1 135
1
Câu 27. Chọn D.
5 x − 13
Do hàm số y = 2
gián đoạn tại điểm x = 1 thuộc 0;2 nên tích phân trên không tồn
x + 5x − 6
tại.
Câu 28. Chọn D.
2
2
2
Đặt t = 1 − x2 t 2 = 1 − x2 −tdt = xdx . Đổi cận x = 0 t = 1; x = 1 t = 0
1
t3
1
L = − t.tdt = t dt = = .
3 0 3
1
0
Câu 29. Chọn D.
0
1
2
5
dx
1
1
1 2 x − 1 = 2 ln ( 2 x − 1) 1 = 2 ln 9 = ln 3 K = 3.
5
Câu 30. Chọn A.
Đặt t = 1 + x t 2 = 1 + x 2tdt = dx . Đổi cận x = 0 t = 1; x = 3 t = 2
t 2 −1
2tdt = ( t − 1) 2tdt = ( 2t 2 − 2t ) dt f (t ) = 2t 2 − 2t .
1
+
t
1
1
1
2
2
I =
2
Câu 31. Chọn C.
c
Ta có
a
b
c
b
b
a
b
a
c
f ( x)dx = f ( x)dx + f ( x)dx = f ( x)dx − f ( x)dx = 2 − 3 = −1 .
Câu 32. Chọn A.
Đặt x =
3
3.cos t
; t − ; \ 0 Suy ra: dx = −
dt .
sin t
sin 2 t
2 2
Đổi cận x = 2 t =
3
; x=2 3t =
6
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
13
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
6
3
3 cos t
.dt = dt = t 3 = − =
3 6 3
3
6
sin t
−3
2
6
6
sin t
3
I = −
3
2
3.cos t
.
dt =
sin 2 t
3 3
3
−3
sin t sin t
Chú ý: Đối với những bài không đổi cận được về “số đẹp” thì ta nên dùng PP đổi biến loại 1
2 3
I=
2
2 3
3
x x2 − 3
dx = 3
2
x
x2 x2 − 3
dx (do x 0 ).
Đặt t = x − 3 t = x − 3 x2 = t 2 + 3 xdx = tdt
Câu 33. Chọn B.
2
2
2
16
128 2
2
xdx = x dx = x x =
− = 42 .
3 3
3
1
1
16
16
I=
1
1
2
1
1
J = cos 2 xdx = ( sin 2 x ) 04 = . Suy ra : I J
2
2
0
4
Câu 34. Chọn D.
4
2
4
2
0
0
2
0
4
I = x − 2 dx = x − 2 dx + x − 2 dx = − ( x − 2 ) dx + ( x − 2 ) dx
2
2
4
x2
x2
= − + 2 x + − 2 x = 4.
2
0 2
2
Câu 35. Chọn A.
1
Cách 1.
1
dx
= ln x 1 = ln1 − ln1 = 0 .
x
1
Cách 2. Do hàm f ( x ) =
1
liên tục trên ( 0;+ ) nên tồn tại nguyên hàm F ( x ) của f ( x ) . Vì
x
1
vậy
1
dx
= F ( x ) 1 = F (1) − F (1) = 0 . (cách này sẽ dùng được cho cả các hàm không tìm trực
x
1
tiếp được nguyên hàm, hoặc tìm khó khăn).
Câu 36. Chọn C.
2
Ta có:
2
2
4 f ( x ) − 3 dx = 4 f ( x ) dx − 3 dx = 4.3 − 3x | = 12 − 6 = 6 .
2
0
0
0
0
Câu 37. Chọn B.
Đặt t = x2 − 1 t 2 = x2 − 1 nên tdt = xdx và x = 2 thì t = 3 ; x = 3 thì t = 2 2
2 2
I=
dt = t |2 3 2 = 2 2 − 3 .
3
Câu 38. Chọn C.
1
1
1
1
1
1 ( x + 3) − ( x + 1)
1 1
1
I = 2
dx =
dx =
dx =
+
dx
x + 4x + 3
x + 1)( x + 3)
2 0 ( x + 1)( x + 3)
2 0 x +1 x + 3
0
0 (
1
1 x +1
= ln
2 x+3
1
0
1 1
1 1 3
= ln − ln = ln
2 2
3 2 2
Câu 39. Chọn B.
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
14
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
2
x = 1
3
2
3
2
f
x
−
g
x
d
x
=
−1 ( ) ( ) −1 x − 2 x − x + 2dx . Có x − 2 x − x + 2 = 0 x = 2
Nên bảng xét dấu là:
x
-1
1
2
2
x3 − 2 x 2 − x + 2
2
x
Vậy
1
3
(x
− 2 x − x + 2dx =
2
−1
−1
0
+ 0
-
0
2
3
− 2 x − x + 2 ) dx − ( x3 − 2 x 2 − x + 2 ) dx
2
1
Câu 40. Chọn B.
1
x3 x 4
I = x (1 + x )dx = ( x + x )dx = + .
3 4 0
0
0
1
1
2
2
3
Câu 41. Chọn B.
Với a 0 , đặt x = a sin t t − ;
2 2
a 2 − x 2 = a cos x do cos x 0, x − ;
2 2
Đổi cận x = 0 t = 0; x = a t =
2
dx = a cos tdt và
a
x
Nên
2
0
2
2
1 4
1 42
2
a − x dx = a .sin t.cos tdt = a sin 2 x.dx = a (1 − cos 4 x ) dx
4 0
8 0
0
2
2
4
2
2
4
1
1
2 a
.
= a 4 x − sin 4 x =
8
4
16
0
Câu 42. Chọn A.
Do x (1;8) x 0 nên
3
1
3
x = x . Vì vậy
8
2
53
5
2
3
x −1
3
x
3
x
= 3.2 − 3.2 − 3 − 3 = 141
d
x
=
x
−
x
d
x
=
−
1 3 x
1
5
2
5
2 5 2 10
1
8
8
2
3
1
−
3
Câu 43. Chọn C.
2
1
2
1
1
0
1
0
2
f ( x)dx = f ( x)dx + f ( x)dx = f ( x)dx − f ( x)dx = 5 − 2 = 3 .
0
Câu 44. Chọn B.
b
2
2
( 2 x − 4 ) dx = ( x − 4 x ) 0 = b − 4b
b
0
b
( 2 x − 4 ) dx = 0 b
Vậy
0
2
b = 4
− 4b = 0
.
b = 0
Câu 45. Chọn B.
3x 2 + 5 x − 22 + 21
21
dx = 3x + 11 +
dx
−1
x−2
x−2
−1
0
I=
0
0
3x 2
2 19
=
+ 11x + 21ln x − 2 = 21ln + .
3 2
2
−1
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
15
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 46. Chọn B.
m
Có (2 x − 4)dx = ( x 2 − 4 x ) = m 2 − 4m
m
o
0
m
m = −1
Vậy (2 x − 4)dx = 5 m 2 − 4m − 5 = 0
.
m = 5
0
Câu 47. Chọn B.
5
5
1
1
1
Có
dx = ln 2 x − 1 = ln 9 = ln 3 .
2x −1
2
2
1
1
Câu 48. Chọn B.
Đặt t = 1 − x t 2 = 1 − x 2tdt = −dx dx = −2tdt . Đổi cận x = 0 t = 1; x = 1 t = 0
1
t3 t5
4
I = (1 − t ) t (−2tdt ) = 2 ( t − t ) dt = 2 − =
3 5 0 15
1
0
0
1
2
2
4
Suy ra: M + N = 19
Câu 49. Chọn C.
b
Ta có:
( 2 x − 6 ) dx = x
2
0
b
b = 0
− 6 x = b 2 − 6b . Khi đó: b 2 − 6b = 0
0
b = 6
Câu 50. Chọn D.
a
Ta có:
( 4 x − 4 ) dx = 2 x
0
2
a
a = 0
− 4 x = 2a 2 − 4a . Khi đó: 2a 2 − 4a = 0
0
a = 2
Câu 51. Chọn D.
1
I =
0
dx
2
1 3
x+ +
2 4
Đặt x +
1
3
3
=
tan t dx =
tan 2 t + 1) dt . Cận: x = 0 t = ; x = 1 t =
(
2
2
2
6
3
3
Khi đó: I =
6
3
tan 2 t + 1) dt 3
(
3
3
d
t
2
3
3
2
=
=
t =
. Vậy I =
3
3
9
9
3 3
tan 2 t +
6
6
4
4
2
Câu 52. Chọn A.
7
1
dx
x +1
0 1+
I =
3
Đặt t = 3 x + 1 t 3 = x + 1 dx = 3t 2dt . Cận: x = 0 t = 1; x = 7 t = 2
2
2
t2
3t 2 dt
1
3
3
= 3 t − 1 +
d
t
=
3
− t + ln t + 1 = + 3ln
Khi đó: I =
t +1
t +1
2
2
1 2
1
1
2
Câu 53. Chọn D.
2
Ta có: I =
1
(x
2
− 2 x ) ( x − 1)
x +1
2
dx =
1
x3 − 3x 2 + 2 x
6
dx = x 2 − 4 x + 6 −
dx
x +1
x
+
1
1
2
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
16
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
2
x3
7
7
= − 2 x 2 + 6 x − 6 ln x + 1 = − 6 ln 3 + 6 ln 2 a + b + c = 0 .
3
3
1 3
Câu 54. Chọn B.
2
Ta có: I = sin xdx = − cos x 02 = − cos − cos 0 = 1 .
2
0
Câu 55. Chọn A.
4
1
1
1
Ta có: I = cos 2 xdx = sin 2 x 04 = sin − sin 0 = .
2
2
2
2
0
Câu 56. Chọn A.
2
12
1 1
1
Ta có: I = sin 3x.cos xdx = ( sin 4 x + sin 2 x ) dx = − cos 4 x − cos 2 x
20
2 4
2
0
0
2
1 1
1
1
1 1
1
− ( cos 2 − cos 0 ) − ( cos − cos 0 ) = − (1 − 1) − ( −1 − 1) = .
2 4
2
2
2 4
2
Câu 57. Chọn A.
=
4
x
2
Ta có: I = 2sin 2 dx = (1 − cos x )dx = x − sin x 04 = − sin = −
.
2
4
4 4 2
0
0
4
Câu 58. Chọn C.
4
1
4 = tan
−
1
d
x
=
tan
x
−
x
− − ( tan 0 − 0 ) = 1 −
Ta có: I = tan 2 xdx =
2
0
cos x
4 4
4
0
0
4
Câu 59. Chọn A.
u = x
du = dx
Đặt
du = sin xdx v = − cos x
Khi đó: L = − x cos x 0 + cos xdx = − cos + sin x 0 = + sin − sin 0 = .
0
Câu 60. Chọn C.
Đặt u = x, du = cos xdx du = dx, v = sin x
3
Khi đó: I = x sin x 03 − sin xdx =
0
3
sin
3
+ cos x 03 =
3
3 1
+ cos − cos 0 =
−
3 2
3
6
2
.
Câu 61. Chọn B.
Đặt x = 2sin t dx = 2cos tdt
Đổi cận: x = 1 t = ; x = 0 t = 0
6
1
Khi đó:
0
dx
4 − x2
6
6
6
=
0
2 cos tdt
4 − 4sin 2 t
=
0
2 cos tdt
2 1 − sin 2 t
=
0
cos tdt
cos 2 t
6
= dt
0
.
Câu 62. Chọn C.
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
17
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
dx
Ta có: I = 2 = − cot x 2 = − cot − cot = − ( 0 − 1) = 1
2
4
sin x
4
2
4
Câu 63. Chọn B.
Đặt t = ln x dt =
1
dx
x
Đổi cận: x = 1 t = 0; x = e 2 t =
e2
Khi đó: I =
1
2
2
cos ( ln x )
dx = cos tdt = sin t 02 = 1
x
0
Câu 64. Chọn A.
Đặt u = x 2 ,dv = sin xdx du = 2 xdx, v = − cos x
Khi đó: I = x 2 sin xdx = − x 2 cos x + 2 x cos xdx = 2 + 2 K
0
0
0
K = x cos xdx
0
Đặt u = x, dv = cos xdx du = dx, v = sin x
Khi đó: K = x cos xdx = x sin x 0 − sin xdx = cos x 0 = −1 − 1 = −2
0
0
Vậy: I = 2 + 2 ( −2) = 2 − 4
Câu 65. Chọn D.
Cách 1:
2
sin x.cos3 x
sin x.cos x.cos 2 x
I=
d
x
=
dx
2
2
cos
x
+
1
cos
x
+
1
0
0
2
1
Đă ̣t t = cos 2 x + 1 dt = −2sin x cos x.dx − dt = sin x.cos xdx
2
x = 0 t = 2
Đổ i câ ̣n:
x = 2 t = 1
1
( t − 1) − 1 dt = 1 2 1 − 1 dt = 1
( t − ln t ) 1
t 2
2 1 t
2
2
1
1
1 1
= ( 2 − ln 2 ) − (1 − ln1) = − ln 2
2
2
2 2
Cách 2:
Đă ̣t t = cos x dt = − sin xdx −dt = sin xdx
x = 0 t = 1
Đổ i câ ̣n:
x = 2 t = 0
I =
2
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
18
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
2
1
1
t3
t
t2
1 d ( t + 1)
I = 2 ( −dt ) = t − 2 dt =
−
t +1
t +1
2 0 2 0 t 2 + 1
1
0
1
0
1
1 1
1 1
= − ln ( t 2 + 1) = − ln 2
2 2
2 2
0
Cách 3: Sử du ̣ng máy tính cầ m tay thử từng đáp án
Câu 66. Chọn A.
Cách 1:
1
x
* Tiń h I =
dx
x
+
3
0
Đă ̣t t = x + 3 t 2 = x + 3 2tdt = dx
x = 0 t = 3
Đổ i câ ̣n
x = 1 t = 2
t3
t2 − 3
I=
.2tdt = 2 − 3t
t
3
3
2
2
3
20
8
3 3
= 2 − 6 − 2
− 3 3 = − + 4 3 0, 261536...
3
3
3
cos x
1 2 d ( 3sin x + 12 )
dx =
* Tiń h J =
3sin x + 12
3 0 3sin x + 12
0
2
1
1
1
1 5
= ln ( 3sin x + 12 ) 02 = ln (15 ) − ln (12 ) = ln 0, 074381...
3
3
3
3 4
Vâ ̣y I J
Cách 2: Sử du ̣ng máy tiń h cầ m tay thử từng đáp án
Câu 67. Chọn D.
0
0
d ( 2 + sin x )
0
cos x
dx =
= ln ( 2 + sin x ) − = ln 2
Cách 1: I =
2 + sin x
2
2 + sin x
−
−
2
2
Vâ ̣y I = ln 2
Cách 2: Đổ i biế n số đă ̣t t = 2 + sin x
Cách 3: Sử du ̣ng máy tính cầ m tay thử từng đáp án
Câu 68. Chọn D.
Cách 1 :
sin 4 x 6
1
I = sin 3 x.cos xdx = sin 3 x.d ( sin x ) =
=
4 0 64
0
0
6
Vâ ̣y I =
6
1
64
6
Cách 2: I = sin 3 x.cos xdx
0
Đă ̣t t = sin x dt = cos xdx
x = 0 t = 0
Đổ i câ ̣n:
1
x = 6 t = 2
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
19
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
1
2
Năm học 2016 – 2017
1
1 2 1
Khi đó: I = t dt = t 4 =
4 0 64
0
3
1
64
Cách 3: Sử du ̣ng máy tiń h cầ m tay thử từng đáp án
Câu 69. Chọn A.
Vâ ̣y I =
Cách 1 :
3
3
3
d ( cos x )
sin x
dx = −
= − ln cos x
cos x
cos x
0
0
I = tan xdx =
0
3
0
= ln 2 +
Vâ ̣y I = ln 2
3
3
sin x
dx . Đổ i biế n số đă ̣t t = cos x
cos x
0
Cách 2: I = tan xdx =
0
Cách 3: Sử du ̣ng máy tiń h cầ m tay thử từng đáp án
Câu 70. Chọn D.
Cách 1: Đă ̣t u = x, dv = cos xdx du = dx, v = sin x
4
I = x sin x 04 − sin xdx = ( x sin x + cos x ) 04 =
2
8
0
2
+
2
−1
2
2
−1 .
8
2
Cách 2: Sử du ̣ng máy tính cầ m tay thử từng đáp án
Câu 71. Chọn B.
Vâ ̣y: I =
+
Ta có: f (1) = 2 a sin + b = 2 b = 2 suy ra
1
0
1
2a
a
f ( x ) dx = ( a sin x + 2 ) dx = − cos x + 2 x =
+2
0
0
1
1
Mà
f ( x ) dx = 4
0
2a
+2= 4 a =
Vâ ̣y a = , b = 2 .
Câu 72. Chọn A.
Cách 1:
4
dx
dx
dx
4
4 =1
=
=
=
tan
x
0 cos2 x
0
0
cos 4 x (1 + tan 2 x ) 0 cos 4 x. 1
cos 2 x
Vâ ̣y I = 1
Cách 2: Sử du ̣ng máy tính cầ m tay thử từng đáp án
Câu 73. Chọn B.
I =4
1
1
1
4 3 2
I = sin 3 x sin 2 xdx = ( cos x − cos 5 x ) dx = sin x − sin 5 x =
2
2
5
10
0
0
0
4
Suy ra : ( a + b )
4
2 3 2
3
=
a+b =
2
10
5
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
20
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Vâ ̣y a + b =
Năm học 2016 – 2017
3
5
Câu 74. Chọn A.
HD: f ( x ) = A. cos f (1) = – A mà f (1) = 2 A = −
2
2
0
0
2
f ( x)dx = ... = 2 B mà f ( x)dx = 4 B = 2
Câu 75. Chọn C.
Cách 1
3
2
2
sin x
dx =
1 + cos x
0
0
I =
sin x (1 − cos 2 x )
1 + cos x
2
dx = sin x (1 − cos x ) dx =
0
1
.
2
Cách 2: Đổ i biế n số :
(1 − cos x )
2
2 2
=
0
1
2
Vâ ̣y I =
3
2
2
sin x
dx =
1 + cos x
0
0
I=
sin x (1 − cos 2 x )
1 + cos x
2
dx = sin x (1 − cos x ) dx . Đă ̣t t = 1 − cos x
0
Cách 3: Sử du ̣ng máy tính cầ m tay thử từng đáp án
Câu 76. Chọn A.
Cách 1.
1
1
I = e dx = e x +1d ( x + 1) = e x +1 = e 2 − e
x +1
1
0
0
0
Vâ ̣y I = e 2 − e
Cách 2: Sử du ̣ng máy tính cầ m tay thử từng đáp án
Câu 77. Chọn A.
1
I = e x dx = e x = e − 1 . Vâ ̣y: I = e − 1
1
0
0
Câu 78. Chọn B.
2
2
0
0
I = 2e 2 x dx = e 2 x d ( 2 x ) = e 2 x = e 4 − 1
2
0
Vâ ̣y: I = e4 − 1
Câu 79. Chọn D.
e
I =
1
e
2 + ln x
1
1 2
1
dx = 2 + ln xd ( 2 + ln x ) = . ( 2 + ln x ) 2 + ln x = 3 3 − 2 2
1
2x
21
2 3
3
Vâ ̣y : I =
(
e
3 3−2 2
3
Câu 80. Chọn B.
6
6
6
d ( cos x )
sin x
I = tanxdx =
dx = −
= − ln cos x
cos x
cos x
0
0
0
Vâ ̣y I = − ln
6
0
= − ln
3
2
3
2
Câu 81. Chọn D.
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
21
)
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
e
Năm học 2016 – 2017
e
e
ln x
ln 2 x
1
dx = ln xd ( ln x ) =
=
Ta có:
x
2 1 2
1
1
Câu 82. Chọn A.
1
1
1
Ta có: 3e3 x dx = 3. e3 x = e3 − 1
3
0
0
Câu 83. Chọn D.
Đặt u = ln x,dv = ( 2 x − 1) dx , suy ra du =
1
dx, v = x 2 − x
x
2
2
x2
1
1
K = (2 x − 1) ln xdx = ( x − x ) ln x − ( x − x ) dx = ( x 2 − x ) ln x − − x = 2 ln 2 −
1
1
x
2
2
1
1
1
Câu 84. Chọn A.
2
1
2
2
2
Đặt u = x,dv = e− x dx , suy ra du = dx, v = −e− x
ln 2
I=
xe − x dx = − xe − x
ln 2
0
ln 2
e
+
0
−x
dx = − xe − x
ln 2
0
ln 2
− e− x
0
=
0
1
(1 − ln 2 )
2
Câu 85. Chọn A.
Đặt u = ln x,dv = x −2dx , suy ra du =
2
2
1
1
dx, v = −
x
x
2
2
2
ln x
1
1 1
1
1
1
I = 2 dx = − ln x + dx = − ln x −
= (1 + ln 2 )
x
x
x x
x
x1 2
1
1
1
1
Câu 86. Chọn D.
e
e
1 + ln 2 x
ln 3 x
4
dx = (1 + ln 2 x ) d ( ln x ) = ln x +
Ta có:
=
x
3 1 3
1
1
e
Câu 87. Chọn C.
1
Ta có: I = x.e
1
2
1
1 2 1 1
dx = e x +1d ( x 2 + 1) = e x +1 = ( e 2 − e )
0
20
2
2
x 2 +1
0
Câu 88. Chọn C.
Đặt u = 1 − x,dv = e x dx , suy ra du = dx, v = e x
1
I = (1 − x ) e dx = (1 − x ) e
x
1
x 1
0
− e x dx = (1 − x ) e x − e x = e − 2
0
1
1
0
0
0
Câu 89. Chọn B.
1
x3 x 2
Ta có: I = x (1 + x )dx = ( x + x )dx = +
3 2 0
0
0
1
1
2
Câu 90. Chọn C.
Đặt u = ln ( x 2 − x ) , dv = dx , suy ra du =
3
3
I = ln( x 2 − x)dx = x ln ( x 2 − x ) −
3
2
2
2
2x −1
dx, v = x
x2 − x
3
2x −1
2x −1
.xdx = x ln ( x 2 − x ) −
dx
2
2
x −x
x
−
1
2
3
3
1
= x ln ( x 2 − x ) − 2 +
dx = 3ln 6 − 2ln 2 − ( 2 + ln 2 ) = 3ln 3 − 2
2
x −1
2
Câu 91. Chọn B.
3
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
22
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Đặt u = ln ( 2 + x3 − 3x ) , dv = dx , suy ra du =
3
Năm học 2016 – 2017
3 ( x + 1)
3x 2 − 3
dx =
dx, v = x
3
2 + x − 3x
( x − 1)( x + 2 )
3 ( x + 1) x
dx
x − 1)( x + 2 )
2 (
3
I = ln[2 + x( x 2 − 3)]dx = x ln ( 2 + x3 − 3 x ) −
3
2
2
3
3
2
−2
2
= 3ln 20 − 2 ln 4 − 3 1 +
d
x
=
3ln
20
−
2
ln
4
−
3
+
1 +
dx =
3 ( x + 2 ) 3 ( x − 1)
( x − 1)( x + 2 )
2
2
−2
2
x+2
3
= 3ln 20 − 2 ln 4 − 3 1 +
+
dx =3ln 20 − 2 ln 4 − 3 x 2 + 2 ln
3 ( x + 2 ) 3 ( x − 1)
x −1
2
3
3
2
= 5ln5 − 4ln 2 − 3
Câu 92. Chọn A.
x
x
Đặt u = x,dv = e 2 dx , suy ra du = dx, v = 2e 2
a
x
2
x.e dx = x.2e
0
x a
2
a
x
2
a
2
− 2e dx = 2ae − 4e
0
0
x 2
2
a
a
= 2ae 2 − 4e 2 + 4
0
a=2
Câu 93. Chọn C.
Ta có: f ' ( x ) =
1
0
−3a
( x + 1)
1
(
2
+ be x (1 + x ) . f (0) = −22 −3a + b = −22
1
)
f ( x)dx = 5 a ( x + 1) + bxe dx = 5
−3
x
(1)
0
a
−2 ( x + 1)
2
1
1
+ b xe x − e x dx = 5
0
0
0
1
−a
2 ( x + 1)
2
0
1
1
3
+ bxe x − be x = 5 a + b = 5
0
0
8
( 2)
Từ (1) ; ( 2) suy ra a = 8; b = 2
Câu 94. Chọn D.
ln x
1 − ln x
Đặt t =
dt =
dx
x
x2
x = 1 t = 0, x = e t = 1
1
ln x − 1
I = 2
dx =
x − ln 2 x
1
1
e
e
1
ln x − 1
1
1 e 1
1
1 e −1
.
d
x
=
d
t
=
−
dt = ln
2
2
2
ln x
x
1− t
2 0 t −1 t +1
2 e +1
0
1− 2
x
1
Câu 95. Chọn B.
1
Đặt u = x 2 ,dv = e3 x dx , suy ra du = 2 xdx, v = e3 x
3
1
1
1
1
1
5e3 − 2
1 3x
2 3x
2 e3 x
1
2 1 3x
I = x e dx = x . e − xe dx = x . e − x
− e3 x dx =
3 0 03
3 0 3 3 0 3 0
27
0
Câu 96. Chọn B.
1
F ( x ) = ( e 2 x + 3x 2 ) dx = e 2 x + x 3 + C
2
1
2 3x
2
e2 x
e2
1
+ x3 + 2 −
F (1) = 3 C = 2 − e 2 F ( x ) =
2
2
2
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
23
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 97. Chọn B.
7
7
dx
1
1
1
1
= ln 4 x − 1 = ( ln 27 − ln 3) = ln 3 M =
Ta có
4x −1 4
4
2
2
1
1
Câu 98. Chọn C.
Ta có u = x 2 − 1 du = 2 xdx . Đổi cận: x = 1 u = 0; x = 2 u = 3
3
Khi đó I =
0
3
1 32
2
u du = u =
27 .
2 0 3
Câu 99. Chọn D.
Đặt t = sin x dt = cos xdx . Đổi cận: x = 0 t = 0; x =
6
t =
1
2
n +1
1
t
1
1
1
1
2
= =
Khi đó I = t n du =
. Khi đó I =
=
n=3
n +1
n +1
n +1 0
n +1
64 ( n + 1) 2
64
( n + 1) 2
0
1
2
1
n +1 2
Câu 100. Chọn B.
2
Ta có 2e 2 x dx = e 2 x 0 = e 4 − 1 .
2
0
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
24