Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

SỐ PHỨC 368 câu TRẮC NGHIỆM số PHỨC có HD GIẢI image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 66 trang )

368 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC CÓ HD GIẢI
A - ĐỀ BÀI
CHỦ ĐỀ 1: SỐ PHỨC
Câu 1.

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M ( a; b ) trong mặt phẳng phức Oxy .
B. Số phức z = a + bi có môđun là a 2 + b2 .
a = 0
.
C. Số phức z = a + bi = 0  
b = 0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z = a − bi.

Câu 2.

Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + z = 2bi.

Câu 3.
Câu 4.

B. z − z = 2a.

C. z.z = a2 − b2 .

Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức:
A. z = −a + bi.
B. z = b − ai.
C. z = −a − bi.
2


Cho số phức z = a + bi . Số phức z có phần thực là :
A. a 2 + b 2 .
B. a 2 − b 2 .
C. a + b.

D. z 2 = z .
2

D. z = a − bi.
D. a − b.

Phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 2i
A. 1 và 2.
B. 2 và 1.

C. 1 và 2i.

D. 1 và i .

Câu 6.

Phần thực và phần ảo của số phức: z = 1 − 3i
A. 1 và 3.
B. 1 và −3 .

C. 1 và −3i.

D. −3 và 1.

Câu 7.


Cho số phức z = a + bi  0 . Số phức z −1 có phần thực là:
a
A. a + b.
B. a − b.
C. 2
.
a + b2

Câu 5.

Câu 8.

Câu 9.

Cho số phức z = 1 + 3i. Số phức z 2 có phần thực là
A. −8.
B. 10.
C. 8 + 6i.
3 − 4i
bằng
4−i
3
B. .
4

D.

−b
a + b2

2

D. −8 + 6i.

Phần thực của số phức z =
A.

16
.
17

(

C. −

13
.
17

3
D. − .
4

)

Câu 10. Số phức z thỏa mãn z + 2 z + z = 2 − 6i có phần thực là
A. −6.

B.


2
.
5

C. −1.

D.

3
.
4

Câu 11. Phần thực của số phức (1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2i ) z là
2

A. −6.

B. −3.

D. −1.

C. 2.

(1 − 2i )
z=
( 3 + i )( 2 + i )
2

Câu 12. Phần ảo của số phức
A. −


1
.
10

GIẢI TÍCH 12

B. −

7
.
10


C. −

i
.
10

D.

7
.
10

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|1


Câu 13. Tính z = ( 2i −1)( 3 − i )( 6 − i )

A. 1 .

Câu 14. Tìm phần thực của số phức z =
A.

C. 1 + 43i .

B. 43i .

9
.
10

B. −

2 − 3i
(1 − i )( 2 + i )

9
.
10

Câu 15. Phần thực và ảo của số phức z =
A. −3;1 .

D. 1 − 43i .

C. −

2i (1 − 3i )


(1 + i )

2

7i
.
10

D. −

7
.
10

lần lượt là:

B. 1;3 .

C. −3; −1 .

D. 1; −3 .

3 − i 3 + 2i
+

2 + i 1− i
3
B. .
2


1
C. − .
2

D. −

3
.
2

D. −

11i
.
10

D. −

n
.
m + n2

Câu 16. Phần thực của số phức z =
A.

2
.
3


Câu 17. Phần ảo của số phức z =
A. −

11
.
10

3 − i 3 − 2i


2 − i 1− i
3
B. − .
10

m
.
m − n2

B. −

2

3i
.
10

1
có phần thực là
z


Câu 18. Cho số phức z = m + ni  0. Số phức
A.

C. −

n
.
m − n2

C.

2

m
.
m + n2
2

2

Câu 19. Cho số phức z = x + yi . Số phức z 2 có phần thực là
A. x 2 + y 2 .

B. x 2 − y 2 .

Câu 20. Cho số phức z = a ( a 

C. x 2 .


D. 2 xy.

) . Khi đó khẳng định đúng là

A. z là số thuần ảo.

B. z có phần thực là a, phần ảo là i.

C. z = a .

D. z = a .

Câu 21. Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi . Số phức zz  có phần thực là
A. ab + ab .
B. aa .
C. aa − bb .
D. aa + bb .
Câu 22. Cho số phức z thỏa mản (1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2i ) z . Phần thực và phần ảo của số phức z
2

lần lượt là:
A. 2;3.

D. −2; −3.

C. −2;3.

B. 2; −3.

i 2008 + i 2009 + i 2010 + i 2011 + i 2012

Câu 23. Phần thực và phần ảo của số phức z = 2013 2014 2015 2016 2017 lần lượt là:
i +i +i +i +i
A. 0; −1.
B. 1; 0.
C. −1;0.
D. 0;1.
Câu 24. Cho số phức z = x + yi  1; ( x, y 
A.

−2 x

( x − 1)

GIẢI TÍCH 12

2

+ y2



B.

) . Phần ảo của số phức

−2 y

( x − 1)

2


+ y2



C.

z +1
là:
z −1

xy

( x − 1)

2

+ y2



D.

x+ y

( x − 1)

2

+ y2




367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|2


Câu 25. Cho số phức z = 5 − 2i . Số phức
A. 29 .

1
có phần ảo là
z

B. 21 .

C.

5

29

D.

2

29

1+ i 1− i
+
. Trong các kết luận sau kết luận nào sai?

1− i 1+ i
A. z  R .
B. z là số thuần ảo.
C. Mô đun của z bằng 1 .
D. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0.

Câu 26. Cho số phức z =

Câu 27. Cho số phức z = a + bi . Số phức z 2 có phần ảo là:
A. ab .

B. 2a 2b 2 .

C. a 2b 2 .

D. 2ab .

Câu 28. Cho số phức z = a + bi  0 . Số phức z −1 có phần ảo là:
a

A. a 2 + b 2 .
B. a 2 − b 2 .
C. 2
a + b2
Câu 29. Phần ảo của số phức z =
A.

15

26


3 + 2i 1 − i
+

1 − i 3 + 2i
15 55
+ i.
B.
26 26

C.

55

26

D.

−b

a + b2

D.

55
i.
26

2


Câu 30. Phần ảo của số phức z = ( 2 + 3i )( 2 − 3i ) bằng
A. 13.

B. 0.

C. −9i .

Câu 31. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết: z = 4 − 3i +
17
73
, phần ảo: − 
15
15
17
73

C. Phần thực: − , phần ảo:
15
15

A. Phần thực:

D. 13i.
5 + 4i

3 + 6i

73
17


, phần ảo:
15
15
17
17
D. Phần thực:
, phần ảo: − 
15
15

B. Phần thực: −

Câu 32. Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi . Số phức zz  có phần ảo là
A. bb .
B. ab + ab .
C. −bb .

D. aa − bb .

Câu 33. Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là:
A. ( 2;3) .

B. ( −2; −3) .

C. ( 2; −3) .

D. ( −2;3) .

Câu 34. Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. ( 6;7 ) .


B. ( 6; −7 ) .

C. ( −6;7 ) .

Câu 35. Cho số phức z = a + bi . Số z + z luôn là:
A. số thực.
B. số ảo.
C. 0 .
Hướng dẫn giải

D. ( −6; −7 ) .

D. 2 .

Ta có: z + z = 2a + 0i
Câu 36. Cho số phức z = a + bi với b  0 . Số z − z luôn là
A. số thực.
B. số ảo.
C. 0 .

D. i .

Câu 37. Số phức liên hợp của số phức: z = 1 − 3i là số phức:
A. z = 3 − i .
GIẢI TÍCH 12

B. z = −1 + 3i .

C. z = 1 + 3i .


D. z = −1 − 3i .

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|3


Câu 38. Số phức liên hợp của số phức: z = −1 + 2i là số phức:
A. z = 2 − i .

B. z = −2 + i .

C. z = 1 − 2i .

D. z = −1 − 2i .

C. 5.

D. 2.

C. 2.

D. 1.

Câu 39. Mô đun của số phức: z = 2 + 3i
A. 13 .

5.

B.


Câu 40. Mô đun của số phức: z = −1 + 2i là
A.

3.

B.

5.

Câu 41. Biểu diễn số phức z = 1 − 2i trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. (1; −2) .

B. ( −1; −2 ) .

C. ( 2; −1) .

D. ( 2;1) .

C. x = 3; y = 2 .

D. x = 3; y = −2 .

Câu 42. Với giá trị nào của x, y để: x + 2i = 3 − yi ?
A. x = 2; y = 3 .

B. x = −2; y = 3 .

Câu 43. Với giá trị nào của x, y để: ( x + y ) + ( 2 x − y ) i = 3 − 6i ?
A. x = −1; y = 4 .


B. x = −1; y = −4 .

C. x = 4; y = −1 .

D. x = 4; y = 1 .

Câu 44. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z = 3 + i và z = ( x + 2 y ) − yi bằng nhau khi
A. x = 5, y = −1 .
B. x = 1, y = 1 .
C. x = 3, y = 0 .
D. x = 2, y = −1 .
Câu 45. Cho x, y là các số thực. Số phức: z = 1 + xi + y + 2i bằng 0 khi:
A. x = 2, y = 1 .
Câu 46. Tính z =
A.

B. x = −2, y = −1 .

C. x = 0, y = 0 .

D. x = −1, y = −2 .

1 + i 2017
.
2+i

3 1
+ i.
5 5


B.

1 3
− i.
5 5

C.

1 3
+ i.
5 5

D.

3 1
− i.
5 5

Câu 47. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết
luận nào đúng.?
A. z  .
B. z = 1 .
C. z là số thuần ảo. D. z = −1 .
Câu 48. Cho số phức z 0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. z  R .
B. z là một số thuần ảo.
C. z = 1 .
D. z = 2 .
Câu 49. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M ( a; b ) trong mặt phẳng Oxy .
B. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là −a − bi .
a = 0
.
b = 0

C. Số phức z = a + bi = 0  

D. Số phức z = a + bi có số phức đối −a − bi .
Câu 50. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là
A. z = −2 + 3i .

B. z = 3 − 2i .

Câu 51. Cho số phức z = a + bi . Số z + z bằng
A. 2a .
B. −2a .
GIẢI TÍCH 12

C. z = 2 + 3i .

D. . z = 3 + 2i .

C. 0 .

D. 2i .

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|4



Câu 52. Nếu z = 2 − 3i thì z 3 bằng
A. 27 + 24i .
B. 46 + 9i .

D. −46 − 9i .

C. 54 − 27i .

Câu 53. Thu gọn z = i + ( 2 – 4i ) – ( 3 – 2i ) ta được kết quả
B. z = −1 − 5i .

A. z = 1 + 2i .
Câu 54. Thu gọn z =

(

2 + 3i

)

2

C. z = 5 − 5i .

D. z = −1 – i .

C. z = −5 .

D. z = −7 − 6 2i .


ta được

A. z = −7 + 6 2i .

B. z = 2 + 9i .

Câu 55. Cho số phức z = a + bi (a  0, b  0) . Khi đó số phức z 2 = ( a + bi ) là số thuần ảo trong điều
2

kiện nào sau đây?
A. a = b .

C. a =  b .

B. a = −b .
1− i
2+i
21 7
− i.
B.
5 5

D. a = 2b .

Câu 56. Tìm số phức z biết z = 4 + 2i +
A.

21 7
+ i.
5 5


C. −

21 7
+ i.
5 5

D. −

21 7
− i .
5 5

Câu 57. Tìm z biết z = (1 + 2i )(1 − i ) ?
2

B. 2 3

A. 2 5 .

C. 5 2

D. 20 .

Câu 58. Gọi x, y là hai số thực thỏa: x ( 3 − 5i ) − y ( 2 − i ) = 4 − 2i . Khi đó 2x − y bằng
2

A. 2 .

C. 1 .


B. 0 .

D. −2 .

Câu 59. Cho số phức thỏa mãn z + (1 − 2i ) z = 2 − 4i . Tìm môđun của w = z 2 − z ?
A. 10 .

B. 10 .

C. 5 2 .

D. 2 5

Câu 60. Tìm số phức z thỏa mãn z 2 + 1 = −1 + 2 3i ?
A. 1 + 3i và 1 − 3i .

B. 1 + 3i và −1 − 3i .

C. −1 + 3i và 1 − 3i .

D. 1 − 3i và −1 − 3i .

()

1
3
i . Số phức z
Câu 61. Cho số phức z = − +
2 2


2

bằng

1
3
i.
B. − +
2 2

1
3
i.
A. − −
2 2

C. 1 + 3i

D. 1 .

C. . 5

D. 2 .

Câu 62. Môđun của số phức z = 5 + 2i − (1 + i ) là
3

A. 7 .
Câu 63. Cho z =

A.

2
. Số phức liên hợp của z là
1+ i 3

1
3
+
i .
2 2

Câu 64. Cho z = 5 − 3i . Tính
A. −3i .
GIẢI TÍCH 12

31 .

B.

B.

(

1
3
+
i .
4 4


C.

1
3

i.
4 4

D.

1
3

i .
2 2

)

1
z − z được kết quả :
2i
B. −5i .

C. 0 .

D. −3

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|5



Câu 65. Cho z = m + 3i, z = 2 − ( m + 1) i . Giá trị nào của m sau đây để z.z là số thực ?
A. m = 1 hoặc m = −2 .
C. m = −1 hoặc m = 2 .

B. m = −2 hoặc m = −3 .
D. m = 2 hoặc m = −3

Câu 66. Cho số phức z = a + bi, ( a, b  ) . Xét các mệnh đề sau:
1
1
z − z là một số thực.
z − z là một số thuần ảo.
(I)
(II)
2i
2i
1
1
z − z =1.
z−z =0.
(III)
(IV)
2i
2i
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.


(

)

(

)

(

)

(

)

Câu 67. Cho số phức z , Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. z = z .

B. z + z là một số thuần ảo .

C. z.z là một số thực .

D. mođun số phức z là một số thực dương.

Câu 68. Trên tập hợp số phức, giá trị i 6 bằng
A. 1.
B. −1 .

C. i .


D. –i .

C. z = 2 + 3i .

D. z = 3 + 2i

Câu 69. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là
A. . z = −2 + 3i

B. z = 3 − 2i

Câu 70. Cho z = m + 3i, z = 2 − ( m + 1) i . Giá trị nào của m sau đây để z.z là số thực?
B. m = −2 hoặc m = −3
D. m = 2 hoặc m = −3

A. m = 1 hoặc m = −2
C. m = −1 hoặc m = 2
Câu 71. Số phức z = (1 − i)4 bằng
B. 4i .

C −4 .

D. 4 .

Câu 72. Tổng i k + i k +1 + i k + 2 + i k +3 bằng:
A. i .
B. − i .

C. 1 .


D. 0 .

A. 2i .

Câu 73. Cho hai số phức z1 = 1 + i, z2 = 1 − i , kết luận nào sau đây là sai:
A.

z1
=i.
z2

B. z1 + z2 = 2 .

C. z1.z2 = 2 .

D. z1 − z2 = 2 .

Câu 74. Cho ba số phức z1 = 4 + 3i, z2 = −4 + 3i và z3 = z1.z2 , lựa chọn phương án đúng
A. z1 = z2 .

B. z3 = z1 .
2

C. z3 = 25 .

D. z1 + z2 = z1 + z2 .

Câu 75. Cho số phức z thõa mãn: z + 5 = 0 . Khi đó z có môđun là:
A. 0 .

B. 26 .
C. 5 .

D. 5 .

Câu 76. Số phức z = (1 − i)2 có môđun là:
A. 0 .
B. 1

C. 2 .

D. 4 .

C. 1

D. –2 .

Câu 77. Số phức z = 4 + i − (2 + 3i )(1 − i ) có môđun là:
A. 2 .

B. 0 .

Câu 78. Cho số phức z thỏa mãn: z =
A. 8 2 .
GIẢI TÍCH 12

(1 − 3i )3
. Tìm môđun của z + iz .
1− i


B. 4 2 .

C. 8 .

D. 4 .

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|6


 3i + 1 
Câu 79. Mô đun của số phức z = 
 là
 2+i 
2

B. 2 .

A. 4 .

C. 2i .

D.

2.

C. 5 10 .

D.

2.


i+2
Câu 80. Mô đun của số phức z = 
 là
 i +1 
3

A.

5 10
.
4

B.

5 10
.
2

Câu 81. Cho x số thực. Số phức: z = x(2 − i ) có mô đun bằng
A. x = 0 .

B. x = 2 .

5 khi:

C. x = −1 .

1
là số phức nào dưới đây?

3 + 2i
3 2
3 2
+ i.
B.
C. − − i .
13 13
13 13

1
D. x = − .
2

Câu 82. Dạng z = a + bi của số phức
A.

3 2
− i.
13 13

D. −

3 2
+ i.
13 13

Câu 83. Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói về số phức?
A. z + z là số thực
B. z + z ' = z + z ' .
1

1
+
C.
là số thực
D. (1 + i)10 = 210 i .
1+ i 1− i
Câu 84. Cho số phức z = 3 + 4i . Khi đó môđun của z −1 là:
1
1
1
A.
.
B. .
C. .
5
4
5
2+i
3 − 2i
7 4
B. z = + i .
13 13

D.

1
.
3

Câu 85. Thực hiện phép chia sau: z =

A. z =

4 7
+ i.
13 13

Câu 86. Thu gọn số phức z =
A. z =

21 61
+
i.
26 26

3 + 2i 1 − i
+
ta được:
1 − i 3 + 2i
23 63
+
i.
B. z =
26 26

C. z =

4 7
− i.
13 13


D. z =

7 4
− i.
13 13

C. z =

15 55
+ i.
26 26

D. z =

2 6
+ i.
13 13

Câu 87. Cho số phức : z = 2 − 3i . Hãy tìm nghịch đảo của số phức z
A.

2 3
+ i.
11 11

B.

2 3
− i.
11 11


Câu 88. Cho số phức z = a + bi . Số z + z là:
A. 2a .
B. 2b .

C.

3
2
+
i.
11 11

D.

3
2

i.
11 11

C. 0 .

D. 2 .

C. 2abi .

D. −2abi .

Câu 89. Cho số phức z = a + bi . Số z.z là

A. a 2 + b 2 .

B. a 2 − b 2 .

Câu 90. Số phức z thỏa mãn ( 4 + 7i ) z − (5 − 2i ) = 6iz là:
A.

18 13
− i.
7 7

GIẢI TÍCH 12

B.

18 13
− i.
17 17

C.

−18 13
+ i.
7 17

D.

18 13
+ i.
17 17


367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|7


Câu 91. Tìm số phức z biết rằng
A. z =

10 35
+ i.
13 26

1
1
1
=

z 1 − 2i (1 + 2i) 2
8 14
+ i.
B. z =
25 25

C. z =

8 14
+ i.
25 25

Câu 92. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + z = 2bi .

B. z − z = 2a .
C. z.z = a2 − b2 .
Câu 93. Trên tập số phức, tính
A. i .

D. z =

10 14
− i.
13 25

D. z 2 = z .
2

1
i

2017

B. − i .

C. 1 .

D. −1 .

Câu 94. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z = 3 + i và z  = ( x + 2 y ) − yi bằng nhau khi:
A. x = 5, y = −1 .
B. x = 1, y = 1 .
C. x = 3, y = 0 .
D. x = 2, y = −1 .

Câu 95. Cho x, y là các số thực . Số phức: z = 1 + xi + y + 2i bằng 0 khi:
A. x = 2, y = 1 .
B. x = −2, y = −1 .
C. x = 0, y = 0 .

D. x = −1, y = −2 .

CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC
Câu 96. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức:
A. z = −a + bi .
B. z = b − ai .
C. z = −a − bi .

D. z = a − bi .

Câu 97. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là số phức:
A. z = −2 + 3i .
B. z = 3 − 2i .
C. z = 2 + 3i .

D. z = 3 + 2i .

2
. Số phức liên hợp của z là:
1+ i 3
1
3
A. + i
.
B. 1 + i 3 .

2
2

Câu 98. Cho z =

1
3
−i
.
2
2

C. 1 − i 3 .

D.

C. 0 .

D. 2 .

Câu 100. Cho số phức z = a + bi với b  0 . Số z − z luôn là:
A. Số thực.
B. Số thuần ảo.
C. 0.

D. i .

Câu 101. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + z = 2bi .
B. z − z = 2a .

C. z.z = a2 − b2 .

D. z 2 = z .

Câu 99. Cho số phức z = a + bi . Số z + z luôn là:
A. Số thực
B. Số ảo.

2

Câu 102. Cho số phức z = a + bi . Số phức z 2 có phần thực là:
A. a 2 + b 2 .

B. a 2 − b 2 .

C. a + b .

D. a − b .

Câu 103. Cho số phức z = a + bi . Số phức z 2 có phần ảo là:
A. ab .

B. 2a 2b 2 .

C. a 2b 2 .

D. 2ab .

Câu 104. Cho hai số phức z = a + bi và z ' = a '+ b ' i . Số phức zz ' có phần thực là:
A. a + a ' .

B. aa ' .
C. aa '− bb ' .
D. 2bb ' .
Câu 105. Cho hai số phức z = a + bi và z ' = a '+ b ' i . Số phức zz ' có phần ảo là:
A. aa '+ bb ' .

B. ab '+ a ' b .

Câu 106. Cho số phức z = m + ni ; m, n 

GIẢI TÍCH 12

*

C. ab + a ' b ' .

D. 2 ( aa '+ bb ') .

. Tích z.z khác với.

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|8


2

A. z .

B.

(z)


2

C. z 2 .

.

D. z 2 .

Câu 107. Cho hai số phức z = a + bi, z = a − bi . Tổng z + z bằng:
B. −2b .

A. 2b .

C. 2a .

D. −2a .

Câu 108. Cho hai số phức z = a + bi, z = a − bi . Tích z z bằng:
A. a 2 + b 2 .

B. a 2 − b 2 .

C. a − b .

D. a + b .

Câu 109. Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi . Điều kiện giữa a, b, a, b để z + z  là một số thực
là:
 a + a = 0

 a + a = 0
 a + a = 0
 a, a 
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
b, b 
b = b
b + b = 0
b + b = 0
Câu 110. Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi . Điều kiện giữa a, b, a, b để z + z  là một số thuần
ảo là:
 a + a = 0
 a + a = 0
 a + a = 0
 a + a = 0
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
b + b = 0

b, b 
b = b
b + b  0
Câu 111. Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi . Điều kiện giữa a, b, a, b để z.z là một số thực là:
A. aa + bb = 0 .
B. aa − bb = 0 .
C. ab + ab = 0 .
D. ab − ab = 0 .
Câu 112. Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi . Điều kiện giữa a, b, a, b để z.z là một số thần ảo.
là:
A. aa = bb .
B. aa = −bb .
C. a + a = b + b .
D. a + a = 0 .
Câu 113. Cho số phức z = a + bi . Số phức
A.

−b
.
a + b2

1
có phần ảo là:
z

B. a − b .

2

Câu 114. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số


C.

(

D. a + b .

)

1
z + z là:
2

B. 2 .

A. Một số thực.

a
.
a + b2
2

C. Một số thuần ảo.

D. i .

Câu 115. Cho số phức z1 = 1 + 3i, z2 = 2 − i , giá trị của A = ( 2 z1 − z2 )( z1 + 3z2 ) là.
B. 30 + 35i .

A. 30 − 35i .

Câu 116. Tìm z biết z =
A.

B.

1 5
− i.
2 2

1 5
C. − i + .
2 2

D.

1
5
i+ .
2
2

D.

9 13
+ i.
5 5

( 3i + 1)( i + 2 ) .

9 13

A. − + i .
5 5

 1 − 2i 
Câu 118. Tìm A = 
.
 3−i 
1 i
A. − .
2 2
GIẢI TÍCH 12

D. 35 − 30i .

3i − 2
.
i +1

1 5
+ i.
2 2

Câu 117. Tìm z biết z =

C. 35 + 30i .

2−i

9 13
B. − − i .

5 5

B.

1 i
+ .
2 2

C.

9 13
− i.
5 5

1 i
C. − + .
2 2

1 i
D. − − .
2 2

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|9


Câu 119. Cho z1 = ( 3 − 2i ) , z2 = (1 + i ) , giá trị của A = z1 + z2 là.
2

2


B. −5 −10i .

A. 5 −10i .

C. 5 + 10i .

D. −5 + 10i .

Câu 120. Cho z1 = ( 3 + 2i ) , z2 = ( 2 − i ) , giá trị của A = z1 + z2 là.
3

A. −6 − 42i .

2

B. −8 − 24i .

C. −8 + 42i .

D. 6 + 42i .

C. i .

D. − i .

Câu 121. Cho z = 1 + 2i, giá trị của A = z .z + z 2 + z 2 là.
B. −1 .

A. 1.


Câu 122. Cho số phức: z = 2 + i. 3 . Khi đó giá trị z.z là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 123. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + ( 2 + i ) z = 3 + 5i . Phần thực của số phức z là:
A. −3 .

B. −2 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 124. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i) ( z − i ) + 2 z = 2i . Môđun của số phức w =

z − 2z +1
.
z2

là:
A. 10 .

B. − 10 .

C.


8.

D. − 8 .

Câu 125. Cho z = 2 + 3i, z ' = 1 + i . Kết quả của z.z '2 là:
A. 6 − 4i .

B. 6 + 4i .
1− i
.
2+i
21 7
− i.
B.
5 5

C. −6 − 4i .

D. −6 + 4i .

Câu 126. Tìm số phức z biết z = 4 + 2i +
A.

21 7
+ i.
5 5

C. −


21 7
+ i.
5 5

D. −

21 7
− i.
5 5

Câu 127. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + z = 2bi .

B. z − z = 2a .

C. z.z = a2 − b2 .

D. z 2 = z .
2

Câu 128. Cho số phức z = a + bi . Môđun của số phức z là:
A.

a 2 − b2 .

B.

a 2 + b2 .

C. a 2 + b 2 .


D. a 2 − b 2 .

Câu 129. Cho hai số phức z = a + bi, z ' = c + di . Hai số phức z = z ' khi:

a = c
A. 
.
bi = di

a = d
B. 
.
b = c

a = c
C. 
.
b = d

a = b
D. 
.
c = d

Câu 130. Cho hai số phức z = a + bi, z ' = c + di . Tổng z + z ' bằng:
A. (a + b) + ( c + d ) i .

B. (c + d ) + ( a + b ) i .


C. (a + d ) + ( b + c ) i .

D. (a + c) + ( b + d ) i .

Câu 131. Cho hai số phức z = a + bi, z ' = c + di . Hiệu z − z ' bằng:
A. (a + b) − (c + d )i .

B. (a − b) + (c − d )i .

C. (a + c) − (b + d )i .

D. (a − c) + (b − d )i .

Câu 132. Cho hai số phức z = a + bi, z ' = c + di . Tích zz ' bằng:
A. (ac − bd ) + (ad + bc)i .

B. (ac + bd ) + (ad − bc)i .

C. (ac + bd ) − (ad − bc)i .

D. (ac − bd ) − (ad + bc)i .

GIẢI TÍCH 12

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|10


z
có phần thực là:
z'

a + a'
2bb '
C. 2
.
D. 2
.
2
a ' + b '2
a +b

Câu 133. Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi . Số phức
A.

aa '+ bb '
.
a 2 + b2

B.

aa '+ bb '
.
a '2 + b '2

z
có phần ảo là:
z'
aa '+ bb '
C. 2
.
a + b2


Câu 134. Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi . Số phức
A.

aa '− bb '
.
a 2 + b2

B.

ba '− ab '
.
a '2 + b '2

1
là:
z
3 2
− i.
B.
13 13

D.

2bb '
.
a '2 + b '2

Câu 135. Cho số phức z = 3 − 2i . Số phức
A.


3 2
+ i.
13 13

C. −

1
có phần thực là:
−5 + 7i
−5
5
A.
.
B.
.
74
74

3 2
+ i.
13 13

D. −

3 2
− i.
13 13

Câu 136. Số phức


1
có phần ảo là:
−2 + 3i
− 3
3
A.
.
B.
.
7
7

C.

7
.
74

D.

−7
.
74

C.

−2
.
7


D.

2
.
7

Câu 137. Số phức

Câu 138. Cho hai số phức z = 2 − i, z ' = 5 + 3i. Thương số
A. −

7 11
+ i.
34 34

B.

7 11
+ i.
34 34

z
bằng.
z'
7 11
− i.
C.
34 34


Câu 139. Cho hai số phức z = 2 + i, z ' = −2 + 3i. Thương số
A.

3+ 2 2
.
13

B.

3− 2 2
.
13

C.

Câu 140. Cho hai số phức z = 2 + i, z ' = −2 + 3i. Thương số
A.

3− 2 2
.
13

B.

3+ 2 2
.
13

C.


D. −

7 11
− i.
34 34

z
có phần thực bằng:
z'

−2 − 3 2
.
13

D.

2+3 2
.
13

z
có phần ảo bằng:
z'

−2 − 3 2
.
13

D.


2+3 2
.
13

Câu 141. Cho hai số phức z = −1 + 2i, z ' = 3 + 4i. Tích số zz ' bằng:
A. −11 + 2i .

B. −11 − 2i .

C. 11 + 2i .

D. 11 − 2i .

Câu 142. Cho hai số phức z = 2 + 5i, z ' = −3 + 4i. Tích số zz ' có phần thực bằng:
A. −7 .

B. 7 .

C. 26 .

D. −26 .

Câu 143. Cho hai số phức z = 2 + 3i, z ' = 1 + 5i. Tích số zz ' có phần ảo bằng:
A. 5 3 − 2 .

B. 2 − 5 3 .

()

Câu 144. Cho số phức z = 1 + 2i . Số phức z

A. 1 + 2 2i .
GIẢI TÍCH 12

B. 1 − 2 2i .

C. 10 + 3 .

D. 10 − 3 .

C. −1 − 2 2i .

D. −1 + 2 2i .

2

bằng:

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|11


Câu 145. Phần ảo của số phức z = ( 7 − 3i ) +
2

A.

−561
.
13

B.


6−i
là:
3 + 2i

561
.
13

C.

13
.
561

D.

−13
.
561

Câu 146. Phần thực và phần ảo số phức: z = (1 + 2i ) i là:
A. −2 và 1 .

B. 1 và 2 .

C. 1 và −2 .

D. 2 và 1 .


Câu 147. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z − iz = 2 + 5i . Số phức z cần tìm là:
A. z = 3 + 4i .
B. z = 3 − 4i .
C. z = 4 − 3i .
D. z = 4 + 3i .
Câu 148. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z + 3 (1 − i ) z = 1 − 9i . Môđun của z bằng:
A. 13 .

B.

82 .

5.

C.

D. 13 .

Câu 149. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng:
A. z + z = 2bi .

B. z − z = 2a .

C. z.z = a2 − b2 .

Câu 150. Cho số phức u = a + bi và v = a '+ b ' i . Số phức u.v có phần thực là:
A. a + a '
B. a.a '
C. a.a '− b.b '
Câu 151. Cho số phức z = a + bi . Số phức

A.

−b
.
a + b2

2

D. 2b.b '

1
có phần ảo là:
z

B. a − b .

2

D. z 2 = z .

C.

a
.
a + b2
2

D. a + b .

Câu 152. Cho số phức z = 3 − 4i có modun là:

A. 3 .
B. 4 .

C. 5 .

D. −1 .

Câu 153. Số phức z = 2 − 3i thì z 3 bằng:
A. −46 − 9i .
B. 46 + 9i .

C. 54 − 27i .

D. 27 + 24i .

C. 6.

D. 7i .

Câu 155. Số phức z = 1 − 2i có phần ảo là:
A. – 2.
B. – 2i .

C. 2.

D. 2i.

Câu 156. Số phức z = 4 − 3i có môđun là:
A. 1.
B. 5.


C. 7.

D. 0.

C. 10 .

D. – 10 .

Câu 154. Thu gọn số phức i ( 2 − i )( 3 + i ) , ta được:
B. 1 + 7i .

A. 2 + 5i .

Câu 157. Số phức z = −(1 + 3i ) có môđun là:
B. – 10.

A. 10.

Câu 158. Cho số phức z thõa mãn: z + 5 = 0 . Khi đó z có môđun là:
A. 0.

B.

26 .

C.

5.


D. 5.

Câu 159. Số phức z = (1 − i)2 có môđun là:
A. 0.
B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 160. Số phức z = 4 + i − (2 + 3i )(1 − i ) có môđun là:
A. 2.
B. 0.

C. 1.

D. – 2.

Câu 161. Số phức z = (1 + i ) có môdun bằng:
3

A. z = 2 2 .
GIẢI TÍCH 12

B. z = 2 .

C. z = 0 .

D. z = −2 2 .


367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|12


()

2
1
3
i . Khi đó số phức z bằng:
Câu 162. Cho số phức z = − +
2 2
1
1
3
3
i.
i.
A. − −
B. − +
C. 1 + 3i .
2 2
2 2

3 −i .

D.

Câu 163. Cho hai số phức z = 2 + 3i và z ' = 1 − 2i . Tính môđun của số phức z + z ' .
A. z + z ' = 10 .


B. z + z ' = 2 2 .

C. z + z ' = 2 .

D. z + z ' = 2 10 .

Câu 164. Cho hai số phức z = 3 − 4i và z ' = 4 − 2i . Tính môđun của số phức z − z ' .
A. z − z ' = 3 .

B. z − z ' = 5 .

C. z − z ' = 1 .

Câu 165. Cho x số thực. Số phức: z = x(2 − i ) có mô đun bằng
A. x = 0 .

B. x = 2 .

D. Kết quả kháC.

5 khi:

`C. x = −1 .

1
D. x = − .
2

Câu 166. Cho số phức: z = 2 + i. 3 . Khi đó giá trị z.z là:
A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 167. Cho hai số phức: z1 = 1 + 2i , z2 = −2 − i Khi đó giá trị z1.z2 là
A. 5.

B. 2 5 .

C. 25.

D. 0.

Câu 168. Cho hai số phức: z1 = 6 + 8i , z2 = 4 + 3i Khi đó giá trị z1 − z2 là
A. 5.

B.

29 .

C. 10.

D. 2.

Câu 169. Cho hai số phức: z1 = 1 + 2i , z2 = −2 − i Khi đó giá trị z1.z2 là
A. 5.


B. 2 5 .

`C. 25.

D. 0.

Câu 170. Cho hai số phức: z1 = 6 + 8i , z2 = 4 + 3i Khi đó giá trị z1 − z2 là
A. 5.

B.

29 .

`C. 10.

Câu 171. Cho số phức z có phần ảo gấp hai phần thực và z + 1 =
A. 4.

B. 6 .

Câu 173. Dạng z = a + bi ( a, b 
A.

3 2
− i.
13 13

B. 6 .

2 5

. Khi đó mô đun của z là
5

C. 2 5 .

Câu 172. Cho số phức z có phần ảo gấp hai phần thực và z + 1 =
A. 4.

D. 2.

D.

5
.
5

2 5
. Khi đó mô đun của z là
5

C. 2 5 .

D.

5
.
5

1
là số phức nào dưới đây?

3 + 2i
3 2
3 2
3 2
+ i.
B.
C. − − i .
D. − + i .
13 13
13 13
13 13

) của số phức

Câu 174. Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói về số phức?
A. z + z là số thực.
1
1
+
C.
là số thực.
1+ i 1− i
GIẢI TÍCH 12

B. z + z ' = z + z ' .
D. (1 + i)10 = 210 i .
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|13


Câu 175. Cho số phức z = 3 + 4i . Khi đó môđun của z −1 là

1
1
1
A.
.
B. .
C. .
5
4
5

D.

1
.
3

Câu 176. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 − 3i là
A. z −1 =

1
3
+
i.
2 2

B. z −1 =

1
3

+
i.
4 4

Câu 177. Cho hai số phức z = a + bi ( a, b 

)

z
là một số thuần ảo là
z'
A. a + a = b + b .
B. aa + bb = 0 .

C. z −1 = 1 + 3i .

D. z −1 = −1 + 3i .

và z = a + bi ( a, b  , ab  0) điều kiện giữa

a, b, a, b để

Câu 178. Cho số phức z = a + bi ( a, b 

) . Để

 a = 0; b  0
C. 
.
2

2
 a  0; a = 3b

Câu 179. Cho số phức z = x + yi  1 ( x, y  ) . Phần ảo của số
A.

−2 x

( x − 1)

2

+y

2

.

B.

−2 y

( x − 1)

2

D. a + b = a + b .

z 3 là một số thuần ảo, điều kiện của a và b là


B. ab 2 = 3a 3 .

A. ab = 0 .

C. aa − bb = 0 .

+y

2

.

C.

z +1

z −1
xy

( x − 1)

2

+y

2

.

 a  0; b = 0

D. 
.
2
2
b  0; a = b

D.

x+ y

( x − 1)

2

+ y2

.

Câu 180. Số phức nào sau đây là số thực:
1 + 2i 1 − 2i
1 + 2i 1 − 2i
1 − 2i 1 + 2i
1 − 2i 1 + 2i
+
+

+
A. z =
. B. z =
. C. z =

. D. z =
.
3 − 4i 3 − 4i
3 − 4i 3 + 4i
3 − 4i 3 + 4i
3 − 4i 3 + 4i
(1 − 3i )3
. Tìm môđun của z + iz .
1− i
B. 4 2 .
C. 8.

D. 4.

i 2008 + i 2009 + i 2010 + i 2011 + i 2012

i 2013 + i 2014 + i 2015 + i 2016 + i 2017
B. 1; 0 .
C. −1; 0 .

D. 0; 1 .

Câu 181. Cho số phức z thỏa mãn: z =
A. 8 2 .

Câu 182. Phần thực và phần ảo của z =
A. 0; − 1 .

Câu 183. Cho số phức z = 5 − 2i . Số phức z −1 có phần ảo là
A. 29.


B. 21.

C.

5
.
29

Câu 184. Cho số phức z = 1 + 3i . Số phức z 2 có phần ảo là
A. 8.
B. 10.
C. 8 + 6i .
Câu 185. Cho số phức z = a + bi ( a, b 

) . Số

B. Số ảo.

A. Số thực.

D.

2
.
29

D. −8 + 6i .

z + z luôn là

C. 0.

D. 2b .

C. z = −9i .

D. z = 4 − 9i .

C. z = 6 .

D. z = 5i .

Câu 186. Thu gọn z = ( 2 + 3i )( 2 − 3i ) ta được:
A. z = 4 .

B. z = 13 .

Câu 187. Thu gọn z = i ( 2 − i )( 3 + i ) ta được:
B. z = 1 + 7i .

A. z = 2 + 5i .

Câu 188. Số phức z = (1 − i ) bằng:
4

GIẢI TÍCH 12

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|14



A. 2i .

C. −4 .

D. 4 .

C. 3 − 2i .

D. 4 + 3i .

C. 54 − 27i .

D. −46 − 9i .

B. −3 − 8i .

C. 3 − 8i .

D. 3 + 8i .

B. 8 −14i .

C. −8 + 13i .

D. 14i .

B. 4i .

Câu 189. Số phức z = (1 + i ) bằng:
3


A. −2 + 2i .

B. 4 + 4i .

Câu 190. Nếu z = 2 − 3i thì z 3 bằng:
A. 27 + 24i .
B. 46 + 9i .
Câu 191. Tính z = (1 + 2i ) + ( 3 − i )
3

A. −3 + 8i .
Câu 192. Tính z =

2

( 3 − 2i )( 6 + 2i )
1+ i

A. 8 +14i .

1
3
i . Tìm số phức w = 1 + z + z 2 .
Câu 193. Cho số phức z = − +
2 2

1
3
i.

A. − +
2 2

B. 2 − 3i .

Câu 194. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số
A. a .

C. 1 .

D. 0 .

C. 2bi .

D. i .

C. z = 5 + 3i .

D. z = −1– i .

C. z = 4 + 3i .

D. z = −1– i .

1
( z + z ) là:
2

B. b .


Câu 195. Thu gọn z = i + ( 2 – 4i ) – ( 3 – 2i ) ta được
A. z = 1 + 2i .

B. z = −1 − 2i .

Câu 196. Thu gọn z = ( 2 + 3i ) 2 ta được:
A. z = −7 + 6 2i .

B. z = 11 − 6i .

Câu 197. Cho số phức z = m + ni  0 . Số phức z −1 có phần thực là:
m
A. m + n .
B. m − n .
C. 2
.
m + n2

D.

−n
.
m + n2
2

Câu 198. Cho số phức z = x + yi. Số phức z 2 có phần thực là :
A. x 2 + y 2 .

B. x 2 − y 2 .


C. x + y .

D. x – y .

Câu 199. Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi . Số phức zz  có phần thực là:
A. a + a .
B. aa .
C. aa − bb .
D. 2bb .
Câu 200. Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi . Số phức zz  có phần ảo là:
A. aa + bb .
B. ab + ab .
C. ab + ab .
D. 2 ( aa + bb) .
Câu 201. Cho số phức z = x + yi  1, ( x, y  ). Phần ảo của số phức
A.

−2 x
.
( x − 1) 2 + y 2

B.

−2 y
.
( x − 1) 2 + y 2

C.

z +1

là:
z −1

xy
.
( x − 1) 2 + y 2

D.

x+ y
.
( x − 1) 2 + y 2

Câu 202. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số phức z 2 = ( a + bi ) là số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây:
2

A. a = 0 hoặc b = 0 .

GIẢI TÍCH 12

B. a  0 và b = 0 .

C. a  0, b  0 và a = b .

D. a = 2b .

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|15


Câu 203. Tìm z biết z = (1 + 2i )(1 − i ) ?

2

B. 2 3 .

A. 2 5 .

C. 5 2 .

D. 20 .

Câu 204. Phần thực số phức z thỏa (1 + i)2 (2 − i) z = 8 + i + (1 + 2i) z là :
B. −3 .

A. −6 .

D. −1 .

C. 2 .

CHỦ ĐỀ 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC
Câu 205. Trong , phương trình iz + 2 − i = 0 có nghiệm là:
A. z = 1 − 2i .
B. z = 2 + i .
C. z = 1 + 2i .
, phương trình (2 + 3i) z = z − 1 có nghiệm là:
7 9
2 3
1 3
A. z = + i .
B. z = − + i .

C. z = + i .
10 10
10 10
5 5

D. z = 4 − 3i .

Câu 206. Trong

Câu 207. Trong , phương trình z − 5 + 7i = 2 − i có nghiệm là:
A. z = −7 + 8i .
B. z = 8 − 7i .
C. z = 7 − 8i .
Câu 208. Trong
A. z =
Câu 209. Trong
A. z =
Câu 210. Trong

6 2
− i.
5 5

D. z = −8 − 7i .

, phương trình z (1 + 2i ) = −1 + 3i có nghiệm là:
1 1
− i.
2 2


, phương trình
3 11
− i.
10 10

B. z = 1 + i .

C. z = i .

D. z = 2 − i .

z
= 3 + 2i có nghiệm là:
−1 + 3i

B. z = −9 + 7i .

C. z =

3 11
+ i.
13 13

D. z = −3 + 6i .

2 3
+ i
5 5

D. z =


, phương trình ( 2 − i ) z − 4 = 0 có nghiệm là:

8 4
A. z = − i
5 5

Câu 211. Trong

D. z =

, phương trình

A. z = 2 − i .

B. z =

4 8
− i
5 5

C. z =

4
= 1 − i có nghiệm là:
z +1
B. 3 + 2i .
C. 5 − 3i .

7 3

− i
5 5

D. 1 + 2i .

Câu 212. Trong , phương trình (1 − i ) z − 4 = 0 có nghiệm là:
A. z = 2 − 2i .
Câu 213. Trong

B. z = 2 + 2i .

C. z = −2 + 2i .

D. z = −2 − 2i .

, phương trình ( iz )( z − 2 + 3i ) = 0 có nghiệm là:

z = 0
A. 
.
 z = 2 − 3i

z = 0
B. 
.
 z = 5 + 3i

z = 0
C. 
.

 z = 2 + 3i

z = 0
D. 
.
 z = 2 − 5i

7
− 4i .
6

D. z = −7 + 4i .

Câu 214. Tìm số phức z , biết z + z = 3 + 4i
7
A. z = − + 4i .
6

7
B. z = − − 4i .
6

C. z =

Câu 215. Cho số phức z thỏa mãn: (3 + 2i) z + (2 − i)2 = 4 + i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là
A. 1.

B. 0.

C. 4.


D. 6.

Câu 216. Cho số phức z thỏa mãn: z (1 + 2i ) = 7 + 4i . Tìm mô đun số phức  = z + 2i .
A. 4.
GIẢI TÍCH 12

B. 17 .

C.

24 .

D. 5.

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|16


Câu 217. Tập hợp nghiệm của phương trình i.z + 2017 − i = 0 là:
A. 1 + 2017i .

B. 1 − 2017i .

C. −2017 + i .

D. 1 − 2017i .

 3 1 
C.  − + i  .
 2 2 


 3 1 
D.  − − i  .
 2 2 

Câu 218. Tập nghiệm của phương trình (3 − i ).z − 5 = 0 là
3 1 
A.  + i  .
2 2 

3 1 
B.  − i  .
2 2 

Câu 219. Nghiệm của phương trình ( 4 + 7i ) z − ( 5 − 2i ) = 6iz là
A.

18 13
− i.
7 7

Câu 220. Tìm số phức z biết rằng
A. z =

10 35
+ i.
13 26

B.


18 13
− i.
17 17

C.

−18 13
+ i.
7 17

D.

18 13
+ i.
17 17

1
1
1
=

z 1 − 2i (1 + 2i) 2
B. z =

8 14
+ i.
25 25

C. z =


8 14
+ i.
25 25

D. z =

10 14
− i.
13 25

Câu 221. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)2 (2 − i) z = 8 + i + (1 + 2i) z . Phần thực và phần ảo của z là
B. 2; −3 .

A. 2;3 .

C. −2;3 .

D. −2; −3 .

Câu 222. Số phức z thỏa mãn z + 2 ( z + z ) = 2 − 6i có phần thực là
A. −6 .

B.

2
.
5

C. −1 .


D.

3
.
4

Câu 223. Gọi x, y là hai số thực thỏa x ( 3 − 5i ) − y ( 2 − i ) = 4 − 2i . Khi đó 2x − y bằng
A. 2 .

B. 0.

D. −2 .

C. 1.

Câu 224. Cho số phức thỏa mãn z + (1 − 2i ) z = 2 − 4i . Tìm môđun của w = z 2 − z
A. 10 .

C. 2.

D.

2.

, Phương trình (2 + 3i) z = z − 1 có nghiệm là

Câu 225. Trong
A. z =

B. 10.


7 9
+ i.
10 10

B. z = −

1 3
+ i.
10 10

C. z =

2 3
+ i.
5 5

D. z =

6 2
− i.
5 5

Câu 226. Cho hai số phức z1 = (1 − i )( 2i − 3) , z2 = ( −i − 1)( 3 + 2i ) , lựa chọn phương án đúng
A.

z1

z2


.

B. z1.z2  .

C. z1.z2  .

D. z1 − z2 

.

Câu 227. Tìm số phức z thoả mãn (3 − 2i ) z + (4 + 5i ) = 7 + 3i
B. z = −1 .

A. z = 1 .

C. z = i .

D. z = −i .

Câu 228. Tìm số phức liên hợp của số phức z thoả mãn: (1 + 3i) z − (2 + 5i) = (2 + i) z
8 9
A. z = + i
5 5

8 9
B. z = − i
5 5

8 9
C. z = − + i

5 5

z
+ 2 − 3i = 5 + 2i
4 − 3i
B. z = 27 −11i
C. z = −27 +11i

8 9
D. z = − − i
5 5

Câu 229. Giải phương trình sau tìm z
A. z = 27 +11i
Câu 230. Trong

GIẢI TÍCH 12

, Phương trình z +

D. z = −27 −11i

1
= 2i có nghiệm là
z

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|17


(


)

A. 1  2 i .

(

)

B. 5  2 i .

(

)

C. 1  3 i .

(

)

D. 2  5 i .

Câu 231. Tìm hai số phức biết rằng tổng của chúng bằng 4 − i và tích của chúng bằng 5 (1 − i ) . Đáp số của
bài toán là
z = 3 + i
A. 
.
 z = 1 − 2i


 z = 3 + 2i
B. 
.
 z = 5 − 2i

z = 3 − i
C. 
.
 z = 1 − 2i

z = 1+ i
D. 
.
 z = 2 − 3i

Câu 232. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là −6 và 10
A. −3 − i và −3 + i .
B. −3 + 2i và −3 + 8i .
C. −5 + 2i và −1 − 5i .
D. 4 + 4i và 4 − 4i .
Câu 233. Trong , phương trình z 2 + 4 = 0 có nghiệm là
z = 1+ i
 z = 1 + 2i
 z = 2i
A. 
.
B. 
.
C. 
.

 z = 3 − 2i
 z = 1 − 2i
 z = −2i

 z = 5 + 2i
D. 
.
 z = 3 − 5i

Câu 234. Trong , phương trình z 2 − z + 1 = 0


3
1
i
z = 1+
z = +
2 .
2
A. 
B. 


3
1
i
z = 1−
z = −



2
2


1
z = +
2
D. 

1
z = −

2

có nghiệm là
3
i
2 .
3
i
2


z = 1+
C. 

z = 1−


5

i
2 .
5
i
2

5
i
2 .
5
i
2

Câu 235. Gọi z1 và z2 là các nghiệmcủa phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính P = z14 + z24
A. −14 .

B. 14 .

C. −14i .

D. 14i .

Câu 236. Gọi z1 là nghiệm phứccó phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 3 = 0 . Tọa độ điểm M biểu diễn
số phức z1 là:
A. M (−1; 2) .

B. M ( −1; −2) .

C. M (−1; − 2) .


D. M (−1; − 2i ) .

Câu 237. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z 2 − 3z + 5 = 0 . Tìm mô đun của số phức:

 = 2z − 3 + 14
A. 4.

B. 17 .

24 .

C.

D. 5.

Câu 238. Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệmcủa phươngtrình: z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính F = z1 + z2
A. 2 5 .

B. 10.

C. 3.

D. 6.

C. −8 − i .

D. −8 + i .

Câu 239. Nghiệm của phương trình z ( 2 − i ) = 5 ( 3 − 2i ) là
A. 8 − i .


B. 8 + i .

Câu 240. Nghiệm của phương trình z (1 + i ) = 2 ( 2i + 1)( 3i + 2) là
A. 3 + 11i .

B. −3 +11i .

C. −3 −11i .

D. 3 −11i .

1 + 3i
= 2 + i là
z
B. 1 − i .

C. −1 + i .

D. −1 − i .

Câu 241. Nghiệm của phương trình
A. 1 + i .

Câu 242. Nghiệm của phương trình

1 3i
A. − − .
2 2
GIẢI TÍCH 12


3 + 4i
= 2i − 1 là
z (1 + i )

1 3i
B. − + .
2 2

C.

1 3i
− .
2 2

D.

1 3i
+ .
2 2

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|18


Câu 243. Nghiệm của phương trình z 2 − 4 z + 6 = 0 là
A. 2 + i 2; 2 − i 2 .

B. 2 + i 2; 2 − 2i .

C. 2 − 2i; 2 − i 2 .


D. 2 + 2i; 2 − i 2 .

Câu 244. Nghiệm của phương trình z 2 + 2 z + 4 = 0 là
A. −1 + i 3; − 1 − i 3 .

B. −1 − i 3; 1 − i 3 .

C. −1 + 3i; − 1 − i 3 .

D. −1 + i 3; − 1 − 3i .

Câu 245. Tập nghiệm của phương trình z 4 + 2 z 2 − 3 = 0 là
A. 1; −1;3i; −3i .

B. 1; −2; i; −i .





C. 1;3 .

D. 1; −1; i 3; −i 3 .

C. 1;  i 2 .

D. 2 ,  i .

Câu 246. Nghiệm của phương trình z 4 − z 2 − 2 = 0 là

A. 2; −1 .

B.  2;  i .

Câu 247. Nghiệm của phương trình z 2 − (1 − i ) z + 2 + i = 0 là
A. 1 − 2i, i .

B. 1 + 2i, −i .

Câu 248. Nghiệm của phương trình z 2 − z − 1 + 3i = 0 là
A. −1 + i, 2 − i .
B. 1 + i, +i .

C. 1 − 2i, −i .

D. 1 + 2i, i .

C. −1 + i, 2 + i .

D. −1 − i, 2 + i .

Câu 249. Nghiệm của phương trình z 2 − 3iz − 4 + 6i = 0 là
A. 2; −2 + 3i .
B. 2; 2 + 3i .
C. −2; −2 + 3i .

D. −2; 2 + 3i .

Câu 250. Nghiệm của phương trình 2z − 3z = −3 − 5i là
A. 3 − i .

B. 3 + i .

C. −3 − i .

D. −3 + i .

Câu 251. Nghiệm của phương trình 3z + 4z = 21 − 4i là
A. 3 + 4i .
B. 3 − 4i .

C. 4 + 3i .

D. 4 − 3i .

Câu 252. Nghiệm của phương trình 3z − ( 4 − i ) z = −3 − 13i là
A. 1 − 2i .

B. 1 + 2i .

C. −1 − 2i .

D. −1 + 2i .

Câu 253. Nghiệm của phương trình (1 + 3i ) z − 4 z = −9 + 11i là
A. 2 − i .

B. 2 + i .

C. −2 − i .


D. −2 + i .

Câu 254. Nghiệm của phương trình (1 − i ) z − ( 2 + i ) z = −2 −13i là
A. 2 − 3i .

B. 2 + 3i .

C. −2 − 3i .

z 3 4i
= − với z = 5 là
z 5 5
B. −2 + i .
C. 2 − i .

D. −2 + 3i .

Câu 255. Một nghiệm của phương trình
A. 2 − i .

D. 2 + i .

Câu 256. Nghiệm của phương trình z 2 + 2 z 2 = 9 + 4i là
A.  ( 2 − i ) .

B. −2  i .

C. 3  i .

Câu 257. Một nghiệm của phương trình 2 z 2 + 3 z 2 = 15 + 4i là

A. 2 − 2i .
B. 2 + i .
C. −2 − i .

D. −3  i .
D. −2 + i .

Câu 258. Nghiệm của phương trình z 2 + (1 − 3i ) z − 2 ( i + 1) = 0 là
A. 2i; i − 1 .

GIẢI TÍCH 12

B. 2i; i + 1 .

C. i − 1; −2i .

D. i + 1; −2i .

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|19


Câu 259. Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 5 = 0 . Giá trị của A = z1 + z2
2

A. 6.

B. 8.

2




D. Đáp án khác

C. 10.

Câu 260. Phương trình z 2 = z + z có mấy nghiệm phức ?
2

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 261. Cho phương trình z 2 + bz + c = 0 . Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng
A. b = 3, c = 5 .
B. b = 1, c = 3 .
C. b = 4, c = 3 .
D. b = −2, c = 2 .
Câu 262. Cho số phức z = 3 + 4i và z là số phức liên hợp của z . Phương trình bậc hai nhận z và z làm
nghiệm là
A. z 2 − 6 z + 25 = 0 .

3
C. z 2 − 6 z + i = 0 .
2


B. z 2 + 6 z − 25 = 0 .

, Phương trình z 3 + 1 = 0 có nghiệm là
1 i 3
A. −1 .
B. −1;
.
C.
2
Câu 264. Trong , phương trình z4 − 1 = 0 có nghiệm là
 z = 2
 z = 3
A. 
.
B. 
.
C.
 z = 2i
 z = 4i

D. z 2 − 6 z +

1
= 0.
2

Câu 263. Trong

−1 ;


5i 3
.
4

 z = 1
 z = i .


D. −1;

2i 3
.
2

 z = 1
D. 
.
 z = 2i

Câu 265. Tập nghiệm của phương trình z 4 − 2 z 2 − 8 = 0 là





A.  2;  2i .






B.  2i;  2 .

C. 2;  4i .

D. 2;  4i .

Câu 266. Số phức −2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. z 2 + 2 z + 9 = 0 .
B. z 4 + 7 z 2 + 10 = 0 .
C. z + i = −2 − i ( z + 1) .

D. 2 z − 3i = 5 − i .

Câu 267. Cho z = 2 + 3i là một số phức . Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z và z
làm nghiệm.
A. z 2 − 4 z + 13 = 0 .
B. z 2 + 4 z + 13 = 0 . C. z 2 − 4 z − 13 = 0 .
D. z 2 + 4 z − 13 = 0 .
Câu 268. Trong

, phương trình ( z − 1) ( z 2 + 2 z + 5 ) = 0 có nghiệm là:

 z =1
A. 
.
 z = −1 + 2i

 z = −1 − 2i
B. 

.
 z = −1 + 2i

 z = 1 − 2i
C. 
.
 z = 1 + 2i

 z = −1 + 2i
D.  z = −1 − 2i .

 z = 1

Câu 269. Tập nghiệm của phương trình : ( z 2 − 9)( z 2 − z + 1) = 0() là:
3i 
 1
A. 3; 
.
2 
 2


1
3i 
B. 3; −
.
2
2 




1
3i 
C. 3; 
.
2
2 



1
3i 
D. 3; +
.
2
2 


Câu 270. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z − iz = 2 + 5i . Số phức z cần tìm là:
A. z = 3 + 4i .
B. z = 3 − 4i .
C. z = 4 − 3i .
D. z = 4 + 3i .
Câu 271. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z + 3 (1 − i ) z = 1 − 9i . Môđun của z bằng:
A. 13 .

B.

82 .


C.

5.

D. 13 .

Câu 272. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + ( 2 + i ) z = 3 + 5i . Phần thực và phần ảo của z là:
A. 2 và −3 .
B. 2 và 3.
C. −2 và 3.
D. −3 và 2.

GIẢI TÍCH 12

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|20


Câu 273. Tìm số phức z , biết: (2 − i ) z − (5 + 3i ) z = −17 + 16i .
A. z = 3 + 4i .
B. z = 3 − 4i .
C. z = −3 + 4i .

D. z = −3 − 4i .

Câu 274. Tìm số phức z , biết: (3 − i ) z − (2 + 5i ) z = −10 + 3i .
A. z = 2 − 3i .

C. z = −2 + 3i .

B. z = 2 + 3i .


D. z = −2 − 3i .

Câu 275. Tìm số phức z biết z = 5 và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị.
A. z1 = 4 + 3i , z2 = 3 + 4i .

B. z1 = −4 − 3i , z2 = −3 − 4i .

C. z1 = 4 + 3i , z2 = −3 − 4i .

D. z1 = −4 − 3i , z2 = 3 + 4i .

Câu 276. Tìm số phức z biết z = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo.
A. z1 = 2 + i , z2 = −2 − i .

B. z1 = 2 − i , z2 = −2 + i .

C. z1 = −2 + i , z2 = −2 − i .

D. z1 = 4 + 2i , z2 = −4 − 2i .

Câu 277. Trong

, biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 − 6 z + 34 = 0 . Khi đó, tích của hai nghiệm

có giá trị bằng:
A. −16 .
Câu 278. Trong

B. 6 .


C. 9 .

D. 34 .

, biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 − 3z + 1 = 0 . Khi đó, tổng bình phương của

hai nghiệm có giá trị bằng:
A. 0.
Câu 279. Trong

B. 1.

3.

D. 2 3 .

, biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức ( z1 + z2 ) bằng:
2

A. 0.
Câu 280. Trong

C.

B. 1.

C. 2.

D. 4.


2
, biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình 2 z − 4 z + 11 = 0 . Giá trị của biểu thức

z1 + z2 bằng:
2

2

A. 2.

B.

11
4−i .
2

C. 11.

Câu 281. Hai số phức có tổng 4 − i và tích bằng 5 − 5i là:
 z = 3 + 2i
z = 3 + i
z = 3 − i
A. 
.
B. 
.
C. 
.
 z = 1 − 2i

 z = 1 − 2i
 z = 1 + 2i
Câu 282. Phương trình bậc hai với các nghiệm: z1 =
A. z 2 − 2 z + 9 = 0 .

D. 22.

 z = 2 + 2i
D. 
.
 z = 2 − 3i

−1 5 5
−1 5 5
+
i là:

i; z2 =
3
3
3
3

B. 3 z 2 + 2 z + 42 = 0 .

C. 2 z 2 + 3 z + 4 = 0 . D. z 2 + 2 z + 27 = 0 .

Câu 283. Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính P = z14 + z24
A. −14 .


B. 14 .

C. −14i .

D. 14i .

Câu 284. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 3 = 0 . Tọa độ điểm M biểu
diễn số phức z1 là
A. M (−1; 2) .

B. M ( −1; −2) .

C. M (−1; − 2) .

D. M (−1; − 2i ) .

Câu 285. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z 2 − 3z + 5 = 0 . Tìm mô đun của số phức

 = 2z − 3 + 14
GIẢI TÍCH 12

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|21


B. 17 .

A. 4 .

C.


24 .

D. 5 .

Câu 286. Gọi z1 và z 2 lần lượt là nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính F = z1 + z2
A. 2 5 .

B. 10 .

C. 3 .

D. 6 .

Câu 287. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là −6 và 10 .
A. −3 − i và −3 + i .
B. −3 + 2i và −3 + 8i .
C. −5 + 2i và −1 − 5i .
D. 4 + 4i và 4 − 4i .
Câu 288. Cho số phức z = 3 + 4i và z là số phức liên hợp của z . Phương trình bậc hai nhận z và z làm
nghiệm là:
A. z 2 − 6 z + 25 = 0
Câu 289. Trong

B. z 2 + 6 z − 25 = 0

3
C. z 2 − 6 z + i = 0
2

D. z 2 − 6 z +


1
=0
2

, cho phương trình bậc hai az 2 + bz + c = 0 (*) (a  0) . Gọi  = b 2 – 4ac . Ta xét các mệnh đề:

1) Nếu  là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm.
2) Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3) Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép.
Trong các mệnh đề trên:
A. Không có mệnh đề nào đúng.
B. Có một mệnh đề đúng.
C. Có hai mệnh đề đúng.
D. Cả ba mệnh đề đều đúng.
Câu 290. Cho phương trình z 3 + az 2 + bz + c = 0 ( a, b, c là số thực và a  0 ). Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai
nghiệm của phương trình thì a, b, c bằng:

 a = −4

A. b = 6 .
 c = −4


a = 2

B. b = 1 .
c = 4



a = 4

C. b = 5 .
c = 1


a = 0

D. b = −1 .
c = 2


1
= −1 . Giá trị của P = z13 + z23 là:
z
C. P = 2 .
D. P = 3 .

Câu 291. Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z +
A. P = 0 .

B. P = 1 .

1
1
= 1 . Giá trị của P = z 2016 + 2016 là:
z
z
B. P = 1 .
C. P = 2 .

D. P = 3 .

Câu 292. Biết số phức z thỏa phương trình z +
A. P = 0 .

Câu 293. Tập nghiệm của phương trình : ( z 2 + 9)( z 2 − z + 1) = 0 là:

1
3i 
A. 3; +
.
2
2 



1
3i 
B. 3; −
.
2
2 



1
3i 


C. 3i; 

.
2
2





 1
3i 
D. 3; 
.
2 
 2

2
Câu 294. Tìm số phức z thỏa mãn z + 1 = −1 + 2 3i . Ta được z là:

A. 1 + 3i và 1 − 3i .

B. 1 + 3i và − 1 − 3i .

C. −1 + 3i và 1 − 3i .

D. 1 − 3i và − 1 − 3i .

Câu 295. Tìm số phức z có phần ảo khác 0, thỏa mãn z − (2 + i) = 10 và z.z = 25 ?
A. 4 + 3i .

GIẢI TÍCH 12


B. 4 − 3i .

C. 3 + 4i .

D. 3 − 4i .

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|22


Câu 296. Phần thực của số phức z thỏa mãn (1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2i ) z là
2

B. −3 .

A. −6 .

D. −1 .

C. 2 .

Câu 297. Hãy chọn một đáp án là nghiệm của phương trình sau trên tập số phức 2 z 4 + 3z 2 − 5 = 0
A. z1 = 1; z2 = −1; z3 =

5
5
i; z4 = − i .
2
2


B. z1 = i; z2 = −1; z3 =

C. z1 = 1; z2 = −i; z3 =

5
5
i; z4 = − i .
2
2

D. z1 = 1; z2 = −1; z3 = 5i; z4 = −

5
5
i; z4 = − i .
2
2

5
i.
2

Câu 298. Cho hai số phức z = x + yi và u = a + bi . Nếu z 2 = u thì hệ thức nào sau đây là đúng:
 x 2 − y 2 = a 2
A. 
.
2
2 xy = b

 x2 − y 2 = a

B. 
.
2
xy
=
b


 x 2 + y 2 = a 2
C. 
.
2
 x + y = b

x − y = a
D. 
.
2 xy = b

Câu 299. Cho hai số phức z1 , z2 , lựa chọn phương án đúng
A. z1.z2 = z1.z2 .

B. z1 − z2 = z1 − z2 .

C. z1 + z2 = z1 + z2 .

D.

z
z1

= 1
z2
z2

( z2  0 ) .

Câu 300. Tìm số phức z thỏa mãn: z − ( 2 + i ) = 10 và z.z = 25 .
B. z = −3 + 4i hoặc z = −5 .
D. z = 4 + 5i hoặc z = 3 .

A. z = 3 + 4i hoặc z = 5 .
C. z = 3 − 4i hoặc z = 5 .

Câu 301. Phương trình z 2 + z = 0 có mấy nghiệm trong tập số phức:
A. Có 1 nghiệm.
C. Có 3 nghiệm.

B. Có 2 nghiệm.
D. Có 4 nghiệm.

Câu 302. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: z − 2 z = −7 + 3i + z . Tính môđun của
số phức: w = 1 − z + z 2 .
A. w = 37 .

B. w = 457 .

C. w = 425 .

D. w = 445 .


Câu 303. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: z − 3z = −11 − 6i + z . Tính môđun
của số phức w = 1 + z − z 2 .
A. w = 23 .

B. w = 5 .

C. w = 443 .

D. w = 445 .

Câu 304. Giá trị của: i105 + i 23 + i 20 − i 34 là:
A. 2 .
B. −2 .

C. 2i .

D. −2i .

C. −128 + 128i .

D. −128 −128i .

Câu 305. Tính số phức sau : z = (1 + i )

15

A. 128 −128i .

B. 128 + 128i .


CHỦ ĐỀ 4: BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
Câu 306. Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
GIẢI TÍCH 12

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|23


A. ( 6; − 7 ) .

B. ( 6; 7 ) .

C. ( −6; 7 ) .

D. ( −6; − 7 ) .

Câu 307. Điểm biểu diễn hình học của số phức z = a + ai nằm trên đường thẳng:
A. y = x
B. y = 2 x
C. y = − x
D. y = −2 x
Câu 308. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức 5 + 8i và B là điểm biểu diễn của số phức −5 + 8i. Chọn
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
Câu 309. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z = −2 + 5i .
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung

C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 310. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 3i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O .
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x .
Câu 311. Số phức z = 2 + 3i có điểm biểu diễn là:
A. ( 2;3) .
B. ( −2; −3) .

C. ( 2; −3) .

D. ( −2;3) .

C. ( 2; −3) .

D. ( −2;3) .

Câu 312. Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là:
A. ( 2;3) .

B. ( −2; −3) .

Câu 313. Điểm biểu diễn số phức z = 1 − 2i trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là:
A. (1; −2 ) .

B. ( −1; −2 ) .


C. ( 2; −1) .

D. ( 2;1) .

Câu 314. Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. ( 6;7 ) .
B. ( 6; −7 ) .
C. ( −6;7 ) .
D. ( −6; −7 ) .
Câu 315. Điểm biểu diễn của số phức z =
A. ( 2; − 3) .

1
là:
2 − 3i

 2 3
B.  ;  .
 13 13 

2

1 − 3i
1 3
B.  ;  .
5 5

C. ( 3; − 2) .

D. ( 4; − 1) .


C. ( 3; −2 ) .

D. ( 4; −1) .

Câu 316. Điểm biểu diễn của số phức z =
A. (1; −3) .
Câu 317. Số phức z =

GIẢI TÍCH 12

3 − 4i
có điểm biểu diễn là:
2

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|24


3

A.  ; − 2  .
2


B. ( 3; 4 ) .

C. ( −3; − 4 ) .

Câu 318. Cho số phức z = 3i − 2 có điểm biểu diễn hình học là:


(

)

A. −2; 3 .

B.

(

)

3; 2 .

C. ( −2;3) .

D. ( −3; 4 ) .

(

)

D. −2; − 3 .

Câu 319. Cho số phức z = 2016 − 2017i . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A. ( 2016; 2017 ) .

B. ( −2016; − 2017 ) .

C. ( −2016; 2017 ) .


D. ( 2016; − 2017 ) .

Câu 320. Cho số phức z = 2014 + 2015i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. ( 2014; 2015) .

B. ( 2014; − 2015) .

Câu 321. Biểu diễn về dạng z = a + bi của số phức z =
A.

3
4
+ i.
25 25

B. −

3
4
+ i.
25 25

C. ( −2014; 2015) .

D. ( −2014; − 2015) .

i 2016
là số phức nào?
(1 + 2i)2

3
4
3
4
− i.
C.
D. − − i .
25 25
25 25

(2 − 3i)(4 − i)
có tọa độ là
3 + 2i
B. ( −1; −4 ) .
C. (1; 4 ) .

Câu 322. Điểm biểu diễn số phức z =
A. (1; −4) .

1
là:
2 − 3i
2 3
B.  ;  .
 13 13 

D. (−1; 4) .

Câu 323. Điểm biểu diễn của số phức z =
A. ( 2; − 3) .


C. ( 3; − 2) .

3 + 4i
có tọa độ là
i 2019
B. M ( 3; −4)
C. M ( 3;4 )

D. ( 4; − 1) .

Câu 324. Điểm M biểu diễn số phức z =
A. M (4; −3 )

D. M ( −4;3)

1+ i 1− i
+
. Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
1− i 1+ i
A. z  R .
B. z là số thuần ảo.
C. Mô đun của z bằng 1.
D. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0.

Câu 325. Chosố phức z =

Câu 326. Biểu diễn về dạng z = a + bi của số phức z =
A.


3
4
+ i.
25 25

B. −

3 4
+ i.
25 25

i 2016
là số phức nào?
(1 − 2i)2

C.

3 4
− i.
25 25

(2 − 3i)(4 − i)
có tọa độ là
3 + 2i
B. ( −1; −4 ) .
C. (1; 4 ) .

D. −

3 4

− i.
25 25

Câu 327. Điểm biểu diễn số phức z =
A. (1; −4) .

D. ( −1; 4 ) .

Câu 328. Điểm biểu diễn hình học của số phức z = a + ai nằm trên đường thẳng:
A. y = x .
B. y = 2 x .
C. y = − x .
D. y = −2 x .

GIẢI TÍCH 12

367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|25


×