ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG III
Bài 1. NGUYÊN HÀM
Câu 1. (1) Tìm họ các nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = e−3 x + 5 .
1
A. F ( x ) = − e −3 x + 5 x + C .
3
B. F ( x ) = −3e−3x + C .
C. F ( x ) = e−3 x + 5x + C .
D. F ( x ) =
e−3 x +1
+ 5x + C .
−3x + 1
Sai lầm thường gặp của học sinh
B: Tính đạo hàm
C: nhớ công thức nguyên hàm của hàm y = e x
D: nhớ công thức nguyên hàm của hàm y = x
Câu 2. (1) Tìm họ các nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 4 x −
2
.
cos 2 x
A. F ( x ) = 2 x2 − 2 tan x + C .
B. F ( x ) = 2 x2 − 2 x.tan x + C .
C. F ( x ) = 2 x2 + 2cot x + C .
D. F ( x ) = 2 x2 − 2cot x + C .
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
Sai lầm thường gặp của học sinh
B: lấy nguyên hàm của tích: 2 → 2x ,
1
→ tan x
cos 2 x
C, D: nhớ nhầm công thức
Câu 3. (1) Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A.
ex
.
(1 − ln 3)3x
B.
ex
.
3x ln 3
ex
.
3x
ex+1
C. x+1
3
D.
ex ln3
.
3x
Sai lầm thường gặp của học sinh
B: lấy đạo hàm mẫu, đạo hàm tử
C: sử dụng công thức nguyên hàm x
D: lấy nguyên hàm tử, nguyên hàm mẫu
Câu 4. (1) Tìm họ các nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = cos3x.cos 2 x .
1
1
A. F ( x ) = sin x + sin 5 x + C .
2
5
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
1
B. F ( x ) = sin 3 x.sin 2 x + C .
6
1
C. F ( x ) = sin 5 x + C .
5
D. F ( x ) =
1
( sin x + sin 5 x ) + C .
2
Sai lầm thường gặp của học sinh
B: lấy nguyên hàm của tích
C: nhớ sai công thức lượng giác
D: tính sai nguyên hàm của hàm y = cos 5 x
Câu 5. (1) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của f ( x) =
A.
1
tan(3 x + 1).
3
B.
−1
.
sin (3x + 1)
C.
1
.
sin (3x + 1)
D.
1
co t(3 x + 1).
3
1
cos (3x + 1)
2
2
2
Sai lầm thường gặp của học sinh
B, C, D: nhớ sai công thức
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
Câu 6. (1) Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 3x − x3 + 2 thỏa F ( 2 ) = 0 .
3x x 4
9
− + 2x −
.
A. F ( x ) =
ln 3 4
ln 3
3x x 4
9
− + 2x +
.
B. F ( x ) =
ln 3 4
ln 3
x4
C. F ( x ) = 3 .ln 3 − + 2 x − 9ln 3.
4
x
D. F ( x ) = 3x.ln 3 −
x4
+ 2 x + 9ln 3.
4
Sai lầm thường gặp của học sinh
B:
32 24
− + 2.2 + C = 0
ln 3 4
9
+C = 0
ln 3
9
C=
ln 3
C, D: nhớ nhầm công thức nguyên hàm của hàm 3x
Câu 7. (1) Hàm số f ( x ) =
A. y = −
B. y =
1
có nguyên hàm là hàm số nào sau đây?
x5
1
.
4x4
1
.
6 x6
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
C. y =
x6
.
6
D. y = −
4
.
x4
Sai lầm thường gặp của học sinh
B: Lấy nguyên hàm x 5 .
C, D: nhớ nhầm công thức nguyên hàm của hàm
Câu 8. (1) Hàm số f ( x ) =
4 x + 5x
có nguyên hàm là hàm số nào sau đây?
3x
x
x
1 4
1 5
A. y =
. +
. .
4 3
5 3
ln
ln
3
3
x
x
4
4 5
5
B. y = .ln + .ln .
3
3 3
3
x
x
4 5
C. y = + .
3 3
D. y =
1 x
1 x
1 −x
4 +
5 −
3 .
ln 4
ln 5
ln 3
Sai lầm thường gặp của học sinh
B: Lấy đạo hàm a x .
C, D: nhớ nhầm công thức nguyên hàm của hàm
Câu 9. (1) Hàm số f ( x ) = cos3 x có nguyên hàm là hàm số nào sau đây?
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
1
A. y = sinx − sin 3 x .
3
B. y =
1
cos 4 x.
4
1
C. y = sin x + sin 3 x.
3
1
D. y = − sin x + sin 3 x.
3
Lược giải:
cos
3
1
xdx = (1 − sin 2 x ) d ( sin x ) = sin x − sin 3 x + C
3
Sai lầm thường gặp của học sinh
B: Sử dụng công thức đạo hàm của hàm số u
C, D: nhớ sai công thức
Câu 10.
1
(1) Hỏi hàm số F(x) = cos 2x + 3ln x + C là họ các nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
2
A.f (x) =
3
− sin 2x.
x
B.f (x) =
3 1
− sin 2x.
x 2
C.f (x) =
3
+ sin 2x.
x
D.f (x) =
3 1
+ sin 2x.
x 2
B. Học sinh không nhớ cung 2x.
C. Học sinh nhằm nguyên hàm của cos2x bằng –sin2x.
D. Học sinh nhằm dấu “ –” và hệ số 2.
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
Câu 11.
(1) Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin(3 x − ) .
4
1
A. F ( x) = − cos(3 x − ) + C.
3
4
B. F ( x) = − cos(3x − ) + C.
4
1
C. F ( x) = cos(3x − ) + C.
3
4
D. F ( x) = 3cos(3x − ) + C.
4
B. Học sinh quên chia hệ số.
C. Học sinh quên dấu “-”.
D. Học sinh nhầm đạo hàm và nguyên hàm.
Câu 12.
(1) Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. e 2x dx=e2x +C.
B. sin xdx= − cosx+C.
C.
2
x dx=
D.
x3
+C.
3
2dx= 2x+C.
Phương án A, học sinh không chia cho hệ số.
Câu 13.
(1) Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2 + 2x + 3 .
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
A.
x3
+ x 2 + 3x + C.
3
B. 2x + 2 + C.
C.
x3
+ x 2 + C.
3
D. x 3 + 2x 2 + 3x + C.
B. Học sinh nhằm giữa nguyên hàm và đạo hàm.
C. Học sinh nhằm nguyên hàm của -3 bằng 0.
D. Học sinh quên chia số mũ của 2 số hạng đầu.
Câu 14.
A.
(1) Tính e3x + 2 dx.
1 3x + 2
e
+ C.
3
B. e3x + 2 + C.
C. 3e3x + 2 + C.
D.
1 3x + 2
e
+ C.
2
B. Học sinh quên chia hệ số.
C. Học sinh nhầm công thức đạo hàm.
D. Học sinh chia nhầm hệ số.
x
Câu 15.
(1) Tính e 3 dx.
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
x
A. 3e 3 + C.
1 x3
B. e + C.
3
x
3
C. e + C.
D. 3e x + C.
B. Học sinh nhầm đạo hàm và nguyên hàm.
C. Học sinh quên chia hệ số.
D. Học sinh nghĩ còn mũ x.
Câu 16.
2
(1) Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = x 2 + 3 x − .
x
A.
x3 3x 2
+
− 2 ln x + C.
3
2
B.
x3 3x 2 2
+
+ 2 + C.
3
2
x
3
2
C. x − 3x − 2ln x + C.
D.
x3 3x 2
−
+ 2 ln x + C.
3
2
B. Học sinh nhầm lẫn công thức tính nguyên hàm của 2/x.
C. Học sinh quên chia hệ số.
D. Học sinh quên ghi giá trị tuyệt đối của x.
Câu 17.
(1) Tính (cos x + 5 x )dx .
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
A. sin x +
5x
+ C.
ln 5
B. − sin x +
5x
+ C.
ln 5
C. sin x + 5 x ln 5 + C.
D. − sin x + 5x ln 5 + C.
B. Học sinh nhầm nguyên hàm của cosx.
C. Học sinh nhầm nguyên hàm của 5 x .
D. Học sinh nhầm nguyên hàm của cosx và 3x .
Câu 18.
5x
(1) Cho f ( x ) = e . Tính f ( x ) dx , kết quả là :
e 5x
f ( x ) dx =
+ C.
5
A.
B.
f ( x ) dx = 5e
C.
f ( x ) dx = e
D.
5x
5x
+ C.
+ C.
e 6x
f ( x ) dx =
+ C.
6
lược giải
e 5x
f ( x ) dx = e dx =
+ C. Nên chọn A.
5
5x
Sai lầm
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
chọn B do lấy đạo hàm của f ( x ) .
chọn C do nhớ sai công thức nguyên hàm e5 x dx = e5 x .
x +1
chọn D do nhớ nhầm x dx =
+1
Câu 19.
2
(1) Cho f ( x ) = x +
1
− sinx . Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Hãy chọn
x
khẳng định đúng.
A. F ( x ) =
x3
+ ln x + cosx .
3
B. F ( x ) = 2 x −
1
-cosx .
x2
C. F ( x ) =
x3 1
−
+ cosx .
3 x2
D. F ( x ) =
x3
+ ln x − cosx .
3
lược giải
x3
1
+ ln x + cosx . Nên chọn A.
f ( x ) dx = x 2 + − sinx dx = F ( x ) =
3
x
Sai lầm
chọn B do lấy đạo hàm của f ( x ) .
1
1
chọn C do nhớ sai công thức nguyên hàm dx = 2 + C
x
x
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
chọn D do nhớ sai công thức sin xdx = cos x + C
Câu 20.
(1) Hàm số f ( x ) = 1 −
A. x − ln x + C .
C. x −
1
+C.
x2
1
có họ nguyên hàm là:
x
B.
1
+C.
x2
D. x + ln x + C .
lược giải
1
f ( x ) dx = 1 − x dx = x − ln x + C
chọn B do lấy đạo hàm của f ( x ) .
chọn C nhầm công thức đạo hàm của
chọn D không cẩn thận.
Câu 21.
(1) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = −
4
là:
cos 2 x
A. −4tan x + C .
B. 4tan x + C .
C. −4cot x + C .
D. −4 1 + tan x + C .
(
2
)
lược giải
f ( x ) dx = −
4
dx = −4 tan x+C
cos 2 x
chọn B do không cẩn thận.
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
chọn C nhầm công thức
chọn D do sử dụng công thức biến đổi lượng giác
Câu 22.
(1) Nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 3 −
x3 1
B.
+ 4 + 2x + C .
3 x
x4 1 2x
A.
+ +
+C .
4 x ln 2
x4
C.
+ ln x 2 + C .
4
1
+ 2 x là:
2
x
x4 1
D.
+ + 2 x . ln 2 + C .
4 x
lược giải
1
x4 1 2x
f ( x ) dx = x 3 − 2 + 2 x dx =
+ +
+C
4 x ln 2
x
chọn B do nhầm công thức đạo hàm của
1
x2
chọn C nhầm công thức
chọn D do nhầm công thức nguyên hàm của 2 x
Câu 23.
A. −
(1) Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của f(x)=sin5x?
cos5 x
. B. 5cos5x . C. cos5x.
5
D.
cos5 x
.
5
lược giải
f ( x ) dx = sin 5xdx = −
cos5x
+C
5
chọn B lấy đạo hàm của f(x)
chọn C nhầm công thức
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
chọn D do không cẩn thận
Câu 24.
(1) Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = sin 2 x là :
1
cos 2 x
B. F ( x) = x −
+C.
2
2
1
sin 2 x
A. F ( x) = x −
+C .
2
2
1
sin 2 x
C. F ( x) = x +
+C .
2
2
D. F ( x) =
1
( x − sin 2 x ) + C .
2
lược giải
f ( x ) dx = sin
2
xdx =
1 − cos2x
1
sin 2 x
dx = x −
+C
2
2
2
chọn B do nhầm công thức nguyên hàm
chọn C do không cẩn thận
chọn D do nhầm công thức nguyên hàm
Câu 25.
(1) Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = 3x là.
A. F ( x) =
3x
.
ln3
B. F ( x) =
3x+1
.
x +1
C. F( x) = 3x .
D. F ( x) =
3x
.
x +1
lược giải
21 x
f ( x ) dx = 7 3 dx = 21 dx=
+C
ln 21
x
x
x
chọn B do nhầm công thức
u
du
chọn C nhầm tính chất của nguyên hàm
chọn D lấy đạo hàm của f(x)
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
(1) Tính ò (cos6x - cos4x)dx , kết quả là:
Câu 26.
A.
1
1
sin6x - sin4x + C
6
4
C. -
1
1
sin6x + sin4x + C
6
4
B. 6sin6x - 5sin4x + C
D. - 6sin6x + sin4x + C
Lược giải
ò (cos6x -
1
1
sin6x - sin4x + C
6
4
cos4x)dx =
Giải thích phương án nhiễu:
ò f (ax + b)dx =
Hệ quả:
1
F (ax + b) + C
a
- Học sinh chọn phương án B: dùng hệ quả sai.
- Học sinh chọn phương án C: học sinh nhớ hệ quả của nguyên hàm có
1
nhưng sai dấu của hàm cos.
a
- Học sinh chọn phương án D: dùng sai hệ quả.
Câu 27.
(1)Tính
1
dx , kết quả là:
1− 2x
1
A. − ln 1 − 2 x + C
2
C.
ln 1 − 2 x + C D.
B. −2 ln 1 − 2 x + C
2
+C
(1 − 2 x)2
Lược giải
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
1
1
1 − 2 xdx = − 2 ln 1 − 2 x + C
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: dùng sai hệ quả.
- Học sinh chọn phương án C: dùng sai hệ quả.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức đạo hàm.
(1)Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
Câu 28.
A.
ò [f ( x).g ( x)]dx = ò f ( x)dx.ò g ( x)dx
f 3 ( x)
f '( x) f ( x)dx =
+C
3
B.
ò
C.
ò [f ( x) + g ( x)]dx = ò f ( x)dx + ò g ( x)dx
D.
ò kf ( x)dx = k ò f ( x)dx
2
(k là hằng số khác 0)
Lược giải
ò [f ( x).g ( x)]dx = ò f ( x)dx.ò g ( x)dx
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án C: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức.
Câu 29.
(1)Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
A. ln xdx =
1
+C
x
B. 2xdx = x 2 + C
C. sin xdx = − cos x + C
D.
1
sin
2
x
dx = − cot x + C
Lược giải
1
ln xdx = x + C
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: học sinh không thuộc công thức.
- Học sinh chọn phương án C: học sinh không thuộc công thức.
- Học sinh chọn phương án D: học sinh không thuộc công thức.
Câu 30.
(1)Tính e − x dx , kết quả là:
A. −e − x + C
B. e − x + C
C. −e − x
D. −e x + C
Lược giải
e
−x
dx = −e − x + C
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án C: thiếu C.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức.
Câu 31.
(1)Tính (2 x + sin x)dx , kết quả là:
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
B. x 2 + cos x + C
A. x 2 − cos x + C
C. 2 − cos x + C
D. 2 + cos x + C
Lược giải
(2 x + sin x)dx = x
2
− cos x + C
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ nhầm công thức đạo hàm.
- Học sinh chọn phương án C: nhớ nhầm công thức đạo hàm.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức đạo hàm.
(1)Tính 2 x dx , kết quả là:
Câu 32.
A.
2x
+C
ln 2
B. x.2 x −1 + C C. 2 x.ln 2 + C D. 2 x + C
Lược giải
x
2 dx =
2x
+C
ln 2
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án C: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức.
Câu 33.
(1)Tính
1
sin
A. − cot x + C B. cot x + C
2
x
dx , kết quả là:
C. tan x + C
D. 1 + cot 2 x + C
Lược giải
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
1
sin
2
x
dx = − cot x + C
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án C: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức.
(1) Tính
Câu 34.
A.
1
dx , kết quả là:
2x +1
1
ln 2 x + 1 + C
2
B. 2 ln 2 x + 1 + C
1
+C
(2 x + 1)2
D. ln 2 x + 1 + C
C. −
Lược giải
1
1
2 x + 1dx = 2 ln 2 x + 1 + C
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: dùng sai hệ quả.
- Học sinh chọn phương án C: nhớ nhầm công thức đạo hàm.
- Học sinh chọn phương án D: dùng sai hệ quả.
Câu 35.
A.
(1) Công thức nguyên hàm nào sau đây sai?
1
xdx = ln x + C
B.
x dx =
x +1
+ C ( −1)
+1
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
C. a x dx =
ax
+ C (0 a 1)
ln a
D.
1
cos
2
x
dx = tan x + C
Lược giải
1
xdx = ln x + C
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án C: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức.
Câu 36.
A. 3sin x −
(1) Tính (3cos x − 3x )dx , kết quả là:
3x
+C
ln 3
B. −3sin x − 3x.ln 3 + C
C. 3sin x − 3x.ln 3 + C
D. −3sin x −
3x
+C
ln 3
Lược giải
x
(3cos x − 3 )dx = 3sin x −
3x
+C
ln 3
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ nhầm công thức đạo hàm.
- Học sinh chọn phương án C: nhớ nhầm công thức đạo hàm.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức đạo hàm.
Câu 37.
(1) Trong các hàm số sau:
Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
(I) f ( x) = tan 2 x + 2
(II) f ( x) =
1
sin 2 x
(III) f ( x) = tan 2 x + 1
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g(x) = tanx
A. Chỉ (III)
B. Chỉ (II), (III)
C. (I), (II), (III)
D. Chỉ (II)
Lược giải
ò (tan
2
x + 1)dx = tan x + C
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án C: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức.
(1) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = (1 − 2 x)5
Câu 38.
A. −
1
(1 − 2 x)6 + C
12
B.
(1 − 2 x)6
+C
6
D. 5(1 − 2x)4 + C
C. (1 − 2x )6 + C
Lược giải
1
(1 − 2 x) dx = − 12 (1 − 2 x)
5
6
+C
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: học sinh không nhớ hệ quả.
Trang 21 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
- Học sinh chọn phương án C: học sinh nhớ sai công thức nguyên hàm.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức đạo hàm.
Câu 39.
(1) Cho
ò f ( x)dx = e
A. f ( x) = e x + 2cos 2 x
C.
f ( x) = e x + cos 2 x
x
+ sin 2 x + C . Hỏi f ( x ) là hàm số nào trong các hàm số sau?
B. f ( x) = e x - cos 2 x
D. f ( x) = e x +
1
cos 2 x
2
Lược giải
(e x + sin 2 x + C )¢= e x + 2cos 2 x
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ sai công thức đạo hàm.
- Học sinh chọn phương án C: nhớ sai công thức đạo hàm.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức nguyên hàm.
1
t dt , kết quả là:
Câu 40.
(1) Tính
A. ln t + C
B. ln t + C
C.
1
+C
t2
D. −
1
+C
t2
Lược giải
1
t dt = ln t + C
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ nhầm công thức.
Trang 22 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
- Học sinh chọn phương án C: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức.
x
(1) Tính e 2 dx , kết quả là:
Câu 41.
x
A. 2e 2 + C
B.
1 2x
e +C
2
x
C. e 2 + C
D.
1 x
e +C
2
Lược giải
x
x
e 2 dx = 2e 2 + C
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án C: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức.
Câu 42.
(2) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
( I ) ò sin x sin 3 xdx =
1
1
(sin 2 x - sin 4 x) + C
4
2
1 3
tan x + C
3
x+ 1
1
dx = ln(x 2 + 2 x + 3) + C
2
x + 2x + 3
2
( II ) ò tan 2 xdx =
( III ) ò
A. Chỉ (I) và (II)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (II) và (III)
D. Chỉ (II)
Lược giải
Trang 23 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
ò
x+ 1
dx =
2
x + 2x + 3
ò
d ( x 2 + 2 x + 3)
1
dx = ln(x 2 + 2 x + 3) + C
2
x + 2x + 3
2
Phương án nhiễu:
- Học sinh chọn phương án B: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án C: nhớ nhầm công thức.
- Học sinh chọn phương án D: nhớ nhầm công thức.
Câu 43.
(1) Hàm số F ( x) =
A. f ( x) = −
1
+ 2.
x2
1
+ 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?
x
B. f(x) = ln x + x2 .
C. f ( x) =
1
+2.
x2
D. ln x + 2 .
Lược giải
F ( x ) là nguyên hàm của f(x) khi F ' ( x ) = f ( x) , F ' ( x ) = −
1
+2
x2
chọn B do lấy nguyên hàm của F(x)
chọn C do nhầm công thức đạo hàm
chọn D do nhầm công thức , vừa lấy đạo hàm vừa lấy nguyên hàm
Câu 44.
(1) Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) =
1
A. F ( x) = ln 3x + 7 + 2017 .
3
C. F( x) = −
3
( 3x + 7)
2
.
1
là :
3x + 7
B. F(x) = ln 3x + 7 .
D. F( x) = −
1
( 3x + 7)
2
.
lược giải
Trang 24 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải
1
1
f ( x ) dx = 3x + 7 dx = 3 ln 3x + 7 + 2017
chọn B do lấy nhầm công thức
chọn C do lấy đạo hàm của f(x)
chọn D do lấy đạo hàm của f(x) sai công thức
Câu 45.
(1) Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = x4 −
A. F ( x ) =
B. F ( x) =
x4
5
1
− − sin1 x .
4
1 5
x − ln 4 − cos1.
5
C. F ( x ) =
1
+ sin1 là :
4
x4
5
1
− + sin1 x .
4
D. F( x) = 4x3 .
Lược giải
x4
F ( x) =
5
1
− − sin1 x
4
chọn B do không hiểu công thức
chọn C không cẩn thận
chọn D lấy đạo hàm của f(x)
Câu 46.
(1) Cho hàm số f ( x) = 7x3x .Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x).Hãy chọn khẳng
định đúng.
A. F ( x) =
21x
.
ln21
B. F ( x) =
21x+1
.
x +1
Trang 25 – Website chuyên đề thi thử file word có lời
giải