ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
(Đề có 04 trang)
M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò:
GTLN, GTNN vµ ®-êng tiÖm cËn
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu f ( x ) 0, x ( a; b ) thì hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) .
B. Nếu f ( x ) 0, x ( a; b ) thì hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( a; b ) .
C. Nếu f ( x ) 0, x ( a; b ) thì hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) .
D. Nếu f ( x ) = 0, x ( a; b ) thì hàm số f ( x ) không đồng biến và không nghịch biến trên
( a; b ) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu f ( x0 ) = 0 thì hàm số f ( x ) đạt cực trị x0 .
B. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 bằng số điểm cực trị của hàm số f ( x ) .
C. Nếu f ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi qua x 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
D. Nếu hàm số f ( x ) đạt cực trị x = a thì f ( a ) = 0.
Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 3x2 + 4 là:
A. ( −; −2 ) ( 2; + ) .
B. ( −2; 0 ) .
C. ( −; 0 ) ( 2; + ) . D. ( 0; 2 ) .
x−2
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
x+1
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 4: Cho hàm số y =
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số có duy nhất một cực trị.
Câu 5: Hàm số y = − x 2 + 2 x đồng biến trên khoảng nào?
A. ( 0;1) .
B. ( 1; + ) .
C. ( 1; 2 ) .
D. ( −;1) .
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. f ( x ) đồng biến trên mỗi khoảng ( −;1) , ( 3; 5 ) .
B. f ( x ) nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1; 3 ) , ( 5; + ) .
C. Điểm cực đại của hàm số f ( x ) là 2 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
D. Cực tiểu của hàm số là −1.
Câu 7: Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = 2x3 − 3x2 + 4.
A. 0.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị?
A. y = x3 + x.
D. y = x4 − x2 + 2
C. y = x2 .
B. y = x .
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x 2 ( x + 1)3 ( x − 2)4 . Tìm số điểm cực trị của hàm số
y = f ( x).
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có
bảng biến thiên sau?
x
+
−1
−
y '( x)
+
+
+
2
y
−
2
1 − 2x
2x − 5
2x − 1
2x + 1
.
B. y =
.
C. y =
.
D. y =
.
x +1
x −1
x +1
x −1
Trong các hàm số được cho bởi các đồ thị sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. y =
Câu 11:
A.
B.
y
y
1
1
O
x
1
O
1
x
-1
y
C.
D.
2
O 1
x
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
y
1
1
O
x
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx2 + m2 x + 1 đạt cực đại tại
x0 = −1.
A. −1; −3.
C. −3 .
B. −1 .
D.
.
Câu 13: Điểm nào sau đây là một điểm cực tiểu của hàm số y = sin 2 x − 3 cos x trên đoạn 0; ?
A. x =
5
.
6
B. x =
6
.
C. x = 0.
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
trên ( −; + ) ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. x =
2
.
mx 3
− 2mx 2 − 4 x + 1 nghịch biến
3
D. 4.
Câu 15: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào là hàm
số đồng biến trên khoảng ( −; + ) ?
A. y =
2x − 1
.
x+2
B. y = x3 + 3x + 2.
1
C. y = x4 + x2 .
4
D. y = −x3 − x + 2.
Câu 16: Cho hàm số y = x3 − 3x . Khoảng cách giữa các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
bằng:
A.
1
5
5
B.
C. 2
D. 2 5 .
Câu 17: Gọi M , n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y =
x 2 + 3x + 3
. Khi đó giá
x+2
trị của biểu thức M 2 − 2n bằng:
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
Câu 18: Đồ thị hàm số y = x − 9x + 24x + 4 có điểm cực tiểu và cực đại lần lượt là A ( x1 ; y1 ) và
3
2
B ( x2 ; y2 ) . Giá trị y1 − y2 bằng:
A. y1 − y2 = 2 .
B. y1 − y2 = 4 .
C. y1 − y2 = 0 .
D. y1 − y2 = 44 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Câu 19: Gọi A, B là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 − 1 . Diện tích của tam giác
AOB (với O là gốc tọa độ) bằng:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y = x − 3mx2 − m nghịch biến trên khoảng
3
(0;1).
1
A. m .
2
1
B. m .
2
C. m 0.
D. m 0.
1
Câu 21: Cho y = x3 − mx2 + ( 2m + 3 ) x − 5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. Khi
3
đó giá trị của m là:
3
A. m − .
2
3
B. m − .
2
3
C. m − .
2
3
D. m − .
2
Câu 22: Biết rằng đồ thị hàm số y = (3a2 − 1)x3 − (b3 + 1)x2 + 3c 2 x + 4d có hai điểm cực trị là
(1; −7),(2; −8) . Hãy xác định tổng M = a2 + b2 + c 2 + d2 .
A. 18.
C. −18.
B. 15.
D. 8.
Câu 23: Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 2 ( m − 1) x 2 + m4 − 3m2 + 2017 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32?
A. m = 2 .
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên
dưới. Khi đó trên
D. m = 5.
C. m = 4 .
B. m = 3 .
và đồ thị hàm số y = f ( x ) trên
như hình bên
hàm số y = f ( x )
y
x
A. có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 25: Một xưởng sản xuất những thúng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các
kích thước x , y , z ( dm ) . Biết tỉ số hai cạnh đáy là: x : y = 1: 3, thể tích của hộp bằng 18 lít. Để tốn
ít vật liệu nhất thì kích thước của chúng là:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
A. x = 2; y = 6; z = .
2
3
6
3
C. x = ; y = ; z = .
2
2
2
B. x = 1; y = 3; z = 6.
1
3
D. x = ; y = ; z = 24.
2
2
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
(Đề có 04 trang)
M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò:
GTLN, GTNN vµ ®-êng tiÖm cËn
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
B
B
A
C
C
A
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
C
B
B
D
B
B
A
A
Câu
21
22
23
24
25
Đáp án
C
C
D
A
A
BÀI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Khẳng định C sai khi không thể hiện nghiệm của f ( x ) = 0 hữu hạn.
Chọn đáp án C.
Câu 2: +) Khẳng định A sai khi không thể hiện việc đổi dấu của f ( x ) khi qua x0 .
+) Khẳng định B sai vì tồn tại nghiệm của f ( x ) = 0 nhưng không thỏa mãn sự kiện đổi dấu của
f ( x ) khi x qua x0 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
+) Khẳng định C sai vì điểm x 0 là điểm cực đại của hàm số f ( x ) .
Chọn đáp án D.
Câu 3: y = 3x2 − 6x = 3x( x − 2)
x = 0
.
y = 0
x = 2
Lập bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( −2; 0 )
Chọn đáp án B.
Câu 4: Ta có y ' =
3
0 x −1 nên Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
( x + 1)2
Chọn đáp án B.
Câu 5: Ta có y ' =
−2 x + 2
2 −x2 + 2x
= 0 x = 1. Do đó hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;1) .
Chọn đáp án A.
Câu 6: Khẳng định C sai do điểm cực đại của hàm số là x0 = 1.
Chọn đáp án C.
Câu 7: Ta có: y = 6x2 − 6x = 0 x = 0 x = 1.
Mặt khác: y = 12 x − 6 y ( 1) = 6 0 x = 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
Chọn đáp án C.
Câu 8: Ta có: y ' = 3x2 + 1 y ' 0, x
nên hàm số y = x3 + x không có cực trị.
Chọn đáp án A.
Câu 9: Bảng xét dấu:
x
f ( x)
−
−1
−
0
0
+
0
+
2
+
0
+
Dựa vào bảng xét dấu f ( x ) ta suy ra hàm số có 1 điểm cực trị là x = −1
Chọn đáp án B.
Câu 10:
Vì hàm số có tập tác định là D = R\−1 nên loại đáp án A, C.
B. y =
2x + 1
1
y' =
0, x D Hàm số luôn đồng biến trên ( −; −1) và ( −1; + ) .
2
x+1
x
+
1
( )
Chọn đáp án B.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Câu 11: Nhận thấy đồ thị hàm số ở đáp án D là đường đi xuống từ trái sang phải (và có tập xác
định là
) nên hàm số đồng biến trên
.
Chọn đáp án D.
Câu 12: Ta có: y = 3x2 − 4mx + m2 ; y = 6x − 4m.
Hàm số đạt cực đại tại x0 = −1 y ( −1) = 0 m2 + 4m + 3 = 0 m = −1 m = −3.
+) Với m = −1: y = 6x + 4, ta có y ( −1) = −2 0 hàm số đạt cực đại tại x0 = −1 ( thỏa).
+) Với m = −3 : y = 6x + 12, ta có y ( −1) = 6 0 hàm số đạt cực tiểu tại x0 = 1 (Không thỏa).
Chọn đáp án B.
(
)
Câu 13: Ta có: y = 2sin x cos x + 3 sin x = sin x 2cos x + 3 = 0 x = 0 x = x =
5
0; .
6
y = 2cos 2 x + 3 cos x
5
Ta có: y ( 0 ) = 2 + 3 0; y
6
1
= − 2 0. Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Chọn đáp án C.
Câu 14: Ta có: y = mx2 − 4mx − 4.
+) Xét m = 0 : y = −4 0, x ( −; + ) hàm số nghịch biến trên ( −; + ) . Vậy m = 0 thỏa mãn.
a = m 0
m 0
m −
+) Xét m 0 : Yêu cầu bài toán
2
1;0 ) .
=
4
m
+
4
m
0
m
−
1;0
y
Vậy m −
1;0 ; m m −1;0.
Chọn đáp án B.
Câu 15: + Hàm phân thức, hàm bậc bốn trùng phương không đồng biến trên ( −; + ) => loại A, C
+ Hàm bậc ba có hệ số a < 0 không đồng biến trên ( −; + ) => loại D
+ B: y ' = 3x2 + 3 0, x hàm số đồng biến trên ( −; + )
Chọn đáp án B.
Câu 16: Hai điểm cực trị là A(1;-2) và B(-1;2) nên AB= 2 5
Chọn đáp án D.
Câu 17:
y' =
x2 + 4x + 3
( x + 2)2
y' = 0
x = −3
x2 + 4x + 3
=0
2
( x + 2)
x = −1
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hàm số đạt cực đại tại x = −3 và yCD = −3
Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 và yCT = 1
M2 − 2n = 7
Chọn đáp án B.
x = 2 y = 24
Câu 18: Ta có y = 3x2 − 18x + 24 y = 0
x = 4 y = 20
Khi đó y1 − y2 = 20 − 24 = 4 .
Chọn đáp án B.
Câu 19: Ta có y ' = 4x3 − 4x .
x = 0
.
y ' = 0 4x3 − 4x = 0
x
=
1
Nên đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị A(0; −1) , B( −1; −2), C(1; −2) .
d(O , BC ) = 2, BC = 2 .
1
1
SAOB = d(O, BC ).BC = .2.2 = 2 .
2
2
Chọn đáp án A.
Câu 20:
Hàm số đồng biến trên (0;1) y ' = 3x2 − 6mx 0x (0;1) ( Dấu đẳng thức chỉ xảy ra ở hữu hạn
1
1
điểm) m xx (0;1) m .
2
2
Chọn đáp án A.
Câu 21: Ta có y = x2 − 2mx + 2m + 3 .
Đồ thị có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung
3
y = 0 có hai nghiệm trái dấu 2m + 3 0 m − .
2
Chọn đáp án C.
Câu 22:
y = (3a2 − 1)x3 − (b3 + 1)x2 + 3c 2 x + 4d
(
)
(
)
y ' = 3 3a2 − 1 x2 − 2 b3 + 1 x + 3c 2
Ta có:
y ' ( 1) = 0 9 a 2 − 2b 3 + 3c 2 = 5
y ' ( 2 ) = 0 36a 2 − 4b3 + 3c 2 = 16
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
y ( 1) = −7 3a 2 − b3 + 3c 2 + 4d = −5
y ( 2 ) = −8 24a 2 − 4b 3 + 6c 2 + 4d = 4
Ta có hệ phương trình:
9 a 2 − 2b3 + 3c 2 = 5
a2 = 1
3
2
3
2
36a − 4b + 3c = 16
b = 8
M = a 2 + b2 + c 2 + d 2 = 18
2 3
2
2
3a − b + 3c + 4d = −5
c = 4
24a 2 − 4b3 + 6c 2 + 4d = 4
d = −3
Chọn đáp án C.
Câu 23:
Tự luận:
y = x 4 − 2 ( m − 1) x 2 + m4 − 3m2 + 2017
(
y ' = 4 x3 − 4 ( m − 1) x = 4 x x2 − ( m − 1)
)
x = 0
y' = 0
x = m − 1 ( m 1)
Để hàm số có 3 cực trị m 1
Gọi
(
A 0; m4 − 3m 2 + 2017
)
( m − 1; − ( m − 1) + m − 3m + 2017 ) là tọa độ của 3 điểm cực trị
C ( − m − 1; − ( m − 1) + m − 3m + 2017 )
2
B
4
2
2
4
2
Ta có: BC = 2 m − 1
Đường thẳng BC : y = − ( m − 1) + m4 − 3m2 + 2017
2
d ( A; BC ) = ( m − 1)
2
2
1
1
S = .d ( A; BC ) .BC = .2. m − 1. ( m − 1) = 32
2
2
m=5
Vậy m = 5 thỏa ycbt
Trắc nghiệm: Hàm số bậc 4 trùng phương có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
S0 32a3 . (S0 ) + b5 = 0 323 − 32 ( m − 1) = 0 m = 5
2
5
Chọn đáp án D.
Câu 24:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Nhìn vào đồ thị y = f ( x ) ta thấy f ( x ) đổi dấu 2 lần từ ( +) → ( −) → ( +) nên hàm số y = f ( x ) có 1
điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Chọn đáp án A.
Câu 25:
Tự luận: Ta có : x : y = 1: 3 y = 3x
+/ thể tích của hộp bằng 18 lít V = x.y.z = 18 z =
6
.
x2
+/Diện tích toàn phần của chiếc thúng S = 2x.z + 2 y.z + x.y = 3x2 +
+/ Để tốn ít vật liệu nhất thì f ( x ) min
+/ Lập BBT của f ( x ) suy ra được f ( x ) min x = 2, y = 6, z =
Trắc nghiệm: Kiểm tra kết quả chọn cặp
( x, y , z )
48
= f ( x).
x
3
2
thỏa mãn: x : y = 1: 3, V = x.y.z = 18 ,
S = 2x.z + 2 y.z + x.y có giá trị nhỏ nhất.
Chọn đáp án A.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất