Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ DU LỊCH CÔNG ĐOÀN THỦ ĐỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.09 MB, 130 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
****************

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG VY

KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ
DU LỊCH CÔNG ĐOÀN THỦ ĐỨC

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 07/2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
****************

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG VY

KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ
DU LỊCH CÔNG ĐOÀN THỦ ĐỨC

Ngành: Kế Toán

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Người hướng dẫn: Th.S. BÙI XUÂN NHÃ

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 07/2011


Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp đại học khoa Kinh Tế, trường Đại Học Nông
Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH” do Nguyễn Thị Phương Vy, sinh viên khóa
33, ngành Kế Toán, đã bảo vệ thành công trước hội đồng vào ngày

BÙI XUÂN NHÃ
Người hướng dẫn

Ngày

Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo

Ngày

tháng

năm

tháng

năm

Thư kí hội đồng chấm báo cáo


Ngày

tháng

năm


LỜI CẢM TẠ
Đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả quý thầy cô trường Đại Học
Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh, những người đã hết lòng dạy dỗ truyền đạt kiến thức
quý báu cho chúng em trong suốt 4 năm ngồi trên giảng đường đại học.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy BÙI XUÂN NHÃ, người thầy đã
tận tình chỉ bảo, hướng dẫn cho em trong suốt quá trình làm báo cáo, giúp đỡ em hoàn
thành đề tài tốt nghiệp này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến ban lãnh đạo công ty cổ phần Phát Hưng Thịnh,
các anh chị, cô, chú đang làm việc tại quý công ty đã tạo điều kiện cho em được vào công
ty thực tập, được tiếp xúc thực tế với công tác kế toán của công ty. Qua đó giúp cho em
có thể đối chiếu, vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn, rút ra được những bài
học cần thiết, đúc kết những kinh nghiệm quý báu cho công việc của mình sau này.
Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, những người đã luôn bên
cạnh động viên, quan tâm và giúp đỡ em trong quá trình viết báo cáo.
Sinh viên
Nguyễn Thị Phương Vy


NỘI DUNG TÓM TẮT
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG VY. Tháng 07 năm 2011. “Kế Toán Doanh Thu – Chi
Phí và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch
Công Đoàn Thủ Đức”.
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG VY. July 2011. “Turnover – Expenses and

Determined Business Result Accounting at Thu Duc – Company Limited A Member
Service The German Trade Union Tourish”.
Khoá luận tìm hiểu về KT DT – CP và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty
TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Thủ Đức có những nội dung chính sau:
- Phương pháp hạch toán DT bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- Phương pháp hạch toán DT bán hàng nội bộ.
- KT các khoản giảm trừ DT
- KT khoản giá vốn hàng bán, CP bán hàng, CP quản lý DN phát sinh thực tế tại
Công ty và phương pháp hạch toán.
- KT DT hoạt động tài chính và CP tài chính.
- KT thu nhập khác, CP khác và CP thuế TNDN.
- KT xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.
Dựa trên cơ sở lý luận, tiến hành mô tả, phân tích những kết quả thu được từ quá
trình thực tập tại Công Ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn Thủ Đức. Đồng
thời, đưa ra các ví dụ nhằm làm nổi bật những nội dung của khoá luận. Từ đó, nêu ra
những nhận xét và một số đề nghị về công tác KT tại Công ty.


MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................................ix
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................................... x
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................................xi
DANH MỤC PHỤ LỤC ....................................................................................................xii
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề ...................................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................................... 1
1.3. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................... 2
1.4. Bố cục chuyên đề........................................................................................................... 2
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN ................................................................................................. 4

2.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty ............................................................. 4
2.1.1. Giới thiệu tóm tắt về công ty ...................................................................................... 4
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................................. 4
2.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động .................................................................................. 5
2.2.1. Chức năng ................................................................................................................... 5
2.2.2. Lĩnh vực hoạt động ..................................................................................................... 6
2.2.2.1. Kinh doanh phòng nghỉ ........................................................................................... 6
2.2.2.2. Kinh doanh nhà hàng ............................................................................................... 6
2.2.2.3. Kinh doanh du lịch lữ hành ..................................................................................... 6
2.2.2.4. Kinh doanh hồ bơi ................................................................................................... 7
2.2.2.5. Một số dịch vụ khác … ........................................................................................... 7
2.3. Tổ chức hoạt động kinh doanh ...................................................................................... 7
2.3.1. Các bộ phận liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của công ty gồm: .......... 7
2.3.2. Tổ chức hoạt động kinh doanh ................................................................................... 7
2.4. Chiến lược phương hướng phát triển của công ty trong tương lai ................................ 7
v


2.5. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty.................................................................. 8
2.5.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty .................................................................. 8
2.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ..................................................................... 8
2.5.2.1. Ban Giám Đốc ......................................................................................................... 8
2.5.2.2. Ban chấp hành công đoàn và đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh ................... 9
2.5.2.3. Bộ phận nghiệp vụ ................................................................................................... 9
2.6. Tổ chức công tác kế toán tại công ty ........................................................................... 11
2.6.1. Tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................................... 11
2.6.1.1. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán......................................................................... 11
2.6.1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ............................................................. 11
2.6.1.3. Trách nhiệm của từng thành viên trong bộ máy kế toán ....................................... 11
2.6.2. Hình thức sổ sách kế toán ......................................................................................... 14

CHƯƠNG 3 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................... 15
3.1. Những vấn đề chung .................................................................................................... 15
3.1.1. Khái niệm, nhiệm vụ & yêu cầu quản lý kế toán cung cấp dịch vụ ......................... 15
3.1.2. Kết quả cung cấp dịch vụ ......................................................................................... 16
3.2. Kế toán cung cấp dịch vụ ............................................................................................ 16
3.2.1. Khái niệm doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ................................ 16
3.2.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh .............. 16
3.2.3. Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh ......................................................... 17
3.3. Kế toán quá trình tiêu thụ ............................................................................................ 17
3.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................... 17
3.3.2. Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu .............................................................. 18
3.3.3. Kế toán thuế GTGT phải nộp ................................................................................... 20
3.3.4. Kế toán giá vốn hàng bán ......................................................................................... 22
3.3.5. Kế toán chi phí bán hàng .......................................................................................... 22
3.3.6. Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp ....................................................................... 23
3.4. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính ............................................................. 24
3.4.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................................................... 25
vi


3.4.2. Kế toán chi phí tài chính ........................................................................................... 25
3.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động khác ................................................. 26
3.5.1. Kế toán khoản thu nhập khác ................................................................................... 26
3.5.2. Kế toán chi phí khác ................................................................................................. 27
3.6. Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành ........................................................................ 28
3.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................................... 29
3.8. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 30
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...................................................................... 31
4.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu-chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn Thủ Đức........................................... 31

4.1.1. Đặc điểm chung ........................................................................................................ 31
4.1.2. Hình thức thanh toán ................................................................................................ 31
4.2. Kế toán DT bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................................. 31
4.2.1. Doanh thu phòng nghỉ .............................................................................................. 31
4.2.2. Doanh thu nhà hàng. ................................................................................................. 37
4.2.2.1. Doanh thu do khách đặt tiệc .................................................................................. 37
4.2.2.2. Đối với doanh thu do bán hàng ............................................................................. 40
4.2.3. Doanh thu hồ bơi ...................................................................................................... 47
4.2.4. Doanh thu du lịch ..................................................................................................... 47
4.3. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................................ 47
4.4. Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................................. 48
4.4.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 48
4.4.2. TK sử dụng ............................................................................................................... 48
4.4.3. Phương pháp hạch toán ............................................................................................ 49
4.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................................... 58
4.5.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 58
4.5.2. TK sử dụng ............................................................................................................... 59
4.5.3. Phương pháp hạch toán ............................................................................................ 59
4.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................................ 64
vii


4.6.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 64
4.6.2. TK sử dụng ............................................................................................................... 64
4.6.3. Phương pháp hạch toán ............................................................................................ 64
4.7. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................................. 67
4.7.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 67
4.7.2. TK sử dụng ............................................................................................................... 68
4.7.3. Phương pháp hạch toán ............................................................................................ 68
4.8. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ........................................................................ 71

4.8.1. Kế toán thu nhập khác .............................................................................................. 71
4.8.2. Kế toán chi phí khác ................................................................................................. 71
4.9. Kế toán chi phí thuế TNDN......................................................................................... 73
4.9.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 73
4.9.2. TK sử dụng ............................................................................................................... 73
4.9.3. Phương pháp hạch toán ............................................................................................ 74
4.10. KT xác định kết quả kinh doanh................................................................................ 77
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 84
5.1. Kết luận........................................................................................................................ 84
5.2. Kiến nghị ..................................................................................................................... 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 87
PHỤ LỤC

viii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

MTV

Một thành viên

CLB

Câu lạc bộ

CNV


Công nhân viên



Lao động

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

KPCĐ

Kinh phí công đoàn

CP

Chi phí

DN

Doanh nghiệp

DT

Doanh thu


GVHB

Giá vốn hàng bán

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng

KT

Kế toán

NH

Ngân hàng

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

TK


Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

XNK

Xuất nhập khẩu

ix


DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 3.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ............................ 18
Hình 3.2. Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại.......................................................... 19
Hình 3.3. Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán ................................................................ 19
Hình 3.4. Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại ................................................................. 20
Hình 3.5. Sơ đồ hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ............................... 21
Hình 3.6. Sơ đồ hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp............................... 21

Hình 3.7. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................................. 22
Hình 3.8. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ................................................................... 23
Hình 3.9. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................... 24
Hình 3.10. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................ 25
Hình 3.11. Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính .................................................................. 26
Hình 3.12. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ..................................................................... 27
Hình 3.13. Sơ đồ hạch toán chi phí khác ........................................................................ 28
Hình 3.14. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành ............................................ 29
Hình 3.15. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh. ............................................. 30
Hình 4.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu khách sạn (nhà nghỉ) ........................................... 34
Hình 4.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu do khách đặt tiệc: ................................................ 40
Hình 4.3. Sơ đồ hạch toán doanh thu do bán hàng: ........................................................ 43
Hình 4.4. Sơ đồ hạch toán chi phí phòng nghỉ: .............................................................. 50
Hình 4.5. Sơ đồ hạch toán chi phí nhà hàng: .................................................................. 54
Hình 4.6. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................... 60
Hình 4.7. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................. 65
Hình 4.8. Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính ................................................... 68
Hình 4.9. Sơ đồ hạch toán chi phí khác .......................................................................... 72
Hình 4.10. Sơ đồ hạch toán thuế TNDN......................................................................... 74
Hình 4.11. Sơ Đồ Hạch Toán Kết Quả Kinh Doanh ...................................................... 78
x


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang

Bảng 4.1. Trích trang 30 sổ nhật ký chung và trang 1 sổ cái TK 5111 “Doanh thu phòng
nghỉ” ................................................................................................................................... 35
Bảng 4.2. Trích trang 30 nhật ký chung và trang 1, trang 2 sổ cái TK 5112 “Doanh thu
nhà hàng” ............................................................................................................................ 44

Bảng 4.3. Trích trang 31 nhật ký chung và trang 1, trang 2 sổ cái TK 6411 “Chi phí phòng
nghỉ” ................................................................................................................................... 51
Bảng 4.4. Trích trang 31 nhật ký chung và trang 2, trang 3 sổ cái TK 6412 “Chi phí nhà
hàng” ................................................................................................................................... 55
Bảng 4.5. Trích trang 31 nhật ký chung và trang 1, trang 2 sổ cái TK 642 “Chi phí quản lý
doanh nghiệp” ..................................................................................................................... 61
Bảng 4.6. Trích trang 31 sổ nhật ký chung và trang 1 sổ cái TK 515 “Doanh thu hoạt động
tài chính”............................................................................................................................. 66
Bảng 4.7. Trích trang 31 nhật ký chung và trang 1 sổ cái TK 635 “Chi phí hoạt động tài
chính”.................................................................................................................................. 69
Bảng 4.8. Trích trang 31 nhật ký chung và trang 1sổ cái TK 811 “Chi phí khác” ............ 72
Bảng 4.9. Trích trang 32 nhật ký chung và trang 1 sổ cái TK 8211 “Chi phí thuế TNDN”
............................................................................................................................................ 75
Bảng 4.10. Sổ cái TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” ................................................ 79
Bảng 4.11. BẢNG SO SÁNH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG THỰC TẾ SO VỚI KẾ
HOẠCH NĂM 2010........................................................................................................... 80
Bảng 4.12. BẢNG SO SÁNH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG THỰC TẾ TOÀN CÔNG TY
SO VỚI KẾ HOẠCH ......................................................................................................... 82

xi


DANH MỤC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BÌA CỦA LUẬN VĂN
PHỤ LỤC 2: TRANG TỰA TRONG CỦA LUẬN VĂN
PHỤ LỤC 3: BỘ CHỨNG TỪ DOANH THU PHÒNG NGHỈ
PHỤ LỤC 4: BỘ CHỨNG TỪ DOANH THU NHÀ HÀNG (DOANH THU DO KHÁCH
ĐẶT TIỆC)
PHỤ LỤC 5: BỘ CHỨNG TỪ DOANH THU NHÀ HÀNG (DOANH THU DO BÁN
HÀNG)

PHỤ LỤC 6: CHỨNG TỪ CHI PHÍ BÁN HÀNG
PHỤ LỤC 7: CHỨNG TỪ CHI PHÍ BÁN HÀNG
PHỤ LỤC 8: BỘ CHỨNG TỪ CHI PHÍ BÁN HÀNG
PHỤ LỤC 9: BỘ CHỨNG TỪ VỀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
PHỤ LỤC 10: CHỨNG TỪ VỀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
PHỤ LỤC 11: CHỨNG TỪ VỀ DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
PHỤ LỤC 12: CHỨNG TỪ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
PHỤ LỤC 13: CHỨNG TỪ CHI PHÍ KHÁC
PHỤ LỤC 14: CHỨNG TỪ VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
PHỤ LỤC 15: CHỨNG TỪ VỀ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

xii


CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, mỗi một DN luôn đề ra cho mình nhiều mục
tiêu khác nhau, nhưng tất cả những mục tiêu đó đều hướng về một mục đích cuối cùng, đó
là làm sao cho DN mình đạt được lợi nhuận cao nhất với mức chi phí bỏ ra tương ứng
thấp nhất. Lợi nhuận đóng vai trò quan trọng nhất trong sự tồn tại, phát triển và thành
công của DN. Nhìn vào kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh có thể phân tích và đánh
giá được hiệu quả hoạt động của một DN.
Vì vậy, công tác KT về DT - CP là hết sức cần thiết, qua việc xác định các khoản
DT và CP, DN có thể biết được kết quả hoạt động kinh doanh của mình như thế nào và cụ
thể hơn là biết mình lãi bao nhiêu, lỗ hay không?
Như vậy, công tác KT là phải cung cấp những thông tin đáng tin cậy để nhà quản lý
đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm lựa chọn phương án tối ưu nhất.
Với những ý thảo luận nêu trên, được sự đồng ý của Khoa Kinh Tế Trường Đại
Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh cùng Công ty TNHH Dịch Vụ Du Lịch Công

Đoàn Thủ Đức và sự hướng dẫn tận tình của thầy Bùi Xuân Nhã, em tiến hành thực hiện
đề tài: “Kế Toán Doanh Thu – Chi Phí và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh tại công ty
TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn Thủ Đức”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Đây là cơ hội tốt để áp dụng những kiến thức đã học được tại giảng đường vào thực
tiễn, nhằm vận dụng lý thuyết vào thực tế. Trong quá trình thực tập có thể giúp ta hiểu
phương pháp hạch toán KT tại một DN cụ thể.
Xác định DT và CP là một quá trình trong công tác KT, đòi hỏi sự chính xác và cẩn
thận, đây là công việc cần thiết của một KT viên. Những thông tin cần thiết cho việc đánh


giá và phân tích tình hình hoạt động tài chính để giúp nhà quản lý đưa ra sự lựa chọn tối
ưu.
Qua đó, thấy được ưu và nhược điểm của phương pháp hạch toán KT tại công ty,
đưa ra những đề xuất sửa đổi giúp công ty ngày càng hoàn thiện hơn về công tác KT.
Mặt khác, quá trình thực tập giúp ta có những kinh nghiệm thực tế, sự thử thách
trước khi ra trường.
1.3. Phạm vi nghiên cứu
Khóa luận nghiên cứu được giới hạn trong phạm vi như sau:
- Nội dung nghiên cứu: Công tác KT DT – CP và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn Thủ Đức
- Về không gian: khoá luận được nghiên cứu tại công ty TNHH Dịch Vụ Du Lịch
Công Đoàn Thủ Đức.
- Về thời gian: từ 09/12/2010 đến 13/01/2011.
1.4. Bố cục chuyên đề
Luận văn gồm 5 chương:
Chương 1: Mở đầu
Nêu lí do, ý nghĩa của đề tài, mục tiêu, phạm vi nghiên cứu và sơ lược bố cục của
chuyên đề.
Chương 2: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch

Công Đoàn Thủ Đức
Giới thiệu sơ lược về lịch sử hình thành và quá trình phát triển, cơ cấu tổ chức bộ
máy quản lý và bộ máy Kế toán của công ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn
Thủ Đức
Chương 3: Nội dung và Phương pháp nghiên cứu
Trình bày những khái niệm, TK áp dụng và phương pháp hạch toán KT. Đồng
thời, nêu rõ những phương pháp nghiên cứu được dùng để thực hiện khoá luận.
Chương 4: Thực trạng công tác Kế toán Doanh Thu – Chi Phí và Xác Định
Kết Quả Kinh Doanh tại công ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn Thủ
Đức
2


Mô tả công tác Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh năm
2009 tại Công Ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn Thủ Đức.
Chương 5: Nhận xét và kiến nghị
Đưa ra một số nhận định và trên cơ sở đó đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện
công tác Kế toán tại Công ty.

3


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN
2.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
2.1.1. Giới thiệu tóm tắt về công ty
Công ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn Thủ Đức trực thuộc liên đoàn
lao động quận Thủ Đức, có tư cách pháp nhân, được phép thanh toán độc lập, tự chủ trong
quan hệ tài chính, có con dấu riêng, được mở tài khoản trong hệ thống ngân hàng để hoạt
động theo pháp luật nhà nuớc, cụ thể là luật công ty.

Công ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn Thủ Đức được Sở Kế Hoạch
Đầu Tư TP. HCM cấp giấy phép đăng ký kinh doanh số 4104000090 ngày 11/01/2007
với số vốn điều lệ 3 tỷ đồng.
Tên công ty: Công ty TNHH Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn Thủ Đức
- Trụ sở chính: 462 Song Hành Hà Nội, Phường Trường Thọ, Quận Thủ
Đức, TP. HCM.
Điện thoại: 083.8962 064 – 083.8977 456 – 083.8966 568.
Fax: 083.8972 359 – 083.8977 845.
- Cơ sở (câu lạc bộ): 376 Quốc lộ 1A, Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức.
Lĩnh vực kinh doanh: dịch vụ nhà hàng, nhà nghỉ, hồ bơi, du lịch và một số dịch vụ khác.
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển
Năm 1980, thực hiện chỉ đạo của Ban Thường Vụ Công Đoàn TP. HCM và được
sự quan tâm của huyện Ủy, Ủy Ban Nhân Dân Quận, nhà nghỉ Dưỡnng Sức được thành
lập và đi vào hoạt động.
Nhà nghỉ Dưỡng Sức là đơn vị thuộc Công Đoàn Quận Thủ Đức tổ chức những
hoạt động nhằm nghỉ ngơi, dưỡng sức tại chỗ cho cán bộ, công nhân viên chức trên địa
bàn Quận theo chế độ BHXH và diện chínnh sách.
4


Năng lực ban đầu chỉ có một dãy trệt gồm 14 phòng, 1 bếp ăn tập thể và một hồ
bơi phục vụ thể dục thể thao. Từ năm 1985 – 1989, đầu tư thêm 1 dãy 2 tầng và 1 dãy 3
tầng với số phònng tăng thêm 24 phòng, nâng tổng số lên 38 phòng được trang bị tương
đối tiện nghi nhằm phục vụ khách nnghỉ ngày một tốt hơn.
Năm 1992, được đổi tên là nhà nghỉ du Lịch Công Đoàn Thủ Đức với lĩnhvực kinh
doanh là nhà nghỉ và nhà hàng. Nhà nghỉ phục vụ cho những đoàn cán bộ từ các tỉnh về
thành phố công tác và nhà hàng thực hiện việc tổ chức tiệc cưới cho công nhân viên, tổ
chức các buổi họp của các cơ quan đoàn thể trên địa bàn Quận. Năm 1996, do nhu cầu du
lịch và giải trí ngày càng cao nên công ty đã khai thác thêm trong lĩnh vực du lịch, tổ
chức các Tour du lịch đi Vũng Tàu, Mũi Né, Đà Lạt…

Căn cứ nghị định số 63/2001/NĐ-CP ngày 14/09/2001 của Chính Phủ về việc
chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước thành công ty TNHH một thành viên; Nghị Quyết
3b/NQ-BCH ngày 02/07/2004 của Ban Chấp Hành Tổng Liên Đoàn Lao Động Việt Nam
về việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh tế Công Đoàn. Ngày 03/01/2007, Liên đoàn
Lao động TP. HCM ban hành Quyết Định số 22/QĐ-LĐ chuyển đổi Nhà Nghỉ Du Lịch
Công Đoàn Thủ Đức thành công ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn Thủ Đức.
Nhằm đáp ứng nhu cầu mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh, tăng cường phát
triển thương hiệu và tạo điều kiện phát triển tốt hơn trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ
khách sạn, nhà hàng, hồ bơi và dịch vụ lữ hành, công ty đã đầu tư xây dựng thêm nhiều
phòng ốc với đầy đủ tiện nghi để phục vụ không chỉ khách trong nước mà còn đáp ứng
được nhu cầu của khách hàng quốc tế, thực hiện các chính sách khuyến mãi, marketing,
cung cấp phục vụ tận tâm, chu đáo, nhà hàng luôn phục vụ các món ăn ngon, đặc sắc để
tăng lượng khách đặt tiệc nhà hành nhằm tăng doanh thu và lợi nhuận đóng góp kinh phí
cho hoạt động phong trào công nhân viên chức và hoạt động công đoàn quận Thủ Đức.
2.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động
2.2.1. Chức năng
Công ty TNHH MTV Dịch Vụ Du Lịch Công Đoàn Thủ Đức cung ứng các dịch vụ
nhà hàng, khách sạn, hồ bơi, du lịch lữ hành và một số dịch vụ khác đáp ứng nhu
cầu của khách hàng trong hoạt động của đơn vị.
5


2.2.2. Lĩnh vực hoạt động
2.2.2.1. Kinh doanh phòng nghỉ
Gồm 4 khu với tất cả 60 phòng từ hạng trung bình đến cao cấp. Khu A có 14
phòng, khu B có 20 phòng, khu C có 14 phòng, khu D có 12 phòng. Với bảng giá
phòng nghỉ như sau:
Phòng
loại


Tiện nghi

Nghỉ 3 giờ ở 2 Thời gian nghỉ đến 12 giờ trưa ngày hôm sau
người/phòng(Nghỉ
2
3
4
4 giờ thu thêm người/phòng người/phòng người/phòng
20.000đ. Từ giờ
thứ 5 thu bằng cả
ngày)

I

Máy lạnh
Ti vi
Tủ lạnh
Điện thoại
Nước nóng

120.000đ

200.000đ

250.000đ

290.000đ

II


Máy lạnh
Ti vi
Nước nóng
Quạt, Ti vi

100.000đ

160.000đ

200.000đ

230.000đ

100.000đ

140.000đ

160.000đ

III

2.2.2.2. Kinh doanh nhà hàng
Trong khuôn viên của công ty có tất cả năm mặt bằng với sức chứa khoảng 250
đến 350 bàn tiệc dùng để đãi tiệc cưới, sinh nhật và tổ chức hội họp, phục vụ cho tất cả
các đối tượng với nhiều mức giá khác nhau, tùy theo sự lựa chọn và khả năng của khách
hàng.
2.2.2.3. Kinh doanh du lịch lữ hành
Tổ chức các Tour du lịch trọn gói và từng phần cho du khách đi theo đoàn và theo
từng cá nhân. Với phương châm chất lượng phục vụ luôn là sự quan tâm hàng đầu, công
ty đã đầu tư các loại phương tiện vận chuyển tốt, tuyển dụng nhân viên hướng dẫn du lịch

có trình độ chuyên môn nghiệp vụ, hoạt bát, vui vẻ.

6


Ngoài ra, công ty còn cung ứng các dịch vụ vận chuyển cho các công ty thương
mại, du lịch khi có nhu cầu.
2.2.2.4. Kinh doanh hồ bơi
Để đa dạng hóa trong lĩnh vực kinh doanh, công ty đã xây dựng bể bơi trong khuôn
viên với 300m2 đáp ứng nhu cầu cho khách tại nhà nghỉ và khách vãng lai.
2.2.2.5. Một số dịch vụ khác: Kinh doanh cho thuê mặt bằng, căn tin phục vụ ăn
uống…
Trong những lĩnh vực kinh doanh kể trên, lĩnh vực nhà hàng, phòng nghỉ là hoạt
động kinh doanh chính của công ty chiếm 90% trên tổng doanh thu của công ty.
2.3. Tổ chức hoạt động kinh doanh
2.3.1. Các bộ phận liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của công ty gồm:
- Bộ phận khách sạn
- Bộ phận nhà hàng
- Bộ phận du lịch
- Bộ phân căn tin, hồ bơi
2.3.2. Tổ chức hoạt động kinh doanh
Tìm kiếm khách hàng bằng nhiều hình thức: Đăng báo, quảng cáo – giới thiệu
công ty đến các công ty khác; tạo uy tín và chất lượng phục vụ để có được khách hàng
thân thiết.
Tổ chức cung cấp các dịch vụ cho khách hàng: Ngoài vị trí thuận lợi, công ty
thường xuyên đầu tư trang thiết bị hiện đại,duy tu sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất để
tăng chất lượng phục vụ khách hàng.
2.4. Chiến lược phương hướng phát triển của công ty trong tương lai
Trong tương lai công ty chuuyển hướng hoạt động theo hình thức công ty Cổ Phần.
Chiến lược của công ty sẽ là quy hoạch lại tổng thể toàn khu với diện tích là mặt bằng

trên 12.000m2 với tổng vốn đầu tư khoảng 80 tỷ đồng. Cơ cấu sắp xếp lại các lĩnh vực
hoạt động kinh doanh như khách sạn, nhà hàng, du lịch, hồ bơi, cho thuê mặt bằng…trong
đó chú trọng đến lĩnh vực kinh doanh khách sạn, nhà hàng, du lịch để tạo thế mạnh riêng
của công ty.
7


2.5. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty
2.5.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
Đối với các doanh nghiệpviệc tổ chức bộ máy rất quan trọng. Doanh nghiệp cần có
bộ máy quản lý phù hợp để hoạt động và kinh doanh có hiệu quả.
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TY
ĐOÀN TN CSHCM

GIÁM ĐỐC

Phó Giám Đốc
Thường Trực

Văn
phòng
HC-NS

Nhà
Hàng
Tiệc

cưới

CÔNG ĐOÀN CÔNG TY


Kế Toán Trưởng

Câu
lạc
bộ
lao

Nhân
viên kế
toán

Thủ
quỹ

Phó Giám Đốc

Khách
sạn

Bảo vệ,
Bảo trì,
Tài xế

Du
lịch

2.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
2.5.2.1. Ban Giám Đốc
a. Giám Đốc

- Là người đứng đầu công ty, người chịu trách nhiệm cao nhất về mọi hoạt động kinh
doanh và thực hiện kế hoạch của công ty, người có quyền quyết định chiến lược điều
hành mọi hoạt động của công ty và chịu trách nhiệm trước pháp luật, người trực tiếp chỉ
đạo các phòng ban của công ty.
b. Phó Giám Đốc thường trực
- Hỗ trợ giám đốc điều hành hoạt động của công ty theo phạm vi phụ trách trực
tiếp như: Văn phòng hành chính nhân sự, hoạt động của nhà hàng tại công ty, quản lý trực
tiếp tại cơ sở câu lạc bộ ( Kinh doanh nhà hàng, nhà ngỉ, hồ bơi, cho thuê mặt bằng…).
- Đựơc ủy quyền giải quyết một số công việc của công ty khi Giám Đốc vắng mặt.

8


c. Phó Giám Đốc
- Hỗ trợ giám đốc điều hành hoạt động của công ty theo phạm vi phụ trách trực
tiếp như: quản lý khách sạn, du lịch, điều hành công tác phân công tổ bảo vệ, tổ bảo trì
điện nước và bộ phận tài xế.
2.5.2.2. Ban chấp hành công đoàn và đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
- Phối hợp với Thủ trưởng đơn vị giáo dục, động viên nhắc nhở CNVC cơ quan
thực hiện tốt nhiệm vụ đuợc giao, chấp hành triệt để nội quy đơn vị. Chấp hành nghiêm
chỉnh đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
- Theo dõi sự giám sát việc thực hiện tốt các chế độ chính sách hiện hành, bảo vệ quyền
lợi chính đáng, hợp pháp cho CNV-LĐ.
- Tham gia xây dựng kế hoạch, tìm biện pháp để hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch hoạt
động kinh doanh hàng năm.
- Quan tâm đề nghị khen thưởng kịp thời cho đoàn viên có thành tích xuất sắc.
2.5.2.3. Bộ phận nghiệp vụ
a. Bộ phận tài chính kế toán
- Tổ chức ghi chép, phản ánh chính xác, trung thực, đầy đủ, rõ ràng và kịp thời
toàn bộ nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Lập BCTC, Báo cáo thuế…, theo đúng chế độ quy

định.
- Giúp Giám Đốc trong việc lập kế hoạch tài chính của công ty.
- Có trách nhiệm phải nộp đủ các khoản phải nộp ngân sách.
- Thanh toán đúng hạn các khoản vay và công nợ.
- Tổ chức lưu trữ và bảo quản các tài liệu kế toán.
b. Bộ phận văn phòng
- Tổ chức lưu trữ, bảo quản và quản lý hồ sơ cán bộ và công nhân viên, tham mưu
cho giám đốc về việc tuyển dụng hay thôi việc, quản lý sắp xếp nhân sự, nghiên cứu xây
dựng cơ cấu tổ chức và quy chế quản lý lao động. thực hiện một số công việc về chế độ
nhân viên như ký hợp đồng BHYT, BHXH và các chế độ chính sách khác.

9


- Thực hiện các chức năng tổ chức bộ máy nhân sự, phân công, bố trí đúng người,
đúng việc, phân cônng chuyên môn hóa sâu nhằm đạt hiệu quả cao.
c. Bộ phận nhà hàng
- Làm việc với khách hàng khi đến đặt tiệc: chọn món ăn, thỏa thuận giá cả, lập
hợp đồng. Từ đó, lên kế hoạch, tổ chức việc thu mua, chế biến thực phẩm phục vụ các
buổi tiệc, kể cả phục vụ cho khkách tai nhà nghỉ khi có nhu cầu.
- Quyết toán hợp đồng với khách hàng, lập phiếu tính tiền tiệc, thu tiền về nộp bộ phận tài
chính kế toán để hạch toán.
d. Bộ phận khách sạn
- Tiếp nhận khách khi đến đặt phòng (Khách phải có giấy tờ tùy thân CMND),
thực hiện đăng ký số khách nghỉ với Ủy Ban phường; Phòng nghỉ luôn chuẩn bị sạch đẹp,
đầy đủ đồ dùng phục vụ trong phòng, có trách nhiệm bảo quản tài sản trong phòng.
- Lập bảng kê tiền phòng và nộp tiền về bộ phận tài chính kế toán để hạch toán.
e. Bộ phận du lịch
- Thiết kế Tour du lịch, liên hệ tìm nguồn khách đi tham quan du lịch, nguồn khách
sạn và các dịch vụ kèm theo tại các địa danh, lập hợp đồnng và các bảng dự trù kinh phí

phục vụ trình Giám Đốc thông qua, tập hợp chứng từ thanh quyết toán đầy đủ, chi tiết, kịp
thời sau từnng chuyến đi của hợp đồng Tour tham quan du lịch.
f. Bộ phận bảo vệ, bảo trì điện nước, tài xế
- Bảo vệ: có nhiệm vụ bảo vệ tài sản, an ninh trật tự tại đơn vị, bắt giữ những hành
vi trộm cắp tài sản và phải báo ngay cho Công an địa phương xử lý. Thực hiện việc đăng
ký số tạm trú của khách ghi theo quy định của Công an địa phương đều đặn, nghiêm túc.
- Bảo trì điện nước: thường xuyên theo dõi sổ báo sửa chữa tai văn phòng, kiểm tra
và sửa chữa kịp thời toàn bộ khu vực. khi có kế hoạch sửa chữa hay thay mới dụng cụ
phải dự trù kinh phí thông qua ý kiến Ban Giám Đốc, nghiên cúu đề xuất các phương
pháp bố trí điện đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ.
- Tài xế: theo sự phân công của Ban Giám Đốc và tổ chức du lịch khi có nhu cầu,
vệ sinh bảo quản xe tốt, lái xe an toàn, kiểm tra máy thường xuyên.

10


2.6. Tổ chức công tác kế toán tại công ty
2.6.1. Tổ chức bộ máy kế toán
2.6.1.1. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán
Bộ máy kế toán của công ty được tổ cúc theo hình thức tập trung, toàn bộ công tác
kế toán của công ty (ghi sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp, lập BCTC) được thực
hiện ở phòng kế toán của công ty. Tại cơ sở Câu Lạc Bộ, công ty bố trí nhân viên kế toán
làm nhiệm vụ hạch toán ban đầu, thu thập kiểm tra chứng từ, định kỳ gửi chứng từ về
phòng kế toán công ty để thực hiện toàn bộ công việc kế toán.
Toàn bộ công việc kế tóan của công ty đều được thực hiện trên máy vi tính và các máy
này được nối mạng với nhau.
2.6.1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN
Kế toán trưởng công ty


Kế toán
Tổng
hợp

Kế toán tiền
lương, ngân
hàng, KT
kho

Kế toán
thanh toán,
theo dõi công
nợ

Bộ phận kế toán công ty

Thủ
quỹ

Kế
toán
CLB

Thủ
quỹ

Bộ phận kế toán CLB

2.6.1.3. Trách nhiệm của từng thành viên trong bộ máy kế toán
a. Kế toán trưởng

- Phụ trách công tác tài chính kế toán của công ty và của Câu Lạc Bộ. Tham mưu cho ban
Giám Đốc về công tác tài chính kế toán. Chịu trách nhiệm trước Giám Đốc công ty về
hoạt động của phòng kế toán.
- Quản lý, điều hành nhân sự và công việc trong phòng kế toán. Lập kế hoạch tài chính,
theo dõi thực hiện, kiểm tra việc thu – chi tài chính của công ty.
- Tổ chức hệ thống kế toán và hạch toán kế toán theo quy định tài chính.
11


- Thực hiện chế độ Báo cáo tài chính theo quy định.
- Có quyền đề nghị các bộ phận khác trong công ty cung cấp đầy đủ các chứng từ, giải
trình các chi phí có liên quan.
- Kiểm soát công tác lưu trữ, bảo quản hồ sơ kế toán.
b. Kế toán tổng hợp
- Tổng hợp tất các số liệu phát sinh của các phần hành kế toán khác: Kế Toán Tiền Lương
Và Các Khoản Trích Theo Lương, Kế Toán Tài Sản Cố Định, Kế Toán Kho, Kế Toán
Thanh Toán (Kế Toán Vốn bằng Tiền), Kế toán Nợ Phải Thu – Phải Trả, Kế Toán Chi
Phí Sản Xuất, … Sau đó hạch toán lên các báo cáo, biểu mẫu kế toán, lập các Báo Cáo
Tài Chính theo yêu cầu đúng quy định. Ngoài ra, kế toán tổng hợp còn có thể lập các Báo
Cáo Tổng Hợp Đột Xuất theo yêu cầu của kế toán trưởng, phục vụ công tác quản lý của
Ban Giám đốc.
c. Kế toán ngân hàng, kế toán kho
- Tính và lập bảng lương theo chế độ lương thỏa thuận và theo quy định của pháp luật trên
cơ sở của Bảng Chấm Công, mức lương căn bản, phụ cấp, tiền trách nhiệm,… và thanh
toán lương kịp thời theo quy định chi trả luơng.
- Thực hiện việc trích, nộp các khoản trích theo lương (KPCĐ, BHXH, BHYT) theo đúng
quy định.
- Giao dịch với ngân hàng, lập Ủy Nhiệm Chi thanh toán các khoản qua ngân hàng.
- Theo dõi tiền gửi tại ngân hàng của công ty (Số dư, phát sinh nợ, phát sinh có), lưu trữ
bảo quản các chứng từ ngân hàng có liên quan.

- Thu thập các chứng từ nhập – xuất có liên quan đến kho của công ty. Theo dõi và phản
ánh chính xác, kịp thời tình hình nhập – xuất – tồn kho. Kiểm tra chặt chẽ các chứng từ và
tình hình nhập – xuất – tồn kho. Tính giá trị xuất dùng cho các dối tượng có liên quan để
hạch toán đúng chi phí xác định kết quả kinh doanh. Báo cáo chi tiết, tổng hợp tình hình
nhập –xuất – tồn kho. Lưu trữ, bảo quản các chúng từ có liên quan đến kho.
d. Kế toán thanh toán, theo dõi công nợ
- Kiểm tra các chứng từ có liên quan trước khi lập phiếu thu – chi tiền mặt. Lập báo cáo
chi tiết cho Ban Giám Đốc về tình hình thu – chi tiền mặt hằng ngày. Đối chiếu sổ sách
12


×