Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

bảng tính sẵn kết cấu dầm super t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.8 KB, 71 trang )

Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

THIẾT KẾ KỸ THUẬT

Tính toán
Kiểm tra

TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM SUPER T, L=38.3m

Ngày

I. THÔNG SỐ THIẾT KẾ
Tiêu chuẩn thiết kế
Loại dầm
Số dầm
Bề rộng mặt cầu

Bề rộng lề bộ hành
Bề rộng dải phân cách
Chiều dài nhịp
Khoảng cách từ đầu dầm tới tim gối

:
:
:
B :
BPL :

22TCN272-05


Super T
10
23.60 m

3.25
0
38.30
0.35

L :
:

m
m
m
m

Chiều dài tính toán

Ls :

37.60 m

Chiều cao bản mặt cầu
Chiều cao mặt cắt dầm

hb :
h

:


200 mm
1,750 mm

Khoảng cách giữa các dầm
Lớp phủ mặt cầu

S

:
:

2,360 mm
50 mm

II. CƯỜNG ĐỘ VÀ ỨNG SUẤT GIỚI HẠN CỦA VẬT LIỆU
II.1. Thép
II.1.1 Cốt thép ứng suất trước
Loại ứng suất
Ep
Mô dun đàn hồi
fpu
Cường độ kéo qui định của thép DƯL
fpy
= 0.9 fpu
Giới hạn chảy của thép DƯL
= 0.75 fpu
Trước khi truyền lực cho bê tông
= 0.80 fpy
Sau khi mất mát ứng suất


=> be =

:
=
=
=
=
=

Diện tích cốt thép loại 15.2mm

Lực căng thiết kế cho 1 tao cáp

Ppj
= 0.75 fpu

Ứng suất cốt thép khi kích
II.1.2 Thanh thép cường độ cao Theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05
Ep
Mô dun đàn hồi
fpu
Cường độ kéo qui định của thanh thép
fpy
= 0.8 fpu
Giới hạn chảy của thanh thép
Theo tiêu chuẩn TCVN 1651:2008
2.1.3 Cốt thép thường
Es
Mô đun đàn hồi

fy
Cường độ giới hạn chảy cốt thép CB400-V
f
Cường độ giới hạn chảy cốt thép CB300-T
yr
II.2. Bê tông
c
Tỷ trọng của bê tông
###
Hệ số giãn nở nhiệt của bê tông
Độ ẩm trung bình
H
II.2.1 Dầm chính
f'c
Cường độ nén lý thuyết của bê tông ở 28 ngày
f'ci
= 0.9 f'c
Cường độ nén của bê tông tại thời điểm truyền lực
Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông thường
Ứng suất giới hạn của bê tông
Ứng suất nén giới hạn tại thời điểm truyền lực

ứng suất căng trước
197,000 (MPa)
1,860 (MPa)
1,674 (MPa)
1,395 (MPa)
1,339 (MPa)

(A.5.4.2)

(T.5.4.4.1-1)
(T.5.4.4.1-1)
(T.5.9.3-1)
(T.5.9.3-1)

140 mm2

fpj

Mô đun đàn hồi

### mm

Ec = 0.043 yc1.5 f'c0.5
fr

=

195.3 kN

=

1395 MPa

=
=
=

207,000 (MPa)
1,035 (MPa)

828 (MPa)

(A.5.4.4)
(T.5.4.4.1-1)
(T.5.4.4.1-1)

=
=
=

200,000 (MPa)
400 (Mpa)
300 (Mpa)

(A.5.4.3.2)

=
=
=

2,400 (Kg/m³)
108.0E-7 / 0 C
85 %

(Bảng 3.5.1-1)
(A.5.4.2.2)

=
=


50 (MPa)
45 (MPa)

(A.5.4.2.1)

=

35,750 (MPa)

(A.5.4.2.1)

=0.63f'c0.5

=

4.45 (MPa)

(A.5.4.2.6)

0.6 f'ci

=

27 (MPa)

Ứng suất kéo giới hạn tại thời điểm truyền lực
Ứng suất nén giới hạn khi mất mát ứng suất
* Ứng suất trước + tải trọng lâu dài
* Hoạt tải+1/2(Ứng suất trước+TT lâu dài)
* Ứng suất trước+TT lâu dài+Hoạt tải


0.58f'ci0.5

=

3.89 (MPa)

(T5.9.4.1.2-1)

0.45 f'c
0.4 f'c
0.6 f'c

=
=
=

22.5 (MPa)
20 (Mpa)
30 (Mpa)

(T5.9.4.2.1-1)
(T5.9.4.2.1-1)
(T5.9.4.2.1-1)

Ứng suất kéo sau khi mất mát ứng suất

0.25 f'c0.5

=


1.77 (Mpa)

(T5.9.4.2.2-1)

XN KSTK1

Trang: 1

(A.5.9.4.1.1)

Initial Data


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

II.2.2 Bản mặt cầu
Cường độ nén lý thuyết của bê tông ở 28 ngày

f'cs

Mô đun đàn hồi
Ứng suất nén giới hạn khi mất mát ứng suất
* Ứng suất trước + tải trọng lâu dài

=

35 (MPa)


(A.5.4.2.1)

Ecs = 0.043 yc1.5 f'cs0.5

=

29,910 (MPa)

(A.5.4.2.1)

= 0.45f'cs

=

15.8 (MPa)

(T5.9.4.2.1-1)

2.96 (Mpa)

(T5.9.4.2.2-1)

= 0.5f'cs0.5

Ứng suất kéo sau khi mất mát ứng suất
=
II.3. Hệ số qui đổi vật liệu
Rpc
= Ep / Ec

Cốt thép ứng suất trước/Bê tông dầm chính
=
R
= E s / Ec
Cốt thép thường/Bê tông dầm chính
=
sc
Rdc
= Ecs / Ec
Bê tông bản mặt cầu/Bê tông dầm chính
=
II.3. Tải trọng và tác động
Trong quá trình thi công các tải trọng sau đây được đưa vào xem xét và tính toán
- Trọng lượng bản thân dầm.
- Lực kéo cáp dự ứng lực.
- Ảnh hưởng của Co ngót từ biến trong quá trình thi công
Trong quá trình khai thác còn có thêm các tải trọng sau đây
- Ảnh hưởng của co ngót từ biến trong quá trình khai thác.
- Trọng lượng tĩnh tải phần 2 (lớp mặt cầu, lan can, gờ chắn bánh).
- Hoạt tải xe.
II.3.1. Tỉnh tải tính toán tác dụng lên một dầm chủ
II.3.1.1. Tĩnh tải bản thân dầm
- Tĩnh tải bản thân dầm
DC1 =
17.87 kN/m
- Tĩnh tải vách ngăn
DC2 =
0.32 kN/m
- Bê tông bản mặt cầu
DC3 =

11.11 kN/m
- Ván khuôn để lại (tấm panel)
DC4 =
1.00 kN/m
Tổng cộng:
30.31 kN/m
II.3.1.2. Trọng lượng của tĩnh tải phần 2
- Lan can, lề bộ hành
DC5 =
2.50 kN/m
- Lớp phủ mặt cầu
DW =
2.66 kN/m
Tổng cộng:
5.16 kN/m
II.3.2. Hoạt tải
II.3.2.1. Hoạt tải xe cộ
Bx =
Chiều rộng phần xe chạy
16.60
m

nx =
Số làn xe thiết kế
Hệ số làn xe
m=
Hoạt tải xe thiết kế HL-93 sẽ gồm một tổ hợp của
Xe tải thiết kế và tải trọng làn
hoặc xe hai trục và tải trọng làn
II.3.2.2. Xe tải thiết kế

có tổng trọng lượng là:

P1

35 kN

XN KSTK1

4.3 m

P2

4
0.65

5.51
5.59
0.84

(Tính cho dầm biên)

làn

325 kN

4.3 đến 9 m

145 kN

P3


145 kN

Trang: 2

Initial Data


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

II.3.2.3. Xe 2 trục thiết kế
Xe 2 trục gồm một cặp trục 110 kN cách nhau 1.2m. Cự ly theo chiều ngang của các
bánh xe lấy bằng 1.8m, tổng trọng lượng xe là:
220
KN
Hệ số xung kích lấy theo điều 3.6.2 - 22TCN272-05 bằng
1.20 m
110 kN

110 kN

II.3.2.4. Tải trọng làn thiết kế:

qL =

9.3

kN/m


Ứng lực của tải trọng làn thiết kế không xét lực xung kích.
II.3.2.5. Hoạt tải bộ hành (PL)
Chiều rộng đường bộ hành

Bpl =

Số làn bộ hành

npl =

2 làn

Tải trọng bộ hành

PL =
qpl =

3.0 kN/m2

Tải trọng bộ hành rải đều theo phương dọc cầu :

III. TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHÂN BỐ
1. Tính hệ số phân bố ngang do hoạt tải
Tra bảng 4.6.2.2.1-1, ta có công thức tính hệ số phân bố ngang như dưới đây :
Các giá trị dùng để tính toán :
+ Nb
: Số dầm
= 10
+S

+L
+ ts

: Khoảng cách giữa các dầm
: Nhịp của dầm

= 2360
= 38300

: Chiều dày bản bê tông mặt cầu
+n
: Tỷ số mô đun đàn hồi
+d
: Chiều cao dầm chủ
1.1. Hệ số phân bố mômen
* Dầm trong
• Một làn thiết kế chịu tải
gM = (S/910)0,35(Sd/L2)0,25

= 200
= 0.837
= 1750

• Hai làn thiết kế chịu tải
gM = (S/1900)0,6(Sd/L2)0,125

=

0.32


=

0.55

1.2. Hệ số phân bố lực cắt
* Dầm bên trong
• Một làn thiết kế chịu tải
gV = (S/3050)0.6(d/L)0.1

=

0.63

• Hai làn thiết kế chịu tải
gV = (S/2250)0.8(d/L)0.1

=

0.76

XN KSTK1

Trang: 3

3.25 m

9.8 kN/m/1biên

dầm
mm

mm
mm
mm

Initial Data


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

2. Ảnh hưởng của cầu chéo(4.6.2.2.2d)

• Cầu chéo
0o
Độ giảm hệ số phân bố tải trọng đối với mô men của các dầm dọc trên gối tựa chéo
min(1.05-0.25tg =

1.00

Độ điều chỉnh của hệ số phân bố tải trọng đối với lực cắt trên các dầm dọc trên gối tựa chéo
1 + ((Ld)0.5/6S)tan()

=

1.00

3. Kết quả tính hệ số phân bố tải trọng
Vị trí dầm
Trong

Trong

Số làn
1
≥2
MAX

gM

gV

0.32
0.55
0.55

0.63
0.76
0.76

IV. GIAI ĐOẠN TÍNH TOÁN
Kết cấu được phân tích qua hai giai đoạn như sau:
1. Giai đoạn 1
- Tính toán với tải trọng:
+ Tĩnh tải bản thân đoạn dầm (DC)
+ Tĩnh tải vách ngăn (DC)
+ Tác dụng của DƯL (PS)
2. Giai đoạn 2
- Tính toán với tải trọng:
+ Tĩnh tải bản thân dầm (DC)
17.87

+ Tĩnh tải vách ngăn (DC)
0.32
+ Tĩnh tải bản thân bản mặt cầu (DC)
11.11
+ Tĩnh tải ván khuôn để lại
1.00
+ Lan can, lề bộ hành (DC)
2.50
+ Tĩnh tải các lớp phủ mặt cầu (DW)
2.66
+ Hoạt tải xe cộ (bao gồm cả xung kích) LL+ IM; Người
V. TỔ HỢP TẢI TRỌNG.
1. Hệ số điều chỉnh tải trọng
 DR
Hệ số điều chỉnh tải trọng :
(1.3.2)
Hệ số liên quan
Trạng thái giới hạn cường độ
Trạng thái giới hạn sử dụng

Tính dẻo
D

Tính dư
R 

Tầm quan trọng
I

1.00

1.00

1.00
1.00

1.05
1.00

2. Các trạng thái giới hạn và hệ số tổ hợp tải trọng :
Tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn cường độ I
{1.25DC+1.5DW+1.75PL + 1.75(LL+IM)}
Tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn sử dụng
{DC+DW+PL+(LL+IM)}

XN KSTK1

kN/m/1dầm
kN/m/1dầm
kN/m/1dầm
kN/m/1dầm
kN/m/1biên
kN/m/1dầm

Trang: 4


1.05
1.00

(3.4)


Initial Data


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

THIẾT KẾ KỸ THUẬT

Tính toán
Kiểm tra
Ngày

TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM SUPER T, L=38.3m

0
0

TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT
I.GIỚI THIỆU
Đặt tính của mặt cắt bê tông cốt thép sẽ được tính toán trong 41 vị trí trên suốt chiều dài của dầm (0.025Ls một mặt cắt)
Các đặt tính của mặt cắt sẽ được tính toán ứng với hai giai đoạn chính:
Giai đoạn I
: Dầm bao gồm cả cáp trước khi đổ bản mặt cầu
Giai đoạn thứ II
: Dầm bao gồm có cáp và cả bản mặt cầu tại lúc khai thác
II. ĐẶC TÍNH CỦA MẶT CẮT TÍNH TOÁN DẦM
Chiều cao dầm
:

1,750 (mm)
Chiều cao đoạn đầu dầm
:
800 (mm)
Chiều cao bản mặt cầu
:
200 (mm)
Bề rộng tính đổi của bản mặt cầu
:
1,975 (mm)
Chiều dài của đoạn đầu dầm
:
800 (mm)
Chều dài mặt cắt đặc
:
1,425 (mm)
Chiều dài mặt cắt rỗng
33,850 (mm)
:
Mặt
Giai đoạn I (Tại thời điểm kết thúc truyền lực)
Aconc
Iconc.
e conc.
Astrand
Istrand
estrand
cắt
A*e
2

4
2
4
(mm)
(m )
(m )
(m)
(m )
(m )
(m)
(m3)
0
0.900
0.053
1.408
0.002 1.07E-07
1.675
1.269
940
1.656
0.452
0.991
0.017 3.50E-03
0.287
1.645
1,880
1.656
0.452
0.991
0.025 3.60E-03

0.248
1.646
2,820
0.677
0.261
0.880
0.025 3.60E-03
0.248
0.602
3,760
0.677
0.261
0.880
0.025 3.60E-03
0.248
0.602
4,700
0.677
0.261
0.880
0.034 3.73E-03
0.214
0.603
5,640
0.677
0.261
0.880
0.034 3.73E-03
0.214
0.603

6,580
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
7,520
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
8,460
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
9,400
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
10,340
0.677

0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
11,280
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
12,220
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
13,160
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
14,100
0.677
0.261
0.880

0.036 3.75E-03
0.210
0.604
15,040
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
15,980
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
16,920
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
17,860
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210

0.604
18,800
0.677
0.261
0.880
0.036 3.75E-03
0.210
0.604
Mặt
cắt
(mm)

0
940
1,880
2,820
3,760
4,700
5,640
6,580
7,520
8,460
9,400
10,340
11,280
12,220
13,160
14,100
15,040
15,980

16,920
17,860
XN KSTK1

Aconc.

Iconc.

econc.

(m )
0.900
1.656
1.656
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677
0.677

0.677

(m )
0.053
0.452
0.452
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261
0.261

(m)
1.408
0.991
0.991
0.880
0.880

0.880
0.880
0.880
0.880
0.880
0.880
0.880
0.880
0.880
0.880
0.880
0.880
0.880
0.880
0.880

2

4

Giai đoạn I (Tại lúc đổ bê tông bản mặt cầu)
Astrand
Istrand
estrand
A*e
(m )
0.002
0.016
0.024
0.024

0.024
0.032
0.032
0.034
0.034
0.034
0.034
0.034
0.034
0.034
0.034
0.034
0.034
0.034
0.034
0.034
2

(m )
9.65E-08
3.32E-03
3.41E-03
3.41E-03
3.41E-03
3.54E-03
3.54E-03
3.55E-03
3.55E-03
3.55E-03
3.55E-03

3.55E-03
3.55E-03
3.55E-03
3.55E-03
3.55E-03
3.55E-03
3.55E-03
3.55E-03
3.55E-03
4

Trang: 5

(m)
1.675
0.287
0.248
0.248
0.248
0.214
0.214
0.210
0.210
0.210
0.210
0.210
0.210
0.210
0.210
0.210

0.210
0.210
0.210
0.210

(m )
1.269
1.645
1.646
0.602
0.602
0.603
0.603
0.603
0.603
0.603
0.603
0.603
0.603
0.603
0.603
0.603
0.603
0.603
0.603
0.603
3

AcombI


IcombI

ecombI

(m )
0.901
1.673
1.681
0.702
0.702
0.711
0.711
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713

(m )
0.053
0.464

0.470
0.275
0.275
0.279
0.279
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280

(m)
1.408
0.983
0.979
0.858
0.858
0.848
0.848
0.847
0.847

0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847

AcombI

IcombI

ecombI

(m )
0.901
1.672
1.679
0.701
0.701
0.709
0.709
0.711
0.711
0.711

0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711

(m )
0.053
0.464
0.469
0.274
0.274
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279

0.279
0.279

(m)
1.408
0.984
0.980
0.859
0.859
0.850
0.850
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848

2

2

4


4

Section


Thiết kế kỹ thuật

18,800

XN KSTK1

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

0.677

0.261

0.880

0.034 3.55E-03

Trang: 6

0.210

0.603

0.711


0.279

0.848

Section


Thiết kế kỹ thuật
Mặt
cắt
(mm)

0
940
1,880
2,820
3,760
4,700
5,640
6,580
7,520
8,460
9,400
10,340
11,280
12,220
13,160
14,100
15,040
15,980

16,920
17,860
18,800

XN KSTK1

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2
AcombI

IcombI

ecombI

Giai đoạn II ( giai đoạn khai thác)
Aslab
Islab
eslab
A*e

(m )
0.901
1.672
1.679
0.701
0.701
0.709
0.709
0.711
0.711
0.711

0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711

(m )
0.053
0.464
0.469
0.274
0.274
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279

0.279
0.279
0.279
0.279

(m)
1.408
0.984
0.980
0.859
0.859
0.850
0.850
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848
0.848

(m )
0.395

0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395
0.395

2

4

2

(m )
0.001
0.001

0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
4

Trang: 7

(m)
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850

1.850
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850
1.850

(m )
2.000
2.375
2.376
1.332
1.332
1.334
1.334
1.334
1.334
1.334
1.334
1.334
1.334

1.334
1.334
1.334
1.334
1.334
1.334
1.334
1.334
3

AcombI

IcombI

ecombI

(m )
1.296
2.067
2.074
1.096
1.096
1.104
1.104
1.106
1.106
1.106
1.106
1.106
1.106

1.106
1.106
1.106
1.106
1.106
1.106
1.106
1.106

(m )
0.107
0.705
0.712
0.523
0.523
0.534
0.534
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535

0.535

(m)
1.543
1.149
1.146
1.216
1.216
1.208
1.208
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206

2

4

Section



Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

THIẾT KẾ KỸ THUẬT

Tính toán
Kiểm tra

TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM SUPER T, L=38.3m

Ngày

0
0

VỊ TRÍ CÁC BÓ CÁP
I. KÍCH THƯỚC CỦA DẦM CHÍNH
Chiều dài tính toán
:
Chiều cao dầm
:
Chiều cao của mặt cắt đầu dầm
Chiều dài ứng với mặt cắt đầu dầm
Lúc ngừng căng kéo
Mô đun đàn hồi của BT lúc truyền lực
Mô đun đàn hồi của tao thép DƯL
Đường kính tao thép

:
Hệ số qui đổi
:
Lúc đổ bê tông bản mặt cầu
Mô đun đàn hồi của BT lúc đổ BMC
Mô đun đàn hồi của thép DƯL
Đường kính tao thép

:

Hệ số qui đổi
:
Lúc khai thác
Mô đun đàn hồi của BT lúc khai thác
Mô đun đàn hồi của tao thép DƯL

37.60
1,750
800
800

(m)
(mm)
(mm)
(mm)

33,915 Mpa
197,000 Mpa
15.2 (mm)
5.8


140 (mm2)
813 (mm2)

1,589 (mm4)
53,604 (mm4)

35,750 Mpa
197,000 Mpa
15.2 (mm)

140 (mm2)

1,589 (mm4)

5.5

771 (mm )

48,243 (mm4)

140 (mm2)

1,589 (mm4)

771 (mm2)

48,243 (mm4)

2


Đường kính tao thép

:

35,750 Mpa
197,000 Mpa
15.2 (mm)

Hệ số qui đổi

:

5.5

II. VỊ TRÍ CÁP
Vị trí
bó cáp

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15

Khoảng cách
tính từ
tim dầm
-510
-300
-250
-200
-150
-100
-50
0
50
100
150
200
250
300
510
Tổng số bó cáp

Hàng A
75
k
k
0

1800
0
4100
4100
6400
4100
4100
0
1800
0
k
k
11

Chiều dài không dính bám (mm)
Hàng B Hàng C Hàng D Hàng E
125
175
225
1675
k
k
k
0
0
0
0
k
0
1800

1800
k
0
0
4100
k
4100
1800
k
k
4100
1800
k
k
6400
0
k
k
0
k
k
k
6400
0
k
k
4100
1800
k
k

4100
1800
k
k
0
0
4100
k
0
1800
1800
k
0
0
0
k
k
k
k
0
13
12
6
2

Ghi chú:
k: không có cáp
0: không bọc cáp

44 tao


III. ĐẶC TÍNH CỦA MẶT CẮT BÓ CÁP:
GIAI ĐOẠN TẠI LÚC KẾT THÚC TRUYỀN LỰC
Mặt cắt

0
0.025Ls
0.050Ls
0.075Ls
0.100Ls
0.125Ls
0.150Ls
0.175Ls
0.200Ls
0.225Ls
0.250Ls
0.275Ls
0.300Ls
XN KSTK1

Vị trí

0
940
1880
2820
3760
4700
5640
6580

7520
8460
9400
10340
11280

Hàng A

0
4
6
6
6
11
11
11
11
11
11
11
11

Hàng B Hàng C Hàng D

0
7
7
7
7
11

11
13
13
13
13
13
13

0
6
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
Trang: 8

0
2
4
4
4
6
6

6
6
6
6
6
6

Hàng E

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Tổng

2
21
31
31
31

42
42
44
44
44
44
44
44

ATính đổi K/C đến
Itính đổi
(mm2) thớ dưới
(mm4)
1626.42
1675 107207.60915
17077
287 3497541246.3
25210
248 3599459957.2
25210
248 3599459957.2
25210
248 3599459957.2
34155
214 3732997247.4
34155
214 3732997247.4
35781
210
3745480824

35781
210
3745480824
35781
210
3745480824
35781
210
3745480824
35781
210
3745480824
35781
210
3745480824
Cable


Thiết kế kỹ thuật

0.325Ls
0.350Ls
0.375Ls
0.400Ls
0.425Ls
0.450Ls
0.475Ls
0.500Ls

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2


12220
13160
14100
15040
15980
16920
17860
18800

11
11
11
11
11
11
11
11

13
13
13
13
13
13
13
13

12
12

12
12
12
12
12
12

6
6
6
6
6
6
6
6

2
2
2
2
2
2
2
2

44
44
44
44
44

44
44
44

35781
35781
35781
35781
35781
35781
35781
35781

210
210
210
210
210
210
210
210

3745480824
3745480824
3745480824
3745480824
3745480824
3745480824
3745480824
3745480824


GIAI ĐOẠN TẠI LÚC ĐỔ BẢN MẶT CẦU
Mặt cắt

0
0.025Ls
0.050Ls
0.075Ls
0.100Ls
0.125Ls
0.150Ls
0.175Ls
0.200Ls
0.225Ls
0.250Ls
0.275Ls
0.300Ls
0.325Ls
0.350Ls
0.375Ls
0.400Ls
0.425Ls
0.450Ls
0.475Ls
0.500Ls

Vị trí

0
940

1,880
2,820
3,760
4,700
5,640
6,580
7,520
8,460
9,400
10,340
11,280
12,220
13,160
14,100
15,040
15,980
16,920
17,860
18,800

Hàng A

0
4
6
6
6
11
11
11

11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11

Hàng B Hàng C Hàng D

0
7
7
7
7
11
11
13
13
13
13
13
13
13

13
13
13
13
13
13
13

0
6
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12


Hàng E

0
2
4
4
4
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Tổng

2
21
31
31
31
42
42
44
44
44
44
44

44
44
44
44
44
44
44
44
44

ATính đổi

1,543
16,201
23,916
23,916
23,916
32,402
32,402
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945

33,945
33,945
33,945

K/C đến
thớ dưới
1,675
287
248
248
248
214
214
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210

Itính đổi


96,487
3,318,004,163
3,414,666,645
3,414,666,645
3,414,666,645
3,541,322,537
3,541,322,537
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278

GIAI ĐOẠN KHAI THÁC
Mặt cắt

0
0.025Ls
0.050Ls
0.075Ls
0.100Ls

0.125Ls
0.150Ls
0.175Ls
0.200Ls
0.225Ls
0.250Ls
0.275Ls
0.300Ls
0.325Ls
0.350Ls
0.375Ls
0.400Ls
0.425Ls
0.450Ls
0.475Ls
0.500Ls

XN KSTK1

Vị trí

0
940
1,880
2,820
3,760
4,700
5,640
6,580
7,520

8,460
9,400
10,340
11,280
12,220
13,160
14,100
15,040
15,980
16,920
17,860
18,800

Hàng A

0
4
6
6
6
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11

11
11
11
11
11
11

Hàng B Hàng C Hàng D

0
7
7
7
7
11
11
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13


0
6
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12

Trang: 9

0
2
4
4
4

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

Hàng E

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Tổng

2
21
31
31
31
42
42
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44

44
44
44
44

ATính đổi

1,543
16,201
23,916
23,916
23,916
32,402
32,402
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945
33,945

K/C đến

thớ dưới
1,675
287
248
248
248
214
214
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210

Itính đổi

96,487
3,318,004,163
3,414,666,645
3,414,666,645
3,414,666,645

3,541,322,537
3,541,322,537
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278
3,553,160,278

Cable


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM SUPER T, L=38.3m

Tính toán
Kiểm tra
Ngày


0
0

TÍNH TOÁN NỘI LỰC
I. NỘI LỰC TÍNH TOÁN DO TĨNH TẢI

ĐAH Momen

ĐAH Lực cắt
Bảng tính giá trị ĐAH đối với Mômen
Mặt cắt
x
y
Diện tích
(m)
(m)
(m)
(m2)
0.00
0.000
0.000
0.00
0.94
0.940
0.917
17.23
1.88
1.880
1.786
33.58

2.82
2.820
2.609
49.04
3.76
3.760
3.384
63.62
4.70
4.700
4.113
77.32
5.64
5.640
4.794
90.13
6.58
6.580
5.429
102.06
7.52
7.520
6.016
113.10
8.46
8.460
6.557
123.26
9.40
9.400

7.050
132.54
10.34
10.340
7.497
140.93
11.28
11.280
7.896
148.44
12.22
12.220
8.249
155.07
13.16
13.160
8.554
160.82
14.10
14.100
8.813
165.68
15.04
15.040
9.024
169.65
15.98
15.980
9.189
172.74

16.92
16.920
9.306
174.95
17.86
17.860
9.377
176.28
18.80
18.800
9.400
176.72

Mặt cắt
(m)
0.00
0.94
1.88
2.82
3.76
4.70
5.64
6.58
7.52
8.46
9.40
10.34
11.28
12.22
13.16

14.10
15.04
15.98
16.92
17.86
18.80

XN KSTK1

Bảng tính giá trị ĐAH đối với Lực cắt
Diện
Diện
x
y1
y2
Diện tích
tích (+)
tích (-)
(m)
(m)
(m)
(m2)
(m2)
(m2)
0.000
1.000
0.000
18.800
0.000
18.800

0.940
0.975
0.025
17.872
0.012
17.860
1.880
0.950
0.050
16.967
0.047
16.920
2.820
0.925
0.075
16.086
0.106
15.980
3.760
0.900
0.100
15.228
0.188
15.040
4.700
0.875
0.125
14.394
0.294
14.100

5.640
0.850
0.150
13.583
0.423
13.160
6.580
0.825
0.175
12.796
0.576
12.220
7.520
0.800
0.200
12.032
0.752
11.280
8.460
0.775
0.225
11.292
0.952
10.340
9.400
0.750
0.250
10.575
1.175
9.400

10.340
0.725
0.275
9.882
1.422
8.460
11.280
0.700
0.300
9.212
1.692
7.520
12.220
0.675
0.325
8.566
1.986
6.580
13.160
0.650
0.350
7.943
2.303
5.640
14.100
0.625
0.375
7.344
2.644
4.700

15.040
0.600
0.400
6.768
3.008
3.760
15.980
0.575
0.425
6.216
3.396
2.820
16.920
0.550
0.450
5.687
3.807
1.880
17.860
0.525
0.475
5.182
4.242
0.940
18.800
0.500
0.500
4.700
4.700
0.000


Trang: 10

Loading


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2
MÔ MEN DO TĨNH TẢI
Giai đoạn I
Mặt cắt
(m)
0.00
0.94
1.88
2.82
3.76
4.70
5.64
6.58
7.52
8.46
9.40
10.34
11.28
12.22
13.16
14.10
15.04

15.98
16.92
17.86
18.80

Tải trọng
dầm chủ
(KNm)
0.00
307.95
600.10
876.46
1,137.03
1,381.81
1,610.79
1,823.99
2,021.39
2,203.00
2,368.81
2,518.84
2,653.07
2,771.51
2,874.16
2,961.02
3,032.08
3,087.35
3,126.83
3,150.52
3,158.42


Giai đoạn II

Vách
Ván khuôn Lớp phủ
ngăn
để lại
mặt cầu
(KNm)
(KNm)
(KNm)
0.00
0.00
0.00
5.52
17.24
45.75
10.75
33.60
89.15
15.70
49.07
130.20
20.37
63.66
168.91
24.75
77.36
205.27
28.85
90.18

239.29
32.67
102.12
270.96
36.21
113.17
300.28
39.46
123.34
327.26
42.43
132.62
351.89
45.12
141.02
374.18
47.52
148.54
394.12
49.65
155.17
411.72
51.48
160.91
426.96
53.04
165.78
439.87
54.31
169.76

450.42
55.30
172.85
458.63
56.01
175.06
464.50
56.44
176.39
468.02
56.58
176.83
469.19

Bản mặt
Lan can,
cầu
bộ hành
(KNm)
(KNm)
0.00
0.00
191.48
43.08
373.13
83.94
544.97
122.60
706.99
159.05

859.18
193.29
1,001.56
225.32
1,134.12
255.14
1,256.86
282.75
1,369.78
308.16
1,472.89
331.35
1,566.17
352.34
1,649.63
371.11
1,723.28
387.68
1,787.10
402.04
1,841.11
414.19
1,885.29
424.13
1,919.66
431.86
1,944.21
437.38
1,958.94
440.70

1,963.85
441.80

LỰC CẮT DO TĨNH TẢI
Giai đoạn I
Mặt cắt
(mm)
0.00
0.94
1.88
2.82
3.76
4.70
5.64
6.58
7.52
8.46
9.40
10.34
11.28
12.22
13.16
14.10
15.04
15.98
16.92
17.86
18.80

XN KSTK1


Tải trọng
dầm chủ
(KN)
336.00
319.20
302.40
285.60
268.80
252.00
235.20
218.40
201.60
184.80
168.00
151.20
134.40
117.60
100.80
84.00
67.20
50.40
33.60
16.80
0.00

Giai đoạn II

Vách
Ván khuôn Lớp phủ

ngăn
để lại
mặt cầu
(KN)
(KN)
(KN)
6.02
18.81
49.91
5.72
17.87
47.42
5.42
16.93
44.92
5.12
15.99
42.43
4.82
15.05
39.93
4.51
14.11
37.44
4.21
13.17
34.94
3.91
12.23
32.44

3.61
11.29
29.95
3.31
10.35
27.45
3.01
9.41
24.96
2.71
8.47
22.46
2.41
7.52
19.97
2.11
6.58
17.47
1.81
5.64
14.97
1.50
4.70
12.48
1.20
3.76
9.98
0.90
2.82
7.49

0.60
1.88
4.99
0.30
0.94
2.50
0.00
0.00
0.00

Trang: 11

Bản mặt
Lan can,
cầu
bộ hành
(KN)
(KN)
208.92
47.00
198.47
44.65
188.03
42.30
177.58
39.95
167.14
37.60
156.69
35.25

146.24
32.90
135.80
30.55
125.35
28.20
114.91
25.85
104.46
23.50
94.01
21.15
83.57
18.80
73.12
16.45
62.68
14.10
52.23
11.75
41.78
9.40
31.34
7.05
20.89
4.70
10.45
2.35
0.00
0.00


Loading


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

II. NỘI LỰC TÍNH TOÁN DO HOẠT TẢI
MÔ MEN DO HOẠT TẢI
Xe tải tiêu chuẩn
Mặt cắt
145 KN 145 KN
yi (m)
yi (m)
(m)
0.00
0.00
0.00
0.94
0.92
0.81
1.88
1.79
1.57
2.82
2.61
2.29
3.76
3.38

2.95
4.70
4.11
3.58
5.64
4.79
4.15
6.58
5.43
4.68
7.52
6.02
5.16
8.46
6.56
5.59
9.40
7.05
5.98
10.34
7.50
6.31
11.28
7.90
6.61
12.22
8.25
6.85
13.16
8.55

7.05
14.10
8.81
7.20
15.04
9.02
7.30
15.98
9.19
7.36
16.92
9.31
7.37
17.86
9.38
7.33
18.80
9.40
7.25

Mặt cắt
(m)
0.00
0.94
1.88
2.82
3.76
4.70
5.64
6.58

7.52
8.46
9.40
10.34
11.28
12.22
13.16
14.10
15.04
15.98
16.92
17.86
18.80

XN KSTK1

35 KN
yi (m)
0.00
0.70
1.36
1.96
2.52
3.04
3.50
3.92
4.30
4.62
4.90
5.13

5.32
5.45
5.54
5.59
5.58
5.53
5.44
5.29
5.10

LỰC CẮT DO HOẠT TẢI
Xe tải tiêu chuẩn
145 KN 145 KN
35 KN
yi
yi
yi
1.00
0.89
0.77
0.98
0.86
0.75
0.95
0.84
0.72
0.93
0.81
0.70
0.90

0.79
0.67
0.88
0.76
0.65
0.85
0.74
0.62
0.83
0.71
0.60
0.80
0.69
0.57
0.78
0.66
0.55
0.75
0.64
0.52
0.73
0.61
0.50
0.70
0.59
0.47
0.68
0.56
0.45
0.65

0.54
0.42
0.63
0.51
0.40
0.60
0.49
0.37
0.58
0.46
0.35
0.55
0.44
0.32
0.53
0.41
0.30
0.50
0.39
0.27

Xe 2 trục thiết kế
Piyi
(KNm)
0.00
274.75
534.23
778.43
1,007.35
1,221.00

1,419.38
1,602.48
1,770.30
1,922.85
2,060.13
2,182.13
2,288.85
2,380.30
2,456.48
2,517.38
2,563.00
2,593.35
2,608.43
2,608.23
2,592.75

110 KN
110 KN
yi (m)
yi (m)
0.00
0.00
0.92
0.89
1.79
1.73
2.61
2.52
3.38
3.26

4.11
3.96
4.79
4.61
5.43
5.22
6.02
5.78
6.56
6.29
7.05
6.75
7.50
7.17
7.90
7.54
8.25
7.86
8.55
8.13
8.81
8.36
9.02
8.54
9.19
8.68
9.31
8.77
9.38
8.81

9.40
8.80

Piyi
(KN)
300.41
292.29
284.16
276.04
267.91
259.79
251.66
243.54
235.41
227.29
219.16
211.04
202.91
194.79
186.66
178.54
170.41
162.29
154.16
146.04
137.91

Xe 2 trục thiết kế
Tải trọng
110 KN

110 KN
làn
Piyi
yi
yi
(KN)
(KN)
1.00
0.97
216.49
174.84
0.98
0.94
210.99
166.10
0.95
0.92
205.49
157.36
0.93
0.89
199.99
148.61
0.90
0.87
194.49
139.87
0.88
0.84
188.99

131.13
0.85
0.82
183.49
122.39
0.83
0.79
177.99
113.65
0.80
0.77
172.49
104.90
0.78
0.74
166.99
96.16
0.75
0.72
161.49
87.42
0.73
0.69
155.99
78.68
0.70
0.67
150.49
69.94
0.68

0.64
144.99
61.19
0.65
0.62
139.49
52.45
0.63
0.59
133.99
43.71
0.60
0.57
128.49
34.97
0.58
0.54
122.99
26.23
0.55
0.52
117.49
17.48
0.53
0.49
111.99
8.74
0.50
0.47
106.49

0.00

Trang: 12

Piyi
(KNm)
0.00
198.33
386.32
563.97
731.28
888.25
1,034.88
1,171.17
1,297.12
1,412.73
1,518.00
1,612.93
1,697.52
1,771.77
1,835.68
1,889.25
1,932.48
1,965.37
1,987.92
2,000.13
2,002.00

Tải trọng
làn

(KNm)
0.00
160.24
312.26
456.07
591.66
719.03
838.18
949.12
1,051.84
1,146.34
1,232.62
1,310.69
1,380.54
1,442.17
1,495.58
1,540.78
1,577.76
1,606.52
1,627.06
1,639.39
1,643.50

MLL+IM

Hoạt tải

(KNm)
0.00
503.68

980.05
1,429.10
1,850.85
2,245.28
2,612.40
2,952.21
3,264.71
3,549.90
3,807.78
4,038.34
4,241.60
4,417.54
4,566.18
4,687.50
4,781.51
4,848.20
4,887.59
4,899.67
4,884.43

người đi
(KNm)
0.00
167.99
327.37
478.14
620.29
753.82
878.74
995.04

1,102.73
1,201.81
1,292.27
1,374.11
1,447.34
1,511.95
1,567.95
1,615.33
1,654.10
1,684.25
1,705.79
1,718.71
1,723.02

VLL+IM
(KN)
550.36
531.46
512.56
493.66
474.76
455.86
436.97
418.07
399.17
380.27
361.37
342.47
323.58
304.68

285.78
266.88
247.98
229.09
210.19
191.29
172.39

Hoạt tải
người đi
(KN)
183.30
174.14
164.97
155.81
146.64
137.48
128.31
119.15
109.98
100.82
91.65
82.49
73.32
64.16
54.99
45.83
36.66
27.50
18.33

9.16
0.00

Loading


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2
Ghi chú :

Nội lực do hoạt tải đã nhân hệ số hệ số xung kích
(hệ số xung kích chỉ áp dụng đối với xe tải, không áp dụng cho tải trọng làn và người đi)
III. TỔNG HỢP NỘI LỰC TRONG DẦM CHỦ
Tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn cường độ I (giai đoạn I)
{ 1.25DC}
Tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn cường độ I (giai đoạn II)
{ 1.25DC+1.5DW+1.75PL + 1.75(LL+IM)}
Tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn sử dụng
{ DC+DW+PL+(LL+IM)}
Mômen M(KN.m)
Giai đoạn I
Giai đoạn II
TTGH Cường độ 1
TTGH Cường độ 1
TTGH sử dụng
M
M
MMax
Mặt cắt Dầm biên Dầm giữa

Dầm biên Dầm giữa
Dầm biên Dầm giữa
Max
Max
(m)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.94
411.42
411.42
411.42
1,615.69 1,263.31
1,615.69 1,047.32

843.25
1,047.32
1.88
801.74
801.74
801.74
3,147.07 2,460.36
3,147.07 2,040.15 1,642.44
2,040.15
2.82 1,170.96 1,170.96 1,170.96
4,594.15 3,591.12
4,594.15 2,978.47 2,397.58
2,978.47
3.76 1,519.08 1,519.08 1,519.08
5,956.92 4,655.62
5,956.92 3,862.30 3,108.67
3,862.30
4.70
1,846.11 1,846.11 1,846.11
7,235.39 5,653.84
7,235.39 4,691.63 3,775.70
4,691.63
5.64 2,152.04 2,152.04 2,152.04
8,429.55 6,585.79
8,429.55 5,466.47 4,398.68
5,466.47
6.58 2,436.86 2,436.86 2,436.86
9,539.40 7,451.46
9,539.40 6,186.80 4,977.61
6,186.80

7.52 2,700.59 2,700.59 2,700.59 10,564.94 8,250.86 10,564.94 6,852.64 5,512.48
6,852.64
8.46 2,943.23 2,943.23 2,943.23 11,506.19 8,983.99 11,506.19 7,463.97 6,003.30
7,463.97
9.40 3,164.76 3,164.76 3,164.76 12,363.12 9,650.84 12,363.12 8,020.81 6,450.07
8,020.81
10.34 3,365.19 3,365.19 3,365.19 13,135.75 10,251.42 13,135.75 8,523.16 6,852.79
8,523.16
11.28 3,544.53 3,544.53 3,544.53 13,824.07 10,785.73 13,824.07 8,971.00 7,211.45
8,971.00
12.22 3,702.77 3,702.77 3,702.77 14,428.08 11,253.76 14,428.08 9,364.34 7,526.05
9,364.34
13.16 3,839.91 3,839.91 3,839.91 14,947.79 11,655.52 14,947.79 9,703.19 7,796.61
9,703.19
14.10 3,955.95 3,955.95 3,955.95 15,383.20 11,991.00 15,383.20 9,987.54 8,023.11
9,987.54
15.04 4,050.89 4,050.89 4,050.89 15,734.29 12,260.22 15,734.29 10,217.39 8,205.56 10,217.39
15.98 4,124.74 4,124.74 4,124.74 16,001.08 12,463.15 16,001.08 10,392.74 8,343.95 10,392.74
16.92 4,177.48 4,177.48 4,177.48 16,183.57 12,599.82 16,183.57 10,513.60 8,438.29 10,513.60
17.86 4,209.13 4,209.13 4,209.13 16,281.75 12,670.21 16,281.75 10,579.95 8,488.58 10,579.95
18.80 4,219.68 4,219.68 4,219.68 16,295.62 12,674.33 16,295.62 10,591.81 8,494.81 10,591.81
Ghi chú :

Nội lực do hoạt tải đã nhân hệ số phân bố ngang

M(KNm )

BIỂU ĐỒ BAO MÔ MEN
18,000.00
15,000.00

12,000.00
9,000.00
6,000.00
3,000.00
0.00
0.00

2.50

5.00

7.50

10.00

12.50

15.00

17.50

20.00

Khoảng cách tí n h từ gối (m )

TTGH cường độ I(gđ2)

XN KSTK1

TTGH sử dụng(gđ2)


Trang: 13

Loading


Thiết kế kỹ thuật

Mặt cắt
(m)
0.00
0.94
1.88
2.82
3.76
4.70
5.64
6.58
7.52
8.46
9.40
10.34
11.28
12.22
13.16
14.10
15.04
15.98
16.92
17.86

18.80

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2
Lực cắt V(KN)
Giai đoạn I
Giai đoạn II
TTGH Cường độ 1
TTGH Cường độ 1
TTGH sử dụng
VMax
VMax
Dầm biên Dầm giữa
Dầm biên Dầm giữa
Dầm biên Dầm giữa
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
448.90
448.90
448.90
1,763.66 1,379.20
1,763.66 1,143.16
920.50
426.46
426.46

426.46
1,683.92 1,318.90
1,683.92 1,090.60
879.19
404.01
404.01
404.01
1,604.17 1,258.60
1,604.17 1,038.03
837.88
381.57
381.57
381.57
1,524.43 1,198.30
1,524.43
985.46
796.56
359.12
359.12
359.12
1,444.68 1,137.99
1,444.68
932.90
755.25
336.68
336.68
336.68
1,364.94 1,077.69
1,364.94
880.33

713.94
314.23
314.23
314.23
1,285.19 1,017.39
1,285.19
827.77
672.62
291.79
291.79
291.79
1,205.44
957.09
1,205.44
775.20
631.31
269.34
269.34
269.34
1,125.70
896.78
1,125.70
722.63
590.00
246.90
246.90
246.90
1,045.95
836.48
1,045.95

670.07
548.68
224.45
224.45
224.45
966.21
776.18
966.21
617.50
507.37
202.01
202.01
202.01
886.46
715.88
886.46
564.93
466.05
179.56
179.56
179.56
806.72
655.57
806.72
512.37
424.74
157.12
157.12
157.12
726.97

595.27
726.97
459.80
383.43
134.67
134.67
134.67
647.23
534.97
647.23
407.24
342.11
112.23
112.23
112.23
567.48
474.67
567.48
354.67
300.80
89.78
89.78
89.78
487.74
414.36
487.74
302.10
259.49
67.34
67.34

67.34
407.99
354.06
407.99
249.54
218.17
44.89
44.89
44.89
328.25
293.76
328.25
196.97
176.86
22.45
22.45
22.45
248.50
233.46
248.50
144.41
135.55
0.00
0.00
0.00
168.75
173.15
173.15
91.84
94.23


VMax
(KN)
1,143.16
1,090.60
1,038.03
985.46
932.90
880.33
827.77
775.20
722.63
670.07
617.50
564.93
512.37
459.80
407.24
354.67
302.10
249.54
196.97
144.41
94.23

V(KN)

BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT

1,800.00

1,500.00
1,200.00
900.00
600.00
300.00
0.00
0.00

2.50

5.00

7.50

10.00

12.50

15.00

17.50

20.00

Khoảng cách tính từ gối (m)
TTGH cường độ I(gđ2)

TTGH sử dụng(gđ2)

IV. TỔNG HỢP NỘI LỰC TRONG DẦM CHỦ CÓ XÉT ẢNH HƯỞNG CÁP DỰ ỨNG LỰC

Tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn cường độ I (giai đoạn I)
Mgđ1{ 1.25DC+PS}
Tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn cường độ I (giai đoạn II)
Mgđ2= { 1.25DC+1.5DW+1.75PL + 1.75(LL+IM)+PS}
Tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn sử dụng
Mgđ3= { DC+DW+PL+(LL+IM)+PS}
Mgđ4= { 0.5(DC+DW+PS)+PL+(LL+IM)}

XN KSTK1

Trang: 14

Loading


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2
Môment M(KN.m)

Mặt cắt
(m)
0.00
0.94
1.88
2.82
3.76
4.70
5.64
6.58

7.52
8.46
9.40
10.34
11.28
12.22
13.16
14.10
15.04
15.98
16.92
17.86
18.80

Giai đoạn I
TTGH Cường độ 1
MMax
Mgđ1
PS
(KNm)
(KNm)
(KNm)
0.00
107.45
107.45
411.42 -2,885.81 -2,474.40
801.74 -4,415.74 -3,614.00
1,170.96 -3,599.27 -2,428.31
1,519.08 -3,608.33 -2,089.25
1,846.11 -4,953.51 -3,107.40

2,152.04 -4,964.99 -2,812.95
2,436.86 -5,206.46 -2,769.60
2,700.59 -5,216.88 -2,516.28
2,943.23 -5,226.46 -2,283.23
3,164.76 -5,235.20 -2,070.44
3,365.19 -5,243.12 -1,877.92
3,544.53 -5,250.19 -1,705.66
3,702.77 -5,256.44 -1,553.67
3,839.91 -5,261.85 -1,421.94
3,955.95 -5,266.43 -1,310.48
4,050.89 -5,270.18 -1,219.29
4,124.74 -5,273.09 -1,148.35
4,177.48 -5,275.17 -1,097.69
4,209.13 -5,276.42 -1,067.29
4,219.68 -5,276.84 -1,057.16

TTGH Cường độ 1
MMax
Mgđ2
PS
(KNm)
(KNm)
(KNm)
0.00
101.43
101.43
1,615.69 -2,628.46 -1,012.77
3,147.07 -3,927.80
-780.73
4,594.15 -3,119.11

1,475.04
5,956.92 -3,157.79
2,799.13
7,235.39 -4,125.94
3,109.45
8,429.55 -4,174.81
4,254.73
9,539.40 -4,368.22
5,171.17
10,564.94 -4,412.60
6,152.35
11,506.19 -4,453.42
7,052.76
12,363.12 -4,490.69
7,872.43
13,135.75 -4,524.41
8,611.33
13,824.07 -4,554.58
9,269.48
14,428.08 -4,581.21
9,846.88
14,947.79 -4,604.28 10,343.52
15,383.20 -4,623.80 10,759.40
15,734.29 -4,639.77 11,094.52
16,001.08 -4,652.19 11,348.89
16,183.57 -4,661.06 11,522.50
16,281.75 -4,666.39 11,615.36
16,295.62 -4,668.16 11,627.46

MMax1

(KNm)
0.00
1,047.32
2,040.15
2,978.47
3,862.30
4,691.63
5,466.47
6,186.80
6,852.64
7,463.97
8,020.81
8,523.16
8,971.00
9,364.34
9,703.19
9,987.54
10,217.39
10,392.74
10,513.60
10,579.95
10,591.81

Giai đoạn II
TTGH sử dụng
MMax2
PS
(KNm)
(KNm)
0.00

96.60
741.82 -2,503.30
1,444.82 -3,740.76
2,108.98 -2,970.58
2,734.30 -3,007.42
3,320.80 -3,929.47
3,868.47 -3,976.01
4,377.30 -4,160.21
4,847.30 -4,202.47
5,278.48 -4,241.35
5,670.82 -4,276.85
6,024.32 -4,308.97
6,339.00 -4,337.70
6,614.85 -4,363.05
6,851.86 -4,385.02
7,050.04 -4,403.62
7,209.39 -4,418.83
7,329.91 -4,430.66
7,411.60 -4,439.11
7,454.45 -4,444.18
7,458.48 -4,445.87

Mgđ3
(KNm)
96.60
-1,455.97
-1,700.61
7.90
854.88
762.17

1,490.45
2,026.59
2,650.16
3,222.62
3,743.96
4,214.19
4,633.30
5,001.29
5,318.17
5,583.92
5,798.56
5,962.08
6,074.49
6,135.77
6,145.94

Mgđ4
(KNm)
48.30
-509.83
-425.57
623.69
1,230.59
1,356.07
1,880.46
2,297.19
2,746.07
3,157.80
3,532.39
3,869.84

4,170.15
4,433.32
4,659.35
4,848.23
4,999.98
5,114.58
5,192.04
5,232.37
5,235.55

BIỂU ĐỒ BAO MÔ MEN
18,000.00
M(KNm)

15,000.00
12,000.00
9,000.00
6,000.00
3,000.00
0.00
0.00
-3,000.00

2.50

-6,000.00

5.00

7.50


10.00

12.50

15.00

17.50

20.00

KHOẢNG CÁCH TÍNH TỪ GỐI (m)
Mgđ2 (PS)

Mgđ3 (PS)

Mgđ1(PS)

Mgđ4 (PS)

TTGH cđộ 1(gđ1)

TTGH cđộ 1(gđ2)

TTGH sdụng (gđ2)

XN KSTK1

Trang: 15


Loading


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

THIẾT KẾ KỸ THUẬT

Tính toán
Kiểm tra
Ngày

TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM SUPER T, L=38.3m
MẤT MÁT ỨNG SUẤT
I. TỔNG MẤT MÁT ỨNG SUẤT
I.1 Tổng mất mát ứng suất được tạo ra bởi:
fpT = fpES + fpSR + fpCR + fpR

0
0

(A.5.9.5.1-2)

Trong đó:
fpT

:

Tổng mất mát ứng suất(Mpa)


fpES

:

Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi(Mpa)

fpSR

:

Mất mát ứng suất do co ngót(Mpa)

fpCR

:

Mất mát ứng suất do từ biến(Mpa)

fpR

:

Mất mát ứng suất do tự chùng cốt thép(Mpa)

I.2 Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi trong từng tao thép DƯL
fpES = Epfcgp/Eci

(A.5.9.5.2.3)


Where:
fcgp =

Ứng suất trong bê tông tại trọng tâm các tao thép DƯL tại lúc truyền
lực và tải trọng bản thân của mặt cắt có mô men lớn nhất (Mpa)
(P/Ag) + (Pi*e2/Ig) - (Mg*e/Ig)

fcgp =
Ep =

197,000 (MPa)

Eci =

33,915 (MPa)
Mặt cắt

mô đun đàn hồi của các tao thép DƯL
mô đun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực

Số tao

(m)

Diện tích
tao thép

P


fcgp

(m2)

(kN)

(MPa)

fpES
(MPa)

0.00

2.00

0.00028

391

0.96

5.58

0.94

21.00

0.00294

4,101


6.27

36.41

1.88

31.00

0.00434

6,054

9.56

55.51

2.82
3.76

31.00
31.00

0.00434
0.00434

6,054
6,054

14.84

14.26

86.23
82.80

4.70

42.00

0.00588

8,203

20.14

117.01

5.64

42.00

0.00588

8,203

19.61

113.94

6.58

7.52

44.00
44.00

0.00616
0.00616

8,593
8,593

20.26
19.80

117.68
115.03

8.46

44.00

0.00616

8,593

19.38

112.59

9.40


44.00

0.00616

8,593

19.00

110.36

10.34

44.00

0.00616

8,593

18.65

108.35

11.28
12.22

44.00
44.00

0.00616

0.00616

8,593
8,593

18.34
18.07

106.55
104.96

13.16
14.10

44.00
44.00

0.00616
0.00616

8,593
8,593

17.83
17.63

103.58
102.41

15.04

15.98

44.00
44.00

0.00616
0.00616

8,593
8,593

17.47
17.34

101.46
100.72

16.92
17.86

44.00
44.00

0.00616
0.00616

8,593
8,593

17.25

17.19

100.19
99.87

18.80

44.00

0.00616

8,593

17.17

99.76

I.3 Mất mát do từ biến:
fpCR = 12*fcgp - 7*fcdp

(A.5.9.5.4.3)
Trong đó:
fcgp: Ứng suất bê tông tại trọng tâm cốt thép DƯL lúc truyền lực (MPa)
fcdp: Thay đổi ứng suất bê tông tại trọng tâm cốt thép DƯL do tải trọng thường xuyên đối với từng mặt cắt
trừ đi tải trọng tác động vào lúc thực hiện dự ứng lực.
fcdp = - M*e/Ig
M=
XN KSTK1

(kN.m)


Mô men do ván khuôn, bản mặt cầu, lan can tay vịn và tải
Trang: 16

Stress loss


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

trọng thường xuyên tại các mặt cắt tính toán
Ig =

(m )
(m)

Mô men quán tính của mặt cắt ngang
Khoảng cách từ trục trung hoà đến trọng tâm cốt thép DƯL

4

e=

Mặt cắt
(m)

M

fpCR


fpCR

fcgp

0.00

(kNm)
0.00

(MPa)
0.00

(MPa)
0.96

(MPa)
11.53

0.94
1.88

303.05
590.57

0.49
0.95

6.27
9.56


71.76
108.02

2.82
3.76

862.54
1,118.97

2.00
2.60

14.84
14.26

164.11
152.87

4.70

1,359.86

3.08

20.14

220.18

5.64


1,585.21

3.59

19.61

210.27

6.58

1,795.01

4.04

20.26

214.81

7.52
8.46

1,989.28
2,168.00

4.48
4.88

19.80
19.38


206.27
198.41

9.40
10.34

2,331.18
2,478.83

5.25
5.58

19.00
18.65

191.24
184.75

11.28

2,610.93

5.88

18.34

178.95

12.22

13.16

2,727.49
2,828.50

6.14
6.37

18.07
17.83

173.82
169.38

14.10

2,913.98

6.56

17.63

165.63

15.04
15.98

2,983.92
3,038.31


6.72
6.84

17.47
17.34

162.55
160.16

17.86

3,100.48

6.98

17.19

157.43

18.80

3,108.25

7.00

17.17

157.09

I.4 Mất mát do co ngót bê tông

fpSR = (117-1.03*H)=
Trong đó:
H: Độ ẩm tương đối bao quanh

29.45 (MPa)

(A.5.9.5.4.2)

= 85 %

I.5 Mất mát ứng suất do tự chùng cốt thép:
fpR
= fpR1 +fpR2
Trong đó :
fpR1  : Mất mát do tự chùng cốt thép lúc truyền lực (MPa)
fpR2  : Mất mát do tự chùng cốt thép sau khi truyền lực (MPa)
I.5.1 Mất mát do tự chùng cốt thép lúc truyền lực  fpR1
Đối với các tao thép có độ tự chùng thấp :
fpR1 = [log(24t)/40][fpj/fpy - 0,55]fpj
Trong đó :
+ t : Thời gian từ lúc tạo ứng suất trước đến lúc truyền lực
+ fpj : Ứng suất ban đầu trong bó thép vào cuối lúc căng kéo
fpj = Pj/Aps - fpES
+ fpy : Cường độ chảy của bó cốt thép (MPa)

XN KSTK1

Trang: 17

Stress loss



Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2
fpR1

Mặt cắt

fpj

fpy

t

(m)

(Mpa)

(Mpa)

(ngày)

0.00

1,389.42

1,674.00

3.00


18.06

0.94

1,358.59

1,674.00

3.00

16.50

1.88

1,339.49

1,674.00

3.00

15.56

2.82

1,308.77

1,674.00

3.00


14.09

3.76

1,312.20

1,674.00

3.00

14.25

4.70

1,277.99

1,674.00

3.00

12.67

5.64

1,281.06

1,674.00

3.00


12.81

6.58
7.52

1,277.32
1,279.97

1,674.00
1,674.00

3.00
3.00

12.64
12.76

8.46
9.40
10.34

1,282.41
1,284.64
1,286.65

1,674.00
1,674.00
1,674.00


3.00
3.00
3.00

12.87
12.97
13.06

11.28
12.22

1,288.45
1,290.04

1,674.00
1,674.00

3.00
3.00

13.14
13.22

13.16
14.10

1,291.42
1,292.59

1,674.00

1,674.00

3.00
3.00

13.28
13.33

15.04
15.98

1,293.54
1,294.28

1,674.00
1,674.00

3.00
3.00

13.38
13.41

16.92
17.86

1,294.81
1,295.13

1,674.00

1,674.00

3.00
3.00

13.44
13.45

18.80

1,295.24

1,674.00

3.00

13.46

(Mpa)

I.5.2 Mất mát do tự chùng cốt thép sau khi truyền lực  fpR2
fpR2 = 0.3{138 - 0.4fpES - 0.2(fpSR + fpCR)}
fpES =
fpSR =

Mất mát do co ngắn đàn hồi sau khi truyền lực.

(MPa)

Mất mát do co ngót sau khi truyền lực.


(MPa)

fpCR =

Mất mát do từ biến sau khi truyền lực.

(MPa)

Mặt cắt
(m)

fpES

fpSR

fpCR

fpR2

(Mpa)

(Mpa)

(Mpa)

(Mpa)

0.00
0.94

1.88

5.58
36.41
55.51

29.45
29.45
29.45

11.53
71.76
108.02

38.27
30.96
26.49

2.82
3.76

86.23
82.80

29.45
29.45

164.11
152.87


19.44
20.52

4.70
5.64

117.01
113.94

29.45
29.45

220.18
210.27

12.38
13.34

6.58
7.52

117.68
115.03

29.45
29.45

214.81
206.27


12.62
13.45

8.46
9.40

112.59
110.36

29.45
29.45

198.41
191.24

14.22
14.91

10.34
11.28

108.35
106.55

29.45
29.45

184.75
178.95


15.55
16.11

12.22
13.16
14.10

104.96
103.58
102.41

29.45
29.45
29.45

173.82
169.38
165.63

16.61
17.04
17.41

15.04
15.98

101.46
100.72

29.45

29.45

162.55
160.16

17.70
17.94

16.92
17.86

100.19
99.87

29.45
29.45

158.45
157.43

18.10
18.20

18.80

99.76

29.45

157.09


18.24

I.7 Tổng mất mát ứng suất:
I.7.1 Tổng mất mát ứng suất tại thời điểm truyền lực
fpT1 = fpES + fpR1
I.7.2 Tổng mất mát ứng suất sau khi truyền lực
fpT2 = fpES + fpSR + fpCR + fpR1 + fpR2
XN KSTK1

Trang: 18

Stress loss


Thiết kế kỹ thuật

XN KSTK1

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

Trang: 19

Stress loss


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2


Mặt cắt

Lực căng (kN)

(m)
0.00
0.94
1.88
2.82
3.76
4.70
5.64
6.58
7.52
8.46
9.40
10.34
11.28
12.22
13.16
14.10
15.04
15.98
16.92
17.86
18.80

fpES
Lực
căng

(kN)
(Mpa)
391
5.58
4,101
36.41
6,054
55.51
6,054
86.23
6,054
82.80
8,203
117.01
8,203
113.94
8,593
117.68
8,593
115.03
8,593
112.59
8,593
110.36
8,593
108.35
8,593
106.55
8,593
104.96

8,593
103.58
8,593
102.41
8,593
101.46
8,593
100.72
8,593
100.19
8,593
99.87
8,593
99.76

fpCR

fpSR

fpR1

fpR2

fpT1

fpT2

(Mpa)
11.53
71.76

108.02
164.11
152.87
220.18
210.27
214.81
206.27
198.41
191.24
184.75
178.95
173.82
169.38
165.63
162.55
160.16
158.45
157.43
157.09

(Mpa)
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45

29.45
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45
29.45

(Mpa)
18.06
16.50
15.56
14.09
14.25
12.67
12.81
12.64
12.76
12.87
12.97
13.06
13.14
13.22
13.28
13.33

13.38
13.41
13.44
13.45
13.46

(Mpa)
38.27
30.96
26.49
19.44
20.52
12.38
13.34
12.62
13.45
14.22
14.91
15.55
16.11
16.61
17.04
17.41
17.70
17.94
18.10
18.20
18.24

(Mpa)

(Mpa)
23.64 102.89
52.91 185.08
71.07 235.03
100.31 313.31
97.05 299.89
129.67 391.69
126.74 379.80
130.31 387.19
127.78 376.95
125.46 367.54
123.33 358.94
121.41 351.16
119.69 344.20
118.17 338.05
116.86 332.73
115.75 328.23
114.84 324.54
114.13 321.68
113.62 319.63
113.32 318.40
113.22 317.99

PAll loss
(KN)
28.81
544.13
1,020.01
1,359.76
1,301.54

2,303.11
2,233.23
2,385.10
2,322.04
2,264.02
2,211.05
2,163.13
2,120.25
2,082.42
2,049.63
2,021.89
1,999.19
1,981.53
1,968.92
1,961.36
1,958.84

Pafter all loss
(KN)
361.79
3,557.17
5,034.29
4,694.54
4,752.76
5,899.49
5,969.37
6,208.10
6,271.16
6,329.18
6,382.15

6,430.07
6,472.95
6,510.78
6,543.57
6,571.31
6,594.01
6,611.67
6,624.28
6,631.84
6,634.36

Ứng lực trước và sau mất mát
10,000.00
9,000.00
8,000.00
7,000.00
6,000.00
5,000.00
4,000.00
3,000.00
2,000.00
1,000.00
0.00
0.00

2.00

4.00

6.00


8.00
10.00
12.00
Khoảng cách tính từ gối (m)

Lực căng sau tất cả mất mát

XN KSTK1

Trang: 20

14.00

16.00

18.00

20.00

Lực căng thiết kế

Stress loss


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

THIẾT KẾ KỸ THUẬT


Tính toán
Kiểm tra

TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM SUPER T, L=38.3m

Ngày

KIỂM TRA ỨNG SUẤT TRONG DẦM
I. ỨNG SUẤT TẠI LÚC TRUYỀN LỰC
Chúng ta sẽ kiểm tra ứng suất tại thớ trên và thớ dưới của dầm
Ứng suất tại thớ trên của dầm tại lúc truyền lực được tính như sau:
ft1 = F1/Ag1 - F1*estrand1*Yt1/Ig1 + MDC1+DC2*Yt1/Ig1
Ứng suất tại thớ dưới của dầm tại lúc truyền lực được tính như sau:
fb1 = F1/Ag1 + F1*estrand1*Yb1/Ig1 - MDC1+DC2*Yb1/Ig1
Trong đó
F1: Tổng lực kéo trong các tao cáp DƯL đã trừ đi các mất mát tức thời
Ag1: Diện tích mặt cắt dầm giai đoạn 1 (sau khi cắt cáp)
MDC1+DC2: Mômen do trọng lượng bản thân dàm
Ứng suất kéo giới hạn tại thời điểm truyền lực = -0.58f'ci0.5
Ứng suất nén giới hạn tại thời điểm truyền lực = 0.6f'ci

(-)
(+)

0
0

Ứng suất kéo
Ứng suất nén


=
=

-3.89 (MPa)
+27.00 (MPa)

Mặt cắt

Ptension

F1

Ag1

Ig1

estrand 1

MDC1+DC2

Yt1

Yb1

ft1

fb1

(m)


(kN)

(kN)

(m )

(m )

(m)

(KNm)

(m)

(m)

(Mpa)

(Mpa)

391
4,101
6,054
6,054
6,054
8,203
8,203
8,593
8,593

8,593
8,593
8,593
8,593
8,593
8,593
8,593
8,593
8,593
8,593
8,593
8,593

384
3,946
5,746
5,619
5,633
7,440
7,457
7,790
7,806
7,820
7,833
7,845
7,856
7,865
7,873
7,880
7,886

7,890
7,893
7,895
7,896

0.901
1.673
1.681
0.702
0.702
0.711
0.711
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713

0.053
0.464
0.470

0.275
0.275
0.279
0.279
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280

-0.267
0.697
0.732
0.610
0.610
0.634
0.634
0.636
0.636
0.636
0.636

0.636
0.636
0.636
0.636
0.636
0.636
0.636
0.636
0.636
0.636

0.00
313.46
610.85
892.16
1,157.40
1,406.56
1,639.65
1,856.66
2,057.60
2,242.46
2,411.24
2,563.96
2,700.59
2,821.16
2,925.64
3,014.06
3,086.39
3,142.66
3,182.84

3,206.96
3,214.99

Ứng suất (MPa)

0.00
0.94
1.88
2.82
3.76
4.70
5.64
6.58
7.52
8.46
9.40
10.34
11.28
12.22
13.16
14.10
15.04
15.98
16.92
17.86
18.80

2

4


30.00

0.342
0.767
0.771
0.892
0.892
0.902
0.902
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903

0.458
0.983
0.979
0.858
0.858

0.848
0.848
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847

1.09
-1.66
-2.48
-0.24
0.62
-0.22
0.52
0.93
1.57
2.16
2.69
3.18
3.61

3.99
4.33
4.61
4.84
5.01
5.14
5.22
5.24

-0.47
7.52
10.92
15.92
15.14
20.51
19.86
20.30
19.74
19.23
18.77
18.35
17.97
17.63
17.35
17.10
16.90
16.75
16.64
16.57
16.55


Ứng suất tại lúc truyền lực

27.00
24.00
21.00
18.00
15.00
12.00
9.00
6.00
3.00
0.00
-3.000.00

2.00

4.00

6.00

8.00

10.00

12.00

14.00

16.00


18.00

20.00

Khoảng cách tính từ gối (m)

-6.00
Ứng suất thớ trên

Ứng suất thớ dưới

Giới hạn ứng suất nén

Giới hạn ứng suất kéo

II. ỨNG SUẤT TẠI LÚC ĐỔ BẢN MẶT CẦU (Bản mặt cầu chưa tham gia chịu lực)
Ứng suất tại thớ trên của dầm khi đổ bản mặt cầu được tính như sau:
ft2 = ft1 + Plosses1/Ag2 - Plosses1*estrand1*Yt1/Ig1 + MDC3+DC4*Yt1/Ig1
Ứng suất tại thớ dưới của dầm khi đổ bản mặt cầu được tính như sau:
fb2 = fb1 + Plosses1/A g2 + Plosses1*estrand1*Yb1/Ig1 - MDC3+DC4*Yb1/Ig1
Trong đó:
ft1: Ứng suất tại thớ trên của dầm tại lúc truyền lực
fb1: Ứng suất tại thớ dưới của dầm tại lúc truyền lực
Plosses1: Lực căng do tất cả các mất mát ứng suất
MDC3+DC4: Mômen do trọng lượng bê tông bản mặt cầu và ván khuôn để lại (tấm panel)
Ứng suất kéo giới hạn tại thời điểm sau tất cả mất mát ứng suất = -0.5f' c0.5
XN KSTK1

Trang: 21


=

-3.54 (MPa)
Stress


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

Ứng suất nén giới hạn tại thời điểm sau tất cả mất mát ứng suất = 0.45f' c

XN KSTK1

Trang: 22

=

+22.50 (MPa)

Stress


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2
Mặt cắt
(m)


Plosses1

Ag2

Ig1

estrand1

MDC3+DC4

Yt1

Yb1

ft2

fb2

(KN)

(m2)

(m4)

(m)

(KNm)

(m)


(m)

(Mpa)

(Mpa)

-28.81
-544.1
-1,020
-1,360
-1,302
-2,303
-2,233
-2,385
-2,322
-2,264
-2,211
-2,163
-2,120
-2,082
-2,050
-2,022
-1,999
-1,982
-1,969
-1,961
-1,959

0.901
1.672

1.679
0.701
0.701
0.709
0.709
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711
0.711

-0.267
0.697
0.732
0.610
0.610
0.634
0.634
0.636
0.636
0.636

0.636
0.636
0.636
0.636
0.636
0.636
0.636
0.636
0.636
0.636
0.636

0.00
208.72
406.73
594.04
770.64
936.55
1,091.75
1,236.24
1,370.03
1,493.12
1,605.51
1,707.19
1,798.17
1,878.44
1,948.02
2,006.89
2,055.05
2,092.51

2,119.27
2,135.33
2,140.68

Ứng suất (MPa)

0.00
0.94
1.88
2.82
3.76
4.70
5.64
6.58
7.52
8.46
9.40
10.34
11.28
12.22
13.16
14.10
15.04
15.98
16.92
17.86
18.80

0.053
0.464

0.469
0.274
0.274
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279
0.279

0.342
0.767
0.771
0.892
0.892
0.902
0.902
0.903
0.903
0.903

0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903

0.458
0.983
0.979
0.858
0.858
0.848
0.848
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847

0.847
0.847
0.847

1.01
-1.02
-1.19
2.46
3.86
4.29
5.49
6.48
7.51
8.46
9.32
10.11
10.81
11.42
11.96
12.41
12.78
13.07
13.28
13.40
13.44

-0.43
5.95
7.90
9.52

8.38
9.97
9.08
8.60
7.85
7.16
6.53
5.96
5.45
5.00
4.61
4.28
4.00
3.79
3.64
3.55
3.52

Ứng suất tại lúc dổ bản mặt cầu

30.00
27.00
24.00
21.00
18.00
15.00
12.00
9.00
6.00
3.00

0.00
-3.000.00

2.00

4.00

6.00

-6.00

8.00

10.00

12.00

14.00

16.00

18.00

20.00

Khoảng cách tính từ gối (m)
Ứng suất thớ trên

Ứng suất thớ dưới


Giới hạn ứng suất nén

III. ỨNG SUẤT TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC
III.1 Ứng suất của dầm do hoạt tải+1/2(Ứng suất trước+TT lâu dài):
Ứng suất tại thớ trên của dầm trong giai đoạn khai thác được tính bởi:
ft3 = 0.5F2/Ag1- 0.5F2*e1*Yt1/Ig1+0.5(MDC1+MDC2+MDC3+MDC4)*Yt1/Ig1+0.5(MDW+MDC5)*Yt2/Ig2+0.8MLL+IM*Yt2/Ig2
Ứng suất tại thớ dưới của dầm trong giai đoạn khai thác được tính bởi:
fb3 = 0.5F2/Ag1+ 0.5F2*e1*Yb1/Ig1-0.5(MDC1+MDC2+MDC3+MDC4)*Yb1/Ig1-0.5(MDW+MDC5)*Yb2/Ig2 -0.8MLL+IM*Yb2/Ig2
Trong đó: F2 : Tổng lực kéo trong các bó cáp DUL trừ đi tổng mất mát
Ag1 : Diện tích mặt cắt dầm giai đoạn 1
e1 : Độ lệch tâm giữa trọng tâm cốt thép DUL và trọng tâm mặt cắt dầm giai đoạn 1
Ig2: Mômen quán tính của dầm giai đoạn 2
Yt1 : Khoảng cách từ trục trung hoà tới thớ trên của dầm giai đoạn 1
Yb1 : Khoảng cách từ trục trung hoà tới thớ dưới của dầm giai đoạn 1
Yt2 : Khoảng cách từ trục trung hoà tới thớ trên của dầm giai đoạn 2
Yb2 : Khoảng cách từ trục trung hoà tới thớ dưới của dầm giai đoạn 2
MDC1, MDC2, MDC3, MDC4: Mômen do tĩnh tải giai đoạn 1
MDW, MDC5,MLL: Mômen do tĩnh tải giai đoạn 2 và hoạt tải
Ứng suất kéo giới hạn sau tất cả mất mát = -0.5f'c0.5
Ứng suất nén giới hạn sau tất cả mất mát = 0.4f'c
F2
Ag1
Ig1
Ig2
e1
Mặt cắt
(m)
Err:522
Err:522
Err:522

Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
XN KSTK1

(kN)
362
3,557
5,034
4,695
4,753
5,899
5,969

(m2)
0.901
1.673
1.681
0.702
0.702
0.711
0.711

(m4)
0.053
0.464
0.470
0.275
0.275

0.279
0.279

(m4)
0.107
0.705
0.712
0.523
0.523
0.534
0.534

(m)
-0.267
0.704
0.743
0.633
0.633
0.666
0.666
Trang: 23

Yt1

=
=
Yt2

-3.54 (MPa)
+20.00 (MPa)

Yb1
Yb2

(m)
0.342
0.767
0.771
0.892
0.892
0.902
0.902

(m)
0.207
0.601
0.604
0.534
0.534
0.542
0.542

(m)
0.458
0.983
0.979
0.858
0.858
0.848
0.848


(m)
0.593
1.149
1.146
1.216
1.216
1.208
1.208
Stress


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522


6,208
6,271
6,329
6,382
6,430
6,473
6,511
6,544
6,571
6,594
6,612
6,624
6,632
6,634

0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713


MDC1
MDC2
Mặt cắt
(m)
(KNm) (KNm)
Err:522
0
0.00
Err:522
308
5.52
Err:522
600 10.75
Err:522
876 15.70
Err:522 1,137 20.37
Err:522 1,382 24.75
Err:522 1,611 28.85
Err:522 1,824 32.67
Err:522 2,021 36.21
Err:522 2,203 39.46
Err:522 2,369 42.43
Err:522 2,519 45.12
Err:522 2,653 47.52
Err:522 2,772 49.65
Err:522 2,874 51.48
Err:522 2,961 53.04
Err:522 3,032 54.31
Err:522 3,087 55.30
Err:522 3,127 56.01

Err:522 3,151 56.44
Err:522 3,158 56.58

0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280

0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535

0.535
0.535

MDC3

MDC4

0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
MDC5

(KNm) (KNm) (KNm)
0.0
0.0
0.0
191.5
17.2
43.1

373.1
33.6
83.9
545.0
49.1
122.6
707.0
63.7
159.0
859.2
77.4
193.3
1,001.6
90.2
225.3
1,134.1 102.1
255.1
1,256.9 113.2
282.8
1,369.8 123.3
308.2
1,472.9 132.6
331.4
1,566.2 141.0
352.3
1,649.6 148.5
371.1
1,723.3 155.2
387.7
1,787.1 160.9

402.0
1,841.1 165.8
414.2
1,885.3 169.8
424.1
1,919.7 172.9
431.9
1,944.2 175.1
437.4
1,958.9 176.4
440.7
1,963.8 176.8
441.8

0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
MDW


0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544

0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847


MLL+IM

1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206

ft3

(KNm)
(KNm)
0.0
0.0
45.7
275.3
89.1
535.7
130.2
781.2
168.9 1,011.7

205.3 1,227.3
239.3 1,428.0
271.0 1,613.8
300.3 1,784.6
327.3 1,940.5
351.9 2,081.4
374.2 2,207.5
394.1 2,318.6
411.7 2,414.7
427.0 2,496.0
439.9 2,562.3
450.4 2,613.7
458.6 2,650.1
464.5 2,671.7
468.0 2,678.3
469.2 2,670.0

fb3

(MPa)
0.51
-0.35
-0.30
1.70
2.62
2.79
3.59
4.21
4.90
5.52

6.10
6.61
7.07
7.48
7.83
8.12
8.36
8.54
8.67
8.74
8.75

(MPa)
0.01
1.91
2.42
3.04
2.17
3.01
2.29
1.89
1.28
0.72
0.21
-0.25
-0.66
-1.01
-1.32
-1.57
-1.77

-1.92
-2.02
-2.07
-2.07

Ứng suất (MPa)

Ứng suất trong giai đoạn khai thác

30.00
27.00
24.00
21.00
18.00
15.00
12.00
9.00
6.00
3.00
0.00
-3.00 0

5

-6.00

10

15


20

25

Khoảng cách tính từ gối (m)
Ứng suất thớ trên

Ứng suất thớ dưới

Giới hạn ứng suất nén

Giới hạn ứng suất kéo

III.2 Ứng suất của dầm do hoạt tải+Ứng suất trước+TT lâu dài:
Ứng suất tại thớ trên của dầm trong giai đoạn khai thác được tính bởi:
ft4 = F2/Ag1- F2*e1*Yt1/Ig1+(MDC1+MDC2+MDC3+MDC4)*Yt1/Ig1+(MDW+MDC5)*Yt2/Ig2+0.8MLL+IM*Yt2/Ig2
Ứng suất ở thớ dưới của dầm trong giai đoạn khai thác được tính bởi:
fb4 = F2/Ag1+ F2*e1*Yb1/Ig1-(MDC1+MDC2+MDC3+MDC4)*Yb1/Ig1-(MDW+MDC5)*Yb2/Ig2 -0.8MLL+IM*Yb2/Ig2
Trong đó: F2 : Tổng lực kéo trong các bó cáp DUL trừ đi tổng mất mát
Ag1 : Diện tích mặt cắt dầm giai đoạn 1
e1 : Độ lệch tâm giữa trọng tâm cốt thép DUL và trọng tâm mặt cắt dầm giai đoạn 1
Ig2: Mômen quán tính của dầm giai đoạn 2
Yt1 : Khoảng cách từ trục trung hoà tới thớ trên của dầm giai đoạn 1
Yb1 : Khoảng cách từ trục trung hoà tới thớ dưới của dầm giai đoạn 1
Yt2 : Khoảng cách từ trục trung hoà tới thớ trên của dầm giai đoạn 2
Yb2 : Khoảng cách từ trục trung hoà tới thớ dưới của dầm giai đoạn 2
XN KSTK1

Trang: 24


Stress


Thiết kế kỹ thuật

Dự án: Cầu Nhật Lệ 2

MDC1, MDC2, MDC3, MDC4: Mômen do tĩnh tải giai đoạn 1
MDW, MDC5,MLL: Mômen do tĩnh tải giai đoạn 2 và hoạt tải
Ứng suất kéo giới hạn sau tất cả mất mát = -0.25f'c0.5
Ứng suất nén giới hạn sau tất cả mất mát = 0.6f'c
F2

Mặt cắt
(m)
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522

Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522
Err:522

(kN)
362
3,557
5,034
4,695
4,753
5,899
5,969
6,208
6,271
6,329
6,382
6,430
6,473
6,511
6,544
6,571
6,594
6,612
6,624
6,632
6,634


Ag1

Ig1

(m )
0.901
1.673
1.681
0.702
0.702
0.711
0.711
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713
0.713

MDC1
MDC2
Mặt cắt

(m)
(KNm) (KNm)
Err:522
0
0.00
Err:522
308
5.52
Err:522
600 10.75
Err:522
876 15.70
Err:522 1,137 20.37
Err:522 1,382 24.75
Err:522 1,611 28.85
Err:522 1,824 32.67
Err:522 2,021 36.21
Err:522 2,203 39.46
Err:522 2,369 42.43
Err:522 2,519 45.12
Err:522 2,653 47.52
Err:522 2,772 49.65
Err:522 2,874 51.48
Err:522 2,961 53.04
Err:522 3,032 54.31
Err:522 3,087 55.30
Err:522 3,127 56.01
Err:522 3,151 56.44
Err:522 3,158 56.58


Ig2

e1

(m )
0.053
0.464
0.470
0.275
0.275
0.279
0.279
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280
0.280

(m )
0.107
0.705

0.712
0.523
0.523
0.534
0.534
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535
0.535

(m)
-0.267
0.704
0.743
0.633
0.633
0.666
0.666
0.670
0.670

0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670
0.670

MDC3

MDC4

MDC5

2

4

4

(KNm) (KNm) (KNm)
0.0
0.0
0.0
191.5

17.2
43.1
373.1
33.6
83.9
545.0
49.1
122.6
707.0
63.7
159.0
859.2
77.4
193.3
1,001.6
90.2
225.3
1,134.1 102.1
255.1
1,256.9 113.2
282.8
1,369.8 123.3
308.2
1,472.9 132.6
331.4
1,566.2 141.0
352.3
1,649.6 148.5
371.1
1,723.3 155.2

387.7
1,787.1 160.9
402.0
1,841.1 165.8
414.2
1,885.3 169.8
424.1
1,919.7 172.9
431.9
1,944.2 175.1
437.4
1,958.9 176.4
440.7
1,963.8 176.8
441.8

=
=

-1.77 (MPa)
+30.00 (MPa)

Yt1

Yt2

Yb1

Yb2


(m)
0.342
0.767
0.771
0.892
0.892
0.902
0.902
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903
0.903

(m)
0.207
0.601
0.604
0.534
0.534
0.542

0.542
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544
0.544

(m)
0.458
0.983
0.979
0.858
0.858
0.848
0.848
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847

0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847
0.847

(m)
0.593
1.149
1.146
1.216
1.216
1.208
1.208
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206
1.206

1.206

MDW

MLL+IM

(KNm)
(KNm)
0.0
0.0
45.7
275.3
89.1
535.7
130.2
781.2
168.9 1,011.7
205.3 1,227.3
239.3 1,428.0
271.0 1,613.8
300.3 1,784.6
327.3 1,940.5
351.9 2,081.4
374.2 2,207.5
394.1 2,318.6
411.7 2,414.7
427.0 2,496.0
439.9 2,562.3
450.4 2,613.7
458.6 2,650.1

464.5 2,671.7
468.0 2,678.3
469.2 2,670.0

ft4

fb4

(MPa)
1.03
-0.88
-0.96
2.76
4.42
4.58
6.01
7.12
8.34
9.47
10.50
11.43
12.26
12.99
13.63
14.16
14.59
14.93
15.16
15.30
15.34


(MPa)
0.02
4.19
5.53
7.53
6.23
8.25
7.17
6.69
5.77
4.93
4.17
3.48
2.87
2.33
1.87
1.48
1.17
0.93
0.77
0.69
0.68

Ứng suất (MPa)

Ứng suất trong giai đoạn khai thác

35.00
30.00

25.00
20.00
15.00
10.00
5.00
0.00
0

5

-5.00

10

15

20

25

Khoảng cách tính từ gối (m)
Ứng suất thớ trên

Ứng suất thớ dưới

Giới hạn ứng suất nén

Giới hạn ứng suất kéo

XN KSTK1


Trang: 25

Stress


×