tính toán móng đơn không có địa chất
I/.số liệu tính toán :
_ Lực dọc tính toán tại chân cột :
_ Mô men tính toán tại chân cột :
_ Lực cắt tính toán tại chân cột :
Nott =
Mott =
Qott =
_ Lực dọc tiêu chuẩn :
_ Mô men tiêu chuẩn :
_ Lực cắt tiêu chuẩn :
Notc = Nott/1,15 =
Motc = Mott/1,15 =
Qotc = Qott/1,15 =
58
0.8
0.6
(t)
( tm )
(t)
.=>
50.43
0.7
0.52
(t)
( tm )
(t)
ii/.số liệu địa chất :
ở đây do không có các số liệu về địa chất nên chúng tôi giả thiết :
Cờng độ đất nền ở khu vực xây dựng công trình có cờng độ đất nền :
Rđn =
18 ( T/ m2 )
iii/.các số liệu khác dùng cho tính toán móng :
_
_
_
_
Hệ số điều kiện làm việc :
Giả thiết chiều sâu chôn móng :
Gỉa thiết bề rộng móng là :
Dung trọng của lớp đất
trên móng và bê tông móng :
m =
hm =
b=
tb =
_ Chiều sâu chôn móng tính từ cốt 0.00: Hs=
0.85
2.5
2.2
(m)
(m)
2
2.5
( t/m3 )
(m)
iV/. sơ bộ chọn kích thớc đáy móng :
_ Xác định cơng độ tiêu chuẩn lớp đất dới đáy móng , theo công thức :
Rtc = m.(A.b + B.hm).tn + c.D =
18.00
( t/m2 )
_ Sơ bô chọn diện tích đáy móng , theo công thức :
Fsb = Notc / (Rtc - tb.Hs) =
3.88
( m2)
.=> Ta chọn kích thớc đáy móng :
b =
2.2
(m)
h =
2.7
(m)
_ Diện tích đáy móng chọn là :
F = b.h =
5.94
( m2 )
_ Ta có Monen chống uốn của tiết diện móng :
W = b . h2 / 6 =
2.673
( m3 )
v/. kiểm tra ứng suất dới đáy móng :
_ Tính ứng suất dới đáy móng theo các công thức sau :
.+ Ưng suất lớn nhất :
max = tb.Hs + Notc / F + (Motc+Qotc.Hs) / W =
.=> Ta tháy :
max =
14.24
<
1,2.Rtc =
21.60
14.24
( t/m2 ) ->
.+ Ưng suát nhỏ nhất :
min = tb.Hs + Notc / F - ((Motc +Qotc*Hs)/ W) =
.+ Ưng suất trung bình dới đáy móng :
tb = ( max + min )/2 =
13.49
( t/m2 )
.=> Ta tháy :
tb =
13.49
<
Rtc =
18.00
.=> Nh vậy nền đất dới đáy móng dủ khả năng chịu tải
12.74
( t/m2 ) ->
vi/. kiểm tra lún móng đơn :
ở đây do không có số liệu địa chất cụ thể nên chúng tôi không tính lún
cho móng công trình
vii/. tính toán độ bền của móng :
_ áp lực tính toán tại đáy móng :
.+ Ưng suất lớn nhất :
max = Nott / F + (Mott+Qott.Hs) / W =
10.62
8.90
9.76
min = Nott / F - (Mott+Qott.Hs) / W =
tb = (max + min) /2
=
( t/m2 )
( t/m2 )
( t/m2 )
_ Kiểm tra độ bền chịu ép thủng của móng :
hm =
Giả thiết chiều cao móng là :
0.8
(m)
ao =
Chiều dày lớp BT bảo vệ là :
0.05
(m)
ho =
Chiều cao làm việc móng là :
0.75
(m) =
ac =
Chiều rộng td cổ móng là :
0.22
(m)
bc =
Chiều cao td cổ móng là
:
0.22
(m)
BT mác
250
có
:
Rk =
88
(T/m2)
Cốt thép
aii
có
:
Ra =
2800
(Kg/cm2)
Kiểm tra độ bền theo công thức:
Nott - tb (ac+2.ho)+(bc+2.ho) <= 2(ac+bc+2.ho)Rkch
<=
Thay số vào ta có ta có:
42.93
=> Nh vậy chiều cao đài móng đảm bảo độ bền:
viii/. tính thép cho cánh móng :
_ Giá trị moment uốn lớn nhất :
Theo phơng cạnh dài :
MI-I= 0,125. tb.b(h- ac )
MI-I=
6.66
(Tm)
= 665926 ( Kgcm)
Theo phơng cạnh ngắn :
MII-II= 0,125. tb.h(b- bc )
MII-II=
6.53
(Tm)
= 652500 ( Kgcm)
170.72
I
II
ac
bc
I
h
_ Tính lợng cốt thép :
Theo công thức
:
Với moment MI-I có :
Chọn thép
16
khoảng cách
Với moment MII-II có:
Chọn thép
16
khoảng cách
Fa=M / 0,9hoRa
FaI-I=
3.52
(cm2)
200
=> Fachọn= 23.12
FaII-II=
3.45
(cm2)
=> Fachọn= 28.14
200
(cm2)
(cm2)
Chi tiết cấu tạo và đặt thép móng xem bản vẽ kết cấu móng kèm theo
( t/m2 )
Tho¶ m·n
( t/m2 )
Tho¶ m·n
75.00 (cm)
+2.ho)Rkch.2ho/3
II
b