Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề tham khảo thi HKII Toán 8 (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.71 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Môn : Toán Lớp : 8
Người ra đề : Trần Đình Tráng
Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Phương
trình bậc
nhất một ẩn
1
0.5
2

2.0
3
2.5
Bất phương
trình bậc
nhất một ẩn
1
0,5
2
1.0
1

1.0


4
2.5
Diện tích
hình thang
1
1.0
1
1.0
Tam giác
đồng dạng
2
1.0
1
0.5
2
2.0
5
3.5
Hình lăng
trụ đứng
1
0.5
1
0.5
TỔNG
CỘNG
4
2.0
4
2.0

6
6.0
14
10.0
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )Khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lờiđúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x +3 = 0
A. 3 - x = 0 B.2x+ 5 = 0 C. 3x+6 = 0 D. 2x+6 = 0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : |x -1| = -2 là
A. { 3 } B. { -3 } C. Ø D. {1 ;3 }
Câu 3: Bất phương trình : 2x-1

0 có tập nghiệm là :
A. x ≥ -
2
1
B. x ≥
2
1
C. x ≤
2
1
D. x ≤ -
2
1

Câu 4: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A. x + 3
8


B. x + 3 < 8 C. x + 3
8

D. x + 3 > 8
Câu 5: Ở hình 1, MN // BC ;AM = 2; MB = 4; AN = 3 . x bằng:
A. 7.5 B.5 C.6 D.8
Câu 6: Ở hình 2 , AD là đường phân giác của tam giác ABC thì
A.
DB
CD
=
AB
AC
B.
CD
AB
=
AC
BD
C.
AC
AB
=
DA
CD
D.
AB
AC
DC
BD

=
Câu 7: Cho AB = 4 dm ; CD = 60 cm . Tỉ số AB : CD là :
A.
30
2
B .
30
2
cm ` C.
15
1
D.
3
2

Câu 8: Ở hình 3 , các kích thước của hình hộp chữ nhật là 3;4; 5.
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
A. 35 B. 60 C. 30 D. 120
II.Tự luận (6 điểm)
Hình 3
Bài 1( 2 đ ):
a) Giải phương trình sau: x(x
2
-1) = 0
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x + 5

7
Bài 2 ( 1 đ ) : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Tổng số học sinh của hai lớp 8
A

và 8
B
là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8
A
qua lớp 8
B
thì
số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 3 ( 3 đ ) : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và
AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
a) Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
b) Tính độ dài của DB, DC.
c) Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm
2
.
........................................................................................................................
C. ĐÁP ÁN
Phần I: (4.0 đ ) (Mỗi câu 0.5 đ)
1 2 3 4 5 6 7 8
D C B A C A D B
Phần II: ( 6,0 đ )
Bài 1: (2.0 đ)
Đúng mỗi câu 1,0 đ
Bài 2: (1,0 đ)

Bài 3: (3.0 đ)
Hình vẽ đúng cho câu a 0,5 đ
Câu a: Chứng minh được hai tam giác đồng dạng 0,5đ
Câu b: Tính đoạn được DB (0,5 đ ) ; DC (0,5đ) 1,0đ
Câu c: Diện tích của hình thang ABCD 1,0đ

×