Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề tham khảo thi HKII Toán 8 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.54 KB, 2 trang )

Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : TOÁN Lớp : 8

Người ra đề : Nguyễn Hai
Đơn vị : THCS MỸ HOÀ
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Phương trình Câu Câu 1.1 Câu 2.2 2
Điểm 1 2 3
Bất phương trình Câu Câu 2.1 Câu 2.3 2
Điểm 1,5 0,5 2
Diện tích Câu Câu 1.2 Câu 3.3 2
Điểm 1 0,5 1,5
Tam giác đồng
dạng
Câu Hình vẽ C.4.1;4.2 2
Điểm 0,5 1,5 2
Hình lăng trụ
đứng,h.chóp đèu
Câu C.3.1;3.2 2
Điểm 1,5 1,5
1, h.vẽ 4 5 10,h.vẽ
3 2,5 4,5 10
Đề:
Câu 1 ( 2 điểm ):
1)Định nghĩa phưong trình bậc nhất một ẩn, cho ví dụ một phưong trình bậc nhất một ẩn.
( 1đ )
2)Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là d
1
= 6 cm và d
2


= 8 cm.Tìm diện tích S và
chiều cao h của hình thoi đó? ( 1đ )
Câu2 ( 4 điểm )
1) Cho bất phương trình: -2x - 1 < 5
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: ( 1,5 đ )
2) Giải phương trình:
5
1
3
1
2
=


+
xx
( 2 đ )
3) Tìm x biết:
1
1
2
>

x
( 0,5 đ )
Câu 3 ( 1,5 điểm ) : Một lăng trụ đứng có chiều cao 6 cm, đáy là
tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4 cm
1) Tìm diện tích xung quanh của hình lăng trụ. ( 1 đ )
2) Tìm thể tích của hình lăng trụ. ( 0,5 đ )
Câu 4 ( 2,5 điểm ): Cho tam giác ABC vuông tai A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Trên một nửa mặt

phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ax song song với BC. Từ C vẽ CD

Ax ( tại D )
1) Chứng minh hai tam giác ADC và CAB đồng dạng. ( 1 đ )
2) Tính DC. ( 0,5 đ )
3) BD cắt AC tại I. Tính diện tích tam giác BIC. ( 0,5 đ )

1
6cm
3cm
4cm
B'
A'
C'
A
B
C
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 . ĐỀ ĐÈ NGHỊ
Câu 1( 2 điểm ):
1) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn 0,5 đ
cho ví dụ một phưong trình bậc nhất một ẩn 0,5đ
2) Tính diện tích đúng S = 24 cm
2
0,5 đ
Tính đúng chiều cao h = 4,8 cm 0,5 đ
Câu 2 ( 4 điểm ) :
1) Giải đúng bất phương trình 1 đ
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 0,5đ
2) ĐKXĐ:
1,1

−≠≠
xx
0,5đ
Qui đồng , khử mẫu... 5x
2
+ x = 0 0,5đ
Giải ra được: x = 0; x = -
5
1
0,5đ
Chọn kết quả trả lời ( cả hai kết quả ) 0,5đ
3)
1
1
2
>

x

01
1
2
>−


x

1
3




x
x
> 0 0,25đ
Lập luận để được: 1 < x < 3 0,25đ
Câu 3 ( 1,5 điểm )
a) Tinh được cạnh huyền của tam giác vuông ( đáy ) bằng 5 cm 0,5đ
Tính được diện tích xung quanh : ( 3 + 4 + 5 ). 6 = 72 cm
2
0,5đ
b) Tính được diện tích đáy bằng 6cm
2
0,25đ
Tính được thể tích bằng 36 cm
3
0,25đ
Câu 4 ( 2,5 điểm ) : Hình vẽ ( 0,5 điểm)
Hình vẽ câu a,b 0,25đ
Hình vẽ câu c 0,25đ
a) ( 1điểm )Chứng minh
ACBCAD
ˆˆ
=
0,25đ
Tam giác ADC và tam giác CAB có :
BACCDA
ˆ
ˆ
=

= 90
0
0,25đ

ACBCAD
ˆˆ
=
(cmt) 0,25đ


ADC

CAB 0,25đ
b) ( 0,5 điểm )

ADC

CAB ( cmt ) suy ra:
BC
AC
AB
DC
=
0,25đ
Thay số vào và tính được: DC = 4,8 cm 0,25đ
c)( 0,5 điểm ) Vẽ HK qua I, HK vuông góc BC và AD .tính IK =
41
120
cm 0,25đ
Tính được S

BIC
=
41
600
cm
2
. 0,25đ
Hết
2
x
I
A
B
C
D
H
K
S
S

×