Mẫu dự toán lập theo phương pháp lập đơn giá xây dựng công trình
29/11/2013
Cẩm nang lập dự toán
Phương pháp lập đơn giá xây dựng công trình trên cơ sở hệ thống định mức dự toán xây
dựng của công trình và các yếu tố chi phí có liên quan theo giá thị trường.
Cơ sở lập đơn giá xây dựng công trình:
1. Danh mục các công tác xây dựng của công trình cần lập đơn giá;
2. Định mức dự toán xây dựng theo danh mục cần lập đơn giá;
3. Giá vật liệu (chưa bao gồm thuế GTGT) đến hiện trường công trình;
4. Giá nhân công của công trình;
5. Giá ca máy và thiết bị thi công của công trình (hoặc giá thuê máy và thiết bị thi công);
Cơ sở pháp lý và hướng dẫn lập dự toán theo phương pháp lập đơn giá xây dựng công
trình, Quý khách có thể tham khảo Phụ lục số 6 - Phương pháp lập giá xây dựng công
trình (Kèm theo Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng).
I. Đơn giá xây dựng công trình không đầy đủ:
1. Mô tả: Đơn giá xây dựng công trình không đầy đủ là đơn giá chỉ bao gồm chi phí vật
liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công.
Theo cách lập dự toán truyền thống (lập dự toán sử dụng bộ đơn giá XDCB do địa
phương ban hành hoặc công bố), các đơn vị lập dự toán tra cứu đơn giá vật liệu, đơn giá
nhân công, đơn giá máy thi công đã được địa phương ban hành hoặc công bố để lập dự
toán xác định bảng tổng hợp khối lượng dự toán.
Với phương pháp lập đơn giá xây dựng công trình các đơn vị lập dự toán sẽ lập đơn giá
xây dựng công trình dựa trên bộ định mức dự toán xây dựng công trình hiện hành.
2. Giải thích:
- Sheet BANG KHOI LUONG: thể hiện thông tin khối lượng diễn giải chi tiết và khối
lượng tổng của từng công tác, cột [7], [8], [9] thể hiện đơn giá vật liệu, đơn giá nhân
công, đơn giá máy thi công (không phải đơn giá XDCB do địa phương ban hành hoặc
công bố). Đơn giá cột [7], [8], [9] tham chiếu từ sheet PTDG.
- Sheet PTDG: thể hiện định mức dự toán xây dựng theo danh sách các công tác cần lập
đơn giá ở sheet BANG KHOI LUONG. Cột [6] (đơn giá) sẽ tham chiếu giá vật liệu từ
sheet VL, tham chiếu giá nhân công từ sheet NC và tham chiếu giá ca máy thiết bị thi
công từ sheet MAY. Cột [8], [9], [10] xác định chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí
máy thi công theo đúng hướng dẫn tại mục 1.2.1, 1.2.2, 1.2.3 của Phụ lục số 6 (Kèm theo
Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng).
Theo cách xác định đơn giá xây dựng công trình như trên, nếu có bất kỳ thay đổi nào tại
cột [5] (mức hao phí), giá vật liệu, giá nhân công hay giá máy thi công đều dẫn đến thay
đổi đơn giá vật liệu, đơn giá nhân công, đơn giá máy thi công tương ứng.
- Sheet THKP: tham chiếu thành tiền chi phí vật liệu (A1), chi phí nhân công (B1) và chi
phí máy thi công (C1) để xác định BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY
DỰNG.
Hình: Phân tích đơn giá xây dựng công trình không đầy đủ
3. Xem mẫu dự toán lập đơn giá xây dựng công trình không đầy đủ:
File excel 1 ( cùng vớitrong file nén này )
Nhận xét: mẫu dự toán lập theo phương pháp đơn giá xây dựng công trình không đầy đủ
được hầu hết các đơn vị chọn sử dụng để lập cho các công trình có sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước.
II. Đơn giá xây dựng công trình đầy đủ:
1. Mô tả: Đơn giá xây dựng công trình đầy đủ là đơn giá bao gồm chi phí vật liệu, chi
phí nhân công, chi phí máy thi công, chi phí trực tiếp khác, chi phí chung và thu nhập
chịu thuế tính trước, tức là xác định chi phí xây dựng trước thuế.
2. Giải thích:
- Sheet CPXD thể hiện thông tin khối lượng tổng của từng công tác, thành tiền chi phí
xây dựng trước thuế. Cột [6] là chi phí xây dựng trước thuế của từng công tác và được
tham chiếu từ sheet PTDG.
- Sheet PTDG thể hiện định mức dự toán xây dựng theo danh sách các công tác cần lập
đơn giá ở sheet CPXD. Cột [6] (đơn giá) tham chiếu giá vật liệu từ sheet VL, tham chiếu
giá nhân công từ sheet NC và tham chiếu giá ca máy thiết bị thi công từ sheet MAY. Chi
phí xây dựng trước thuế gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công, chi
phí trực tiếp khác, chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.
- Sheet THKP xác định BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG, trong đó
chi phí xây dựng trước thuế được tham chiếu từ sheet CPXD và trình bày theo đúng bảng
3.2 phụ lục số 3 kèm theo Thông tư số 04/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
Hình: Phân tích đơn giá xây dựng công trình đầy đủ
3. Xem mẫu dự toán lập đơn giá xây dựng công trình đầy đủ:
File excel 2 ( cùng vớitrong file nén này )
III. Đơn giá xây dựng công trình đầy đủ (bao gồm chi phí nhà tạm):
1. Mô tả: Thông tư số 04/2010/TT-BXD chỉ hướng dẫn lập dự toán theo phương pháp lập
đơn giá xây dựng công trình đầy đủ chỉ bao gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi
phí máy thi công, chi phí trực tiếp khác, chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.
Trong thực tế nhiều đơn vị tư vấn lập đơn giá xây dựng công trình đầy đủ bao gồm cả
thuế giá trị giá tăng, chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công.
2. Giải thích:
- Sheet CPXD thể hiện thông tin khối lượng tổng của từng công tác, thành tiền chi phí
xây dựng đã bao gồm chi phí nhà tạm. Cột [6] là chi phí xây dựng đã bao gồm chi phí
nhà tạm của từng công tác và được tham chiếu từ sheet PTDG.
- Sheet PTDG thể hiện định mức dự toán xây dựng theo danh sách các công tác cần lập
đơn giá ở sheet CPXD. Cột [6] (đơn giá) sẽ tham chiếu giá vật liệu từ sheet VL, tham
chiếu giá nhân công từ sheet NC và tham chiếu giá ca máy thiết bị thi công từ sheet
MAY.
Chi phí xây dựng gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công, chi phí
trực tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí
xây dựng sau thuế và chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công.
Hình: Phân tích đơn giá xây dựng công trình đầy đủ bao gồm chi phí nhà tạm
3. Download mẫu dự toán lập đơn giá xây dựng công trình đầy đủ bao gồm chi phí
nhà tạm:
File excel 3 ( cùng vớitrong file nén này )
Nhận xét: Đơn giá xây dựng công trình đầy đủ bao gồm cả chi phí nhà tạm chính là mẫu
đơn giá dự thầu 9A (ban hành kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BXD ngày 06/01/2010
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) mà các đơn vị thi công vẫn thường lập khi tham gia đấu
thầu.
IV. Đơn giá xây dựng công trình ba thành phần vật liệu, nhân công, máy thi công:
1. Mô tả: Phương pháp lập dự toán lập đơn giá xây dựng công trình ba thành phần gồm
đơn giá vật liệu, đơn giá nhân công, đơn giá máy thi công không có trong hướng dẫn tại
Phụ lục số 6 - Phương pháp lập giá xây dựng công trình (Kèm theo Thông tư
số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng).
Cơ sở tham khảo mẫu dự toán lập đơn giá xây dựng công trình ba thành phần gồm đơn
giá vật liệu, đơn giá nhân công, đơn giá máy thi công chính là mẫu dự thầu 9B (ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BXD ngày 06/01/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
Xuất phát từ nhu cầu của các đơn vị thi công muốn báo giá dự toán công trình với đơn giá
gồm ba thành phần đơn giá vật liệu, đơn giá nhân công, đơn giá máy thi công, phần mềm
lập dự toán ADTPro đã bổ sung chức năng cho phép người sử dụng tạo lập mẫu dự toán
ba thành phần một cách đơn giản nhất.
Đơn giá xây dựng công trình ba thành phần gồm đơn giá vật liệu, đơn giá nhân công, đơn
giá máy thi công (không phải đơn giá XDCB do địa phương ban hành hay công bố) được
lập trên cơ sở hệ thống định mức dự toán xây dựng của công trình. Trong đó mỗi thành
phần đơn giá Vật liệu/Nhân công/Máy thi công đã bao gồm các khoản mục chi phí như:
chi phí trực tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị giá tăng và
chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công.
2. Giải thích:
- Sheet DGTongHop thể hiện thông tin khối lượng tổng của từng công tác, đơn giá vật
liệu, đơn giá nhân công, đơn giá máy thi công và thành tiền vật liệu, thành tiền nhân
công, thành tiền máy thi công của từng công tác. Trong đó đơn giá vật liệu (cột [6]), đơn
giá nhân công (cột [7]), đơn giá máy thi công (cột [8]) được tham chiếu từ sheet PTDG.
- Sheet PTDG thể hiện định mức dự toán xây dựng theo danh sách các công tác cần lập
đơn giá ở sheet DGTongHop. Cột [6] (đơn giá) tham chiếu giá vật liệu từ sheet VL, tham
chiếu giá nhân công từ sheet NC và tham chiếu giá ca máy thiết bị thi công từ sheet
MAY. Mỗi đơn giá có đầy đủ các khoản mục chi phí, cụ thể như sau:
Đơn giá vật liệu đã bao gồm các khoản mục chi phí như: chi phí trực tiếp khác, chi phí
chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị giá tăng và chi phí nhà tạm tại hiện
trường để ở và điều hành thi công.
Đơn giá nhân công đã bao gồm các khoản mục chi phí như: chi phí trực tiếp khác, chi
phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị giá tăng và chi phí nhà tạm tại hiện
trường để ở và điều hành thi công.
Đơn giá máy thi công đã bao gồm các khoản mục chi phí như: chi phí trực tiếp khác, chi
phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị giá tăng và chi phí nhà tạm tại hiện
trường để ở và điều hành thi công.
Hình: Đơn giá xây dựng công trình ba thành phần vật liệu, nhân công, máy thi công
3. Xem mẫu dự toán lập đơn giá xây dựng công trình đầy đủ gồm ba thành phần
VL, NC, MÁY:
File excel 4 ( cùng vớitrong file nén này )
Nhận xét: Mẫu dự toán đơn giá xây dựng công trình ba thành phần đơn giá vật liệu, đơn
giá nhân công, đơn giá máy thi công (không phải đơn giá XDCB do địa phương ban hành
hay công bố) được khá nhiều đơn vị sử dụng cho các công trình không sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước.
BẢNG KHỐI LƯỢNG DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
Khối lượng
STT Mã hiệu
[1]
Tên công việc
ĐVT
[3]
[4]
[2]
I. PHẦN MÓNG
1 AB.11313 Đào móng băng rộng <=3m sâu <=1 m
đất cấp III
1 m3
:50
AF.11111 Bê tông lót móng chiều rộng <=250 cm
vữa Mác 100 XMPC30 đá 4x6
1m
2
3
TT
:120
Dọn dẹp vệ sinh
:5
T.Phần
TKL
[5]
[6]
Đơn giá
Vật liệu Nhân công
[7]
###
[8]
Thành tiền
Máy
Vật liệu
Nhân công
Máy
[9]
[10]
[11]
[12]
45,163
#VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE!
#VALUE! #VALUE!
###
###
3
639,982
51,719
17,260
###
1 công
###
50,000
###
CỘNG I. PHẦN MÓNG:
Tổng cộng:
Ký hiệu:
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
A1
B1
C1
Trang 1 / 11 * Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
STT
Mã hiệu
Nội dung công việc
ĐVT
Mức hao
phí
Đơn giá
Thành tiền
Vật liệu
Nhân công
Máy
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
[9]
[10]
I. PHẦN MÓNG
1 AB.11313 Đào móng băng rộng <=3m sâu <=1 m
đất cấp III
1 m3
Nhân công:
Nhân công 3,0/7 (Nhóm I)
Bê tông lót móng chiều rộng <=250 cm
vữa Mác 100 XMPC30 đá 4x6
công
1 m3
2
3
AF.11111
TT
45,163
1.24
36,422
45,163
639,982
Vật liệu:
Xi măng PC30
Cát vàng hạt to
kg
m3
200.85
0.5315
1,550
210,000
311,318
111,615
Đá dăm 4x6
m3
0.9363
230,000
215,349
lít
169.95
10
1,700
công
1.42
36,422
51,719
ca
ca
1 công
0.095
0.089
134,780
50,069
12,804
4,456
Công
1
Nước
Nhân công:
Nhân công 3,0/7 (Nhóm I)
Máy thi công:
Máy trộn bê tông 250l
Đầm bàn 1Kw
Dọn dẹp vệ sinh
Nhân công:
NTT Dọn dẹp vệ sinh
51,719
17,260
50,000
50,000
50,000
Trang 2 / 11 * Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
STT
Tên vật liệu
ĐVT
Khối
lượng
Giá
T11/2013
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
1
Cát vàng hạt to
m3
###
210,000
2
Đá dăm 4x6
3
m
###
230,000
3
4
Nước
Xi măng PC30
lít
kg
###
###
10
1,550
Trang 3 / 11 * Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
STT
Tên nhân công
ĐVT
Khối
lượng
Giá gốc
Lương công
nhân
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
1
2
Nhân công 3,0/7 (Nhóm I)
NTT Dọn dẹp vệ sinh
công
Công
#VALUE!
#VALUE!
36,422
50,000
36,422
50,000
Trang 4 / 11 * Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
STT
Thiết bị máy thi công
ĐVT
Khối
lượng
Giá gốc
HSĐC Máy
Chênh lệch
NL/Ca
Giá ca máy
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
1
2
Đầm bàn 1Kw
Máy trộn bê tông 250l
ca
ca
#VALUE!
#VALUE!
50,069
134,780
1
1
50,069
134,780
Trang 5 / 11 * Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
TỔNG HỢP CA MÁY - BÙ CHÊNH LỆCH NHIÊN LIỆU
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
STT
Thiết bị máy thi công
ĐVT
Khối
lượng
[1]
[2]
[3]
[4]
ca
ca
#VALUE!
#VALUE!
1
2
Đầm bàn 1Kw
Máy trộn bê tông 250l
Diezel
Đ/lít
Giá gốc
Xăng
Đ/lít
Điện
Đ/kwh
Định mức hao phí nhiên liệu
Khối lượng hao phí nhiên liệu
Diezel Xăng Điện Mazut Diezel Xăng Điện Mazut
[5]
[6]
[7]
[8]
4.50
10.80
Mazut Diezel
Đ/lít
Đ/lít
[9]
###
###
[10]
###
###
Giá T11/2013
Xăng Điện Mazut Diezel
Đ/lít Đ/kwh Đ/lít
Đ/lít
[11]
###
###
[12]
###
###
Chênh lệch
Xăng Điện
Đ/lít Đ/kwh
Giá gốc
[13]
50,069
134,780
Chênh lệch
Ref
NL/ca
[14]
[16]
305
270
Mazut
Đ/lít
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ
Hệ số điều
Diezel
Xăng
Điện Mazut chỉnh ca máy
0.05
0.03
0.07
0
1
Trang 6 / 11 * Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
Khoản mục chi phí
I. CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1. Chi phí vật liệu
2. Chi phí nhân công
3. Chi phí máy thi công
4. Chi phí trực tiếp khác
CỘNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP
II. CHI PHÍ CHUNG
III. THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
Chi phí xây dựng trước thuế
IV. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Chi phí xây dựng sau thuế
V. CHI PHÍ NHÀ TẠM TẠI HIỆN TRƯỜNG ĐỂ Ở
VÀ ĐIỀU HÀNH THI CÔNG
TỔNG CỘNG
Cách tính
Thành tiền
Ký hiệu
A1
B1*5.714
C1*1.82
(VL+NC+M)*2%
VL+NC+M+TT
T*6.5%
(T+C)*5.5%
(T+C+TL)
G*10%
G+GTGT
G*1%*1.1
#VALUE!
VL
#VALUE!
NC
#VALUE!
M
#VALUE!
TT
#VALUE!
T
#VALUE!
C
#VALUE!
TL
#VALUE!
G
#VALUE! GTGT
#VALUE!
GXD
#VALUE! GXDNT
GXD+GXDNT
#VALUE!
#VALUE!
Tính tròn:
TC
#VALUE!
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên)
NGƯỜI CHỦ TRÌ
(Ký, họ tên)
Chứng chỉ KS định giá XD hạng ….., số …..
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
STT
1
Hạng mục công trình
Chi phí trước thuế
XÂY DỰNG MỚI
CỘNG:
Ký hiệu:
Khoản mục chi phí
I. Chi phí xây dựng
1. Chi phí trước thuế
2. Thuế giá trị gia tăng
III. Chi phí quản lý dự án
1. Chi phí QLDA
IV. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
3. Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư
4. Chi phí thiết kế
5. Chi phí thẩm tra TKKT, BVTC
6. Chi phí thẩm tra dự toán
7. Chi phí lập, đánh giá hồ sơ mời thầu XL
9. Chi phí giám sát thi công xây dựng CT
V. Chi phí khác
1. Chi phí thẩm định BCKTKT
2. Lệ phí xây dựng
4. Chi phí bảo hiểm tư vấn
5. Chi phí bảo hiểm công trình
6. Chi phí kiểm toán
7. Chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết toán
Cộng chi phí QLDA + TVĐTXD + Chi phí khác
VI. Chi phí dự phòng
1. Dự phòng khối lượng phát sinh
Thuế GTGT
#VALUE!
#VALUE!
(G)
Chi phí nhà tạm
Chi phí thiết
bị
#VALUE!
#VALUE!
(GTGT)
#VALUE!
#VALUE!
(GXDNT)
(GTB)
H+VAT
G+(GXDNT/1.1)
GTGT+(GXDNT/1.1*0.1)
Gqlda1
(H+GTB/1.1)*0.02524*1.1
Gtv1+Gtv2+Gtv3+Gtv4+Gtv5+Gtv6+G
tv7+Gtv8+Gtv9+Gtv10+Gtv11
H*0.036*1.1
H*0.0274*1.1
H*0.00206*1.1
H*0.002*1.1
H*0.00337*1.1
H*0.02628*1.1
Gk1+Gk2+Gk3+Gk4+Gk5+Gk6+Gk7
H*0.019%
1000000
Gtv4*5%*1.1
H*0.00225*1.1
GXDCT*0.64%
GXDCT*0.38%
Gqlda+Gtv+Gk
GDP1+GDP2
(GXD+GTB+GKDT)*10%
Thành tiền
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
1,000,000
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
Ký hiệu
GXD
H
VAT
Gqlda
Gqlda1
Gtv
Gtv3
Gtv4
Gtv5
Gtv6
Gtv7
Gtv9
Gk
Gk1
Gk2
Gk4
Gk5
Gk6
Gk7
GKDT
GDP
GDP1
Cách tính
2. Dự phòng do yếu tố trượt giá
TỔNG CỘNG (I + II + III + IV + V + VI)
(GXD+GTB+GKDT)*10%
GXD+GTB+GKDT+GDP
Tính tròn
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
GDP2
GXDCT
UBND Thành phố Hồ Chí Minh
XÍ NGHIỆP TƯ VẤN XÂY DỰNG
Số 1/13
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Tên công trình:
Hạng mục:
Chủ đầu tư:
Địa điểm:
Tổng Dự Toán:
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
#VALUE! đồng
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–¯—
UBND Thành phố Hồ Chí Minh
XÍ NGHIỆP TƯ VẤN XÂY DỰNG
Số 1/13
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Tên công trình:
Hạng mục:
Chủ đầu tư:
Địa điểm:
Tổng Dự Toán:
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
#VALUE! đồng
Căn cứ:
Căn cứ công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng v/v công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần
Xây
dựng
Căn cứ
công
văn số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng v/v công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần
Lắp
đặt
Căn cứ công văn số 1778/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng v/v công bố định mức dự toán sửa chữa công trình xây
dựng
Căn cứ công văn số 1298/SXD-QLKTXD ngày 29/02/2008 của UBND TP Hồ Chí Minh v/v công bố công bố đơn giá công
tác sửa
xây
dựng cơ bản khu vựcngày
thành29/02/2008
phố Hồ Chícủa
Minh.
Căn
cứ chữa
công trong
văn số
1299/SXD-QLKTXD
UBND TP Hồ Chí Minh v/v công bố đơn giá xây dựng cơ
bản (phần
xâyđịnh
dựngsốvà957/QĐ-BXD
phần lắp đặt) ngày
khu vực
thành phố
Minh.
Căn
cứ quyết
29/09/2009
củaHồBộChí
Xây
dựng v/v công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn
đầu
Căn tư
cứxây
vàodựng
bảngcông
côngtrình
bố giá VLXD và TTNT của Sở Xây dựng TP Hồ Chí Minh ngày ../../..
Chủ đầu tư
Người lập
Người kiểm
Tp.HCM, ngày tháng năm
XÍ NGHIỆP TƯ VẤN XÂY DỰNG
Giám Đốc
BẢNG KHỐI LƯỢNG
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
STT
[1]
Mã hiệu
Nội dung công việc
[2]
[3]
Kích thước
Số
BPGN
[4]
Dài
Rộng
Cao
[5]
[6]
[7]
I. PHẦN MÓNG
1
AB.11313 Đào móng băng rộng <=3m sâu <=1 m đất
cấp III
2
3
:50
AF.11111 Bê tông lót móng chiều rộng <=250 cm vữa
Mác 100 XMPC30 đá 4x6
TT
:120
Dọn dẹp vệ sinh
:5
S.Phụ
ĐVT
Khối lượng
Từng phần Toàn phần
[8]
[9]
[10]
1 m3
1
50.000
50.000
1m
120.000
3
1
120.000
1 công
1
Trang 1 / 9
[11]
5.000
5.000
* Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
STT
Loại vật liệu
ĐVT
Đơn giá gốc
của vật liệu
Chi phí đến
công trường
Giá đến chân
CT
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]=[4]+[5]
1
Cát vàng hạt to
m3
210,000
210,000
2
Đá dăm 4x6
m3
230,000
230,000
3
4
Nước
Xi măng PC30
lít
kg
10
1,550
10
1,550
Trang 2 / 9
* Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
STT
Tên nhân công
Đơn vị
Lương
ngày
công
[1]
[2]
[3]
[4]
1
2
Nhân công 3,0/7 (Nhóm I)
NTT Dọn dẹp vệ sinh
Trang 3 / 9
công
Công
36,422
50,000
* Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
STT
Thiết bị máy thi công
ĐVT
Khối
lượng
Giá gốc
HSĐC Máy
Chênh lệch
NL/Ca
Giá ca máy
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
ca
ca
10.680
11.400
50,069
134,780
1 Đầm bàn 1Kw
2 Máy trộn bê tông 250l
Ghi chú:
[8]=[5] x [6] + [7]
Trang 4 / 9
1
1
50,069
134,780
* Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
TỔNG HỢP CA MÁY - BÙ CHÊNH LỆCH NHIÊN LIỆU
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
STT
Thiết bị máy thi công
ĐVT
Khối
lượng
[1]
[2]
[3]
[4]
1
2
Đầm bàn 1Kw
Máy trộn bê tông 250l
Diezel
Đ/lít
ca
ca
Giá gốc
Xăng
Đ/lít
Định mức hao phí nhiên liệu
Khối lượng hao phí nhiên liệu
Diezel Xăng Điện Mazut Diezel Xăng Điện Mazut
[5]
[6]
10.6800
11.4000
Điện
Đ/kwh
[7]
[8]
[9]
[10]
4.50
10.80
Mazut Diezel
Đ/lít
Đ/lít
[11]
[12]
48.06
123.12
Giá T11/2013
Xăng Điện Mazut Diezel
Đ/lít Đ/kwh Đ/lít
Đ/lít
Chênh lệch
Xăng Điện
Đ/lít Đ/kwh
Giá gốc
Chênh lệch
NL/ca
Ref
[13]
[14]
[15]
50,069
134,780
Mazut
Đ/lít
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ
Hệ số điều
Diezel
Xăng
Điện Mazut chỉnh ca máy
0.05
0.03
0.07
0
1
Trang 5 / 9
* Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
305
270
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
STT Mã hiệu
[1]
Nội dung công việc
ĐVT
Định mức
Đơn giá
Thành tiền
Ký hiệu
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
45,163
45,163
258,061
5,161
263,222
17,109
15,418
295,749
B1
[2]
I. PHẦN MÓNG
1 AB.11313 Đào móng băng rộng <=3m sâu
<=1 m đất cấp III
Nhân công:
Nhân công 3,0/7 (Nhóm I)
Chi phí nhân công
Chi phí trực tiếp khác
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế
2
AF.11111
Bê tông lót móng chiều rộng
<=250 cm vữa Mác 100 XMPC30
đá 4x6
TT
công
1.24
36,422
B1*5.714
(VL+NC+M)*2%
VL+NC+M+TT
T*6.5%
(T+C)*5.5%
(T+C+TL)
kg
m3
200.85
0.5315
1,550
210,000
639,982
311,318
111,615
Đá dăm 4x6
m3
0.9363
230,000
215,349
lít
169.95
10
1,700
51,719
51,719
17,260
12,804
4,456
639,982
295,522
31,413
19,338
986,255
64,107
57,770
1,108,132
Dọn dẹp vệ sinh
Nhân công:
NTT Dọn dẹp vệ sinh
Chi phí nhân công
Chi phí trực tiếp khác
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Trang 6 / 9
NC
TT
T
C
TL
G
1 m3
Vật liệu:
Xi măng PC30
Cát vàng hạt to
Nước
Nhân công:
Nhân công 3,0/7 (Nhóm I)
Máy thi công:
Máy trộn bê tông 250l
Đầm bàn 1Kw
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Chi phí trực tiếp khác
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế
3
1 m3
công
ca
ca
1.42
0.095
0.089
36,422
134,780
50,069
A1
B1*5.714
C1*1.82
(VL+NC+M)*2%
VL+NC+M+TT
T*6.5%
(T+C)*5.5%
(T+C+TL)
A1
B1
C1
VL
NC
M
TT
T
C
TL
G
1 công
Công
1
B1*5.714
(VL+NC+M)*2%
VL+NC+M+TT
T*6.5%
50,000
50,000
50,000
285,700
5,714
291,414
18,942
* Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới
B1
NC
TT
T
C
[1]
[2]
[3]
[4]
Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế
Trang 7 / 9
[5]
(T+C)*5.5%
(T+C+TL)
[6]
[7]
[8]
17,070
327,426
TL
G
* Tên Công Trình: Đơn Giá Xây Dựng Công Trình - Hạng Mục: Xây Dựng Mới