CÔNG NGHỆ
DẬP TẠO HÌNH TẤM
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
NỘI DUNG
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.
2.
3.
4.
5.
KHÁI NIỆM
PHÂN LOẠI
LĨNH VỰC ÁP DỤNG
KHUÔN VÀ THIẾT BỊ
ƯU NHƯỢC ĐIỂM
2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH
1.
2.
3.
4.
N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ
N/C UỐN TẤM
N/C DẬP VUỐT
CÁC N/C KHÁC
3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
2
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.1 KHÁI NIỆM
„Công nghệ dập tạo hình kim loại tấm là công
nghệ tạo ra chi tiết (cụm chi tiết) có hình dạng
và kích thước cần thiết từ kim loại tấm, bằng
cách biến dạng tạo hình phôi kim loại nhờ các
dụng cụ đặc biệt gọi là khuôn dập“
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
3
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
Chế tạo chi tiết sau bằng phương pháp nào ???
Chi tiết dạng khay mỏng
Các bước dập tạo hình chi tiết
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
4
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 PHÂN LOẠI
Dựa vào đặc điểm biến dạng người ta chia thành hai
nhóm chính:
+ Nhóm các nguyên công cắt vật liệu: khi tạo hình các chi
tiết, các nguyên công ở nhóm này thường phải tiến
hành biến dạng phá huỷ vật liệu, tức là tách một phần
vật liệu này ra khỏi một phần vật liệu khác.
+ Nhóm các nguyên công biến dạng dẻo vật liệu: tạo hình
chi tiết dựa trên sự biến dạng dẻo của vật liệu và hầu
hết các trường hợp đều có sự dịch chuyển và phân bố
lại kim loại.
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
5
1. KHI NIM V PHN LOI
1.2 PHN LOI
Dập
tấm
A - Cắt
vật liệu
3.
Đ
ột
lỗ
19-08-10
4.
C
ắ
t
tr
í
c
h
5.
C
ắ
t
c
hi
a
6.
C
ắ
t
m
é
p
7.
C
ắ
t
ti
n
h
8
.
C
ắ
t
p
h
i
ki
m
lo
ại
1.
U
ố
n
2.
C
u
ố
n
m
é
p
3.
V
ặ
n
x
o
ắ
n
IV - Tạo
hình
1.
N
ắ
n
2.
D
ậ
p
n
ổ
i
2.Dập
vuốt có
biến
mỏng
2.
C
ắ
t
h
ì
n
h
III - Dập
vuốt
1.Dập
vuốt
II Uốn
ICắt
1
.
C
ắ
t
p
h
ôi
C - Dập liên
hợp
B - Thay đổi hình
dáng phôi
3.
Lê
n
v
à
n
h
V - Dập
ép
4.
T
ạ
o
h
ì
n
h
B MễN GIA CễNG P LC
5.
T
ó
p
6.
D
ậ
p
gi
ãn
1.
D
ậ
p
n
ổ
i
m
ặ
t
2.
D
ậ
p
d
ấ
u
3.
é
p
c
h
ả
y
4.
L
ắ
p
g
h
é
p
cá
c
c
hi
ti
ế
t
1
.
D
ậ
p
p
h
ố
i
h
ợ
p
2
.
D
ậ
p
li
ê
n
t
ụ
c
3.
D
ậ
p
p
h
ối
hợ
p
liê
n
tụ
c
6
Extrusion
Drawing
Deep drawing
Flange forming
Metal spinning
Upset bulging
Stretch identing
Bending withya
ro
ttool
r
motion
Shear
formin
g
Shear forming with
straight tool
motion
Twisting
Bend
formin
g
Bending with straight
tool motion
Forming
Expanding
Tensile
formin
g
Elongation
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
Indentation
1.2 PHÂN LOẠI
Die forming
Compressive
forming
Free forming
Tensilecompressiv
e forming
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP
LỰC
Classification of Forming Procedures into Subgroups according to DIN
8582
19-08-10
Rolling
7
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 PHÂN LOẠI
Cắt đột
Phôi tấm
Xử lý
sau dập
pha
phôi
Tạo hình
Outline of Sheet-Metal Forming
Processes
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
8
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.3 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
• Công nghệ này được ứng dụng rất rộng rãi từ công nghiệp
quốc phòng, y tế, hoá chất, xây dựng, giao thông vận tải, cơ
khí chính xác, cho đến các ngành công nghiệp dệt may, chế
biến thực phẩm, cơ khí tiêu dùng và đặc biệt là trong công
nghiệp điện-điện tử, công nghệ thông tin v.v…..
• Sản phẩm vô cùng đa dạng và phong phú, gần gũi với đời
sống của con người, từ xoong, nồi, mâm, chậu, bát, đĩa,
muôi, thìa, dao, dĩa, ca, cốc, ấm đun nước, dụng cụ và thiết bị
y tế, đến nồi cơm điện, bếp ga, lò vi sóng, tivi, tủ lạnh, máy
giặt, tiền kim loại, đồng hồ, trang sức phụ nữ v.v…
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
9
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
DẠNG SẢN PHẨM ĐIỂN HÌNH
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
10
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
DẠNG SẢN PHẨM ĐIỂN HÌNH
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
11
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
DẠNG SẢN PHẨM ĐIỂN HÌNH
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
12
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
DẠNG SẢN PHẨM ĐIỂN HÌNH
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
13
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
DẠNG SẢN PHẨM ĐIỂN HÌNH
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
14
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.4 KHUÔN VÀ THIẾT BỊ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
15
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.4 KHUÔN VÀ THIẾT BỊ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
16
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.4 KHUÔN VÀ THIẾT BỊ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
17
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.5 ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP
❑ Ưu điểm:
- Năng suất cao do đó giá thành của sản phẩm thấp, tiết kiệm thời
gian sản xuất.
- Độ chính xác của sản phẩm cao, tính lắp lẫn tốt.
- Có thể tạo ra được các chi tiết phức tạp.
- Nâng cao cơ tính của kim loại.
- Hệ số sử dụng vật liệu của loại hình công nghệ này có thể đạt
đến 80-90%, thậm chí có thể đạt 100% trong khi phương pháp gia
công cơ khí thường chỉ đạt khoảng 50-60%.
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
18
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.5 ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP
❑ Nhược điểm:
- Đầu tư ban đầu lớn (khuôn, thiết bị), do đó chỉ thích hợp với gia
công hàng loạt.
- Yêu cầu đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề, có trình độ.
- Tính toán công nghệ phức tạp.
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
19
NỘI DUNG
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH
1. N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ
2. N/C UỐN TẤM
3. N/C DẬP VUỐT
4. CÁC N/C KHÁC
3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
20
2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH
• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập
tấm
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
21
2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH
• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập
tấm
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
22
2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH
• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập
tấm
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
23
2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH
• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập
tấm
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
24
2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH
• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập
tấm
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
25