Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ, QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH DẠNG CÀNG, 5000 chi tiêt năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.01 KB, 37 trang )


Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hoàng Văn Thạnh
Lời nói đầu
Môn học công nghệ chế tạo máy đóng vai trò quan trọng trong chương trình đào tạo kỹ
sư và cán bộ kỹ thuật về thiết kế và chế tạo các loại máy, các thiết bị phục vụ cho ngành
công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải ……
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy là một trong các đồ án có tầm quan trọng nhất
đối với một sinh viên cơ khí.Đồ án giúp sinh viên hiểu những kiến thức đã học không
những môn công nghệ chế tạo máy ma còn các môn khác như: máy công cụ … Đồ án
giúp sinh viên hiểu dần về thiết kế và tính toán một quy trình công nghệ chế tạo một chi
tiết cụ thể.
Được sự giúp đỡ và hướng dẫn tận tình của thầy Hoàng Văn Thạnh trong bộ môn công
nghệ chế tạo máy đoàn đến nay đồ án môn học của em đã hoàn thành .Tuy nhiên việc thiết
kế đồ án không tránh khỏi sai sót em rất mong được sự chỉ bảo của các thầy và các ban.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Hoàng Văn Thạnh đã giúp đỡ em hoàn thành công
việc được giao.
Đà Nẵng ngày 15 tháng 08 năm 2013
Sinh viên thực hiện

Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hoàng Văn Thạnh


Phân tích điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm 1
1.Điều kiện làm việc. 1
2.Yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm. 1
Định dạng sản xuất 3
2. Xác định dạng sản xuất và phương hướng chế tạo 3
2.1. Sản lượng chi tiết cần chế tạo 3
2.2. Khối lượng chi tiết 3
Lựa chọn phương pháp chế tạo phôi 4
3.1 Cơ sở chọn phôi 4


Thiết kế quy trình chế tạo chi tiết 5
4.1. Phân tích chuẩn công nghệ 5
4.2. Xác định trình tự các nguyên công và chọn máy , dao 5
4.3. Nội dung cụ thể các nguyên công. 6
4.4.Kiểm tra lượng dư cho các bề mặt 10
4.5. Tra chế độ cắt 11
Tính toán thiết kế đồ gá cho nguyên công gia công lỗ Φ 1035
5.1. Trình bày mục đích và yêu cầu của đồ gá, nguyên công ,sơ đồ định vị 35
5.2. Mục đích của đồ gá 35
5.3.Mục đích nguyên công 35
5.4. Sơ đồ định vị và kẹp chặt 35
5.5. Tính cơ cấu kẹp 37
5.6. Tính bulong 37
5.7.Tính lực vặn bulong 38
5.8.Xác định sai số cho phép của đồ gá 38
 40

n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
!"#$#!%&#'(#)*
#$: #+(,#-.!/0/1#!2,345#6'7
,#8#9:"#*,#&;)#<
Phõn tớch iu kin lm vic v iu kin k thut ca chi tit ch to õy l chi tit
gia cụng dng cng , cụng dng ca nú l iu khin hot ng ca chi tit khỏc gn
vo nú
Nú chuyn ng c l nh 1 trc gn vo l lm vic chớnh 3.2.Trc v l liờn
kt vi nhau
Nh trc ny s iu khin c cỏc chi tit khỏc nhau gn vo 2 l u cng 10
v , 3
==->?
Chi tióỳt lm vic trong mụi trng khụng cú bụi trn chởu lổỷc va õỏỷp , chởu lổỷc keùo

vaỡ neùn , chởu maỡi moỡn .
=@->AB
Caùc bóử mỷc gia cọng khọng coù vỏỳu lọửi thuỏỷn lồỹi cho vióỷc n dao, thoaùt dao , caùc lọự
gia cọng coù kóỳt cỏỳu õồn giaớn, bóử mỷt lọự khọng coù raợnh , l gia cụng ngt quóng caùc
lọự ngừn.
=C%DAB
- ỹ khụng vuọng goùc giổợa tỏm lọự 3 vaỡ 5 v mt A khọng lồùn hồn 0,1/100mm .
- khọng song song giổợa tỏm lọự mỷt phúng A mt phng B,C v tõm l 6
khọng lồùn hồn 0,02/100mm
- L 5 t chớnh xỏc IT6 Ra = 2.5
-L 3 t chớnh xỏc IT8
- nhỏm cỏc b mt cũn li l R
Z
= 20
- Kt cu chi tit tng i hp lớ
=E,F?BG
Vt liu chi tit dng cng l thộp C45
Dựng cho cỏc chi tit chu ti trng ln
Thộp C45 cú cỏc thnh phn húa hc
4#: HIJ-K4H#LH=


Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hoàng Văn Thạnh
C Si Mn S P Ni Cr
0.4-0.5 0.17-0.37 0.5-0.8 0.45 0.45 0.3 0.3

#$@-M# ;"45N!O
@.NPQRSHTUV?WXYHXZHGS
2.1 4X[HGGS
4#: HIJ-K4H#LH@



Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hoàng Văn Thạnh
Mục đích là xác định hình thức tổ chức sản xuất (đơn chiếc ,hàng loạt vừa ,hàng
loạt lớn, hàng khối ) từ đó cải thiện tính công nghệ cho chi tiết ,chọn phương pháp
chế tạo phôi, chọn thiết bị công nghệ hợp lí cho việc gia công chi tiết.
Sản lượng chế tạo trong 1 năm của nhà máy được xác định theo công thức (2) trang
13 TKĐA CNCTM

1
. .(1 )
100
N N m
α β
+
= +
@@ /\X[HG
Xác định khối lượng chi tiết gần đúng bằng cách chia chi tiết ra 5 phần:

Với

2 2 3
1
5 (5 2.5 ) 294( )V x x mm
π
= − =

3
2
70 10 9,5 6650( )V x x mm= =


3
3
25,5 9 9,5 2180( )V x x mm= =

2 3
4
108 8 9,5 14 4,5 8 1,5 5 7668,675( )V x x x x x x mm
π
= − − =

2 2 2 3
5
14,3 11 9,5 3 11 1,6 9,5 4 4 895( )V x x x x x x x x mm
π π π
= − − − =
V=
1 2 3 4 5
V V V V V V= + + + +
V= 294+6650+2180+7668,675+895=0.000017687(m
3
)
Trọng lượng riêng của thép
ép
7.852
th
γ
=
KG/dm
3

Vậy khối lượng chi tiết :
M = V
.
γ
=0.000017687=0.138 Kg
Sản phẩm hằng năm của chi tiết N=5000 chi tiêt/năm
Với M< 4 Kg
Tra bảng 2 trang 14 TKĐA CNCTM
Ta xác định được dây chuyền sản xuất hàng loạt vừa.
4#: HIJ-K4H#LHC


Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hoàng Văn Thạnh
#$C7,#8#9:"#*,#&;)#<
C=,YT]^FW_
Để chế tạo được chi tiết đạt yêu cầu kích thước ,kinh tế ,kĩ thuật ,người thiết kế
phải xác định kích thước sao cho thích hợp
Việc chế tạo phôi phải thõa mãn các cơ sở sau:
4#: HIJ-K4H#LHE


Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hoàng Văn Thạnh
-Vật liệu chế tạo ,cơ tính vật liệu.
-Hình dáng kích thước chi tiết .
-Loại hình sản xuất .
-Khả năng để đạt độ chính xác của phương pháp chế tạo phôi
-Khả năng làm việc của máy
Với chi tiết càng vật liệu chế tạo là thép C45 có cơ tính tốt ,độ bền cao.
Dạng sản xuất hàng loạt vừa phôi đòi hỏi độ chính xác cao do đó ta chọn phôi được
gia công bằng phương pháp gia công áp lực

C@XYHWPWGSW_
Ta chọn phương pháp dập nóng
Phương pháp này cho độ bóng bề mặt cao,phôi co cơ tính tốt và có thể tạo được
hình dáng phức tạp
Với ưu điểm: Máy dập có độ cứng vững tốt ,dẫn hướng êm,chính xác.
• Ta có khuôn dập của chi tiết:
Khuôn dập
#$#&/&`!%ab#,#&;),#&
E=cde_HH
• ,Fe_
Để thực hiện nguyên công đầu tiên ta chọn chuân thô.
Nguyên tắc chọn chuẩn thô.
4#: HIJ-K4H#LHf


n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
-Nu trờn chi tit cú 1 b mt khụng gia cụng thỡ chn b mt ú lm chun thụ.
-Trong trng hp chi tit cú tt c cỏc b mt gia cụng ta chn b mt cú lng
d nh nht , chớnh xỏc cao nht lm chun thụ.
-B mt lm chun thụ cn bng phng ,khụng cú u ngút ,u rút
Da vo nguyờn tc trờn ta chn 1 mt bờn lm chun thụ
E@NPQLghPHID_H?FPIiR
ỉ3.2
3
0

1.5
0.3x45
o
ỉ5H6

0
.
6
3
1.25
2.25+0.02
5h7
11
5.5
7
2.8+0.1
10+0.03
5.6+0.05
R
5
3
8

3
H
8
5
4
5

9
5
1
5
4

5

14
ỉ8-0.1
R3
ỉ1
3
9.5
3
5
1.25
1.25
1.25
C
B
I
A
0.3
0.63
200+0.01
30
8
0
.
6
3
0
.
1
5

3
R0.05-0.1
R5
130
188+0.1
200+0.01
4+0.2
108
,PHID_H
Nguyón cọng 1: Phay mt bờn 1.
Nguyón cọng 2: Phay mt bờn 2.
Nguyón cọng 3: Khoan,doa,vỏt cỏc l 5,3
Nguyón cọng 4: Phay mt trờn
Nguyón cọng 5: Phay mt ỏy
Nguyón cọng 6: Phay mt u
Nguyón cọng 7: Khoan doa cỏc l 3.2; 8 ; 1
Nguyón cọng 8: Phay kớch thc 5h7
Nguyờn cụng 9: Kim tra
ECjRH^PHID_H
HID_H=: Phay mt bờn 1.
+ ởnh vở : Chi tit nh v 6 bc t do.
Chi tióỳt õổồỹc õởnh vở bũng 3 chọỳt tỗ coù khờa nhaùm ồớ mỷt bờn 1 haỷn chóỳ ba bỏỷc tổỷ do.
Mt ỏy nh v 2 bc t do trờn 2 cht t cú khớa nhỏm.
Mt cht t cú khớa nhỏm mt u
+Kp cht: Chi tit c kp cht bng c cu kp ren vớt.
4#: HIJ-K4H#LHk


n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
+Chn mỏy :Mỏy phay ng 6H12

- Cụng sut : 7 Kw
- Kớch thc bn mỏy : 320x1250 mm
- Phm vi tc trc chớnh : 30-1500 vũng/phỳt.
-Hiu sut :

= 0.75
+ Chn dao: Dao phay mt u bng thộp hp kim D = 80 mm.
W
HID_H 2: Phay mt bờn 2
+ ởnh vở : Chi tit nh v 6 bc t do.
Chi tióỳt õổồỹc õởnh vở bũng 3 chọỳt tỗ coù khờa nhaùm ồớ mỷt bờn 2 haỷn chóỳ ba bỏỷc tổỷ do.
Mt ỏy nh v 2 bc t do trờn 2 cht t cú khớa nhỏm.
Mt cht t cú khớa nhỏm mt u nh v 1 bc t do
+Keỷp chỷt :Cuợng tióỳn haỡnh keỷp chỷt nhổ nguyón cọng 1,chióửu lổỷc keỷp nhổ hỗnh veợ.
+Chn mỏy :Mỏy phay ng 6H12
- Cụng sut : 7 Kw
- Kớch thc bn mỏy : 320x1250 mm
- Phm vi tc trc chớnh : 30-1500 vũng/phỳt.
-Hiu sut :

= 0.75
+ Chn dao: Dao phay mt u bng thộp hp kim D = 80 mm.
W
HID_H 3: Khoan,doa,vỏt cỏc l 5,3
+ ởnh vở : - Chi tit nh v 5 bc t do:
Mt bờn 2 hn ch 3 bc t do nh v trờn 3 cht t cú khớa nhỏm.
Mt ỏy nh v 2 bc t do trờn 2 cht t cú khớa nhỏm
Mt u nh v 1 bc t do trờn 1 cht t cú khớa nhỏm
4#: HIJ-K4H#LHl



n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
+ Kp cht: Chi tit c kp cht bng c cu kp ren vớt
+ Chn mỏy :Chn mỏy khoan K125
- ng kớnh ln nht khoan c : 25mm.
- Khong cỏch t tõm trc chớnh ti tr : 250mm.
- Kớch thc b mt lm vic :375x500mm.
- Dch chuyn ln nht trc chớnh : 170mm.
- Phm vi tc : 70 2555 vũng/phỳt.
- Cụng sut ng c : 2.8 Kw
Chn mi khoan : -Khoan l 5 chn mi khoan 4.8
-Khoan l 3 chn mi khoan 3.8


W
HID_H E: Phay mỷt trờn
+ inh vở: - 3 phờóỳn tỗ ồớ mt bờn.
- Cht tr ngn hn ch 2 bc t do
-Mọỹt chọỳt t ph
+ Keỷp chỷt: : Chi tit c kp cht bng c cu kp ren vớt
+Chn mỏy :Mỏy phay ng 6H12
- Cụng sut : 7 Kw
- Kớch thc bn mỏy : 320x1250 mm
- Phm vi tc trc chớnh : 30-1500 vũng/phỳt.
-Hiu sut :

= 0.75
+ Chn dao: Dao phay mt u bng thộp giú D = 100 mm.
4#: HIJ-K4H#LHm



n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
W
n
5
2
HID_H f: Phay mỷt ỏy
+ inh vở: + 3 phờóỳn tỗ mt bờn.
+ Cht tr ngn hn ch 2 bc t do
+Mọỹt chọỳt t ph
+ Keỷp chỷt: Chi tit c kp cht bng c cu kp ren vớt
+Chn mỏy :Mỏy phay ng 6H12
- Cụng sut : 7 Kw
- Kớch thc bn mỏy : 320x1250 mm
- Phm vi tc trc chớnh : 30-1500 vũng/phỳt.
- Hiu sut :

= 0.75
+ Chn dao: Dao phay mt u bng thộp hp kim D = 80 mm.
W
n
5
HID_HkIn
+nh v: - 3 phin t mt bờn
4#: HIJ-K4H#LHo


Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hoàng Văn Thạnh
- 1 chốt tỳ di động ở đáy
- 1 chốt trụ ngắn lỗ Φ5


+Chọn máy : Máy phay ngang 6H82

W
n
HID_Hl: Phay kích thước 5h7.
+Định vị: - 3 phiến tỳ ở mặt bên
- Chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do

+Chọn máy : Máy phay ngang 6H82
W
n
2
HID_Hm: Khoan các lỗ Φ 3.2 và Φ8
+ Âënh vë : - Chi tiết định vị 5 bậc tự do:
Mặt bên 2 hạn chế 3 bậc tự do định vị trên 3 chốt tỳ.
Chốt trụ ngắn dịnh vị 2 bậc tự do
Mặt đầu định vị 1 bậc tư do trên 1 chốt tỳ có khía nhám
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp ren vít
+ Chọn máy :Chọn máy khoan K125
- Đường kính lớn nhất khoan được : 25mm.
- Khoảng cách từ tâm trục chính tới trụ : 250mm.
- Kích thước bề mặt làm việc :375x500mm.
- Dịch chuyển lớn nhất trục chính : 170mm.
- Phạm vi tốc độ : 70 – 2555 vòng/phút.
4#: HIJ-K4H#LH
=p


Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hoàng Văn Thạnh

- Công suất động cơ : 2.8 Kw
W
HID_Ho Kiểm tra
EEa9q" 9",<",#),*,r.sr.s
Để đạt được kích thước gia công như yêu cầu ta phải tiến hành nhiều bước trong
mỗi nguyên công.Qua mỗi bước gia công phải hớt đi một lớp kim loại trên phôi
để thay đổi bề mặt, hình dạng của chi tiết sao cho đạt yêu cầu kỹ thuật.
Những lớp kim loai đó chính là lượng dư gia công. Lượng dư này phải được tính
toán hợp lý bởi vì:
+ Nếu lượng dư quá lớn sẽ làm hao phí nguyên vật liệu , tổn hao lao động và chi
phí gia công cao làm cho giá thành sản phẩm tăng lên do đó giảm tính cạnh tranh.
+ Ngược lại , lượng dư gia công quá bé khi ta tiến hành gia công có thể gây ra
hiện tượng trượt dao và bề mặt gia công không đạt được độ bóng cần thiết.
Tính lượng dư gia công bề mặt
Lượng dư tổng Zo tra bảng 3.17 trang 190 (Sổ tay CNCTM 1)
Ta có:
+ Lượng dư mặt trên : Zo= 2 mm
+ Lượng dư mặt dưới : Zo= 2 mm
+ Lượng dư 2 mặt bên : 2xZo = 4mm
+ Lượng dư lỗ Φ10 : Zo= 10mm
+ Lượng dư lỗ Φ 3 : Zo = 3mm
+ Lượng dư lỗ Φ 8 : Zo= 8 mm
+ Lượng dư lỗ Φ 3.2 : Zo = 3.2 mm
+ Lượng dư lỗ Φ 1 : Zo= 1 mm
+ Lượng dư lỗ Φ 6 : Zo = 6 mm
EfLGFt
 HID_H=
+Chọn máy :Máy phay đứng 6H12
- Công suất : 7 Kw
- Kích thước bàn máy : 320x1250 mm

4#: HIJ-K4H#LH
==


n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
- Phm vi tc trc chớnh : 30-1500 vũng/phỳt.
-Hiu sut :

= 0.75
+Choỹn dao : Dao phay mt u D= 80mm.
-Khi phay thụ mt phng:
-
b
Z
= 1.5 mm (Tra bng (3-142.trang 282_STCNCTM 1)
+ Ch ct :
- Lng chy dao s (Bng 5-33.STCNCTM2-T 29)
Sz = 0.1 mm/rng
S= 1.4 mm/vũng
Chiu sõu ct t (Tra bng 5-126.STCNCTM2.T115).
t = 1.5 mm
+ Vn tc ct (Tra bng 5-126.STCNCTM2.T115).
- v = 352 (m/phỳt)
+Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn V
t
:
V
t
=V.K
v

V
t
-Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn.
K
v
=K
1
.K
2
. K
3
K
1
-Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo chỏỳt lổồỹng vỏỷt lióỷu gia cọng (Baớng 5-1, sọứ tay
CNCTM tỏỷp II, trang 6).
9378,0
200
190190
25,1
=






=







=
V
n
MV
HB
K
HB

200 (THP C45).
n
V
=1,25 (Baớng 5-2, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang7).
K
2
- Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo tỗnh traỷng bóử mỷt phọi (Baớng 5-5, sọứ tay CNCTM
tỏỷp II, trang8).
K
3
- Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo chỏỳt lổồỹng duỷng cuỷ cừt (Baớng 5-6, sọứ tay CNCTM
tỏỷp II, trang8).
Baớng caùc hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc:
K
1
K
2
K
uv

0,9378
1 1
V
t
=352.0,9378.1.1 =330 m/ph
Sọỳ voỡng quay tờnh toaùn:
1000.
1000.330
1313
. 3,14.80
t
t
V
n
D
= = =

vg/ph.
Choỹn sọỳ voỡng quay cuớa maùy (Theo tióu chuỏứn cuớa maùy 6H12):
n
m
= 1180 vg/ph.
Vỏỷn tọỳc thổỷc tóỳ:
4#: HIJ-K4H#LH
=@


n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
. .
80.3,14.1180

296,4
1000 1000
m
tt
D n
V

= = =
m/ph.
Lổồỹng chaỷy dao phuùt:
S
ph
=S
Z
.Z.n=0.1.14.1180=1652 mm/ph
Cọng suỏỳt thổỷc tóỳ cuớa maùy:
N
c
=4.6KW (Baớng 5-129, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang118).
Khi phay tinh mỷt phúng:
S=0.6mm/vg (Baớng 5-37, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang 31).
Vỏỷy lổồỹng chaỷy dao rng:

0.6
0,04
14
Z
S
S
Z

= = =
mm/rng.
Z-Sọỳ rng cuớa dao:
Tọỳc õọỹ cừt V
b
khi phay:
V
b
=398 m/ph (Baớng 5-126, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang 115).
-Chióửu sỏu cừt t:
t=0.5mm (Baớng 5-126, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang115).
-Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn V
t
:
V
t
=V
b
.K
v
V
t
-Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn.
K
v
=K
MV
.K
nv
. K

nv
K
MV
-Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo chỏỳt lổồỹng vỏỷt lióỷu gia cọng (Baớng 5-1, sọứ tay
CNCTM tỏỷp II, trang 6).
9378,0
200
190190
25,1
=






=






=
V
n
MV
HB
K
HB


200 (Thộp C45).
n
V
=1,25 (Baớng 5-2, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang7).
K
nv
-Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo tỗnh traỷng bóử mỷt phọi (Baớng 5-5, sọứ tay CNCTM
tỏỷp II, trang8).
K
uv
-Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo chỏỳt lổồỹng duỷng cuỷ cừt (Baớng 5-6, sọứ tay CNCTM
tỏỷp II, trang8).
Baớng caùc hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc:
K
MV
K
nv
K
uv
0,9378
1 0,82
V
t
=398.0,9378.1.0,82=306 m/ph
Sọỳ voỡng quay tờnh toaùn:
1000.
1000.306
1218
. 3,14.80

t
t
V
n
D
= = =

vg/ph.
Choỹn sọỳ voỡng quay cuớa maùy (Theo tióu chuỏứn cuớa maùy 6H12):
n
m
=1500 vg/ph.
Vỏỷn tọỳc thổỷc tóỳ:
4#: HIJ-K4H#LH
=C


n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
. .
80.3,14.1500
376,8
1000 1000
m
tt
D n
V

= = =
m/ph.
Lổồỹng chaỷy dao phuùt:

S
ph
=S
Z
.Z.n=0,04.14.1500=840 mm/ph
Cọng suỏỳt thổỷc tóỳ cuớa maùy:
N
c
=6.6 KW (Baớng 5-130, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang118).
Bổồùc Maùy Dao Tọứn
thỏỳt
S
(mm/vg)
V(m/ph) n(vg/ph) N
c
(KW)
Phay thọ
6H82
T15K6
1.5 1.4 296.4 1180 4.6
Phay
tinh
6H82
T15K6
0.5 0.6 376,8 1500 6.6
Thồỡi gian nguyón cọng:
T
tc
=T
0

+T
p
+T
pv
+T
tn
(Thióỳt kóỳ õọử aùn CNCTM, trang 54).
T
0
-Thồỡi gian cồ baớn.
T
p
-thồỡi gian phuỷc vuỷ (10%T
0
).
T
pv
-Thồỡi gian phuỷc vuỷ chọự laỡm vióỷc (11%T
0
).
T
tn
-Thồỡi gian nghố tổỷ nhión cuớa cọng nhỏn (5%T
0
).

i
nS
LLL
T .

.
21
0
++
=
L-Chióửu daỡi bóử mỷt gia cọng (mm).
L
1
-Chióửu daỡi n dao (mm).
L
2
-Chióửu daỡi thoaùt dao (mm).
)35,0().(
1
ữ+= tDtL
D=80 mm.
L
2
=(2

5) mm, Choỹn L
2
=4 mm.
-Khi phay thọ:
t= 1.5 mm.
1
1.5.(80 1.5) 3 14L = + =
mm.
0
200 14 4

1.8
0.1 1180
T
x
+ +
= =
phuùt
T
tc
=(1+0,1+0,11+0,05).1,8=2.26 phuùt.
-Khi phay tinh:
t=0.5mm.
1
0.5.(80 0.5) 3 9,3L = + =
mm.
0
200 9.3 4
0.14
1 1500
T
x
+ +
= =
phuùt
T
tc
=(1+0,1+0,11+0,05).0.14=0,176 phuùt
4#: HIJ-K4H#LH
=E



Đồ Án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hồng Văn Thạnh
 HID_H@ :Phay mặt bên 2
+Các thơng số lấy như ngun cơng 1 ta có
Bỉåïc Mạy Dao Täøn
tháút
S
(mm/vg)
V(m/ph) n(vg/ph) N
c
(KW)
Phay thä
6H82
T15K6
1.5 1.4 296.4 1180 4.6
Phay
tinh
6H82
T15K6
0.5 0.6 376.8 1500 6.6
HID_H3: Khoan,doa,vát các lỗ Φ5,Φ3
Bước 1: khoan lỗ Φ4.8 Chn mạy :
Mạy khoan âỉïng K125 , cäng sút âäüng cå 2,8 KW , hiãûu sút 80% (KW)
Chn dao : Mi khoan rüt g âi trủ bàòng thẹp giọ P 18 . Chu k bãưn T = 25.
Chiãưu sáu càõt : t=4.8/2= 2.4 (mm)
Lỉåüng chảy dao vng : S= 0,2 (mm/vng) (Bng 5- 25 T21)
Täúc âäü càõt ( Tra bng 5-86 STCNCTM2-T83)
V
b
= 55(m/phụt)

Cạc hãû säú : k
1
= 0.95 k
2
= 1 k
3
= 1
+ k
1
: Hệ số phụ thuộc vật liệu gia cơng (Bảng 5-1 -STCNCTM2-Trang 6)
+ k
2
: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt.(Bảng 5-6 STCNCTM2-
Trang 8)
+ k
3
: Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan.(Bảng 5-31 STCNCTM2-Trang
24)
k
v
= k
1

. k
2

. k
3
= 0,95.1.1 = 0,95
Täúc âäü càõt tênh toạn : V =

v
ym
q
v
k.
S.T
D.C

Trong âọ : (Bng 5-28, Säø tay CNCTM táûp II, trang 23)
-C
v
= 7 , Q= 0.4 , y= 0.7 ,m= 0.2 , T= 25 phút
V
t
=
0,4
0,2 0.7
7.4,8
.0,95
25 .0,2
= 20 m/phụt
n
t
=
=
D
V
t
.
.1000

π
1105.7(vng/phụt)
Chn theo mạy n
m
= 1285 (vng/phụt)
Täúc âäü càõt thỉûc tãú : V
tt
=
1000

π
Dn
m
=
1285 4,8
1000
x x
π
=20.18 (m/phụt)
S
p
= S.n= 0.2x1285= 257 (mm/vng)
4#: HIJ-K4H#LH
=f


Đồ Án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hồng Văn Thạnh
Cäng sút khoan u cáưu ( Tra theo bng 5-92)
N
e

= 1,3 < N
m
.η = 2,8.0,8= 2,24

Bước Máy Dụng
cụ
t (mm) S(mm/vg) V(m/ph) N(vg/ph) N
C
(Kw)
Khoan K125 P18 2.4 0.2 20 1285 1.3
Mạy âảt cäng sút u cáưu :
Thåìi gian thỉûc hiãûn bỉåïc 1 (T
1
)
Thåìi gian cå bn: T
0
=
1
.
.
L L
i
S n
+
=

5 2
0.2.1285
+
=

0.02 Phút
L
1
= 5
T
0
= 0,077
T
pk
= 19%T
0
= 0,0077 (phụt)
T
pv
= 11%T
0
= 0,0085 (phụt) (Thåìi gian phủ khi khoan).
T
tn
= 5%T
0
= 0,0039 (phụt)
Váûy T
1
= T
0
+ T
pk
+ T
pv

+ T
tn
= 0,1 (phụt) = 6 (giáy)
rXZ@ uΦ5
Dao doa bàòng thẹp giọ P18 Âỉåìng kênh D = 5
Chn dao : Dao doa bàòng thẹp giọ P18 Âỉåìng kênh D = 5
Chu k bãưn T = 25.
Chiãưu sáu càõt : t=0,2/2= 0.1 (mm)
Lỉåüng chảy dao vng : S= 0,8 (mm/vng) (Bng 5- 27 T22)
Täúc âäü càõt ( Tra bng 5-86 STCNCTM2-T83)
V
b
= 55(m/phụt)
Cạc hãû säú : k
1
= 0.95 k
2
= 1 k
3
= 1
k
v
= k
1

. k
2

. k
3

= 0,95.1.1 = 0,95
Täúc âäü càõt tênh toạn : V =
v
ym
q
v
k.
S.T
D.C

Trong âọ : (Bng 5-28, Säø tay CNCTM táûp II, trang 23)
-C
v
= 7 , Q= 0.4 , y= 0.7 ,m= 0.2 , T= 25 phút
V
t
=
0,4
0,2 0.7
7 5
0,95
25 0,8
x
x
x
= 7.77 m/phụt
n
t
=
=

D
V
t
.
.1000
π

1000 7,77
5
x
x
π
=
494.9(vng/phụt)
Chn theo mạy n
m
= 645 (vng/phụt)
4#: HIJ-K4H#LH
=k


Đồ Án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hồng Văn Thạnh
Täúc âäü càõt thỉûc tãú : V
tt
=
1000

π
Dn
m

=
645 4,8
1000
x x
π
=9,72 (m/phụt)
S
p
= S.n= 0.8x645= 516 (mm/vng)
Cäng sút khoan u cáưu ( Tra theo bng 5-92)
N
e
= 1,3 < N
m
.η = 2,8.0,8= 2,24

Bước Máy Dụng
cụ
t (mm) S(mm/vg) V(m/ph) N(vg/ph) N
C
(Kw)
Doa K125 P18 0.1 0.8 7.77 645 1.3
Mạy âảt cäng sút u cáưu :
Thåìi gian thỉûc hiãûn bỉåïc 1 (T
1
)
Thåìi gian cå bn: T
0
=
1

.
.
L L
i
S n
+
=

5 2
0.013
0.8 645x
+
=
Phút
L
1
= 5
T
0
= 0,077
T
pk
= 19%T
0
= 0,0077 (phụt)
T
pv
= 11%T
0
= 0,0085 (phụt) (Thåìi gian phủ khi khoan).

T
tn
= 5%T
0
= 0,0039 (phụt)
Váûy T
1
= T
0
+ T
pk
+ T
pv
+ T
tn
= 0,0331 (phụt)
+/u Φ2.8 Chn mạy :
Mạy khoan âỉïng 2A135 , cäng sút âäüng cå 2,8 KW , hiãûu sút 80% (KW)
+Bước 1: Khoan lỗ Φ2.8
- Chn dao : Mi khoan rüt g âi trủ bàòng thẹp giọ P 18 . Chu k bãưn T
= 25.
Chiãưu sáu càõt : t=2.8/2= 1.4 (mm)
Lỉåüng chảy dao vng : S= 0,1 (mm/vng) (Bng 5- 25 T21)
Cạc hãû säú : k
1
= 0.95 k
2
= 1 k
3
= 1

+ k
1
: Hệ số phụ thuộc vật liệu gia cơng (Bảng 5-1 -STCNCTM2-Trang 6)
+ k
2
: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt.(Bảng 5-6 STCNCTM2-
Trang 8)
+ k
3
: Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan.(Bảng 5-31 STCNCTM2-Trang
24)
k
v
= k
1

. k
2

. k
3
= 0,95.1.1 = 0,95
Täúc âäü càõt tênh toạn : V =
v
ym
q
v
k.
S.T
D.C


Trong âọ : (Bng 5-28, Säø tay CNCTM táûp II, trang 23)
4#: HIJ-K4H#LH
=l


Đồ Án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hồng Văn Thạnh
-C
v
= 7 , Q= 0.4 , y= 0.7 ,m= 0.2 , T= 25 phút
V
t
=
0,4
0,2 0.7
7 2,8
.0,95
25 0,1
x
x
= 26.4 m/phụt
n
t
=
=
D
V
t
.
.1000

π

1000 26,4
2.8
x
x
π
=
3001.2(vng/phụt)
Chn theo mạy n
m
= 1375 (vng/phụt)
Täúc âäü càõt thỉûc tãú : V
tt
=
1000

π
Dn
m
=
1375 2.8
1000
x x
π
=212.09(m/phụt)
S
p
= S.n= 0.1x1375= 2137.5 (mm/vng)
Cäng sút khoan u cáưu ( Tra theo bng 5-92)

N
e
= 1 < N
m
.η = 2,8.0,8= 2,24

Bước Máy Dụng
cụ
t (mm) S(mm/vg) V(m/ph) N(vg/ph) N
C
(Kw)
Khoan K125 P18 1.4 0.1 26.4 1375 1
Mạy âảt cäng sút u cáưu :
Thåìi gian thỉûc hiãûn bỉåïc 1 (T
1
)
Thåìi gian cå bn: T
0
=
1
.
.
L L
i
S n
+
=

5 2
0.2.1285

+
=
0.02 Phút
L
1
= 5
T
0
= 0,077
T
pk
= 19%T
0
= 0,0077 (phụt)
T
pv
= 11%T
0
= 0,0085 (phụt) (Thåìi gian phủ khi khoan).
T
tn
= 5%T
0
= 0,0039 (phụt)
Váûy T
1
= T
0
+ T
pk

+ T
pv
+ T
tn
= 0,1 (phụt) = 6 (giáy)
rXZ@ uΦ3
Dao doa bàòng thẹp giọ P18 Âỉåìng kênh D = 5
Chn dao : Dao doa bàòng thẹp giọ P18 Âỉåìng kênh D = 5
Chu k bãưn T = 25.
Chiãưu sáu càõt : t=0,2/2= 0.1 (mm)
Lỉåüng chảy dao vng : S= 0,8 (mm/vng) (Bng 5- 27 T22)

Cạc hãû säú : k
1
= 0.95 k
2
= 1 k
3
= 1
k
v
= k
1

. k
2

. k
3
= 0,95.1.1 = 0,95

4#: HIJ-K4H#LH
=m


Đồ Án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Th.S Hồng Văn Thạnh
Täúc âäü càõt tênh toạn : V =
v
ym
q
v
k.
S.T
D.C

Trong âọ : (Bng 5-28, Säø tay CNCTM táûp II, trang 23)
-C
v
= 7 , Q= 0.4 , y= 0.7 ,m= 0.2 , T= 25 phút
V
t
=
0,4
0,2 0.7
7 3
0,95
25 0,8
x
x
x
= 6.33 (m/phụt)

n
t
=
=
D
V
t
.
.1000
π

1000 6.33
3
x
x
π
=
671(vng/phụt)
Chn theo mạy n
m
= 910 (vng/phụt)
Täúc âäü càõt thỉûc tãú : V
tt
=
1000

π
Dn
m
=

910 3
1000
x x
π
=8.52(m/phụt)
S
p
= S.n= 0.8x910= 728 (mm/vng)
Cäng sút khoan u cáưu ( Tra theo bng 5-92)
N
e
= 1Kw < N
m
.η = 2,8.0,8= 2,24 Kw

Bước Máy Dụng
cụ
t (mm) S(mm/vg) V(mm/ph) N(vg/ph) N
C
(Kw)
Doa A125 P18 0.1 0.8 8.52 910 1
Mạy âảt cäng sút u cáưu :
Thåìi gian thỉûc hiãûn bỉåïc 1 (T
1
)
Thåìi gian cå bn: T
0
=
1
.

.
L L
i
S n
+
=

5 2
0.8 910x
+
=
0.01 Phút
L
1
= 5
T
0
= 0,077
T
pk
= 19%T
0
= 0,0077 (phụt)
T
pv
= 11%T
0
= 0,0085 (phụt) (Thåìi gian phủ khi khoan).
T
tn

= 5%T
0
= 0,0039 (phụt)
Váûy T
1
= T
0
+ T
pk
+ T
pv
+ T
tn
= 0,03 (phụt)
HID_H EInLD
+Chọn máy :Máy phay đứng 6H12
- Cơng suất : 7 Kw
- Kích thước bàn máy : 320x1250 mm
- Phạm vi tốc độ trục chính : 30-1500 vòng/phút.
-Hiệu suất :
η
= 0.75
+Chn dao : Dao phay mặt đầu D= 80mm.
-Khi phay thơ mặt phẳng:
4#: HIJ-K4H#LH
=o


n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
-

b
Z
= 1.5 mm (Tra bng (3-142.trang 282_STCNCTM 1)
+ Ch ct :
- Lng chy dao s (Bng 5-33.STCNCTM2-T 29)
Sz = 0.1 mm/rng
S = 1.4 (mm/vũng)
- Chiu sõu ct t (Tra bng 5-126.STCNCTM2.T115).
t = 1.5 mm
+ Vn tc ct (Tra bng 5-126.STCNCTM2.T115).
- v = 232 (m/phỳt)
+Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn V
t
:
V
t
=V.K
v
V
t
-Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn.
K
v
=K
1
.K
2
. K
3
V

t
=232.0,9378.1.1 =215 m/ph
Sọỳ voỡng quay tờnh toaùn:
1000.
1000.215
855
. 3,14.80
t
t
V
n
D
= = =

vg/ph.
Choỹn sọỳ voỡng quay cuớa maùy (Theo tióu chuỏứn cuớa maùy 6H12):
n
m
= 950 vg/ph.
Vỏỷn tọỳc thổỷc tóỳ:
. .
80.3,14.950
238
1000 1000
m
tt
D n
V

= = =

m/ph.
Lổồỹng chaỷy dao phuùt:
S
ph
=S
Z
.Z.n=0,1.14.950=1330 mm/ph.
Cọng suỏỳt thổỷc tóỳ cuớa maùy:
N
c
=6,4 KW (Baớng 5-129, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang118).
+Khi phay tinh mỷt phúng:
S=1mm/vg (Baớng 5-37, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang 31).
Vỏỷy lổồỹng chaỷy dao rng:

1
0.07
14
Z
S
S
Z
= = =
mm/rng.
Z-Sọỳ rng cuớa dao:
Tọỳc õọỹ cừt V
b
khi phay:
V
b

=398 m/ph (Baớng 5-126, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang 115).
-Chióửu sỏu cừt t:
t=0.5mm (Baớng 5-127, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang115).
-Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn V
t
:
V
t
=V
b
.K
v
V
t
-Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn.
4#: HIJ-K4H#LH
@p


n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
K
v
=K
MV
.K
nv
. K
nv
Baớng caùc hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc:
K

MV
K
nv
K
uv
0,9378
1 0,82
V
t
=398.0,9378.1.0,82= 306m/ph
Sọỳ voỡng quay tờnh toaùn:
1000.
1000 306
1218
. 3,14.80
t
t
V
x
n
D
= = =

vg/ph.
Choỹn sọỳ voỡng quay cuớa maùy (Theo tióu chuỏứn cuớa maùy 6H12):
n
m
=1180 vg/ph.
Vỏỷn tọỳc thổỷc tóỳ:
80 3,14 1180

296.4
1000 1000
m
tt
Dx xn
x x
V

= = =
m/ph.
Lổồỹng chaỷy dao phuùt:
S
ph
=S
Z
.Z.n=0,07x14x1180=1156 mm/ph
Cọng suỏỳt thổỷc tóỳ cuớa maùy:
N
c
=4,6 KW (Baớng 5-129, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang118).
Bổồùc Maùy Dao Tọứn
thỏỳt
S
(mm/vg)
V(m/ph) n(vg/ph) N
c
(KW)
Phay thọ
6H12 T15K6
1.5 1.4 238 950

6,6
Phay
tinh
6H12 T15K6
0.5 1 296.4 1180
4,6
Thồỡi gian nguyón cọng:
T
tc
=T
0
+T
p
+T
pv
+T
tn
(Thióỳt kóỳ õọử aùn CNCTM, trang 54).
T
0
-Thồỡi gian cồ baớn.
T
p
-thồỡi gian phuỷc vuỷ (10%T
0
).
T
pv
-Thồỡi gian phuỷc vuỷ chọự laỡm vióỷc (11%T
0

).
T
tn
-Thồỡi gian nghố tổỷ nhión cuớa cọng nhỏn (5%T
0
).

i
nS
LLL
T .
.
21
0
++
=
L-Chióửu daỡi bóử mỷt gia cọng (mm).
L
1
-Chióửu daỡi n dao (mm).
L
2
-Chióửu daỡi thoaùt dao (mm).
)35,0().(
1
ữ+= tDtL
D=80 mm.
L
2
=(2


5) mm, Choỹn L
2
=4 mm.
-Khi phay thọ:
t= 1.5 mm.
4#: HIJ-K4H#LH
@=


n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
1
1.5.(80 1.5) 3 14L = + =
mm.
0
200 14 4
2.29
0.1.950
T
+ +
= =
phuùt
T
tc
=(1+0,1+0,11+0,05).2,29=3.91 phuùt.
-Khi phay tinh:
t=0.5mm.
1
0.5.(80 0.5) 3 9,3L = + =
mm.

0
200 9.3 4
0,2
1,4.750
T
+ +
= =
phuùt
T
tc
=(1+0,1+0,11+0,05).0,2=0,252 phuùt
HID_H fInRXZ
Ch ct tng t nh nguyờn cụng 4
HID_H kIn
+Chn mỏy :Mỏy phay ngang 6H82
- Cụng sut : 7 Kw
- Kớch thc bn mỏy : 320x1250 mm
- Phm vi tc trc chớnh : 30-1500 vũng/phỳt.
-Hiu sut :

= 0.75
+Choỹn dao : Dao phay a 3 mt rng D= 50 ,B=5
-Khi phay thụ mt phng:
-
b
Z
= 1.5 mm (Tra bng (3-142.trang 282_STCNCTM 1)
+ Ch ct :
- Lng chy dao s (Bng 5-33.STCNCTM2-T 29)
Sz = 0.1 mm/rng

S = 1.4 (mm/vũng)
- Chiu sõu ct t (Tra bng 5-126.STCNCTM2.T114).
t = 1.5 mm
+ Vn tc ct (Tra bng 5-126.STCNCTM2.T1154).
- v = 232 (m/phỳt)
+Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn V
t
:
V
t
=V.K
v
V
t
-Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn.
K
v
=K
1
.K
2
. K
3
K
1
-Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo chỏỳt lổồỹng vỏỷt lióỷu gia cọng (Baớng 5-1, sọứ tay
CNCTM tỏỷp II, trang 6).
9378,0
200
190190

25,1
=






=






=
V
n
MV
HB
K
4#: HIJ-K4H#LH
@@


n Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Th.S Hong Vn Thnh
HB

200 (THP C45).
n

V
=1,25 (Baớng 5-2, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang7).
K
2
- Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo tỗnh traỷng bóử mỷt phọi (Baớng 5-5, sọứ tay CNCTM
tỏỷp II, trang8).
K
3
- Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo chỏỳt lổồỹng duỷng cuỷ cừt (Baớng 5-6, sọứ tay CNCTM
tỏỷp II, trang8).
Baớng caùc hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc:
K
1
K
2
K
uv
0,9378
1 1
V
t
=232.0,9378.1.1 =215 m/ph
Sọỳ voỡng quay tờnh toaùn:
1000.
1000.215
855
. 3,14.80
t
t
V

n
D
= = =

vg/ph.
Choỹn sọỳ voỡng quay cuớa maùy (Theo tióu chuỏứn cuớa maùy 6H12):
n
m
= 950 vg/ph.
Vỏỷn tọỳc thổỷc tóỳ:
. .
80.3,14.950
238
1000 1000
m
tt
D n
V

= = =
m/ph.
Lổồỹng chaỷy dao phuùt:
S
ph
=S
Z
.Z.n=0,1.14.950=1330 mm/ph.
Cọng suỏỳt thổỷc tóỳ cuớa maùy:
N
c

=6,4 KW (Baớng 5-129, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang118).
+ Khi phay tinh mỷt phúng:
S=0.8mm/vg (Baớng 5-37, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang 31).
Vỏỷy lổồỹng chaỷy dao rng:

0.8
0,05
14
Z
S
S
Z
= = =
mm/rng.
Z-Sọỳ rng cuớa dao:
Tọỳc õọỹ cừt V
b
khi phay:
V
b
=398 m/ph (Baớng 5-126, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang 114).
-Chióửu sỏu cừt t:
t=0.5mm (Baớng 5-126, sọứ tay CNCTM tỏỷp II, trang114).
-Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn V
t
:
V
t
=V
b

.K
v
V
t
-Tọỳc õọỹ cừt tờnh toaùn.
K
v
=K
MV
.K
nv
. K
nv
K
MV
K
nv
K
uv
0,9378
1 0,82
4#: HIJ-K4H#LH
@C

×