Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài KT C5+6 Lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.88 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THPT BỈM SƠN

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..............................................................Lớp 11B
I - Phần trắc nghiệm
Câu 1: Một tia sáng hẹp phát ra từ một bóng đèn đặt ở đáy một bể bơi chiếu đến mặt phân cách nước khơng khí dưới một góc α≠0. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì:
A. Góc khúc xạ tăng lên gấp hai lần
B. Góc khúc xạ tăng gần gấp hai lần
C. Góc khúc xạ tăng lên lớn hơn hai lần hoặc xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, nếu
2α > α gh ( αgh - là góc giới hạn).
D. Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, nếu 2α < αgh.
Câu 2: Hãy chọn câu đúng? Một khung dây dẫn ABCD tịnh tiến từ ngồi vào trong vùng có từ trường
đều, các đường cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung. Trong khung xuất hiện dòng điện cảm
ứng khi :
A. Khung đứng yên trong vùng có từ trường
B. Khung đang chuyển động từ ngồi vào trong vùng có từ trường
C. Khung bắt đầu chuyển động ở ngồi vùng khơng có từ trường
D. Khung đang chuyển động trong vùng từ trường
Câu 3: Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và cùng kích thước với vật, khi vật thật đặt vng góc
cới trục chính
A. nằm trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu cự của thấu kính
B. nằm tại khoảng cách cách thấu kính hội tụ 2f.
C. nằm tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
D. nằm trong khoảng giữa tiêu điểm và thấu kính hội tụ.
Câu 4: Chùm tia sáng đơn sắc song song, chiếu lên một bản mặt song song dưới một góc α ≠ 00. Sau
khi đi qua bản mặt, chùm tia ló tương ứng:
A. chùm tia qua bản mặt phụ thuộc vào góc tới α .


B. khơng song song với chùm tia tới.
C. bị phản xạ toàn phần bên trong bản mặt.
D. song song với chùm tia tới
Câu 5: Tại sao vào những ngày nắng nóng khi đi trên xa lộ bằng ơ tơ hoặc xe máy nhìn lên phía trước,
ta có cảm giác mặt đường bị ướt giống như sau cơn mưa. Hiện tượng trên xuất hiện là do:
A. Phản xạ toàn phần đã xảy ra trên lớp nhựa đường phủ trên xa lộ
B. Phản xạ toàn phần đã xảy ra từ lớp khơng khí bị đốt nóng (do bức xạ nhiệt) nằm sát mặt đường.
C. Khúc xạ của ánh sáng mặt trời qua lớp khơng khí bị đốt nóng ở phía trên mặt đường.
D. Khúc xạ của các tia sáng qua mặt đường
Câu 6: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào dưới đây về tính chất ảnh của một vật thật là ĐÚNG?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
D. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật hoặc ảnh ảo ngược chiều và lớn hơn hay
nhỏ hơn vật.
Câu 7: Tiêu cự của một thấu kính hội tụ thủy tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cự của thấu kính đó
nằm trong khơng khí sẽ như thế nào? Chọn đáp án ĐÚNG.
A. Bằng nhau
B. Dài hơn
C. Ngắn hơn
D. Có giá trị âm, tức thấu kính hội tụ bị nhúng trong nước sẽ trở thành thầu kính phân kì.
Câu 8: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây AB có dịng điện thay đổi nếu :
A. Thay đổi chiều dòng điện


B. Thay đổi cảm ứng từ B
C. Thay đổi môi trường đặt dòng điện
D. Thay đổi đồng thời chiều dòng điện và chiều từ trường
Câu 9: Phương của lực Lo-ren
A. vng góc với véc tơ cảm ứng từ

B. trùng với phương của véc tơ cảm ứng từ
C. trùng với phương của véc tơ vận tốc
D. vng góc với cả véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc
Câu 10: Một khung dây dẫn hình cạnh a = 6 cm, đặt trong từ trường B = 4.10 -3 T, đường sức từ vng
góc với mặt phẳng khung dây.Cầm hai cạnh đối diện khung dây kéo về hai phía khác nhau để được
hình chữ nhạt có cạnh này gấp hai cạnh kia.Biết điện trở của khung là R = 0,01 Ω . Điện lượng dịch
chuyển qua khung là :
A. q = 15.10-4 C
B. q = 16.10-4 C
C. Một đáp số khác
D. q = 16.10-5 C
Câu 11: Nếu biết chiết suất tuyệt đối của một tia sáng đơn sắc bằng n1 với nước và bằng n2
với thủy tinh, thì chiết suất tương đối, khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh, bằng bao
nhiêu?
Chọn đáp án ĐÚNG
A. n 21 =

n1
n2

B. n 21 =

n2
n1

C. n21 = n2 - n1

D. n21 =

n2

- 1.
n1


Câu 12: Véc tơ cảm ứng từ B
A. đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ
B. có chiều là chiều từ cực bắc sang cực nam của kim nam chấm thử
C. có độ lớn phụ thuộc lực từ
D. có phương là trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại đó
Câu 13: Điều nào sau đây nói về từ thông không đúng
A. Từ thông bằng số đường sức qua một đơn vị diện tích
B. Từ thơng có đơn vị là Wb
C. Từ thông xác định bằng công thức : Φ = BScosα
D. Từ thông là đại lượng đại số vơ hướng
Câu 14: Một khung dây hình chữ nhật và một khung dây hình vng có cùng chu vi, cùng đặt trong
một từ trường đều có các đường cảm ứng từ song song với mặt phẳng của khung, cường độ dịng điện
trong 2 khung bằng nhau. Mơ men lực từ tác dụng lên khung
A. hình vng bằng hình chữ nhật
B. hình nào lớn hơn cịn phụ thuộc vào trục quay
C. hình vng lớn hơn hình chữ nhật
D. hình vng bé hơn hình chữ nhật
Câu 15: Dịng điện phu cơ có ứng dụng trong các dụng cụ :
A. cơng tơ điện gia đình
B. máy phát điện
C. am pe kế đo dòng điên xoay chiều
D. quạt điện
Câu 16: Một tia sáng chiếu vào một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ dưới một góc tới cũng
nhỏ. Góc lệch của tia sáng phụ thuộc vào
A. Góc chiết quang của lăng kính, góc tới và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
B. Góc tới và chiết suất tương đối của thủy tinh.

C. Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
D. Góc giới hạn đối với thủy tinh và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
Câu 17: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá trị của chiết suất tia sáng đối với hai môi trường khác
nhau? Chọn đán án ĐÚNG
A. Tính chất đàn hồi của hai môi trường.
B. Khối lượng riêng của hai môi trường
C. Tần số của ánh sáng lan truyền trong hai mơi trường
D. Tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ
Câu 18: Suất điện động cảm ứng không xuất hiện trong đoạn dây dẫn AB khi :
A. đoạn dây đứng yên trong từ trường biến thiên cắt đoạn dây


B. đoạn dây quay trong từ trường cắt các đường cảm ứng
C. đoạn dây chuyển động trong từ trường dọc theo các đường cảm ứng
D. đoạn dây chuyển động trong từ trường đều cắt các đường cảm ứng
Câu 19: Chiếu một tia sáng đi từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước có chiết suất n, sao cho
tia khúc xạ vng góc với tia phản xạ. Góc tới α trong trường hợp này được xác định bởi công thức
nào?
A. tgα = n

B. sinα = n

C. sinα =

1
n

D. tgα =

1

n

Câu 20: Một máy bay phản lực có sải cánh dài 10m bay trong mặt phẳng ngang với vận tốc 7200 km/h.
Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất ở độ cao của máy bay là 6.10 -5 T .Hiệu điện thế giữa hai
đầu sải cánh may bay là :
A. Một đáp số khác
B. U =0,12 V
C. U =12 V
D. U =1,2 V
-----------------------------------------------

II - Phần tự luận
Câu1: Một ống dây dài 20 cm, đường kính 4 cm có 400 vịng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng
điện 2 A.
a. Hãy tính cảm ứng từ và năng lượng từ trường trong ống dây.
b. Tính từ thơng qua ống dây.
c. Ngắt ống dây khỏi nguồn điện. Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây. Coi từ thông qua
ống dây giảm đều từ giá trị ban đầu đến 0 trong thời gian 0,01 s.
Câu 2: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng hai lần vật và cách thấu kính 16 cm.
a. Tính tiêu cự của thấu kính. Vẽ ảnh.
b. Thấu kính làm bằng thủy tinh, thuộc loại phẳng - cầu có n = 1,5. Tính bán kính R?

Bài làm:
I - Phần trả lời trắc nghiệm
1
2
3
11
12
13

II - Phần tự luận:

4
14

5
15

6
16

7
17

8
18

9
19

10
20


TRƯỜNG THPT BỈM SƠN

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 209


Họ, tên thí sinh:..............................................................Lớp 11B
I - Phần trắc nghiệm
Câu 1: Tại sao vào những ngày nắng nóng khi đi trên xa lộ bằng ơ tơ hoặc xe máy nhìn lên phía trước,
ta có cảm giác mặt đường bị ướt giống như sau cơn mưa. Hiện tượng trên xuất hiện là do:
A. Phản xạ toàn phần đã xảy ra trên lớp nhựa đường phủ trên xa lộ
B. Khúc xạ của ánh sáng mặt trời qua lớp khơng khí bị đốt nóng ở phía trên mặt đường.
C. Phản xạ tồn phần đã xảy ra từ lớp khơng khí bị đốt nóng (do bức xạ nhiệt) nằm sát mặt đường.
D. Khúc xạ của các tia sáng qua mặt đường
Câu 2: Phương của lực Lo-ren
A. vng góc với cả véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc
B. trùng với phương của véc tơ cảm ứng từ
C. trùng với phương của véc tơ vận tốc
D. vng góc với véc tơ cảm ứng từ
Câu 3: Một máy bay phản lực có sải cánh dài 10m bay trong mặt phẳng ngang với vận tốc 7200 km/h.
Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất ở độ cao của máy bay là 6.10 -5 T .Hiệu điện thế giữa hai
đầu sải cánh may bay là :
A. Một đáp số khác
B. U =0,12 V
C. U =12 V
D. U =1,2 V
Câu 4: Nếu biết chiết suất tuyệt đối của một tia sáng đơn sắc bằng n1 với nước và bằng n2
với thủy tinh, thì chiết suất tương đối, khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh, bằng bao
nhiêu?
Chọn đáp án ĐÚNG
A. n 21 =

n2
n1


B. n 21 =

n1
n2

C. n21 =

n2
- 1.
n1

D. n21 = n2 - n1


Câu 5: Véc tơ cảm ứng từ B
A. có độ lớn phụ thuộc lực từ
B. có phương là trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại đó
C. có chiều là chiều từ cực bắc sang cực nam của kim nam chấm thử
D. đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ
Câu 6: Chiếu một tia sáng đi từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước có chiết suất n, sao cho tia
khúc xạ vng góc với tia phản xạ. Góc tới α trong trường hợp này được xác định bởi công thức nào?

A. sinα = n

B. tgα = n

C. sinα =

1
n


D. tgα =

1
n

Câu 7: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây AB có dịng điện thay đổi nếu :
A. Thay đổi đồng thời chiều dòng điện và chiều từ trường
B. Thay đổi cảm ứng từ B
C. Thay đổi môi trường đặt dòng điện
D. Thay đổi chiều dòng điện
Câu 8: Dòng điện phu cơ có ứng dụng trong các dụng cụ :
A. máy phát điện
B. cơng tơ điện gia đình
C. am pe kế đo dòng điên xoay chiều
D. quạt điện
Câu 9: Hãy chọn câu đúng? Một khung dây dẫn ABCD tịnh tiến từ ngồi vào trong vùng có từ trường
đều, các đường cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung. Trong khung xuất hiện dòng điện cảm
ứng khi :
A. Khung bắt đầu chuyển động ở ngồi vùng khơng có từ trường
B. Khung đang chuyển động trong vùng từ trường
C. Khung đứng yên trong vùng có từ trường


D. Khung đang chuyển động từ ngoài vào trong vùng có từ trường
Câu 10: Một tia sáng hẹp phát ra từ một bóng đèn đặt ở đáy một bể bơi chiếu đến mặt phân cách nước
- khơng khí dưới một góc α≠0. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì:
A. Góc khúc xạ tăng lên lớn hơn hai lần hoặc xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, nếu
2α > α gh ( αgh - là góc giới hạn).
B. Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, nếu 2α < αgh.

C. Góc khúc xạ tăng gần gấp hai lần
D. Góc khúc xạ tăng lên gấp hai lần
Câu 11: Một khung dây hình chữ nhật và một khung dây hình vng có cùng chu vi, cùng đặt trong
một từ trường đều có các đường cảm ứng từ song song với mặt phẳng của khung, cường độ dòng điện
trong 2 khung bằng nhau. Mơ men lực từ tác dụng lên khung
A. hình vng lớn hơn hình chữ nhật
B. hình vng bé hơn hình chữ nhật
C. hình vng bằng hình chữ nhật
D. hình nào lớn hơn còn phụ thuộc vào trục quay
Câu 12: Điều nào sau đây nói về từ thơng khơng đúng
A. Từ thông bằng số đường sức qua một đơn vị diện tích
B. Từ thơng có đơn vị là Wb
C. Từ thông xác định bằng công thức : Φ = BScosα
D. Từ thông là đại lượng đại số vô hướng
Câu 13: Chùm tia sáng đơn sắc song song, chiếu lên một bản mặt song song dưới một góc α ≠ 00. Sau
khi đi qua bản mặt, chùm tia ló tương ứng:
A. không song song với chùm tia tới.
B. song song với chùm tia tới
C. bị phản xạ toàn phần bên trong bản mặt.
D. chùm tia qua bản mặt phụ thuộc vào góc tới α .
Câu 14: Suất điện động cảm ứng không xuất hiện trong đoạn dây dẫn AB khi :
A. đoạn dây đứng yên trong từ trường biến thiên cắt đoạn dây
B. đoạn dây quay trong từ trường cắt các đường cảm ứng
C. đoạn dây chuyển động trong từ trường dọc theo các đường cảm ứng
D. đoạn dây chuyển động trong từ trường đều cắt các đường cảm ứng
Câu 15: Một tia sáng chiếu vào một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ dưới một góc tới cũng
nhỏ. Góc lệch của tia sáng phụ thuộc vào
A. Góc chiết quang của lăng kính, góc tới và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
B. Góc tới và chiết suất tương đối của thủy tinh.
C. Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.

D. Góc giới hạn đối với thủy tinh và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
Câu 16: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá trị của chiết suất tia sáng đối với hai mơi trường khác
nhau? Chọn đán án ĐÚNG
A. Tính chất đàn hồi của hai môi trường.
B. Khối lượng riêng của hai mơi trường
C. Tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ
D. Tần số của ánh sáng lan truyền trong hai môi trường
Câu 17: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào dưới đây về tính chất ảnh của một vật thật là ĐÚNG?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật hoặc ảnh ảo ngược chiều và lớn hơn hay
nhỏ hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 18: Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và cùng kích thước với vật, khi vật thật đặt vng góc
cới trục chính
A. nằm trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu cự của thấu kính
B. nằm trong khoảng giữa tiêu điểm và thấu kính hội tụ.
C. nằm tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ.


D. nằm tại khoảng cách cách thấu kính hội tụ 2f.
Câu 19: Một khung dây dẫn hình cạnh a = 6 cm, đặt trong từ trường B = 4.10 -3 T, đường sức từ vng
góc với mặt phẳng khung dây.Cầm hai cạnh đối diện khung dây kéo về hai phía khác nhau để được
hình chữ nhạt có cạnh này gấp hai cạnh kia.Biết điện trở của khung là R = 0,01 Ω . Điện lượng dịch
chuyển qua khung là :
A. q = 15.10-4 C
B. q = 16.10-4 C
C. q = 16.10-5 C
D. Một đáp số khác
Câu 20: Tiêu cự của một thấu kính hội tụ thủy tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cự của thấu kính đó

nằm trong khơng khí sẽ như thế nào? Chọn đáp án ĐÚNG.
A. Bằng nhau
B. Dài hơn
C. Ngắn hơn
D. Có giá trị âm, tức thấu kính hội tụ bị nhúng trong nước sẽ trở thành thầu kính phân kì

II - Phần tự luận
Câu1: Một ống dây dài 20 cm, đường kính 4 cm có 400 vịng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dịng
điện 2 A.
a. Hãy tính cảm ứng từ và năng lượng từ trường trong ống dây.
b. Tính từ thơng qua ống dây.
c. Ngắt ống dây khỏi nguồn điện. Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây. Coi từ thông qua
ống dây giảm đều từ giá trị ban đầu đến 0 trong thời gian 0,01 s.
Câu 2: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng hai lần vật và cách thấu kính 16 cm.
a. Tính tiêu cự của thấu kính. Vẽ ảnh.
b. Thấu kính làm bằng thủy tinh, thuộc loại phẳng - cầu có n = 1,5. Tính bán kính R?

Bài làm:
I - Phần trả lời trắc nghiệm
1
2
3
11
12
13

4
14

5

15

6
16

7
17

8
18

II - Phần tự luận:

TRƯỜNG THPT BỈM SƠN

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 45 phút;

9
19

10
20


Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..............................................................Lớp 11B
I - Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tiêu cự của một thấu kính hội tụ thủy tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cự của thấu kính đó
nằm trong khơng khí sẽ như thế nào? Chọn đáp án ĐÚNG.
A. Dài hơn
B. Có giá trị âm, tức thấu kính hội tụ bị nhúng trong nước sẽ trở thành thầu kính phân kì.
C. Bằng nhau
D. Ngắn hơn
Câu 2: Hãy chọn câu đúng? Một khung dây dẫn ABCD tịnh tiến từ ngồi vào trong vùng có từ trường
đều, các đường cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung. Trong khung xuất hiện dòng điện cảm
ứng khi :
A. Khung đang chuyển động trong vùng từ trường
B. Khung bắt đầu chuyển động ở ngồi vùng khơng có từ trường
C. Khung đang chuyển động từ ngoài vào trong vùng có từ trường
D. Khung đứng yên trong vùng có từ trường
Câu 3: Chiếu một tia sáng đi từ môi trường khơng khí vào mơi trường nước có chiết suất n, sao cho tia
khúc xạ vng góc với tia phản xạ. Góc tới α trong trường hợp này được xác định bởi công thức nào?
A. tgα =

1
n

B. tgα = n

C. sinα = n

D. sinα =

1
n

Câu 4: Một máy bay phản lực có sải cánh dài 10m bay trong mặt phẳng ngang với vận tốc 7200 km/h.

Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất ở độ cao của máy bay là 6.10 -5 T .Hiệu điện thế giữa hai
đầu sải cánh may bay là :
A. U =1,2 V
B. U =0,12 V
C. Một đáp số khác
D. U =12 V
Câu 5: Một khung dây hình chữ nhật và một khung dây hình vng có cùng chu vi, cùng đặt trong một
từ trường đều có các đường cảm ứng từ song song với mặt phẳng của khung, cường độ dòng điện trong
2 khung bằng nhau. Mô men lực từ tác dụng lên khung
A. hình vng bé hơn hình chữ nhật
B. hình nào lớn hơn cịn phụ thuộc vào trục quay
C. hình vng bằng hình chữ nhật
D. hình vng lớn hơn hình chữ nhật
Câu 6: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây AB có dịng điện thay đổi nếu :
A. Thay đổi đồng thời chiều dòng điện và chiều từ trường
B. Thay đổi cảm ứng từ B
C. Thay đổi môi trường đặt dòng điện
D. Thay đổi chiều dòng điện
Câu 7: Dòng điện phu cơ có ứng dụng trong các dụng cụ :
A. máy phát điện
B. cơng tơ điện gia đình
C. am pe kế đo dòng điên xoay chiều
D. quạt điện

Câu 8: Véc tơ cảm ứng từ B
A. có chiều là chiều từ cực bắc sang cực nam của kim nam chấm thử
B. có phương là trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại đó
C. có độ lớn phụ thuộc lực từ
D. đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ
Câu 9: Chùm tia sáng đơn sắc song song, chiếu lên một bản mặt song song dưới một góc α ≠ 00. Sau

khi đi qua bản mặt, chùm tia ló tương ứng:
A. khơng song song với chùm tia tới.
B. song song với chùm tia tới
C. bị phản xạ toàn phần bên trong bản mặt.
D. chùm tia qua bản mặt phụ thuộc vào góc tới α .


Câu 10: Điều nào sau đây nói về từ thơng không đúng
A. Từ thông bằng số đường sức qua một đơn vị diện tích
B. Từ thơng có đơn vị là Wb
C. Từ thông xác định bằng công thức : Φ = BScosα
D. Từ thông là đại lượng đại số vô hướng
Câu 11: Một tia sáng chiếu vào một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ dưới một góc tới cũng
nhỏ. Góc lệch của tia sáng phụ thuộc vào
A. Góc chiết quang của lăng kính, góc tới và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
B. Góc tới và chiết suất tương đối của thủy tinh.
C. Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
D. Góc giới hạn đối với thủy tinh và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
Câu 12: Phương của lực Lo-ren
A. vng góc với véc tơ cảm ứng từ
B. vng góc với cả véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc
C. trùng với phương của véc tơ vận tốc
D. trùng với phương của véc tơ cảm ứng từ
Câu 13: Suất điện động cảm ứng không xuất hiện trong đoạn dây dẫn AB khi :
A. đoạn dây đứng yên trong từ trường biến thiên cắt đoạn dây
B. đoạn dây quay trong từ trường cắt các đường cảm ứng
C. đoạn dây chuyển động trong từ trường dọc theo các đường cảm ứng
D. đoạn dây chuyển động trong từ trường đều cắt các đường cảm ứng
Câu 14: Nếu biết chiết suất tuyệt đối của một tia sáng đơn sắc bằng n1 với nước và bằng n2
với thủy tinh, thì chiết suất tương đối, khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh, bằng bao

nhiêu?
Chọn đáp án ĐÚNG
A. n 21 =

n2
n1

B. n21 = n2 - n1

C. n 21 =

n1
n2

D. n21 =

n2
- 1.
n1

Câu 15: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá trị của chiết suất tia sáng đối với hai môi trường khác
nhau? Chọn đán án ĐÚNG
A. Tính chất đàn hồi của hai môi trường.
B. Khối lượng riêng của hai môi trường
C. Tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ
D. Tần số của ánh sáng lan truyền trong hai mơi trường
Câu 16: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào dưới đây về tính chất ảnh của một vật thật là ĐÚNG?
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
C. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật hoặc ảnh ảo ngược chiều và lớn hơn hay

nhỏ hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 17: Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và cùng kích thước với vật, khi vật thật đặt vng góc
cới trục chính
A. nằm trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu cự của thấu kính
B. nằm trong khoảng giữa tiêu điểm và thấu kính hội tụ.
C. nằm tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
D. nằm tại khoảng cách cách thấu kính hội tụ 2f.
Câu 18: Một khung dây dẫn hình cạnh a = 6 cm, đặt trong từ trường B = 4.10 -3 T, đường sức từ vng
góc với mặt phẳng khung dây.Cầm hai cạnh đối diện khung dây kéo về hai phía khác nhau để được
hình chữ nhạt có cạnh này gấp hai cạnh kia.Biết điện trở của khung là R = 0,01 Ω . Điện lượng dịch
chuyển qua khung là :
A. q = 15.10-4 C
B. q = 16.10-4 C
C. q = 16.10-5 C
D. Một đáp số khác
Câu 19: Tại sao vào những ngày nắng nóng khi đi trên xa lộ bằng ơ tơ hoặc xe máy nhìn lên phía
trước, ta có cảm giác mặt đường bị ướt giống như sau cơn mưa. Hiện tượng trên xuất hiện là do:
A. Khúc xạ của ánh sáng mặt trời qua lớp khơng khí bị đốt nóng ở phía trên mặt đường.
B. Phản xạ tồn phần đã xảy ra từ lớp khơng khí bị đốt nóng (do bức xạ nhiệt) nằm sát mặt đường.


C. Phản xạ toàn phần đã xảy ra trên lớp nhựa đường phủ trên xa lộ
D. Khúc xạ của các tia sáng qua mặt đường
Câu 20: Một tia sáng hẹp phát ra từ một bóng đèn đặt ở đáy một bể bơi chiếu đến mặt phân cách nước
- khơng khí dưới một góc α≠0. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì:
A. Xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần, nếu 2α < αgh.
B. Góc khúc xạ tăng gần gấp hai lần
C. Góc khúc xạ tăng lên gấp hai lần
D. Góc khúc xạ tăng lên lớn hơn hai lần hoặc xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, nếu

2α > α gh ( αgh - là góc giới hạn).

II - Phần tự luận
Câu1: Một ống dây dài 20 cm, đường kính 4 cm có 400 vịng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dịng
điện 2 A.
a. Hãy tính cảm ứng từ và năng lượng từ trường trong ống dây.
b. Tính từ thông qua ống dây.
c. Ngắt ống dây khỏi nguồn điện. Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây. Coi từ thông qua
ống dây giảm đều từ giá trị ban đầu đến 0 trong thời gian 0,01 s.
Câu 2: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng hai lần vật và cách thấu kính 16 cm.
a. Tính tiêu cự của thấu kính. Vẽ ảnh.
b. Thấu kính làm bằng thủy tinh, thuộc loại phẳng - cầu có n = 1,5. Tính bán kính R?

Bài làm:
I - Phần trả lời trắc nghiệm
1
2
3
11
12
13

4
14

5
15

6
16


7
17

8
18

9
19

10
20

II - Phần tự luận:

TRƯỜNG THPT BỈM SƠN

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 485


Họ, tên thí sinh:..............................................................Lớp 11B
I - Phần trắc nghiệm
Câu 1: Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và cùng kích thước với vật, khi vật thật đặt vng góc
cới trục chính
A. nằm trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu cự của thấu kính
B. nằm trong khoảng giữa tiêu điểm và thấu kính hội tụ.
C. nằm tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ.

D. nằm tại khoảng cách cách thấu kính hội tụ 2f.
Câu 2: Nếu biết chiết suất tuyệt đối của một tia sáng đơn sắc bằng n1 với nước và bằng n2
với thủy tinh, thì chiết suất tương đối, khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh, bằng bao
nhiêu?
Chọn đáp án ĐÚNG
A. n 21 =

n2
n1

B. n21 = n2 - n1

C. n 21 =

n1
n2

D. n21 =

n2
- 1.
n1

Câu 3: Một tia sáng chiếu vào một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ dưới một góc tới cũng
nhỏ. Góc lệch của tia sáng phụ thuộc vào
A. Góc chiết quang của lăng kính, góc tới và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
B. Góc tới và chiết suất tương đối của thủy tinh.
C. Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
D. Góc giới hạn đối với thủy tinh và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
Câu 4: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào dưới đây về tính chất ảnh của một vật thật là ĐÚNG?

A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
C. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật hoặc ảnh ảo ngược chiều và lớn hơn hay
nhỏ hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá trị của chiết suất tia sáng đối với hai môi trường khác nhau?
Chọn đán án ĐÚNG
A. Tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ
B. Tần số của ánh sáng lan truyền trong hai môi trường
C. Khối lượng riêng của hai môi trường
D. Tính chất đàn hồi của hai mơi trường.
Câu 6: Một khung dây dẫn hình cạnh a = 6 cm, đặt trong từ trường B = 4.10 -3 T, đường sức từ vng
góc với mặt phẳng khung dây.Cầm hai cạnh đối diện khung dây kéo về hai phía khác nhau để được
hình chữ nhạt có cạnh này gấp hai cạnh kia.Biết điện trở của khung là R = 0,01 Ω . Điện lượng dịch
chuyển qua khung là :
A. q = 15.10-4 C
B. q = 16.10-4 C
C. q = 16.10-5 C
D. Một đáp số khác

Câu 7: Véc tơ cảm ứng từ B
A. có chiều là chiều từ cực bắc sang cực nam của kim nam chấm thử
B. có phương là trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại đó
C. có độ lớn phụ thuộc lực từ
D. đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ
Câu 8: Dòng điện phu cơ có ứng dụng trong các dụng cụ :
A. quạt điện
B. am pe kế đo dòng điên xoay chiều
C. máy phát điện
D. cơng tơ điện gia đình

Câu 9: Điều nào sau đây nói về từ thơng khơng đúng
A. Từ thông bằng số đường sức qua một đơn vị diện tích
B. Từ thơng có đơn vị là Wb
C. Từ thơng xác định bằng công thức : Φ = BScosα
D. Từ thông là đại lượng đại số vô hướng
Câu 10: Phương của lực Lo-ren
A. trùng với phương của véc tơ vận tốc


B. vng góc với véc tơ cảm ứng từ
C. vng góc với cả véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc
D. trùng với phương của véc tơ cảm ứng từ
Câu 11: Một máy bay phản lực có sải cánh dài 10m bay trong mặt phẳng ngang với vận tốc 7200 km/h.
Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất ở độ cao của máy bay là 6.10 -5 T .Hiệu điện thế giữa hai
đầu sải cánh may bay là :
A. U =0,12 V
B. U =1,2 V
C. Một đáp số khác
D. U =12 V
Câu 12: Suất điện động cảm ứng không xuất hiện trong đoạn dây dẫn AB khi :
A. đoạn dây đứng yên trong từ trường biến thiên cắt đoạn dây
B. đoạn dây chuyển động trong từ trường đều cắt các đường cảm ứng
C. đoạn dây chuyển động trong từ trường dọc theo các đường cảm ứng
D. đoạn dây quay trong từ trường cắt các đường cảm ứng
Câu 13: Một khung dây hình chữ nhật và một khung dây hình vng có cùng chu vi, cùng đặt trong
một từ trường đều có các đường cảm ứng từ song song với mặt phẳng của khung, cường độ dòng điện
trong 2 khung bằng nhau. Mô men lực từ tác dụng lên khung
A. hình nào lớn hơn cịn phụ thuộc vào trục quay
B. hình vng lớn hơn hình chữ nhật
C. hình vng bé hơn hình chữ nhật

D. hình vng bằng hình chữ nhật
Câu 14: Chiếu một tia sáng đi từ môi trường khơng khí vào mơi trường nước có chiết suất n, sao cho
tia khúc xạ vng góc với tia phản xạ. Góc tới α trong trường hợp này được xác định bởi công thức
nào?
A. tgα =

1
n

B. sinα = n

C. tgα = n

D. sinα =

1
n

Câu 15: Chùm tia sáng đơn sắc song song, chiếu lên một bản mặt song song dưới một góc α ≠ 00. Sau
khi đi qua bản mặt, chùm tia ló tương ứng:
A. khơng song song với chùm tia tới.
B. bị phản xạ toàn phần bên trong bản mặt.
C. chùm tia qua bản mặt phụ thuộc vào góc tới α .
D. song song với chùm tia tới
Câu 16: Hãy chọn câu đúng? Một khung dây dẫn ABCD tịnh tiến từ ngồi vào trong vùng có từ
trường đều, các đường cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung. Trong khung xuất hiện dòng điện
cảm ứng khi :
A. Khung đứng yên trong vùng có từ trường
B. Khung đang chuyển động từ ngồi vào trong vùng có từ trường
C. Khung bắt đầu chuyển động ở ngồi vùng khơng có từ trường

D. Khung đang chuyển động trong vùng từ trường
Câu 17: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây AB có dịng điện thay đổi nếu :
A. Thay đổi cảm ứng từ B
B. Thay đổi chiều dòng điện
C. Thay đổi đồng thời chiều dòng điện và chiều từ trường
D. Thay đổi mơi trường đặt dịng điện
Câu 18: Tại sao vào những ngày nắng nóng khi đi trên xa lộ bằng ơ tơ hoặc xe máy nhìn lên phía
trước, ta có cảm giác mặt đường bị ướt giống như sau cơn mưa. Hiện tượng trên xuất hiện là do:
A. Khúc xạ của ánh sáng mặt trời qua lớp khơng khí bị đốt nóng ở phía trên mặt đường.
B. Phản xạ tồn phần đã xảy ra từ lớp khơng khí bị đốt nóng (do bức xạ nhiệt) nằm sát mặt đường.
C. Phản xạ toàn phần đã xảy ra trên lớp nhựa đường phủ trên xa lộ
D. Khúc xạ của các tia sáng qua mặt đường
Câu 19: Một tia sáng hẹp phát ra từ một bóng đèn đặt ở đáy một bể bơi chiếu đến mặt phân cách nước
- khơng khí dưới một góc α≠0. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì:
A. Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, nếu 2α < αgh.
B. Góc khúc xạ tăng lên gấp hai lần
C. Góc khúc xạ tăng gần gấp hai lần
D. Góc khúc xạ tăng lên lớn hơn hai lần hoặc xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, nếu


2α > α gh ( αgh - là góc giới hạn).
Câu 20: Tiêu cự của một thấu kính hội tụ thủy tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cự của thấu kính đó
nằm trong khơng khí sẽ như thế nào? Chọn đáp án ĐÚNG.
A. Dài hơn
B. Bằng nhau
C. Có giá trị âm, tức thấu kính hội tụ bị nhúng trong nước sẽ trở thành thầu kính phân kì.
D. Ngắn hơn

II - Phần tự luận
Câu1: Một ống dây dài 20 cm, đường kính 4 cm có 400 vịng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dịng

điện 2 A.
a. Hãy tính cảm ứng từ và năng lượng từ trường trong ống dây.
b. Tính từ thơng qua ống dây.
c. Ngắt ống dây khỏi nguồn điện. Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây. Coi từ thông qua
ống dây giảm đều từ giá trị ban đầu đến 0 trong thời gian 0,01 s.
Câu 2: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng hai lần vật và cách thấu kính 16 cm.
a. Tính tiêu cự của thấu kính. Vẽ ảnh.
b. Thấu kính làm bằng thủy tinh, thuộc loại phẳng - cầu có n = 1,5. Tính bán kính R?

Bài làm:
I - Phần trả lời trắc nghiệm
1
2
3
11
12
13
II - Phần tự luận:

4
14

5
15

6
16

7
17


8
18

9
19

10
20




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×