Phòng giáo dục nga sơn cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Trờng tiểu học Nga Yên Độc lập Tự do Hạnh phúc
Báo cáo tổng kết năm học 2007 2008
I: đáNH GIá TìNH HìNH THựC HIệN NHIệM Vụ năm HọC 2007-2008
1- Những khó khăn và thuận lợi của địa phơng trong việc thực hiện nhiệm vụ giáo
dục tiểu học trong năm học 2007-2008
a; thuận lợi
-Đợc sự quan tâm chỉ đạo sát sao của Đảng uỷ chính quyền ,các đoàn thể xã hội ,đặc biệt là
phòng giáo dục huyện Nga Sơn
-Có cơ sở vật chất đạt chuẩn giai đoạn I đáp ứng đủ phòng học buổi 2, phòng bồi dỡng học
sinh giỏi ,phụ đạo học sinh yếu
-Tập thể giáo viên ổn định ,có nhiều đồng chí đã đạt giáop viên giỏi cấp huyện Tỷ lệ giáo
viên trên chuẩn cao
-Là xã có 100% làng là làng văn hoá
b; Khó khăn
-Cơ sở vật chất cha đồng bộ học kỳ cha có phòng nghệ thuật ,mỗi giờ học hát nhạc ảnh h-
ởng tới các lớp khác ,cha có phòng bán trú khó khăn cho học sinh học buổi 2
- Đồ dùng thiếu đồng bộ và không có ngời phụ trách riêng
- Một số phụ huynh ít quan tâm tới sự học tập của con cái ,đặc biệt là học sinh yếu gia
đình không cho đi học buổi 2,vệ sinh bẩn
2- Qúa trình triển khai nhiệm vụ năm học: Nhà trờng đã triển khai nhiệm vụ năm
học ,quy định đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học và các văn bản hớng
dẫn khác đến giáo viên và học sinh qua hội nghị ; kế hoạch , các kế hoạch chỉ tiêu
đợc giáo viên tổ khối xây dựng nhà trờng duyệt thông qua các hội nghị giao chọ các
cá nhân bộ phận thực hiện
3- Các biện pháp tập trung chỉ đạo của nhà trờng
a) Thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi và chống học sinh bỏ
học, tạo điều kiện cho trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn học
tập.
Ngay sau khi kết thúc năm học 2006- 2007 nhà trờng đã tiến hành điều tra số học sinh độ
tuổi vào lớp 1 của năm học sau( 6 tuổi) để có kế hoạch cụ thể, cập nhật số học sinh trong độ
tuổi phải phổ cập theo đúng định kì.
- Phối kết hợp với các xóm trởng, Ban dân số kế hoạch hoá gia đình của xã điều tra số trẻ
từ 0 đến 14 tuổi chính xác để xây dựng kế hoạch thực hiện một cách kịp thời và có tính khả
thi cao.
- Phối kết hợp với THCS trong việc điều tra, rà soát học sinh các độ tuổi có liên quan.
- Không ngừng nâng cao chất lợng dạy và học để đảm bảo vững chắc công tác phổ cập đúng
độ tuổi.
- Tạo điều kiện giúp đỡ học sinh khó khăn ,khuyết tật đến lớp vận động học sinh bỏ học
b) Nâng cao chất lợng giáo dục
- Thực hiện chơng trình học 2 buổi/ ngày và tăng buổi, học các môn tự chọn, hoạt động
ngoài giờ lên lớp : Nhà trờng đã thực hiện day 2 buổi /ngày đối với các lớp 1,2,3 và tăng
buổi đối với lớp 4,5 theo đúng kế hoạch đợc phòng duyệt và các lớp 3,4,5 đợc học môn tự
chọn ngoại ngữ .Tổ chức tốt các hạt động ngoài giờ lên lớp nh tuổi thơ khám phá ,các cuộc
tìm hiểu về Đảng ,Bác Hồ và địa phơng nơi đang sống .
- Bồi dỡng học sinh yếu kém, học sinh giỏi, tổ chứ các hình thức giao lu và hội thi
c) Xây dựng các điều kiện phục vụ hoạt động dạy và học
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy và học
- Duy trì nề nếp trực nhật trực ban vệ sinh trờng lớp luôn sạch sẽ
- Trờng lên kế hoạch phân công 2lớp /ngày sân trờng, đờng vào trờng và đài tởng niệm luôn
luôn sạch sẽ
- Thuê ngời vệ sinh các công trình vệ sinh luôn sạch sẽ
- Khoán ngời nấu nớc đày đủ nớc sôi cho học sinh uống
- Bảo vệ và sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất hiện có không để sảy ra hiện tợng mất mát h
hỏng
- Cơ sở hiện có và mua sắm mới
* Trờng học có 9 phòng học với 156 bộ bàn ghế trong đó có 143 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi và
6 phòng chức năng đảm bảo cho công tác dạy và học
* Mua trang thiết bị xây dựng th viện chuẩn :
* Khẩu hiệu nội quy 1 000 000đ
* Mua Sách trị giá 11 570 000đ
* Mua 2 bộ thiết bị dạy học lớp 1 bổ sung trị giá 1 120 000 đ
* Mua 6 tủ lớp thay thế tủ cũ tị giá 7 200 000đ
* Mua 5 quạt trần thay thế quạt cũ trị giá 2 500 000đ
* Mua 30 bộ giá vẽ mỹ thuậtỷtị giá 1500 000đ
* Mua 60 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi rời trị giá 50 000 000đ
Tổng kinh phí xây dựng cơ sở vật chất trong năm học : 74 890 000 đ
- Xây dựng, bồi dỡng đội ngũ nhà giáo và quản lý giáo dục tiểu học
Để chuẩn bị cho năm học mới kết thúc năm học 2007 - 2008 trờng Tiểu học Nga Yên đã
tiến hành xây dựng kế hoạch bồi dỡng giáo viên. Khi tiếp thu chuyên đề thay sách do ngành
tổ chức nhà trờng đã tổ chức bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ cho giáo viên thông qua các
buổi thực nghiệm chuyên đề, tổ chức giảng tập, giảng hè theo hớng dẫn của sở phòng giáo
dục ( Tháng 8,9 năm 2007) và triển khai học bồi dỡng thờng xuyên chu kỳ III
- Việc bồi dỡng giáo viên đợc nhà trờng tiến hành thờng xuyên trong năm học.
Số giáo viên tham gia: 16 đ/c đạt 100%; kết quả: Về cơ bản 100% số giáo viên đã tiếp cận
đợc với phơng pháp dạy học đổi mới nâng cao nghiệp vụ chuyên môn và thực hiện giảng
dạy tơng đối tốt.
Động viên tốt giáo viên tham gia học nâng cao trên chuẩn hiện trờng đã có 8 giáo viên
trên chuẩn và 2 giáo viên đang theo học trên chuẩn
- Xây dựng trờng tiểu học đạt chuẩn quốc gia
Thuận lợi: Về cơ bản trờng đã có bề dày thành tích từ những năm học trớc, nhận thức của
nhân dân, địa phơng tơng đối tốt, quan tâm chú trọng đến chất lợng giáo dục của địa phơng.
đội ngũ giáo viên tơng đối ổn định.
* Khó khăn: Trờng tiến hành xây dựng nợ chuẩn Quốc gia mức độ I đúng vào thời điểm địa
phơng đang tập trung mọi nguồn lực về kinh phí để xây dựng trờng trung học cơ sở làm
chuẩn với kinh phí tơng đối lớn, nên việc hoàn thiện các nợ còn chậm
-Số học sinh của trờng ít mà trong nhiều năm qua phụ huynh đã làm quá nhiều việc cho trờng
trong việc bổ sung, xây dựng cơ sở vật chất.
* Thực hiện :
- Trong năm nhà trờng đã tham mu với xã hội phụ huynh mua sắm cơ sở vật chất hoàn thiện
các nợ của chuẩn I nh xây dựng th viện chuẩn ,phòng học nghệ thuật , thay thế bàn ghế 4
chỗ ngồi bằng nàn ghế 2 chỗ ngồi .
d) Thực hiện
1,quy mô trờng lớp
Khối lớp Số lớp Số HS Nữ Khuyết tật Dân tộc Số hstăng giảm so
với kế hoạch
Một 3 68 28 1 - 3
Hai 2 57 29 3
Ba 2 59 37 2 +1
Bốn 2 52 30 - 2
Năm 2 60 26
Tổngcộng 11 296 150 6 - 4
I: Thực hiện phổ cập đúng độ tuổi
Xây dựng đội ngũ nhà giáo và quản lý giáo dục
TT Loại hình Tổng
số
Tr.đó
nữ
Tỷ lệ
đạt
chuẩn
%
Tỷ lệ
trên
chuẩn
%
Đang
học
trên
chuẩn
Ngời
dân
tộc
Hợp
đồng
với
huyện
Thừa, thiếu
( - ;+)
1 CBQL 02 01 100 100
2 GV Văn hoá 12 11 100 50 2 -1
3 G V Nhạc 01 01 100 100
Trẻ 6 tuổi Trẻ 14 tuổi Trẻ khuyết tật
Số trẻ 6
T
6 T vào
lớp 1
Tỷ lệ % Số trẻ
14 T
14 T
hết tiểu
học
Tỷ lệ % Số trẻ
KT 6-
14T
đang
học học
nhập
Tỷ lệ % Học
sinh bỏ
học
trong
năm học
73 72 100 123 122 100 13 6 46.2
4 G V Hoạ 01 01 100 100
5 G V N. ngữ 01 01 100 100
6 G V Tin học 0 0
7 G V Thể dục 01 01 100
8 CB Th viện
hành chính
02 02 100 +1
Tổ chức dạy học
Khối Học 2 buổi/
ngày
Học 6-9 buổi /
tuần
Học 5 buổi /
tuần
Học N.Ngữ
Số lớp Số HS Số lớp Số HS Số lớp Số HS Số lớp Số HS
Một 3 68
Hai 2 57
Ba 2 59 2 59
Bốn 2 52 2 52
Năm 2 60 2 60
Cộng 7 184 4 112 6 171
Phòng học phòng làm việc
TT Chủng loại Tổng
số
Trong đó Làm mới Tỷ lệ
phòng
học /
lớp
Thừa
thiếu (
-; +)
Kiên
cố
Cấp
4
Phòng
mợn
Kiên
cố
Cấp 4
1 P. học 9 5 4 0.81
2 Nhà Hiệu bộ 3 3
3 P. chức năng 6
4 Loại hình khác
5 Tờng rào(m) 312
6 Cổng trờng 1
7 Nhà Trực
8 Nhà tiêu giáo
viên
1 W04
9 Nhà tiểu giáo
viên
1 W04
10 Nhà tiêu học
sinh
1 1
11 Nhà tiểu học 1 1
sinh
Bàn ghế học sinh
Kết quả giáo dục
a. Hạnh kiểm
Diễn giải Thực hiện đầy đủ ( Đ) Thực hiện cha đầy đủ
( CĐ)
Tổng số
Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ
Toàn trờng 296 100
Tr. đó lớp 5 60 100
b. Kết quả xếp loại văn hoá
* Các môn đánh giá bằng điểm số
- Môn toán
Diễn
giải
Tổng
số
Giỏi Khá Trung bình Yếu
SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ
Toàn
trờng
296 108 36.5 92 31.1 86 29 10 3.4
Tr. đó
lớp 5
60 12 20 18 30 28 46.7 2 3.3
- Môn Tiếng Việt
Diễn
giải
Tổng
số
Giỏi Khá Trung bình Yếu
SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ
Toàn
trờng
296 79 26.7 142 48 70 23.6 5 0.7
Tr. đó
lớp 5
60 15 25 36 60 9 15
Hiện có Làm mới trong năm học
Tổng Loại 4
chỗ
ngồi
Loại 2
chỗ
ngồi,
ghế
liền
bàn
Loại 2
chỗ
ngồi,
nghế
đơn
Loại
khác
Tổng Loại 4
chỗ
ngồi
Loại 2
chỗ
ngồi,
ghế
liền
bàn
Loại 2
chỗ
ngồi,
nghế
đơn
Loại
khác
338 52 60 106 120 120