Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CHỦ ĐỀ 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ; NHÂN; CHIA SỐ THẬP PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.89 KB, 3 trang )

CHỦ ĐỀ 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ; NHÂN; CHIA SỐ THẬP PHÂN
A: TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
• Là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
 x;x ≥ 0
x =
 − x;x < 0

1.



x ≥x



Ta luôn có
Trong hai số hữu tỉ âm; số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ
hơn.
a a
=
b b



Cộng, trừ , nhân , chia số thập phân

2.

Khi cộng; trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chũng d ưới d ạng


phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết v ề phân s ố.
B: BÀI TẬP
Bài 1: tính
1/7,3+( - 0,5) –(-3.7) -1,5

( −4,8 ) + 3,2 − 1,7 − ( −1,8 ) − 3,5

2/
3/

12,6 + ( −8,5) + 12 + ( −12,6 ) − 1,5
−4,9. ( −3,5) + 6,5.4,9 +

4/
Bài 2. Tính

1  4

− 0,2 ÷

1000  20



1/

5/

−4
−7


2/

2
−30

3/

6
−(1,2 − )
5

−−
6/

−6
25

9
−8

0:(0,2 − 0,5)
4/
−2
7/

3
5

Bài 3. Tìm x

x=
1/

13
15

x =2
4/
x:
7/

2
7

2 2
= +4
−3 3

x = −0,4
2/

1/

2/

5/

x:

2: 2,5 − x = −1

8/

5
1
:x + y − =0
6
7

3,2 − x + 2,4 − y + x + z ≤ 0
3/

4/

x + 6.9 = −9,6
6/

2
2
+ y − =0
3
5

x−

3/

x − 2,5 = 4,9

Bài 4. Tìm x; y; z biết
x.


x =0

2
−2
4
+ y−
+ x+z− =0
3
5
5

10/

2 1 2 4
− = .1
6 2 6 3


5/

x 5

+ x + y + x −z =0
2 12



×