Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Chương I. §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.54 KB, 7 trang )

Tìm x, biết:

Bài 17: (SGK/15)

1
a. x =
5
Bài giải
a) x =

b. x = 0, 37

1
1
⇒x=±
5
5

b) x = 0, 37 ⇒ x = ±0, 37
c) x = 0 ⇒ x = 0
2
2
d) x = 1 ⇒ x = ±1
3
3

c. x = 0

2
d. x = 1
3




Bài 18: (SGK/15)

Tính:

a) -5,17 - 0,469

b) -2,05 + 1,73

c) (-5,17) . (-3,1)

d) (-9,18):4,25

Bài giải
a) -5,17 - 0,469

= -(5,17 + 0,469 )

= - 5,639

b) -2,05 + 1,73

= -(2,05 - 1,73 )

= - 0,32

c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027
d) (-9,18):4,25


= - 2,16


Bài 21/15 (sgk)
a) Trong các phấn số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?

−14; −27; −26; −36; 34
35 63 65 84 −85
b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ

−3
7

HD

−2
a ) −14 = −26 = 34 =
35
65 −85 5
3
3 −6
b ) −3 = = − =
7 −7 7 14

−27 = −36 = −3
63 84 7


Bài 22/16 (sgk)


HD

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự
lớn dần
0,3; −5; −12; 4 ; 0; − 0,875
6
3 13
−12 <−0,875<− 5 < 0 < 0,3< 4
3
6
13

Bài 23/16 (sgk) Dựa vào tính chất "nếu xxa) 4 và 1,1
5

b) -500 và 0,001

a) 54 <1<1,1 ⇒ 54 <1,1
13
−12
c) 38 > −37

13
−12
c) 38 và −37

b) −500 < 0 < 0,001⇒−500 < 0,001



Áp dụng tính chất các phép tính để
tính nhanh

Bài 24a/16 (sgk)







2,5.0,38.0,4

0,125.0,15.

8
÷

÷
a)
÷ 

÷










=   −2,5 ÷÷.0,4.0,38  −   −8.0,125 ÷÷.3,15










=   −1÷÷0.38.  −1÷÷.3.15 




 



=−0.38−  −3,15 ÷÷


= 2,77







Bài 25a/16 (sgk)

Tìm x biết x −1,7 = 2,3

x −1,7
Ta có x −1,7 = 
− x −1,7 ÷÷












Ta có x −1,7 = 2,3⇔ x −1,7 = 2,3 nếu x≥1,7
⇒ x = 2,3+1,7 ⇒ x = 4


x<1,7
x

1,7

=
2,3


x

1,7

÷ = 2,3
nếu


÷


⇒−x +1,7 = 2,3
⇒−x = 2,3−1,7
⇒−x = 0,6 ⇒ x = −0,6


-Học thuộc định nghĩa; công thức xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân.
- Bài tập: 25, 27, 28, 31 , 4.3 (SGT/12, 13,14)
- Ôn tập lũy thừa của một số tự nhiên. Tiết sau học
bài lũy thừa của một số hữu tỉ.




×