Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Toán Trường THPT Chu Văn An Lạng Sơn Lần 1 File word Có đáp án Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.71 KB, 27 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHU VĂN AN- LẠNG SƠN- LẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Tập giá trị của hàm số y  tanx là:
A. R \  0

B. R \  k, k �Z

C. R

�

D. R \ �  k, k �Z �
�2

Câu 2: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh
dưới đây đúng?

đề nào

A. Phần thức là 3 và phần ảo là -4.
B. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i.


C. Phần thực là -4 và phần ảo là 3
D. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i.
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  và cắt trục hoành tại điểm x  c  a  c  b  (như
hình vẽ bên). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  trục hoành và hai đường
thẳng x  a; x  b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
c

b

a

c

f  x  dx  �
f  x  dx
A. S  �
c

b

a

c

f  x  dx  �
f  x  dx
B. S   �
c

b


a

c

f  x  dx  �
f  x  dx
C. S  �
b

f  x  dx
D. S  �
a

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  8;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 4  . Phương trình mặt
phẳng (ABC) là:
A. x  4y  2z  0

B.

x y z
x y z
 
 1 C.  
0
4 1 2
8 2 4

D. x  4y  2z  8  0


Câu 5: Cho mặt phẳng    đi qua M  1; 3; 4  và song song với mặt phẳng    : 6x  5y  z  7  0.
Phương trình mặt phẳng    là:
A. 6x  5y  z  25  0

B. 6x  5y  z  25  0

C. 6x  5y  z  7  0

D. 6x  5y  z  17  0
Trang 1


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 6: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau :
-�

x
y’

2

5

-

+

0

+�


+�

8
-

+
+�

2

y

0

0

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2.
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên:
x

-�

y’

-1


+�

1

+

+
4

+
3

y
-�

2

-1

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là:
A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 8: Cho mặt phẳng    đi qua điểm M  1; 3; 4  và song song với mặt phẳng


   : 6x  2y  z  7  0. Phương trình mặt phẳng    là :
A. 6x  2y  z  8  0

B. 6x  2y  z  4  0

C. 6x  2y  z  4  0

D. 6x  2y  z  17  0

Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x 2  1 tại điểm có hoành độ x  0 là:
A. y  x  1

B. y  x  2

C. y  x  1

D. y  x  2

Câu 10: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng:
A. 18a 2

B. 12a 2

C. 15a 2

D. 20a 2

Câu 11: Cho tập hợp A   1; 2;3; 4 . Có bao nhiêu tập con của A có hai phần tử:

A. 6

B. 12

C. 8

Trang 2

D. 4


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
�x  1  2t

�y  3t ?

z  2t

A.

x 1 y z  2
 
2
3
1

B.

x 1 y z  2

 
1
3
2

C.

x 1 y z  2
 
1
3
2

D.

x 1 y z  2
 
2
3
1

2
Câu 13: Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log   x  100x  2400   2 có dạng

S   a; b  \  x 0  . Giá trị của a  b  x 0 bằng:
A. 100

B. 30

Câu 14: Giới hạn của hàm số lim

A. 

1
2

B. 

C. 150

D. 50

C. 3

D. 1

3n  1
bằng:
n2

3
2

�x 3  1
khi x �1

. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm x 0  1
Câu 15: Cho hàm số f  x   �x  1

2m  1 khi x  1


là:
B. m 

A. m  1

1
2

C. m  0

D. m  2

Câu 16: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,7% mỗi tháng. Biết không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau môi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả gốc lẫn lãi
nhiều hơn 100 triệu đồng? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và anh A không rút tiền
ra.
A. 30 tháng
1

Câu 17: Biết

A. a  b 

B. 33 tháng

C. 29 tháng

D. 28 tháng


x 5

dx  a  ln b với a, b là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

2x  2
1
2

9
30

B. ab 

9
8

C. ab 

8
81

D. a  b 

7
24

2
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ln  x  x  1 tại điểm có hoành độ x  1

A. y  x  1


B. y  x  1

C. y  x  1  ln 3

D. y  x  1  ln 3

Câu 19: Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0. Giá trị của biểu thức
P  z12  z 22  z1z 2 bằng:
A. P  2

B. P  1

C. P  0

Trang 3

D. P  1


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, ABC  600 , SA   ABCD  , SA 

3a
.
2

Gọi O là tâm của hình thoi ABCD. Khoảng cách từ điểm O đến (SBC) bằng
A.


5a
4

B.

3a
8

C.

5a
8

Câu 21: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y 

D.

3a
4

ax  b
với
cx  d

a,

b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y '  0 x �2
B. y '  0 x �3
C. y '  0 x �3

D. y '  0 x �2
3





2

f x  1 dx  8. Tích phân I  �
xf  x  dx bằng:
Câu 22: Cho hàm số f  x  liên tục trên  1; � và �
0

A. I  8

C. I  16

B. I  4

1

D. I  2

Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  �; � ?
A. y  x 4  2x 2  2

B. y 

x 1

2x  1

C. y  x 3  x  5

D. y  x  tanx

12

�1

Câu 24: Trong khai triển � 3  x 5 � với x �0. Số hạng chứa x 4 là:
�x

A. 924x 4

B. 792

C. 792x 4

D. 924

Câu 25: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng :
14a 3
2

A.

B.


14a 3
6

C.

2a 3
6

D.

11a 3
12

�b 2 �
Câu 26: Cho log a b  2 và log a c  3. Giá trị của biểu thức P  log a � 2 �bằng:
�c �
A.

4
9

B. 36

C. -5

D. 13

Câu 27: Cho hình trụ có chiều cao h  a 3, bán kính đáy r  a. Gọi O,O’ lần lượt là tâm của hai đường
tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai dường thẳng AB và OO’ chéo
nhau và góc giữa hai đường thẳng AB với OO’ bằng 300. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO’

bằng :

Trang 4


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
a 6
a 3
A. a 6
B.
C. a 3
D.
2
2
Câu 28: Gọi n là số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

x 1
.
x  4x  3
2

Tìm n ?
A. n  0

B. n  3

C. m  2

D. m  1


Câu 29: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động
trong đó có 2 học sinh nam ?
2
3
A. C9 .C6

2
3
B. C6  C9

2
3
C. C6 .C9

2
3
D. A 6 .A 9

Câu 30: Cho phương trình 32x 5  3x  2  2. Khi đặt t  3x 1 , phương trình đã cho trở thành phương trình
nào trong các phương trình dưới đây?
A. 81t 2  3t  2  0

B. 3t 2  t  2  0

C. 27t 2  3t  2  0

D. 27t 2  3t  2  0

Câu 31: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  4  0 và mặt cầu


 S : x 2  y 2  z 2  2x  4y  6z 11  0.

Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn
(C). Tọa độ điểm H là tâm đường tròn (C) là:
A. H  3;0; 2 

B. H  1;4; 4 

C. H  2;0;3

D. H  4; 4; 1

2 x 1  1
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
2x  m
tham số m trong khoảng  50;50  để hàm số ngịch biến trên  1;1 . Số phần tử của S là:
Câu 32: Cho hàm số y 

A. 49

B. 47

C. 48

D. 50

Câu 33: Trong không gian Oxyz cho điểm M  1;3; 2  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt
các trục x 'Ox; y 'Oy; z 'Oz  lần lượt tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho OA  OB  OC �0
A. 3


B. 2

C. 1

D. 4

Câu 34: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp
chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt
của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1,
2, 4. Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó.
A. 6

B. 14

C. 12

D. 10


32x  x 1  32 x 1  2017x �2017

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ � 2
có nghiệm.
�x   m  2  x  2m  3 �0
A. m �2

B. m �3

C. m  3


D. m �2

Câu 36: Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi,
mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm.

Trang 5


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để
điểm thi môn Toán của An không dưới 9,5 điểm.
A.

13
1024

B.

2
19

C.

53
512

D.

9
22


3
2
Câu 37: Cho hàm số y  x  2  m  1 x   5m  1 x  2m  2 có đồ thị là  Cm  , với m là tham số. Có

bao nhiêu giá trị của m nguyên trong đoạn  10;100 để  C m  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A  2;0  , B, C sao cho trong hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có
phương trình x 2  y 2  1?
A. 109

B. 108

C. 18

D. 19

Câu 38: Người ta trồng cây theo hình tam giác, với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có
2 cây, ỏ hàng thứ 3 có 3 cây,… ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng
cây được trồng theo cách trên là nbao nhiêu?
A. 101

B. 100

C. 99

Câu 39: Xét số phức z thỏa mãn  1  2i  z 
A.

3
 z 2

2

D. 98

10
 2  i. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
z

B. z  2

Câu 40: Để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 

C. z 

1
2

D.

1
3
z
2
2

x
 m trên khoảng  0; � bằng -3 thì giá trị của tham
x

số m là:

A. m 

11
2

B. m 

19
3

C. m  5

D. m  7

Câu 41: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  . Gọi S là tập

hợp các

số nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  1  m có 5

điểm

cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng:
A. 12

B. 15

C. 18

D. 9


Câu 42: Cho nửa đường tròn đường kính AB  4 5. Trên đó người
vẽ một parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn, trục đối xứng
đường kính vuông góc với AB. Parabol cắt nửa đường tròn tại hia
điểm cách nhau 4cm và khoảng cách từ hai điểm đó đến AB bằng nhau
bằng 4cm. Sau đó người ta cắt bỏ phần hình phẳng giới hạn bởi đường
và parabol (phần tô màu trong hình vẽ). Đem phần còn lại quay xung
quanh trục AB. Thể tích của khối tròn xoay thu được bằng:
A. V 


800 5  928 cm3
5





B. V 

Trang 6

ta


tròn


800 5  928 cm 3
15







Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.


3
800 5  464 cm3
C. V  800 5  928 cm
D. V 
3
15







Câu 43: Cho hàm số f  x  xác định trên R \  �1 thỏa mãn f '  x  



1
. Biết f  3  f  3   0 và
x 1
2


� 1 � �1 �
f�
 � f � � 2. Giá trị T  f  2   f  0   f  4  bằng:
� 2 � �2 �
1 9
A. T  ln
2 5

1 5
B. T  2  ln
2 9

1 9
C. T  3  ln
2 5

1 9
D. T  1  ln
2 5

Câu 44: Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O. Dựng đường thẳng  qua O và vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Trên đường thẳng  lấy hai điểm S và S’ đối xứng nhau qua O sao cho SA  S' A  a. Cosin
góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và (S’AB) bằng:
A.

4
9

C. 


B. 0

1
3

D.

1
3

Câu 45: Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  1 và log x 2  y2  2x  3y  �1. Giá trị lớn nhất Pmax cửa
biểu thức P  2x  y bằng:
A. Pmax 

7  10
2

B. Pmax 

19  19
2

C. Pmax 

7  65
2

D. Pmax 


11  10 2
3

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  xác định trên R. Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ bên. Đặt
1
3
3
g  x   f  x   x 3  x 2  x  2018. Điểm cực tiểu của hàm số g  x 
3
4
2
 3;1 là:

đoạn

1
2

A. x CT  1

B. x CT 

C. x CT  2

D. x CT  0

Câu 47: Xét các số phức z  a  bi,  a, b �R  thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z  z  4  3i và
z  1  i  z  2  3i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P  a  2b là:
A. P  


61
10

B. P  

252
50

C. P  

41
5

D. P  

18
5

2
Câu 48: Cho hàm số f  x  liên tục trên R và f  x  �0 với mọi x �R. f '  x    2x  1 f  x  và

a
a
f  1  0,5. Biết rằng tổng f  1  f  2   f  3   ...  f  2017   ;  a �Z, b �N  với
tối giản. Mệnh đề
b
b
nào dưới đây đúng?
A. a � 2017; 2017 


B. b  a  4035

C. a  b  1

Trang 7

D.

a
 1
b


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
1
Câu 49: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Trên A’B, kéo dài lấy điểm M sao cho B' M  A ' B'.
2
Gọi N, P lần lượt là trung điểm của A’C’ và B’B. Mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành
hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứa đỉnh A’ có thể tích V1 và khối đa diện chứa đỉnh C’ có thể
tích V2 . Tính
A.

V1
.
V2

V1 97
 .
V2 59


B.

V1 49

.
V2 144

C.

V1 95

.
V2 144

D.

V1 49
 .
V2 95

2
2
2
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S : x  y  z  2x  4y  6z  13  0 và đường thẳng

x 1 y  2 z 1


. Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB,
1

1
1
MC đến mặt cầu (S) (A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB  600 ; BMC  900 ; CMA  1200 có
d:

dạng M  a; b;c  với a  0. Tổng a  b  c bằng:
A. 2

B. -2

C. 1

--- HẾT ---

Trang 8

D.

10
3


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHU VĂN AN- LẠNG SƠN- LẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-D

2-A

3-B

4-D

5-B

6-D

7-D

8-B

9-D

10-D

11-A

12-D

13-D


14-C

15-A

16-A

17-C

18-A

19-C

20-B

21-A

22-B

23-C

24-C

25-C

26-C

27-D

28-B


29-C

30-C

31-A

32-A

33-D

34-B

35-D

36-A

37-B

38-C

39-D

40-C

41-A

42-B

43-D


44-D

45-C

46-A

47-A

48-B

49-D

50-B

Banfileword.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
Trang 9


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

BỘ ĐỀ 2018
MÔN TOÁN

THPT CHU VĂN AN- LẠNG SƠN- LẦN 1
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D.
Phương pháp: Hàm số y  tan x xác định ۹ cos x
cos�x
Cách giải: Hàm số y  tan x xác định ۹۹

0

0

x


k
2

k

Z

�

Vậy TXĐ: D  R \ �  k, k �Z �.
�2

Câu 2: Đáp án A.
Phương pháp : Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M  a; b  trong đó a là phần
thực và b là phần ảo.
Cách giải: M  3; 4  � Số phức z có phần thức là 3 và phần ảo là -4.
Câu 3: Đáp án B.

Phương pháp : Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng.
b

c

b

c

b

a

a

c

a

c

f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx   �
f  x  dx  �
f  x  dx
Cách giải: S  �
Câu 4: Đáp án D.
Phương pháp: Viết phương trình mặt phẳng (ABC) dạng đoạn chắn.
Cách giải: Phương trình mặt phẳng (ABC):


x y z
 
 1 � x  4y  2z  8  0
8 2 4

Câu 5: Đáp án B.

uuur
Phương pháp: Mặt phẳng    đi qua M  1; 3; 4  và nhận n     6; 5;1 là 1 VTPT.
uuur
Cách giải: Mặt phẳng    đi qua M  1; 3; 4  và nhận n     6; 5;1 là 1 VTPT nên có phương trình:
6  x  1  5  y  3   z  4   0 � 6x  5y  z  25  0.
Câu 6: Đáp án D.
Phương pháp : Dựa vào BBT.
Cách giải :

Trang 10


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A sai vì giá trị cực đại của hàm số bằng 2.
B sai vì hàm số có 3 cực trị.
C sai vì hàm số không có GTLN.
Câu 7: Đáp án D.
Phương pháp: Số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và
đường thẳng y  m.
Cách giải: f  x   2  0 � f  x   2.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  2.
Dựa vào BBT ta thấy phương trình có 2 nghiệm.

Câu 8: Đáp án B.

uuur
Phương pháp: Mặt phẳng    đi qua M  1; 3; 4  và nhận n     6; 2; 1 là 1 VTPT.
uuur
Cách giải: Mặt phẳng    đi qua M  1; 3; 4  và nhận n     6; 2; 1 là 1 VTPT nên có phương trình:
6  x  1  2  y  3   z  4   0 � 6x  2y  z  4  0.
Câu 9: Đáp án A.
Phương pháp: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  x 0 là
y  y '  x 0   x  x 0   y0
Cách giải: TXĐ: D  R.
Ta có y '  1 

x
x2 1

� y '  0   1; y  0   1

� Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  0 là:
y  y '  0   x  0   y  0   1 x  0   1  x  1
Câu 10: Đáp án D.
Phương pháp: Diện tích xung quanh của hình nón Sxq  rl.
Cách giải: Độ dài đường sinh của hình nón l  r 2  h 2  5a
2
Diện tích xung quanh của hình nón Sxq  rl  .4a.5a  20a .

Câu 11: Đáp án A.
Phương pháp: Số tập con có 2 phần tử của tập A là chỉnh hợp chập 2 của 4.
2
Cách giải: Số tập con có 2 phần tử của tập A là C 4  6.


Câu 12: Đáp án D.

Trang 11


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
�x  1  2t

Phương pháp: Đường thẳng d có phương trình tham số: �y  3t
có phương trình chính tắc

z  2t

x  x 0 y  y0 z  z 0


a
b
c
Cách giải: Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

x 1 y z  2
 
2
3
1

Câu 13: Đáp án D.
a

Phương pháp: log f  x   a � f  x   10 .
2
Cách giải: ĐK:  x  100x  2400  0 � x � 40;60 

log   x 2  100x  2400   2 �  x 2  100x  2400  102  100

 x۹ 50 
�  x 2  100x  2500  0 �

2

0

x

50

a  40


� S   40;60  \  50 � �
b  60 � a  b  x 0  50
�x  50
�0
Câu 14: Đáp án C.
Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho n và sử dụng giới hạn lim

1
 0  a  1
n


1
3
3n  1
n 3
 lim
Cách giải: lim
2
n2
1
n
Câu 15: Đáp án A.
f  x   f  x0 
Phương pháp: Hàm số y  f  x  liên tục tại x  x 0 � xlim
�x 0
x3 1
Cách giải: lim f  x   lim
 lim  x 2  x  1  3
x �1
x �1 x  1
x �1
f  1  2m  1
f  x   f  1 � 3  2m  1 � m  1.
Để hàm số liên tục tại x  1 � lim
x �1
Câu 16: Đáp án A.
Phương pháp: Sử dụng công thức lãi kép.
Cách giải: Số tiền anh A nhận được sau n tháng là:

Trang 12



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
n 1
2
n
1   1  r   ...   1  r  �
A  1  r   A  1  r   ...  A  1  r   A  1  r  �


n
n

 1  r   1�
1  1 r 

� 100
A  1 r 
 A 1 r .
1  1 r 
r



3  1  0, 7% 
n
.�
 100 � n  29,88
�1  0, 7%   1�


0, 7%

Vậy phải cần ít nhất 30 tháng để anh A có được nhiều hơn 100 triệu.
Câu 17: Đáp án C.
Phương pháp: Chia tử cho mẫu.
1

1

1

3

3

3

1

x 5
x 1  6
3 � �1
�1

dx  �
dx  �
dx  � x  3ln x  1 �
Cách giải: �
�


2 x  1 � �2
�1
1 2x  2
1 2x  2
1�

3

� 1
a

1
1
4 1
2 1
8
8
� 3
  3ln 2   3ln   3ln   ln
��
� ab 
2
6
3 3
3 3
27
81
�b  8
� 27
Câu 18: Đáp án A.

Phương pháp: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x 0 là:
y  f '  x 0   x  x 0   y0
Cách giải: Ta có: y ' 

2x  1
� y '  1  1
x  x 1
2

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  1 là:
y  1  x  1  ln1  x  1.
Câu 19: Đáp án C.
Phương pháp: Sử dụng định lí Vi-et.
Cách giải: z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0 nên theo định lí Vi-et ta có:
b

z1  z 2    1


a

c

z1z 2   1

a
P  z12  z 22  z1z 2   z1  z 2   z1z 2   1  1  0.
2

2


Câu 20: Đáp án B.
Phương pháp: Tính khoảng cách từ A đến (SBC) và so sánh khoảng cách từ O đến (SBC) với khoảng
cách từ A đến (SBC)
Trang 13


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Cách giải: Tam giác ABC có ABC  600 � ABC đều cạnh a.
Gọi M là trung điểm của BC � AM  BC. Trong mặt phẳng (SAM) kẻ AH  SM ta có
BC  SA

� BC   SAM  � BC  AH

BC  AM

� AH   SBC  � d  A;  SBC    AH
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM 
Ta có :

a 3
2

1
1
1
4
4
16
3a



 2  2  2 � AH 
2
2
2
AH
SA
AM
9a 3a
9a
4

Ta có OA � SBC   C �
� d  O;  SBC   

d  O;  SBC  

d  A;  SBC  



OC 1

AC 2

1
3a
AH 
2

8

Câu 21: Đáp án A.
Phương pháp: Dựa vào các đường tiệm cận và sự đơn điệu của đồ thị hàm số.
Cách giải: Ta thấy hàm số nghịch biến trên  �; 2  và  2; � � y '  0 x �2.
Câu 22: Đáp án B.
Phương pháp: Đặt t  x  1
�x  0 � t  1
Cách giải: Đặt t  x  1 � t 2  x  1 � dx  2tdt, đổi cận �
�x  3 � t  2
3





2

2

2

1

1

1

��
f x  1 dx  �

f  t  2tdt  2 �
xf  x dx  8 � �
xf  x  dx  4
0

Câu 23: Đáp án C.
Phương pháp:
f ' x 
Hàm số y  f  x  đồng biến trên R ۳�

0 x R và f '  x   0 tại hữu hạn điểm.

Cách giải:
Đáp án A: y '  4x 3  4x  0 � x  0 � y '  0 � x  0
3
� 1�
 0 x �D � hàm số đồng biến trên các khoảng xác
 �, ta có y ' 
Đáp án B: TXĐ D  R \ �
2
 2x  1
�2
1�

�;  �và
định �
2�


�1


 ; ��

�2


Trang 14


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Đáp án C: y '  3x 2  1  0 x �R � Hàm số đồng biến trên R.
1
�

 0 x �D � Hàm số đồng biến trên các
Đáp án D: TXĐ: D  R \ �  k �, ta có y '  1 
cos 2 x
�2
khoảng xác định.
Vậy chỉ có đáp án C đúng.
Câu 24: Đáp án C.
n

k n k k
Phương pháp : Sử dụng khai triển nhị thức Newton:  a  b   �Cn a b
n

k 0

12


k

�1
� 12 k �1 � 5 12  k 12 k 1 60 5k 12 k 60 8k
Cách giải : � 3  x 5 �  �C12
. � 3 �.  x 
 �C12 . 3k .x
 �C12 .x
x
�x
� k 0
�x �
k 0
k 0
7
.x 4  792x 4 .
60  8k  4 � k  7 � Số hạng chứa x 4 là C12

Câu 25: Đáp án C.
1
Phương pháp : VS.ABCD  SO.SABCD , với O là giao điểm 2 đường chéo.
3
Cách giải : Gọi O  AC �BD
Ta có: BO 

1
a 2
BD 
2

2

2
2
Xét tam giác vuông SOB có SO  SB  BO 

a
2

1
1 a 2
2a 3
� VA.ABCD  SO.SABCD 
.a 
3
3 2
6
Câu 26: Đáp án C.
m
Phương pháp: Sử dụng các công thức log a n x 

m
log a b và log  ab   log a  log b (giả sử các biểu
n

thức là có nghĩa).
�b 2 �
2
3
Cách giải: P  log a � 3 � log a b  log a c  2 log a b  3log a c  2.2  3.3  5

c
� �
Câu 27: Đáp án D.
Phương pháp :
+) Xác định mặt phẳng (P) chứa AB và song song với OO’.
+) d  OO';AB   d  OO';  P  
Cách giải :
0
Dựng AA’//OO’ ta có:  OO';AB    AA';AB   A ' AB  30

Trang 15


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Gọi M là trung điểm của A’B ta có:
O ' M  A 'B

� O ' M   ABA ' � O 'M   O ';  ABA '  

O ' M  AA '

OO '/ /AA' � OO'//  ABA '  �AB
� d  OO '; AB   d  OO ';  ABA '    d  O '  ABA '    O ' M
Xét tam giác vuông ABA’ có A'B=AA '.tan 30  a 3.

1
a
 a � MB 
2
3


Xét tam giác vuông O’MB có O 'M  O 'B2  MB2 

a 3
2

Câu 28: Đáp án B.
Phương pháp :
y  a hoặc lim y  a � y  a là đường TCN của đồ thị hàm số.
Nếu xlim
� �
x � �
y  �� x  x 0 là đường TCĐ của đồ thị hàm số.
Nếu xlim
�x 0
Cách giải : Dễ thấy đồ thị hàm số có 1 đường TCN là y  0 và 2 đường TCĐ là x  1; x  3.
Vậy n  3.
Câu 29: Đáp án C.
Phương pháp:
+) Chọn 2 học sinh nam.
+) Chọn 3 học sinh nữ.
+) Sử dụng quy tắc nhân.
Cách giải:
2
Số cách chọn 2 học sinh nam C6 .
3
Số cách chọn 3 học sinh nữ C9 .
2
3
Vậy số cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam là C6 .C9 .


Câu 30: Đáp án C.
Phương pháp: Đặt t  3x 1.
Cách giải: 32x 5  3x  2 � 32x  23  3x 11  2 � 27.32 x 1  3.3x 1  2
Đặt t  3x 1 , khi đó phương trình trở thành 27t 2  3t  2 � 27t 2  3t  2  0
Câu 31: Đáp án A.

Trang 16


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Phương pháp:
Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) � Tâm H của (C) là hình chiếu của H trên (P).
Cách giải: Mặt cầu (S) có tâm I  1; 2;3 , bán kính R  5.
Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) � Tâm H của (C) là hình chiếu của H trên (P).
�x  1  2t
r

Ta có n  P    2; 2; 1 , đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P) có phương trình �y  2  2t  d 

z  3 t

Khi đó H   P  � d  � H  1  2t; 2  2t;3  t  . Thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta có:
2  1  2t   2  2  2t    3  t   4  0 � 9t  9  0 � t  1 � H  3;0; 2 
Câu 32: Đáp án A.
Phương pháp: Đặt t  2 x
2m  1
2t  1
�1 �
x

, khi đó ta có y 
Cách giải: Đặt t  2 , t �� ; 2 �
 t �m  có y '  t  m 2 luôn đồng biến hoặc


tm
�2 �
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Để hàm số ban đầu nghịch biến trên  1;1 � hàm số y 

2t  1
nghịch biến trên
tm

�1 �
� ;2�
�2 �

�1 �
�1 �
� y '  0 t �� ; 2 �và m �� ; 2 �
�2 �
�2 �
� 1
2m  1  0
m


2



�� 1
� 1 1�
� ��
� �� 1 � m ��
 ; �� 2; �
m�
m�
� 2 2�
�� 2
��
2

��
m �2
��
m �2
��
� 1 1�
 ; �� 2;50  .
Kết hợp m � 50;50  � m ��
� 2 2�
Vậy có tất cả 49 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33: Đáp án D.
Phương pháp: Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0;c  � a  b  c , chia các trường hợp để phá trị tuyệt đối
và viết phương trình mặt phẳng (P) dạng đoạn chắn.
Cách giải: Giả sử A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0;c  , ta có: OA  a ;OB  b ;OC  c
OA  OB  OC �0 � a  b  c �0

Trang 17



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
x y z
TH1: a  b  c �  P  :    1 � x  y  z  a  0
a a a
M � ABC  � 2  a  0 � a  2 �  P  : x  y  z  2  0
TH2: a  b  c �  P  :

x y z
 
1 � x  y  z a  0
a a a

M � ABC  � 6  a  0 � a  6 �  P  : x  y  z  6  0
TH3: a   b  c �  P  :

x y z

 1� x  y  z a  0
a a a

M � ABC  � 4  a  0 � a  4 �  P  : x  y  z  4  0
TH4: a  b  c �  P  :

x y
z


1� x  y z a  0

a a a

M � ABC  � 0  a  0 � a  0 �  P  : x  y  z  0
Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 34: Đáp án B.
Phương pháp giải: Gắn hệ tọa độ Oxyz, tìm bán kính quả bóng chính là
kính của mặt cầu

bán

Lời giải: Xét quả bóng tiếp xúc với các bức tường và chọn hệ trục Oxyz
hình vẽ bên (tương tự với góc tường còn lại).

như

Gọi I  a;a;a  là tâm của mặt cầu (tâm quả bóng) và R  a.
� phương trình mặt cầu của quả bóng là

 S :  x  a 

2

  y  a    z  a   a 2 (1).
2

2

Giả sử M  x; y; z  nằm trên mặt cầu (bề mặt của quả bóng) sao cho d  M;  Oxy    1, d  M;  Oyz    2,
d  M;  Oxz    3


Khi đó z  1; x  2; y  3 � M  2;3;1 � S (2).
Từ (1),(2) suy ra  1  a    2  a    4  a   a 2
2

2

2


7 7
R 1  a1 


2
��
� d1  d 2  2  R 1  R 2   14.
7

7

R2  a2 


2
Câu 35: Đáp án D.
Phương pháp:

Trang 18



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Sử dụng phương pháp hàm số giải bất phương trình (1), suy ra điều kiện của nghiệm x.
Bất phương trình (2), cô lập m, đưa về dạng m �f  x  trên  a; b  có nghiệm  m

min f  x 
 a;b

Cách giải: ĐK: x �1
32x 

x 1

� 32x 

 32
x 1



x 1

 2017x �2017



t
Xét hàm số f  t   3 






2017
2x  x  1 �32 
2

x 1





2017
2  x 1
2



2017
2017
t có f '  t   3t.ln 3 
 0 x � Hàm số đồng biến trên R.
2
2

 



f 2x +

�
x 
1�
f �
2 �+
x 1 2x

x 1 2

x 1 2

x 1

x 1

Để hệ phương trình có nghiệm thì phương trình (2) có nghiệm x � 1;1 .
x 2   m  2  x  2m  3 �0 � x 2  2x  3 �m  x  2 
Với x 
�� x 2 0
 1;1

m

x 2  2x  3
x2

�
 1;1
Để phương trình có nghiệm x 


m

f  x
min f  x 
 1;1

2 (sử dụng MTCT để tìm GTNN).

Câu 36: Đáp án A.
Phương pháp: Tính xác suất để học sinh đúng thêm 3 câu nữa trở lên.
Xác suất mỗi câu trả lời đúng là 0,25 và mỗi câu trả lời sai là 0,75.
Cách giải:
An trả lời chắc chắn đúng 45 câu nên có chắc chắn 9 điểm.
Để điểm thi �9,5 � An phải trả lời đúng từ 3 câu trở lên nữa.
Xác suất để trả lời đúng 1 câu hỏi là 0,25 và trả lời sai là 0,75
3
2
TH1: Đúng 3 câu. P1  0, 25 .0, 75
4
TH2: Đúng 49 câu P2  0, 25 .0, 75
4
TH3: Đúng cả 50 câu P3  0, 25

Vậy xác suất để An được trên 9,5 điểm là P  P1  P2  P3 

13
1024

Câu 37: Đáp án B.
Phương pháp: Tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn

x A  2, hoặc x B  1  x C  1 hoặc 1  x B  1  x C
Cách giải:

Trang 19


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
3
2
Đồ thị hàm số y  x  2  m  1 x   5m  1 x  2m  2 luôn đi qua điểm A  2;0  .
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x 3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2  0
x2

�  x  2   x 2  2mx  m  1  0 � �2
x  2mx  m  1  0 (*)

Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt � pt (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 2
� � 1 5 � �

1 5
m ��


;

;







� 2


 '  m  m 1  0
� �
2 �




� �2
��
2  2m.2  m  1 �0

� 5
m�

� 3
2

Giả sử x B ; x C  x B  x C  là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (*).
Để hai điểm B, C một điểm nằm trong một điểm nằm ngoài đường tròn x 2  y 2  1.
� 2

af  1  0
3m  2  0
m


2


��
��
3 �m
TH1: x B  1  x C  1 � �
m  2  0
3
af  1  0



m2

2


af  1  0
3m  2  0
m



��
��
3�m2
TH2: 1  x B  1  x C � �
af  1  0

�m  2  0


m2

2�

�;  �� 2; � .
Kết hợp điều kiện ta có: m ��
3�

2�

10;  �
� 2;100 � Có 108 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bái toán.
Lại có m � 10;100 � m ��
3�

Câu 38: Đáp án C.
Phương pháp: Sử dụng tổng 1  2  3  ...  n 

n  n  1
2

Cách giải: Giả sử trồng được n hàng cây với quy luật trên thì số cây trồng được là:
1  2  3  ...  n 

n  n  1
 4950 � n 2  n  9900  0 � n  99
2


Câu 39: Đáp án D.
Phương pháp: Chuyển vế, lấy mođun hai vế.
Cách giải:

Trang 20


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
10
10
 2  i �  1  2i  z  2  i 
 1  2i  z 
z
z



10 �  z   2   2 z  1 2  10
2
z  2    2 z  1 i 
z
z
2

2

� z  4 z  4  4 z  4 z 1 

10

z

2

4
2
�1 3 �
� 5 z  5 z  10  0 � z  1 �� ; �
�2 2 �

Câu 40: Đáp án C.
Phương pháp: Sử dung BĐT Cauchy.
Cách giải: x 

Cauchuy
1
1
 m � 2 x.  m  2  m � min y  2  m  3 � m  5
 0;�
x
x

Câu 41: Đáp án A.
Phương pháp: Suy ra cách vẽ của đồ thị hàm số y  f  x  1  m và thử các trường hợp và đếm số cực
trị của đồ thị hàm số. Một điểm được gọi là cực trị của hàm số nếu tại đó hàm số liên tục và đổi chiều.
Cách giải: Đồ thị hàm số y  f  x  1 nhận được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y  f  x  sang phải 1
đơn vị nên không làm thay đổi tung độ các điểm cực trị.

Đồ thị hàm số y  f  x  1  m nhận được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y  f  x  1 lên trên m đơn
vị nên ta có: y CD  2  m; y CT  3  m, y CT  6  m


Đồ thị hàm số y  f  x  1  m nhận được bằng cách từ đồ thị hàm số y  f  x  1  m lấy đối xứng
phần đồ thị phía dưới trục hoành qua trục hoành và xóa đi phần đồ thị phía dưới trục hoành.

Trang 21


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Để đồ thị hàm số có 5 cực trị +
�
6 �
m 0


3+m

��
3 m 6

m�Z

m

 3; 4;5

� S   3; 4;5 � 3  4  5  12
Câu 42: Đáp án B.
Phương pháp: Ứng dụng tích phân để tính thể tích khối tròn xoay.
Cách giải: Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ:


Ta có:
Phương trình đường tròn: x 2  y 2  20 � y  20  x 2
Phương trình parabol: y  x 2
Thể tích khối cầu V 



4
 2 5
3



3



160 5

3
2

Thể tích khi quay phần tô đậm quanh trục Ox là: V '   �
 20  x 2  x 4  dx 
2

� Thể tích cần tính V1  V  V '  160 5   928    800 5  928
3
15
15




Câu 43: Đáp án D.
f '  x  dx
Phương pháp: f  x   �
1
1 x 1
f '  x  dx  �2 dx  ln
C
Cách giải: f  x   �
x 1
2 x 1
1 x 1

ln
 C1 khi x � �; 1 � 1; �

2
x

1
� f  x  �
1 1 x

ln
 C 2 khi x � 1;1

2 x 1
� f  3  f  3 


1
1 1
ln 2  C1  ln  C1  0 � C1  0
2
2 2

1
1 1
�1�
f�
 � f  3  ln 3  C 2  ln  C2  2 � C 2  1
2
2 3
� 2�

Trang 22



928

15


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
1 x 1

ln
khi x � �; 1 � 1; �


2
x

1
� f  x  �
1 1 x

ln
khi x � 1;1

2 x 1
1
1
1 3
1 9
� f  2   f  0   f  4   ln 3  ln1  1  ln  1  ln
2
2
2 5
2 5
Câu 44: Đáp án D.
Phương pháp: Tính góc giữa mặt phẳng (SAB) và (ABCD).
Cách giải: Dễ thấy 2 hình chóp S.ABCD và S’.ABCD là các hình chóp tứ giác đều.
Gọi E là trung điểm của AB ta có:

 SAB  � ABCD   AB

 SAB  �SE  AB



 ABCD  �OE  AB

�   SAB  ;  ABCD     SE;OE   SEO  

  SAB ;  S'AB    2
��

  SAB ;  S'AB      2

a
a 3
OE
1
� cos 

Ta có: OE  ;SE 
2
2
SE
3
cos  2 cos 2   1  

1 1

3 3

Câu 45: Đáp án C.
Phương pháp giải: Dựa vào giả thiết, đánh giá đưa về tổng các bình phương, từ biểu thức P đưa về hạng
tử trong tổng bình phương và áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki tìm giá trị lớn nhất.

Lời giải:
Vì x 2  y 2  1 suy ra y  log x 2  y2 f  x  là hàm số đồng biến trên tập xác định.
2
2
2
2
Khi đó log x 2  y2  2x  3y  �log x 2  y2  x  y  � 2x  3y �x  y
2

3 9 � 13
2

� 3 � 13
� x 2  2x  y 2  3y �0 �  x 2  2x  1  �y 2  2.y.  �� �  x  1  �
y  ��
2 4� 4

� 2� 4
3 7
3
7
Xét biểu thức P, ta có P  2x  y  2  x  1  y   � 2  x  1  y   P  .
2 2
2
2
2
2

3�
2


� 3 �� 65
2
2
2  x  1  y  �� 2  1  . �
 x  1  �y  �� .
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, có �
2�

� 2 �� 4


Trang 23


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

7  65
Pmin 
2

7  65
7  65

� 7 � 65
2
��
P �

����

P
.

2
2
� 2� 4
7

65

Pmax 


2
Câu 46: Đáp án A.
Phương pháp: Tính g '  x  , tìm các nghiệm của phương trình g '  x   0.
Điểm x 0 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số y  g  x  khi và chỉ khi g '  x 0   0 và qua điểm x  x 0
thì g '  x  đổi dấu từ âm sang dương.
Cách giải:

x 1

3
3
3
3

2
g ' x   f ' x   x  x   0 � f ' x   x  x  � �
x  1

2
2
2
2

x  3

2

3
3
2
Khi x  1 ta có: f '  x   x  x  � g '  x   0,
2
2
3
3
2
Khi x  1 ta có f '  x   x  x  � g '  x   0
2
2
Qua x  1, g’(x) đổi dấu từ dương sang âm � x  1 là điểm cực đại của đồ thị hàm số y  g  x 
Chứng minh tương tự ta được x  1 là điểm cực tiểu và x  3 là điểm cực đại của đồ thị hàm số
y  g x .
Câu 47: Đáp án A.
Phương pháp:
Từ z  yi  z  4  3i tìm ra quỹ tích điểm M  x; y  biểu diễn cho số phức z  x  yi.
Gọi điểm M  x; y  là điểm biểu diễn cho số phức z và A  1;1 ; B  2; 3 ta có:
z  1  i  z  2  3i  MA  MB nhỏ nhất � MA  MB
Cách giải: Gọi z  x  ui ta có:


Trang 24


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
2
2
x  yi  x  yi  4  3i � x 2  y 2   x  4    y  3  � 8x  6y  25
Gọi điểm M  x; y  là điểm biểu diễn cho số phức z và A  1;1 ; B  2; 3 ta có:
z  1  i  z  2  3i  MA  MB nhỏ nhất.
Ta có: MA  MB �2 MA.MB, dấu bằng xảy ra � MA  MB � M thuộc trung trực của AB.
�1
� uuur
Gọi I là trung điểm của AB ta có I � ; 1�và AB   3; 4  .
�2

11
� 1�
Phương trình đường trung trực của AB là 3 �x  � 4  y  1  0 � 3x  4y   0
2
� 2�

Để  MA  MB  min

67

8x  6y  25
x





50
� Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình �
11 � �
3x  4y 

�y   119

2

50

67

a

67 119
61

50
�z 
i��
� P  a  2b  
119
50 50
10

b


50
Câu 48: Đáp án B.
Phương pháp : Chuyển vế, lấy nguyên hàm hai vế.
2
Cách giải : f '  x    2x  1 f  x  �

f ' x 
 2x  1
f 2  x

f '  x  dx
1
� �2
�
 2x  1 dx � f x  x 2  x  C
 
f  x
f  1  0,5 � 
� f  x  

1
 11 C � C  0
0,5

1
1
1 � 1
1
�1


 � 

�
x x
x  x  1
�x x  1 � x  1 x
2

� f  1  f  2   f  3  ...  f  2017 


1
1 1 1 1
1
1
1
1
 1      ... 



2
3 2 4 3
2017 2016 2018 2017

 1 

a  2017

1

2017 a

 ��
� b  a  4035
b  2018
2018 2018 b �

Câu 49: Đáp án D.
Phương pháp : Dựng thiết diện, xác định hai phần cần tính thể tích.
Trang 25


×