Bài tập lớn cơ học kết cấu 2
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Lân
TÍNH HỆ PHẲNG SIÊU ĐỘNG THEO PHƯƠNG PHÁP LỰC
Mã đề: 8-c-4
Sơ đồ hệ(sơ đồ 8):
q
3m
B
k2I
I
I
l2
k1I
k1I
P
6m
M
k1I
4m
l1
Hình H.1
Sơ đồ hệ
Số liệu hình học
T.T
c
l1
(m)
12
l2
(m)
10
Số liệu nguyên nhân
k1
k2
3,0
2,0
Môđun đàn hồi của vật liệu:
T.T
4
q
(kN/
m)
20
P
(kN)
100
M
(kNm
)
120
E 2.108 kN / m2
6
Mômen quán tín trung tâm của tiết diện: I 10
l14
k1
1. Xác đònh số ẩn số, chọn hệ cơ bản và lập hệ phương trình
chính tắc dưới dạng chữ:
1.1 Số ẩn số:
n 3V K
3 �2 3 3
1.2. Chọn hệ cơ bản như hình
bên:
1.3. Phương trình chính tắc:
�11 X 1 12 X 2 13 X 3 1P 0
�
21 X 1 22 X 2 23 X 3 2 P 0
�
�
31 X 1 32 X 2 33 X 3 3 P 0
�
(a)
2. Xát đònh các hệ số và
số hạng tự do của hệ phương
trình chính tắc:
Các biểu đồ mômen uốn
lần lượt do X1=1, X2=1, X3=1
và tải trọng gây ra trong hệ
cơ bản như trên hình H.3 (hình
H.4.c, H.4.d, H.4.e, H.4.f):
Trường đại học Tôn Đức Thắng – Khoa kỹ thuật công trình
Trang 1
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2
120 kNm
X1
X2
X2
3I
I
X1
3m
100 kN
/m
kN
0
2
3I
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Lân
3I
2I
10 m
I
X3
4m
12 m
Hình
H.2
Hệ cơ bản
8
X1 =1
X2 =1
X2 =1
X1 =1
12
3
3
M1
M2
120
50
10
6
80
600
680
M0P
M3
X3=1
Hình H.3
Ta có:
1 123
1 83
1
2
3760
� 4 � 1 4.5
11 M 1 M1
.
.
.8.5. �
8 �
.
.(8 .4)
.
3EI 3 3EI 3 3EI
3
9 EI
� 2 � 3EI 2
1
12
1 3.5 � 2 � 296
12 21 M 1 M 2
.3.12.
.
.�
8 .4 �
.
3EI
2 3EI 2 � 3 � 3EI
1 122 � 1 � 176
13 31 M 1 M 3
.
.�
6 .4 �
.
3EI 2 � 3 � EI
1 3.3 2
32.12
1 3.5 2
50
.
22 M 2 M 2 . . .3
. . .3
EI 2 3
3EI 3EI 2 3
EI
Trường đại học Tôn Đức Thắng – Khoa kỹ thuật công trình
Trang 2
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Lân
1
6 10 96
.3.12.
.
3EI
2
EI
1 103
1
4
1 4.12
2
1892
33 M 3 M 3 .
.6.12.(6 )
.
.(6 .4)
.
EI 3 3EI
2 3EI 2
3
3EI
1 680.12 2
1 80.5
2
1 120.5 � 1 �
1P M 1 M P0
.
. .12
.
.(8 .4)
.
.�
8 .4 �
3EI
2
3
3EI 2
3
3EI 2 � 3 �
1 2
4 90920
. .50.5.(8 )
.
3EI 3
2
9 EI
23 32 M 2 M 3
1 680.12
1 80.5 2
1 120.5 1
.(3)
. .3
.
. .3
3EI
2
3EI 2 3
3EI 2 3
1 2
3 4030
. .50.5.
.
3EI 3
2
EI
1 680.12 � 4 � 1 600.6 2
40720
.�
6 �
.
. .6
.
3EI
2
2 3
3EI
� 3 � 2 EI
2 P M 2 M P0
3 P M 3 M P0
3. Viết hệ phương trình chính tắc dưới dạng số và giải hệ
phương trình chính tắc:
Thay các hệ số và số hạng tự do đã tìm được vào hệ phương
trình (a).
296
90920
�3760
� 9 X 1 3 X 2 176 X 3 9 0
�
� 296
X 1 50 X 2 96 X 3 4030 0
�
3
�
1892
40720
�
�176 X 1 96 X 2 3 X 3 3 0
�
3760 X 1 888 X 2 1584 X 3 90920
�
�
� �296 X 1 150 X 2 288 X 3 12090
�528 X 288 X 1892 X 40720
1
2
3
�
Kết quả giải hệ phương trình chính tắc:
X1=-10,4433 (kN) ; X2=34,2853 (kN) ; X3=13,3889 (kN).
4.
Vẽ biểu đồ mômen uốn (MP):
____
____
____
(MP ) (M1).X1 (M2 ).X2 (M3).X3 (MP0 ) .
Kết quả như trên hình H.4.g.
Trường đại học Tôn Đức Thắng – Khoa kỹ thuật công trình
Trang 3
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Lân
Trường đại học Tôn Đức Thắng – Khoa kỹ thuật công trình
Trang 4
k1I
C
k1I
6m
B
k2I
120 kNm X1
D
I
E
k1I
3I
3I
100 kN
8
X2
X2
I
X1
3I
X1 =1
12
2I
I
l2
I
4m
a)
12 m
b)
M1
X3
4m
l1
c)
X2 =1
X2 =1
120
50
10
6
3
X1 =1
10 m
P
M
3m
q
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Lân
3m
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2
600
80
3
680
M2
M0P
M3
X3=1
d)
83,546 203,546
519,667
148,176
f)
e)
50
371,491
34,285
28,926
236,745
51,07
+
102,856
133,889
-
-
-
+ 34,285 81,159
+
-
21,164
10,44
20,9
+
10,44
-
-
-
50,69
N (kN)
M P (kNm)
86,61
g)
+
Q (kN)
38,86
13,39
h)
k)
61,13
120 kNm
Pk=1
100 kN
B
6
86,61 kN
l)
13,39 kN
61,13 kN
38,86 kN
6
M0k
0
h)
6
Hình H.4
4.1
Kiểm tra biểu đồ mômen uốn (M) bằng biện pháp
kiểm tra cân bằng nút:
Trường đại học Tôn Đức Thắng – Khoa kỹ thuật công trình
Trang 5
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Lân
148,176 kNm
120 kNm
B
371,491 kNm
C
83,546 kNm
203,546 kNm
519,667 kNm
102,856 kNm
236,745 kNm
E
133,889 kNm
�M
A
Hình H.5
148,176 371, 491 519, 667 0 .
�M
B
120 83,546 203,546 0 .
�M D 102,856 133,889 236, 745 0 .
Qua kiểm tra, nên kết quả tính toán mômen là chính xác.
5. Vẽ biểu đồ lực cắt (Q) và biểu đồ lực dọc (N):
* Biểu đồ lực cắt vẽ theo biểu đồ mômen uốn trên cơ sở các
liên hệ vi phân.
Kết quả như trên hình H.4.h.
* Biểu đồ lực cắt được vẽ theo biểu đồ lực cắt theo biện pháp
tách nút để khảo sát cân bằng.
Kết quả như trên hình
H.4.k.
5.1
Kiểm tra biểu đồ mômen uốn (MP) bằng biện kiểm
tra cân bằng của một phần hệ tách ra:
Chọn phần hệ như trên hình H.4.h.
�X 86, 61 13,39 100 0
�Y 20.5 38,86 61,13 0.01 kN (Sai số nhỏ không đáng kể)
�M 120 61,13.12 12,39.4 100.6 20.5.2 0
0
Vậy kết quả tính biểu đồ lực cắt (Q) và lực dọc (N) là chính xác.
5. Tính chuyển vò ngang tại A:
Trạng thái khả dỉ “k” trong hệ cơ bản tónh đònh và biểu dồ mômen
tương ứng như trên hình H.4. l :
Ta có:
1
1
1
1 6.6 2
1 6.10 2
x B =(Mp). (M 0k )=
.6.12.( .371, 491 .236, 745)
.
. .519.667 .
. 133,889
3EI
2
2
2 EI 2 3
EI 2 3
2057,174
.
EI
Trường đại học Tôn Đức Thắng – Khoa kỹ thuật công trình
Trang 6
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Lân
4
l14
8
6 6
2
2
Thay EI E.10 . 2.10 .10 . 864.10 kN .m
k1
3
2057,174
xB =
0, 02381 m 2,381 cm (hướng về bên phải)
864.102
6
Trường đại học Tôn Đức Thắng – Khoa kỹ thuật công trình
Trang 7