Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Ký Sinh Trùng Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.07 KB, 8 trang )

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là:
a. P. falciparum
b. P. virax
c. P. malaria
d. P. Falciparum và P. virax
Loại KST nào không phân biệt hồng cầu
a. P. Falciparum
b. P. virax
c. P. malaria
d. P. Falciparum và P. virax
Loại KST nào xâm nhập vào hồng cầu non :
a. P. Falciparum
b. P. virax


c. P. malaria
d. P. Falciparum và P. virax
KST SR hấp thu thành phần nào:
a. Hem
b. Globin
c. Hemoglobin
d. Oxyhaemoglobin
Haemozoin là sự kết hợp
a. Haematin với protein
b. Hemoglobin với protein
c. Globin với protein
d. Oxyhaemoglobin với protein
Nhân KSTSR phân thành nhiều mảnh là ở
a. Tư dưỡng
b. Phân liệt
c. Giao bào
d. Tư dưỡng-Giao bào
khả năng lây nhiễm của KSTSR là ở thể
a. Tư dưỡng
b. Phân liệt
c. Giao bào
d. Tư dưỡng-Giao bào
Thế nào là phát triển trong dạ dày muỗi
a. Tư dưỡng
b. Phân liệt
c. Giao bào
d. Tư dưỡng-Giao bào
Giao bào của P. Falciparum có hình dạng
a. Liềm, bầu dục
1



Tròn
Liềm, chuối
Bầu dục
10. Giao bào của P. Vivax có hình dạng
a. Liềm, bầu dục
b. Tròn
c. Liềm, chuối
d. Bầu dục
11. Thứ tự phát triển của KSTSR
a. Gan, hồng cầu
b. Gan
c. Hồng cầu
d. Hồng cầu, gan
12. Trong gan KSTSR tồn tại ở thể
a. Tư dưỡng
b. Phân liệt
c. Giao bào
d. Cả 3
13. Thể ngủ tồn tại trong gan do KST SR nào
a. P. Falciparum
b. P. virax
c. P. Vivax, P. Ovale
d. P. Falciparum , P. virax
14. KSTSR xâm nhập trong hồng cầu bắt đầu từ
a. Tư dưỡng
b. Phân liệt
c. Giao bào
d. Cả 3

15. Muỗi chích tiêm KSTSR ở dạng :
a. Tư dưỡng
b. Giao bào
c. Phân liệt
d. Thoa trùng
16. Bệnh sốt rét là:
a. Bệnh động vật truyền sang người.
b. Bệnh ký sinh trùng cơ hội.
c. Bệnh do ký sinh trùng sốt rét được truyền từ muỗi anopheles sang người
d. Bệnh thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
17. Cơn sốt rét điển hình gồm
a. Sốt, rét, đổ mồ hôi.
b. Rét, sốt, đổ mồ hôi.
c. Sốt, đổ mồ hôi, rét.
b.
c.
d.

2


Rét, đổ mồ hôi, sốt
18. Giai đoạn phát triền nào sau dây của ký sinh trùng sốt rét có khả năng lây
nhiễm:
a. Thoa trùng
b. Thế giao bào
c. Thế phân liệt
d. Thể tư dưỡng già
19. Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra, ngoại trừ: ?
a. Sốt rét thể não

b. Lách to
c. Sẩy thai
d. Sự suy yếu kéo dài
e. Thiếu máu huyết tán nặng
20. Thoa trùng cùa ký sinh trùng sốt rét sau khi xâm nhập vào máu người lành có
khả năng:
a. Xâm nhập vâo tế bào gan và phât triển thành thể phân liệt ngoài hồng
cầu
b. Tạo thành thể tư dưỡng
c. Biến thành giao bào
d. Cho ra thế hoa cúc
21. Bệnh sốt rét là:
a. Bệnh do muỗi AnopheỊes truyền.
b. Bệnh của động vật truyên sang nguời.
c. Bệnh cơ hội.
d. Bệnh do không khí độc.
e. Tất cả đúng
22. Sôt cảch 2 ngày do:
a. P. maraniae.
b. P. fillciparum.
c. P. vivax.
d. P. ovale
23. Cơn sốt đầu tiên xuất hiện ngay sau khi:
a. Khi mật độ KST trong mảu đạt tởi ngưỡng gầy sốt.
b. Muối đốt truyền thoa trùng vào người.
c. Gíai doạn sinh sàn trong hổng câu bắt đầu.
d. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hống cầu.
24. Sốt rét do P falciparum:
a. Có thể truyền từ mẹ sang con.
b. Hiếm khi có sốt

c. Nếu không điều trị luôn luôn dẫn tới tử vong.
d. Là tảc nhân cùa sốt cách 2 ngày.
d.

3


Bệnh sốt rét do P vivax có đặc diềm:
a. Tái phát xa.
b. Tự giới hạn.
c. Không diều trị sẽ tử vong.
d. Tái phát gần
26. Bệnh sốt rét do P. vivax trong vùng dịch tễ có thể gây ra, chọn câu SAI:
a. Sốt rét thể não
b. Lách to, sẩy thai
c. Sự suy yêu kéo dài.
d. Thiếu máu huyết tán nặng
27. Tất cả cảc loài KST sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây. chọn câu
SAI:
a. Hôn mê kéo dài.
b. Thiếu máu do huyết tán.
c. Lách to sẩy thai
d. Vàng da.
28. Tái phát trong sốt rét do:
a. Loài P. vivax và P. ovale
b. Tất cảc loài KST sổt rét gây bệnh cho người.
c. Do sự tồn tại lâu dài của KST sốt rét trong máu giữa cảc cơn sổt.
d. Chỉ xảy ra ở vùng nhiệt dới ẩm áp.
e. Do KSTSR tồn trong gan
29. Tỉnh chu kỳ của bệnh sốt rét. chọn câu SA]:

a. Không xảy ra trong sốt rét do truyền mảu.
b. Do chu kỳ liệt sinh diều khiến.
c. Có thế không tương ửng với nhiệt độ ghi trên biểu dồ.
d. Thường chn on dịnh sau hơn một tuần.
30. Sốt rét nặng thế não:
a. Sau khi khỏi, sẽ bị di chứng thần kinh.
b. . Do P. Falciparum
c. Không diển trị kịp thời chắc chắn sẽ tử vong.
d. Thưởng gặp ở những người chưa có miễn dịch
e. Tất cả đúng
31. Cảc dấu hiệu lâm sàng sau dây được thấy trong tẩt cả các thể sổt rét ở người,
chọn câu SAI:
a. Dấu hiệu thẩn kinh khu trú.
b. Rét run.
c. Nôn ói.
d. Thíếu máu, vàng da.
25.

GIUN
4


1.

2.

3.

4.


5.

6.

7.

8.

Trứng Ascaris lumbrỉcoides có thể lãy nhiễm khi ở dạng:
a. Trứng giun không có vỏ xù xi. Chứa phôi bào
b. Trứng giun có vỏ xù xì, có chứa phôi
c. Trứng giun không có vỏ xù xì. Có chứa phôi
d. B và c đúng
Ascaris lumbricoides ngoài víệc gây rối loạn tiêu hỏa cho ký chủ có thể gây
biển chứng dặc trưng nào sau đây: ?
a. Tắc ruột
b. Loét dạ dày
c. Sa trực tràng
d. Thíếu máu do thiểu vitamin B12
Trường hợp nhiễm nhiều giun tóc có thể gây ra:
a. Sa trực tràng
b. Kiết lỵ
c. Tổn thương ruột non
d. A và B đúng
e. B và C đúng
Chẩn đoán bệnh giun tóc chủ yếu dựa trên:
a. Soi phân tươi và phương pháp phong phú hóa Willis
b. Xét nghiệm mảu thấy bạch cầu toan tính tăng
c. Xét nghíệm mảu thấy hổng cầu gíàm
d. Đơn giản chỉ xét nghíệm phân

Phương pháp thích hợp nảo dược chọn cho việc chẩn đoản bệnh giun kim:
a. Phương pháp Graham
b. Phương phảp Willis
c. Phương phảp cấy phân
d. Phương pháp Bearmann
Giun kim có chu trình phát triền:
a. Tự nhiễm
b. Trực tíếp. dài
c. Gián tíếp. qua một ký chủ trung gian
d. Gían tiếp, qua hai ký chủ trung gian
Giun móc có thể gây ra triệu chứng lâm sàng sau:
a. Đau thượng vị như loét dạ dày tá tràng
b. Tiêu chày dây dưa
c. Thiếu máu
d. A và C đúng
Khi bị nhiễm giun móc nặng và kéo dài. người có thể chịu tảc hại:
a. Thiếu máu nhược sắc và suy tim có hồi phục
b. Thiếu máu do giun móc hủt và suy tim không hổi phục
c. Thiếu máu do vỡ hổng cầu và suy tím có hổi phục
d. Thiếu máu do giun lẩy vitamin B12 và suy tim có hồi phục
5


9.

9.

10.

Giun móc có thể lây nhiễm qua:

a. Ấu trùng có thực quản hình ống chui qua da
b. Ẩn thức ăn nhiễm trứng giun móc chứa phôi bào
c. Ăn thức ăn nhiễm trứng giun móc chứa phôi
d. Ấu trùng có thực quản ụ phình hình củ hành chui qua da
Biển dỗ Lavier của giun lươn có dạng gợn sóng là do: ?
a. Hiện tượng tự nhiễm
b. Bạch cầu tăng nhiều dợt
c. Ẩu trùng giai doạn một trong ruột có tỉnh gây nhiễm ?\
d. A và b đúng
e. A, b, c đúng

Kỳ sinh trùng nào sau dây là con trưởng thành sống ở ruột. ẩu trùng dịnh
vị sống ở mô: ?
a. Trichinella spiralis
b. Necator americanus
c. Ascaris lumbricoides
d. Enterobius vermicularis

SÁN
1.

2.

3.

4.

Người bị ẩu trùng sán dây lợn là do:
a. Thức in bị nhiễm trứng sân dây lợn
b. Ăn thịt lợn có ấu trùng nấu chưa chín

c. Những cơn phàn như động ruột (: người chứa chấp sán dây trưởng thành
d. Cả ba câu dùng
Ba hệ cơ quan không có trong cơ thể sán dãi là:
a. Hô hẩp, tuần hoàn, tiêu hóa.
b. Bài tiểt. tuần hoàn. tiêu hóa.
c. Tuần hoản. tíêu hỏa. thẩn kinh.
d. Bài tiết, thần kinh. tíêu hóa.
e. Tất cả sai
Người nhiễm sán trưởng thành Taenia solium ở ruột khi:
a. Ăn thịt heo có chứa ẩu trùng còn sống.
b. Nuốt phải trứng sán có trong thức ăn. thức uống.
c. Ẩu trùng sán chui qua da vào mảu dến ruột. ký sinh ở dò và trướng
thành.
d. Nuốt phải ấu trùng trong tau.
Trong thử nghiệm, người ta thẩy chẩt sau đây ảnh hưởng quá trình tăng
trường của Taenia solium khi ký sinh ở ngưòi:
6


. Hydratcarbon.
Lìpid.
Protid.
Vitamin PP.
Tất cả sai
Chẩn đoản chính xác người nhiễm Taenia solium bằng cách:
a. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng hoặc đốt sán
b. Dựa vào các triệu chửng của rối loạn tíêu hóa.
c. Các biều hiện của rối loạn tuần hoàn.
d. Xét nghiệm máu thắy bạch cầu ái toan trong máu tăng
Trong chu trình phát triền của Taem'a solium, người là:

a. Ký chủ vĩnh viễn.
b. Ký chủ trung gian.
c. Ký chủ chờ thời.
d. A và B đúng
Các tác hại chính của sán dài heo và sán dái bò trưởng thành kỳ sinh ở
người là
a. Chiếm chất dinh dưỡng và sinh độc tố.
b. Chiểm chất dinh dưỡng.
c. Gây tắc ruột.
d. . Gây vìêm ruột thửa.
e. Tất cả đúng
a.
b.
c.
d.
e.

5.

6.

7.

8.

9.

Tại Việt Nam, trong phòng chống bệnh Taenia solium, biện phảp không
cần thực hiện là:?
a. Điều trị hàng loạt.

b. Phát hiện heo gạo và tiêu hủy.
c. Không dùng phân tười bón phân.
d. Gíáo dục sủ dụng hỗ xí hợp vệ sinh.
e. Tất cả biện pháp trên đều không cần
Ở người có thể bị nhiễm Taenia sagínata là do:
a. Ăn phở bò tâi.
b. Ăn phài trứng sán có trong rau.
c. Ăn nem.
d. Ăn gỏi cá sống.

VI NẤM
1.

Yếu tố giúp vi nấm xâm nhập vào máu:
a. Đặt ống thông
b. Sử dụng corticoid
7


Hỏa trị ung thư
Sử dụng khảng sinh phố rộng. kéo dài
Suy dinh dưỡng
Vi nấm có tỷ lệ gây bệnh nhiễm nấm ở bệnh viện cao nhẩt trong những
năm gần đây:
a. Candída albicans
b. andida gtabrala
c. Aspergillusfumigalus
d. Trichospomn sp.
c.
d.

e.

2.

3.

4.

5.

6.

Quan sảt mãnh giác mạc lấy từ vểt loét của mắt bệnh nhân viêm giác mạc thẩy
những sợi nấm già và tế bào hạt men nằm xen gíữa tế bào giác mạc, mắt bệnh
nhân có thế bị nhiễm:
a. Candida albicans
b. Nigrospora sp.
c. Aspergillus sp.
d. Penicillium sp.
Yếu tố nào sau dây liên quan tới dộc lực của Cryplococcus neoformans:
a. Khả năng tái tạo lớp nang dày ở mỏ của ký chủ
b. Khả nảng phát triền ở 37°C
c. Sinh tổng hợp melanin ở thành tế bào nấm
d. A và B đúng
e. A, B, C đúng
Dạng phát tríền nào sau đây của Cryptococcus neofonnans có khả năng lây
nhiễm:
a. Tế bào men có lớp nang dày 50- 80 m
b. Tế bào men có lớp nang dày 10 -30 m
c. Tế bào men có lớp nang dày 1-3m

d. Bào tử đảm của vi nấm
Quan sát trực tiểp da và móng do bệnh nấm da ở kính hiển vi có thể gặp
các cấu tử sau:
a.
Biểu bì da/móng, sợi nấm có vách ngăn, chuỗi bào tử đốt
b. Biểu bì da/móng, sợi nấm, bào tử dính nhỏ
c. Biểu bì da/mỏng và bào tử đính nhỏ
d. Bìều bì da/mỏng, sợi nấm không có vách ngăn

========
8



×