Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi học kỳ 2 - 8 ( 08 - 09 )đê2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.37 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
1 Bất phương trình -2x- 4 > 0 có tập nghiệm là :
a) { x x > -2 } b) {x x <- 2} c) x < -2 d) {x x > 2 }
2 Tập xác định của phương trình
1 1
1
2 ( 2)x x x
− =
− −
là :
a) x

0 và x

2 b) x

0 hoặc x

2 c) x

2 d) x

0
3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 1 ẩn :
a) -3x + 9 = -15 b) x( x – 3 ) + 2 = 0 c )
2 7 9 0x + − =
d )
1 1
1
2 ( 2)x x x


+ =
+ −
4. Cho tam giác ABC có AB= 10 cm ; AC = 20cm , phân giác AM . Mệnh đề nào
sau đây sai :
a) MC = 2MB b)
2
MC
MB
=
c)
2
MB
MC
=
d) MB = 1/2 MC
5. Cho tam giác ABC trên cạnh AB lấy điểm M , kẻ MN//BC , N

AC . Điền vào
dấu . . . để được đẳng thức đúng :
a)
...
AM
MB
=
b)
...
NC
AC
=
c)

...
BC
MN
=
d )
...
AM
AB
=
II/ TỰ LUẬN ( 7 đ)
1. Giải phương trình và bất phương trình sau : (2,25 )
a) 3x > 15 -2x b)
2 2 3
4 6
x x− +
=

2. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h, lúc về ô tô đi với vận tốc 70 km/h nên
thời gian về ít hơn thời gian đi 2 giờ . Tính quảng đường AB .
3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD . A’B’C’D’ . Đường thẳng AA’ vuông góc với
những mặt phẳng nào ?
4. Cho tam giác ABC . Gọi M;N lần lượt là trung điểm của AC, AB .
a) Chứng minh tam giác AMN đồng dạng với tam giác ACB . Tính tỉ số đồng
dạng .
b) Kẻ NE//BM ( E thuộc AC ) . Kẻ CH vuông góc với BM tại H . Kẻ MK vuông
góc với NE tại K . Chứng minh CH = 2MK
ĐÁP ÁN TOÁN 8 KÌ 2
I/ Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4
Đáp án B A A C

Câu 5 ( 1 đ)
a)
AN
NC
b)
MB
AB
c)
AB
AM
hoặc
AC
AN
d)
AN
AC
II/ Tự luận
1. (2,25đ)
a) (1đ) Chuyển vế và thu gọn 0,75đ tìm được x> 3 ( 0,25đ )
b) ( 1,25đ)
Quy dồng và khử mẫu ( 0,5 đ) biến đổi về 6x-6=2x+6 ( 0,5 đ) tính được x=3 (0,25)
2. Gọi quán đường AB là x km ( x>0 ) ( 0,25 ) . Lập được phương trình

2
50 70
x x
− =
(0,5 đ) Giải phương trinh được x = 350 (0,5 đ)
Đối chiếu với đ/k và trả lời 0.25 đ
3.Vẽ hình : 0.25đ

AA’ vuông goc với mặt phẳng (ABCD) 0.25 đ
A A’ vuông góc với mặt phẳng (A’B’C’D’) 0.25
4. Vẽ hình phục vụ câu a 0.25đ
Vẽ hình phục vụ câu b 0.25 d
GT – kl 0.25
a) C/m được tam giác AMN đồng dạng với tam giác ACB 0.75 đ
Tính được k=MN/BC=1/2 0.25đ
b) C.m được tam giác BMC đồng dạng tam giác NEM 0.5 đ
Nêu được CK, MH lần lượt là đường cao của 2 tam giác đồng dạng BMC và
NEM , từ đó tính được KC/MH = BC/NM =2 => KC=2 MH 0.25đ
Ma trận đề
Chủ đề Nhận biết
TN TL
Thông hiểu
TN TL
Vận dụng
TN TL
Tổng
cộng

Phương trình 2
1
1
1.25
3
2.25
Bất phương 1 1 2
trình 1 0.5 1.5
Giải BT bằng
cách lập PT

1
1.5
1
1.5
T/c đường phân
giảc trong t/giác
1
0.5
1
0.5
Định lý Talét 1
1
1
1
Tam giác đồng
dạng
2
1.25
2
1.25
Hình hộp chữ
nhật
2
0.5
2
0.5
Tỉ số 1
0.25
1
0.25

2
0.5
Hình vẽ 2
0.5
1
0.25
3
0.75
Giả thiết, K luận 1
0.25
1
0.25

×