Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi nội thần kinh 10 1 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.02 KB, 3 trang )

ĐỀ THI NỘI THẦN KINH
10.1.15
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.

* Điều nào đúng khi nói về tai biến mạch máu não: Aspirin làm giảm tỷ lệ tử vog và
tái phát trog điều trị thiếu máu cấp
Phân loại đột quỵ do thiếu máu não, ngoại trừ: nghiện thuốc lá [bóc tách động mạch/
rung nhĩ/ bệnh mạch máu nhỏ do THA/ huyết khối xơ vữa đm]
Nguyên nhân chủ yếu của xuất huyết khoang dưới nhện: vỡ phình động mạch


Yếu tố nào giúp nghĩ đến xuất huyết khoang dưới nhện trên 1 BN khám có d ấu màng
não: đau đầu khởi phát đột ngột, dữ dội
Đau đầu đột ngột, CT có ổ đậm độ: xuất huyết não
* NN thường gặp nhất của xuất huyết tiểu não: tăng huyết áp
* Hiện tượng dội có thể do tổn thương: tiểu não
* BN nam 25t, khám ghi nhận yếu ½ ph ải, phù gai, CT ghi nhân u não l ớn bán c ầu trái, s ử
dụng thuốc để điều trị: Aspirin
Phù gai thị trong tăng áp lực nội sọ: phù gai thị 2 bên [soi thấy tĩnh mạch giãn rộng/
động mạch mảnh, thưa, nhỏ/ song thị/ thị lực giảm nhanh]
Cho BN nằm đầu thấp sau khi chọc dò để: tránh nhức đầu do giảm áp lực nội sọ
* Đặc điểm không phải của đau đầu trong tăng áp lực nội sọ: đau đầu về chiều
* Điều trị tăng áp lực nội sọ, corticosteroid không có hiệu quả trong tr ường h ợp sau đây:
nhồi máu não
* Đặc điểm của hội chứng liệt mềm 2 chi dưới kiểu ngoại biên: k bao giờ chuyển sag
liệt cứg
* Thuốc k dùng để điều trị ngừa cơn trog đau đầu migraine: Acetaminophene
* BN bị nhức đầu migraine và mỗi tuần có 2 cơn đau, điều trị thích hợp: điều trị cắt
cơn với Paracetamol trong gđ đầu và ngừa cơn với Valproic acid trog 6 tháng
Đau đầu nguyên phát: cả 3 (căng cơ + migraine + từng cụm)
Đau đầu thường gặp nhất là do: căng cơ
* Đặc điểm lâm sàng của Parkinson: vận động chậm
Trong Parkinson, thiếu hụt dopamine, lại sử dụng levodopa: do dopamin gây nôn ói
Bn bị Parkinson 8 năm, đến tái khám bằng xe lăn, có các triệu ch ứng… Phân lo ại theo
Hoehn và Yahr: Parkinson giai đoạn 5
Thuốc nào sau đây không phải là thuốc kháng Cholinergic: Amatadine [benztropine/
biperiden/ trihexylphenidyl/…]
Thuốc dùng để điều trị cơn động kinh cục bộ co cứng co giật toàn th ể hóa th ứ phát:
Valproate Na [Carbamazepine]
Thuốc điều trị run vô căn: propanolol [valproate Na …], nhóm kháng cholinergic



24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.

37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.

Động kinh cục bộ phức tạp gồm có các thành phần sau, ngoại tr ừ: [c ơn đ ộng kinh/
Jackson/ Aura/ sau cơn/ khoảng giữa 2 cơn]
@@@ * 1 bệnh nhân bị nhiều cơn co giật có đặc điểm xuất hiện đ ột ng ột ở tay ph ải,
sau đó lan ra toàn thân và mất ý thức, chẩn đoán cơn: cơn cục bộ toàn thể thứ phát
@@@ Bệnh lí có biểu hiện EEG là phức hợp gai sóng tần số 3 chu kì/s: cơn vắng ý thức
@@@ * BN bị các cử động giật nhanh 2 tay và thân người như giật mình, thường xảy ra

lúc sáng khi mới thức dậy, trong cơn tỉnh táo, bn bị: giật cơ
@@@ Một bệnh nhân NV vì biểu hiện những cử động xoay, vung ném chi, biên đ ộ r ộng,
nhanh, gốc chi nhiều hơn ngọn chi, rối loạn này có thể do tổn thương ở: nhân dưới đồi
Trong bệnh cơ, điện cơ: không rối loạn dẫn truyền cảm giác, ch ậm d ẫn truy ền v ận
động @ all sai.
@ Nồng độ CK: thường tăng trong bệnh cơ nhưng cũng có thể tăng trong bệnh
khác
@@@ * Trong bệnh nhược cơ, triệu chứng yếu cơ: nhẹ vào buổi sáng, nặng lên vào
buổi chiều
Thuốc làm nặng thêm bệnh nhược cơ: tất cả đều đúng
@@@ * Để chẩn đoán bệnh đa dây thần kinh, CLS có giá trị nhất: điện cơ
@@@ * Triệu chứng vận động không gặp trong bệnh thần kinh ngoại biên: phì đại cơ
@@@ Hội chứng Guillain-Barre là: bệnh đa rễ dây thần kinh
@@@ Thuật ngữ dùng để chỉ các trường hợp bệnh tk ngoại biên trong đó có s ự xu ất
hiện của nhiều ổ tổn thương rải rác trên nhiều dây thần kinh khác nhau: bệnh nhiều
dây thần kinh
@@@ * BN hôn mê có 2 mắt nhìn xuống, nguyên nhân thường nhất: xuất huyết đồi thị
@@@ Bn hôn mê có 2 mắt liếc nhìn lên trên, nguyên nhân là: thiếu oxy não
@ * Xử trí cấp cứu bn hôn mê không bao gồm bước sau: acid amin nếu bệnh nhân suy
kiệt
???? * Khám tk ở bn nam, 30t, ghi nhận gi ảm cảm giác nông vùng ng ực ở 2 bên, k r ối
loạn cảm giác sâu và cơ vòng, cơ lực 5/5, chẩn đoán: [tổn thương c ột sau/… ]
@ * Triệu chứng không có trong trường hợp tổn thương TK VII ngoại biên: sụp mi
@@@ * BN nam, 55 tuổi, khám vì giảm thính lực tai phải. Dùng nghiệm pháp Weber, ghi
nhận tai phải nghe rõ hơn tai trái. Chẩn đoán: điếc dẫn truyền tai phải
@@@* BN có sụp mi mắt (P), đồng tử dãn, lé ngoài, kèm liệt nửa người (T), li ệt m ặt TW
(T). Tr/ch thuộc hội chứng: Weber
@@@ Triệu chứng không có trong liệt cứng nửa người: phản xạ da bụng, da bìu (+)
[trương lực cơ tăng/ phản xạ gân cơ tăng, đa động gối và gót/ ph ản x ạ b ệnh lí tháp:
Babinski +, Hoffmann +/ hiện tượng đồng động]



45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.

@@@ Hội chứng liệt bắt chéo gặp trong tổn thương: thân não
@@@ Động mạch xuất phát từ động mạch đốt sống thân nền là: [ ĐM não sau/ ĐM não
trước …]
@ Tổn thương diện của thùy trán gặp trong các bệnh: tất cả (u não, bệnh Alzheimer,
bệnh Pick, …)
@ Hội chứng Wernicke thường gặp ở bệnh nhân: nghiện rượu
@@@ Hội chứng Anton: người bệnh không chấp nhận mù [tổn thương diện 18, 19
hai bên/ tổn thương diện 18, 19 một bên/ tất cả sai/ …]
Mù vỏ não: thùy chẩm
@@@ Tắt lịm cảm giác: không nhận biết cảm giác ở nửa thân bị bệnh khi kích
thích cùng 1 lúc cả 2 bên thân thể.
@@@ Chóng mặt ngoại biên có đặc điểm: giảm thính lực [liên tục/ cường độ nhẹ/

dấu hiệu thân não/ rung giật nhãn cầu theo chiều dọc]
* Trong cơn kịch phát của bệnh Meniere, bn có biểu hiện, ngoại tr ừ: đau tai ( chóng
mặt, nôn, đau tai, giảm thính lực
@ Chèn ép tủy D5: tổn thương từ mỏm ức trở xuống
@ * Đặc điểm gặp trong tổn thương đồi thị: mất cảm giác nửa mặt và nửa người đối
bên tổn thương
@@@ * Bó gai đồi thị bên: dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt
@ * Nói về cảm giác, tìm câu sai: cảm giác sâu được dẫn truyền theo cột sau đi
thẳng lên vỏ não, không qua trung gian đồi thị
Tổn thương điện liên kết trong não:
Triệu chứng báo động nhức đầu thứ phát:



×