Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.63 KB, 1 trang )
NOTES
I. Cách phát âm –ed ( qua khứ của động từ có qui tắc )
/- id / khi động từ tận cùng là : T ,D
wanted visited needed
decided
/ -t / Khi động từ tận cùng là các âm câm ( voiceless sound) :
C , P , K, S , SH , X , CH
-Chính phủ phát không sổ
sách xem chơi
stopped washed researched
/ -d / còn lại
played cleaned
Ngoại lệ : naked wicked
scared
II.Cách phát âm –s/-es:
( Số nhiều của danh từ / động từ được chia cho chủ ngữ ngôi số 3 : he , she ,
it )
/ -iz / khi tận cùng là : S, X, Z, CH , SH ,GE, CE , SE
Sao xanh zờ chờ sóng nghé
xem sao
kisses boxes churches
oranges sentences
washes pushes touches
/ - s/ khi tận cùng là : P , F, C ,GH, T , K . PH
Phảng phất còn ghi tình không phai
books cliffs pots
stops breaks takes
/ -z / còn lại
tables pens pencils stays