CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – KT HCSN
Câu 1: Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:
a/. Biên lai rút tiền
b/. Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM
c/. Phiếu chi
d/. Tất cả các chứng từ trên
Câu 2: Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi:
a/.Bên nợ TK TM
b/.Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh
c/.Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
d/. (a) và (b)
Câu 3: Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
a/. Uỷ nhiệm thu
b/. Uỷ nhiệm chi
c/. Giấy báo nợ, giấy báo có
d/. Tất cả các chứng từ trên
Câu 4: Những đối tượng sau đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế
toán HCSN:
a/. Văn phòng chính phủ
b/. Bộ, cơ quan ngang bộ
c/. Uỷ ban nhân dân tỉnh
d/. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 5: Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:
a/. Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi
b/. Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
c/. Văn phòng quốc hội
d/. Tất cả các đối tượng trên
Câu 6: Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
a/. Văn phòng chủ tịch nước
b/. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
c/. Các tổ chức phi chính phủ
d/. Tất cả các đối tượng trên
Câu 7: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các
phương pháp sau:
a/. Nhập trước xuất trước
b/. Thẻ song song
c/. Kiểm kê định kỳ
d/. Kê khai thường xuyên
Câu 8: Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong kế toán vật liệu công cụ dụng cụ:
a/. Hoá đơn mua hàng
b/. Phiếu nhập kho
c/. Phiếu xuất kho
d/. Tất cả các loại chứng từ trên
Câu 9: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự
nghiệp được tính vào:
a/. Giá gốc vật liệu mua vào
b/. Ghi giảm chi phí hoạt động
c/. Ghi giảm thu hoạt động
d/. Các trên đều sai
Câu 10: Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động
sự nghiệp được ghi vào:
a/. Bên nợ TK chi hoạt động
b/. Bên có TK chi hoạt động
c/. Bên có TK vật liệu
d/. Các trên đều sai
Câu 11: Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
a/. Nguyên giá TSCĐ
b/. Cho hoạt động
c/. Chi dự án
d/. Chi hoạt động SXKD
Câu 12: Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:
a/. Giảm nguyên giá TSCĐ
b/. Tăng kinh phí hoạt động
c/. Giảm chi hoạt động
d/. Giảm chi dự án
Câu 13: Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ:
a/. Biên bản giao nhận
b/. Biên bản thanh lý
c/. Biên bản đánh giá lại tài sản
d/. Tất cả các chứng từ trên
Câu 14: Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được
a/. Ghi giảm chi hoạt động
b/. Ghi tăng kinh phí hoạt động
c/. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
d/. Không có trường hợp nào
Câu 15: Khi được viện trợ không hoàn lại bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi
ngân sách kế toán ghi vào:
a/. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
b/. Bên có TK nguồn kinh phí dự án
c/. Bên có TK thu chưa qua ngân sách
d/. Không có trường hợp nào
Câu 16: Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào:
a/. Bên nợ TK TSCĐHH
b/. Bên nợ TK TSCĐVH
c/. Bên nợ TK XDCB dở dang
d/. Không có trường hợp nào
Câu 17: Số chi về nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
a/. Bên nợ TK thu khác
b/. Bên nợ TK chi phí trả trước
c/. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD
d/. Không có trường hợp nào
Câu 18: Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
a/. Bên có TK thu khác
b/. Bên có TK các quỹ
c/. Bên có TK thu hoạt động SXKD
d/. Không câu nào đúng
Câu 19: Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vao sổ kế
toán được thực hiện:
a/. Mỗi năm 1 lần vào tháng 12
b/. Hàng tháng
c/. Hàng quý
d/. Không trường hợp nào đúng
Câu 20: Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái cuối kỳ (nếu quy chế tài chính cho phép).
Trường hợp lãi chênh lệch tỷ giá, kết chuyển số lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái, ghi:
a/. Bên Có TK thu hoạt động
b/. Bên Nợ TK chi phí hoạt động
c/. Bên Có TK chênh lệch tỷ giá hối đoái
d/. Bên Nợ TK thu hoạt động
Câu 21: Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái cuối kỳ (nếu quy chế tài chính cho phép).
Trường hợp lãi chênh lệch tỷ giá, kết chuyển số lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái, ghi:
a/. Bên Nợ TK thu hoạt động
b/. Bên Nợ TK chi phí hoạt động
c/. Bên Nợ TK chênh lệch tỷ giá hối đoái
d/. Bên Nợ TK thu hoạt động
Câu 22: Những chứng từ sau chứng từ nào không sử dụng đối với kế toán các khoản nợ
phải thu:
a/. Biên bản xử lý
b/. Phiếu thu
c/. Biên bản giao nhận TSCĐ
d/. (a) và (b)
Câu 23: Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào:
a/. Bên nợ TK phải thu của khách hàng
b/. Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD
c/. Bên nợ TK TM
d/. Không câu nào đúng
Câu 24: Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được
kế toán ghi vào:
a/. Bên nợ TK phải thu khác
b/. Bên có TK chi hoạt động
c/. Bên nợ TK phải trả khác
d/. Không câu nào đúng
Câu 25: Kế toán tạm ứng sử dụng các chứng từ sau:
a/. Giấy đề nghị tạm ứng
b/. Bảng thanh toán tạm ứng
c/. Phiếu chi
d/. Tất cả các chứng từ trên
Câu 26: Tiền tạm ứng chi không hết trừ vào lương được kế toán ghi vào:
a/. Bên nợ TK phải trả người lao động
b/. Bên nợ TK phải trả khác
c/. Bên nợ TK tạm ứng
d/. Không trường hợp nào đúng
Câu 27: Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi vào:
a/. Bên có TK tạm ứng
b/. Bên nợ TK chi hoạt động
c/. Bên nợ TK chi dự án
d/. Không trường hợp nào đúng
Câu 28: Kết cấu của TK421:
a/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, số dư bên Có
b/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, số dư bên Nợ
c/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, không có số dư
d/. Tăng tên Có, giảm bên Nợ, số dư bên Nợ hoặc bên Có
Câu 29: Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi:
a/. Nợ TK tạm ứng
b/. Có TK tạm ứng
c/. Nợ TK TM
d/. Nợ TK phải thu nội bộ
Câu 30: Kết chuyển nguồn cải cách tiền lương đã tính trong năm trước khi phân phối
thặng dư (thâm hụt) theo quy định của quy chế tài chính, ghi:
a/. Nợ TK421/Có TK468
b/. Nợ TK468/Có TK421
c/. Nợ TK468/Có TK411
d/. Nợ TK411/Có TK468
Câu 31: Khi có quyết định hoặc thông báo trả lợi nhuận cho các cá nhân tham gia góp
vốn với đơn vị, ghi:
a/. Nợ TK421/Có TK334
b/. Nợ TK421/Có TK1388
c/. Nợ TK421/Có TK3388
d/. Nợ TK421/Có TK111
Câu 32: Mua chịu nguyên vật liệu nhập kho kế toán ghi:
a/. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu
b/. Bên có TK phải thu của khách hàng
c/. Bên có TK phải trả người cung cấp
d/. Cả a và c
Câu 33: Mua chịu nguyên vật liệu dùng ngay cho hoạt động SXKD kế toán ghi:
a/. Bên nợ TK chi dự án
b/. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD
c/. Bên có TK phải trả người cung cấp
d/. Cả b và c
Câu 34: Cuối năm kết chuyển số hao mòn TSCĐ đã tính trong năm đối với các TSCĐ
được mua bằng Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp dùng cho hoạt động hành chính:
a/. Nợ TK214/Có TK431
b/. Nợ TK421/Có TK431
c/. Nợ TK431/Có TK421
d/. Nợ TK431/Có TK214
Câu 35: Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào:
a/. Bên Có TK TM
b/. Bên Nợ TK phải trả khác
c/. Bên Có TK phải trả khác
d/. Không trường hợp nào đúng
Câu 36: BHXH phải trợ cấp cho công chức viên chức được:
a/. Ghi tăng chi hoạt động
b/. Ghi giảm chi hoạt động
c/. Ghi giảm quỹ BHXH
d/. Không có trường hợp nào
Câu 37:Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:
a/. Ghi nợ TK tạm ứng
b/. Ghi nợ TK chi phí trả trước
c/. Ghi nợ TK phải trả người lao động
d/. Ghi nợ TK chi hoạt động
Câu 38: Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi:
a/. Bên nợ TK phải trả người lao động
b/. Bên nợ TK BHXH
c/. Bên nợ TK chi hoạt động
d/. Bên nợ TK chi dự án
Câu 39: Trong những chứng từ sau chứng từ nào không dùng để kế toán các khoản phải
nộp theo lương:
a/. Bảng chấm công
b/. Bảng thanh toán lương
c/. Giấy thôi trả lương
d/. Hoá đơn mua hang
Câu 40: Kế toán phải trả người lao động sử dụng các chứng từ sau:
a/. Bảng chấm công
b/. Giấy báo làm việc ngoài giờ
c/. Bảng thanh toán lương
d/. Tất cả các chứng từ trên
Câu 41: Chuyển tiền gửi Kho bạc nộp BHXH, KPCĐ, mua thẻ BHYT kế toán ghi:
a/. Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương
b/. Bên có TK các khoản phải nộp theo lương
c/. Bên có TK tiền gửi kho bạc
d/. Cả a và c
Câu 42: Quỹ khen thưởng, phúc lợi tăng do được các tổ chức bên ngoài thưởng hoặc hỗ
trợ, đóng góp, ghi:
a/. Nợ TK136/Có TK431
b/. Nợ TK141/Có TK431
c/. Nợ TK111/Có TK4314
d/. Nợ TK138/Có TK431
Câu 43: Khi thanh toán các khoản phải trả người bán bằng tiền mặt, ghi:
a/. Bên nợ TK TM
b/. Bên nợ TK phải trả nhà cung cấp
c/. Bên nợ TK tạm ứng
d/. Cả (a) và (b)
Câu 44: Khi thu được các khoản phải thu của khách hàng bằng tiền mặt, ghi:
a/. Bên nợ TK TM
b/. Bên có TK phải thu khách hàng
c/. Bên nợ TK tạm ứng
d/. Cả (a) và (b)
Câu 45: ) Khi đơn vị rút dự toán cấp bù miễn, giảm giá dịch vụ giáo dục, đào tạo về TK
tiền gửi thu phí mở tại KBNN, ghi:
a/. Bên Có TK thu hoạt động
b/. Bên Có TK doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
c/. Bên Có TK doanh thu tài chính
d/. Không có câu nào đúng
Câu 46: Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán cho người mua: Trường
hợp số tiền chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán đã ghi ngay trên hóa đơn bán hàng,
kế toán phản ánh doanh thu:
a/. Theo giá chưa trừ chiết khấu, giảm giá.
b/. Theo giá đã trừ chiết khấu, giảm giá và phản ánh riêng số chiết khấu, giảm giá.
c/. Theo giá đã trừ chiết khấu, giảm giá (ghi nhận theo doanh thu thuần) và không phản
ánh riêng số chiết khấu, giảm giá.
d/. Theo giá đã trừ chiết khấu, giảm giá (ghi nhận theo doanh thu thuần) và phản ánh
riêng số chiết khấu, giảm giá.
Câu 47: Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán cho người mua: Trường
hợp số tiền chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán chưa ghi ngay trên hóa đơn bán
hàng do khách hàng chưa đủ điều kiện để được hưởng hoặc chưa xác định được số phải
chiết khấu, giảm giá thì kế toán phản ánh doanh thu
a/. Theo giá chưa trừ chiết khấu, giảm giá.
b/. Theo giá đã trừ chiết khấu, giảm giá và phản ánh riêng số chiết khấu, giảm giá.
c/. Theo giá đã trừ chiết khấu, giảm giá (ghi nhận theo doanh thu thuần) và không phản
ánh riêng số chiết khấu, giảm giá.
d/. Theo giá đã trừ chiết khấu, giảm giá (ghi nhận theo doanh thu thuần) và phản ánh
riêng số chiết khấu, giảm giá.
Câu 48: Khi nhận tiền ứng trước của khách hàng theo hợp đồng kinh tế, ghi:
a/. Bên Nợ TK phải trả người bán
b/. Bên Có TK phải trả người bán
c/. Bên Nợ TK phải thu khách hàng
d/. Bên Có TK phải thu khách hàng
Câu 49: Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt, kế toán
ghi:
a/. Bên Nợ TK dự toán chi hoạt động
b/. Bên Có TK dự toán chi hoạt động
c/. Bên Nợ TK dự toán đầu tư XDCB
d/. Bên Có TK dự toán đầu tư XDCB
Câu 50: Ứng trước tiền hang cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
a/. Nợ TK Phải trả cho người bán
b/. Có TK phải thu khách hang
c/. Có TK phải trả cho người bán
d/. Nợ TK phải thu khách hang
Câu 51: Khi thu phí, lệ phí bằng chuyển khoản, kế toán ghi:
a/. Nợ TK tiền mặt
b/. Nợ TK tiền gửi ngân hang, kho bạc
c/. Có TK thu hoạt động
d/. Có TK thu khác
Câu 52: Khi thu hồi các khoản đã tạm ứng cho người lao động trong đơn vị bằng tiền
mặt, kế toán ghi:
a/. Nợ TK111/Có TK141
b/. Nợ TK141/Có TK111
c/. Nợ TK111/Có TK136
d/. Nợ TK111/Có TK 138
Câu 53: Khi thu được lãi đầu tư túi phiếu, trái phiếu, cổ tức/lợi nhuận được chia và các
khoản đầu tư tài chính khác, ghi:
a/. Nợ TK111/Có TK515
b/. Nợ TK111/Có TK615
c/. Nợ TK111/Có TK112
d/. Nợ TK111/Có TK121
Câu 54: Khách hàng đặt tiền trước cho các dịch vụ, hàng hóa; bệnh nhân đặt tiền trước
khi sử dụng các dịch vụ khám, chữa bệnh tại bệnh viện,... bằng tiền mặt, ghi:
a/. Nợ TK111/Có TK331
b/. Nợ TK111/Có TK131
c/. Nợ TK 131/Có TK111
d/. Nợ TK331/Có TK111
Câu 55: Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược bằng tiền mặt, ghi:
a/. Nợ TK 111/Có TK338
b/. Nợ TK111/Có TK248
c/. Nợ TK 111/Có TK 242
d/. Nợ TK111/Có TK348
Câu 56: Nhận lại tiền đơn vị đã đi đặt cọc, ký quỹ, ký cược cho đơn vị khác, ghi:
a/. Nợ TK 111/Có TK338
b/. Nợ TK111/Có TK248
c/. Nợ TK 111/Có TK 242
d/. Nợ TK111/Có TK348
Câu 57: Khi thu tiền thanh lý, nhượng bán TSCĐ kể cả thu tiền bán hồ sơ thầu liên quan
đến hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ (trường hợp theo cơ chế tài chính phần chênh
lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được để lại đơn vị), khi
thu ghi:
a/. Có TK thu nhập khác
b/. Có TK thu hoạt động khác
c/.Có TK tạm thu
d/. Co TK doanh thu tài chính
Câu 58: Khi thu tiền thanh lý, nhượng bán TSCĐ kể cả thu tiền bán hồ sơ thầu liên quan
đến hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ (trường hợp theo cơ chế tài chính phần chênh
lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ đơn vị phải nộp lại cho
NSNN):
a/. Có TK thu nhập khác
b/. Có TK thu hoạt động khác
c/.Có TK tạm thu
d/. Có TK doanh thu tài chính
Câu 59: Trả lãi vay của hoạt động SXKD, dịch vụ và các khoản chi phí khác liên quan
đến hoạt động đầu tư tài chính,... , ghi:
a/. Nợ TK doanh thu tài chính
b/. Có tài khoản thu hoạt động khác
c/. Nợ TK chi phí tài chính
d/. Co TK chi phí tài chính
Câu 60: Chi hộ cấp trên hoặc cấp dưới các khoản vãng lai nội bộ, ghi:
a/. Có TK phải thu nội bộ
b/. Nợ TK phải thu nội bộ
c/. Nợ TK tạm ứng
d/.Nợ TK phải thu khác
Câu 61: - Các khoản chi phí khác, gồm: Chi phí liên quan đến thanh lý, nhượng bán
TSCĐ (đối với các đơn vị theo quy định phần chênh lệch thu lớn hơn chi được để lại); chi
tiền phạt do đơn vị vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt vi phạm hành chính và các chi phí
khác (không thuộc các chi phí đã phản ánh vào loại 6), ghi:
a/. Nợ TK phải thu khác
b/. Có TK phải trả khác
c/. Nợ TK chi phí khác
d/. Có TK thu nhập khác
Câu 62: Khi đơn vị vay tiền về nhưng chưa sử dụng đến, nếu gửi ngay vào TK tiền gửi
Ngân hàng, ghi:
a/. Nợ TK 338/Có TK112
b/. Nợ TK112/Có TK138
c/. Nợ TK112/Có TK 331
d/. Nợ TK 112/Có TK338
Câu 63: Số chiết khấu thanh toán cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng
trước thời hạn quy định được trừ vào khoản nợ phải thu của khách hàng, ghi:
a/. Nợ TK chi phí tài chính
b/. Có TK doanh thu tài chính
c/. Nợ TK doanh thu hoạt động SXKD
d/. Có TK doanh thu hoạt động SXKD
Câu 64: Trường hợp khoản nợ phải thu của khách hàng không đòi được, phải xử lý xóa
sổ nếu được tính vào chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ trong kỳ, ghi:
a/. Nợ TK 138/Có TK131
b/. Nợ TK642/Có TK131
c/. Nợ TK338/Có TK131
d/. Nợ TK531/Có TK131
Câu 65: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ với số thuế
GTGT đầu ra phải nộp, ghi:
a/. Nợ TK3331/Có TK131
b/. Nợ TK133/Có TK3331
c/. Nợ TK3331/Có TK338
d/. Nợ TK3331/Có TK133
Câu 66: Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của cùng đối
tượng, ghi:
a/. Nợ TK136/Có TK336
b/. Nợ TK338/Có TK136
c/. Nợ TK336/Có TK136
d/. Nợ TK136/Có TK338
Câu 67: Trường hợp nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa và tiền
mặt tồn quỹ,... phát hiện thiếu khi kiểm kê, chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi:
a/. Nợ TK phải trả khác
b/. Nợ TK phải thu khác
c/.Có TK phải trả khác
d/. Có TK phải thu khác
Câu 68: Trường hợp phát sinh các khoản đã chi hoạt động năm nay nhưng không được
duyệt phải thu hồi, ghi:
a/. Nợ TK1388/Có TK611
b/. Nợ TK611/Có TK3388
c/. Nợ TK1388/Có TK3388
d/. Nợ TK611/Có TK1388
Câu 69: - Chi phí tiền lương, tiền công phải trả và các khoản phải nộp theo lương của bộ
phận trực tiếp SXKD, dịch vụ, ghi:
a/. Nợ TK phải trả người lao động
b/. Nợ TK chi phí quản lý
c/. Nợ TK chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
d/. Nợ TK giá vốn hang bán
Câu 70: Trường hợp sản phẩm sản xuất xong chuyển thẳng cho người mua không qua
kho, ghi:
a/. Nợ TK632/Có TK154
b/. Nợ TK154/Có TK155
c/. Nợ TK632/Có TK155
d/. Nợ TK155/Có TK154
Câu 71: Tính hao mòn TSCĐ (nếu dùng cho hoạt động hành chính), ghi:
a/. Nợ TK các quỹ
b/. Nợ TK chi phí hoạt động
c/. Nợ TK khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
d/. Nợ TK chi phí quản lý
Câu 72: Trích khấu hao (nếu dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ), ghi:
a/. Nợ TK các quỹ
b/. Nợ TK chi phí hoạt động
c/. Nợ TK khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
d/. Nợ TK chi phí quản lý
Câu 73: Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình hình thành bằng Quỹ phúc lợi
(dùng cho hoạt động phúc lợi), ghi:
a/. Nợ TK các quỹ
b/. Nợ TK chi phí hoạt động
c/. Nợ TK khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
d/. Nợ TK chi phí quản lý
Câu 74: Phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp, ghi:
a/. Nợ TK3337/Có TK111,112
b/. Nợ TK531/Có TK3337
c/. Nợ TK3337/Có TK531
d/. Nợ TK 155/Có 3337
Câu 75: Phản ánh chi phí nhân công (tiền lương, tiền công của người lao động) tham gia
trực tiếp vào hoạt động SXKD, dịch vụ, ghi:
a/. Nợ TK giá vốn hang bán
b/. Nợ TK chi phí hoạt động
c/. Nợ TK chi phí quản lý
d/. Nợ TK chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
Câu 76: Phản ánh tiền lương, tiền công của bộ phận quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ,
ghi:
a/. Nợ TK giá vốn hang bán
b/. Nợ TK chi phí hoạt động
c/. Nợ TK chi phí quản lý
d/. Nợ TK chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
Câu 77: Phản ánh tiền lương, tiền công và các khoản phải trả cho cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động khác, ghi:
a/. Nợ TK giá vốn hang bán
b/. Nợ TK chi phí hoạt động
c/. Nợ TK chi phí quản lý
d/. Nợ TK chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
Câu 78: Khi phát sinh các khoản chi cho người lao động liên quan đến nhiều hoạt động
mà chưa xác định được đối tượng chịu chi phí trực tiếp:
a/. Nợ TK giá vốn hang bán
b/. Nợ TK chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí
c/. Nợ TK chi phí quản lý
d/. Nợ TK chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
Câu 79: Khi có quyết định sử dụng quỹ khen thưởng để thưởng cho cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động khác, ghi:
a/. Nợ TK quỹ khen thưởng
b/. Nợ TK phải trả người lao động
c/. Nợ TK tiền mặt
d/. Nợ TK phải trả khác
Câu 80: Thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết định xử lý khấu trừ
vào tiền lương phải trả, ghi:
a/. Nợ TK1388/Có TK334
b/. Nợ TK3388/Có TK334
c/. Nợ TK334/Có TK1388
d/. Nợ TK334/Có TK111
Câu 81: Khi có quyết định trích nộp quỹ lên cho đơn vị cấp trên, phản ánh số quỹ phải
nộp cho đơn vị cấp trên, ghi:
a/. Nợ TK phải trả khác
b/. Nợ TK các quỹ
c/. Nợ TK phải thu nội bộ
d/. Nợ TK phải trả nội bộ
Câu 82: Đối với các khoản thu phí, lệ phí đơn vị phải nộp cho cấp trên, ghi:
a/. Nợ TK337/Có TK336
b/. Nợ TK337/Có TK511
c/. Nợ TK336/Có TK511
d/. Nợ TK336/Có TK512
Câu 83: Khi tạm chi đầu tư XDCB từ dự toán ứng trước, ghi:
a/. Có TK tạm chi từ dự toán ứng trước
b/. Nợ TK tạm chi từ dự toán ứng trước
c/. Nợ TK ứng trước dự toán
d/. Có TK ứng trước dự toán
Câu 84: Trường hợp lãi vay phải trả được nhập gốc vay, ghi:
a/. Nợ TK doanh thu tài chính
b/. Có TK doanh thu tài chính
c/. Nợ TK chi phí tài chính
d/. Có TK chi phí tài chính
Câu 85: Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê không xác định được nguyên nhân, ghi:
a/. Nợ TK111/Có TK1388
b/. Nợ TK3388/Có TK7118
c/. Nợ TK1388/Có TK111
d/. Nợ TK111/Có TK3388
Câu 86: Các khoản nợ phải trả của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không xác
định được chủ nợ, khi được cấp có thẩm quyền quyết định xóa và tính vào thu nhập khác
(nếu được phép tính vào thu nhập khác), ghi:
a/. Nợ TK phải trả khác
b/. Có TK phải trả khác
c/. Nợ TK phải thu khác
d/. Có TK phải thu khác
Câu 87: Khi phát sinh khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế đã ký kết, nếu khấu
trừ vào tiền nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược, ghi:
a/. Nợ TK348/Có TK711
b/. Nợ TK248/Có TK711
c/. Nợ TK348/Có TK1388
d/. Nợ TK348/Có TK248
Câu 88: Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được
kế toán hạch toán vào:
a/. Bên Nợ TK phải thu khác
b/. Bên Có TK chi hoạt động
c/.Bên Nợ TK phải trả khác
d/. Không câu nào đúng
Câu 89: Trong những chứng từ sau đây chứng từ nào không dung để kế toán các khoản
phải nộp theo lương:
a/. Bảng chấm công
b/. Bảng thanh toán lương
c/. Giấy thôi trả lương
d/. Hóa đơn mua hang
Câu 90: Kết cấu của TK 531:
a/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Nợ
b/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Có
c/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, không có số dư
d/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Nợ hoặc bên Có
Câu 91: Kết cấu của TK 431:
a/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Nợ
b/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Có
c/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, không có số dư
d/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Nợ hoặc bên Có
Câu 92: Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng
cho hoạt động sản xuất kinh doanh
a/. Là giá mua bao gồm cả thuế +chi phi thu mua
b/. Là giá mua không bao gồm thuế
c/.Là giá mua không bao gồm thuế +chi phi thu mua
d/.Tất cả đều đúng
Câu 93: Cuối năm tài chính đơn vị được đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
tệ của hoạt động:
a/. Hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động dự án, hoạt động sản xuất, kinh doanh
b/. Hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động dự án.
c/. Hoạt động sản xuất, kinh doanh
d/. Hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động sản xuất, kinh doanh
Câu 94: : Cuối năm tài chính đơn vị không được đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ của hoạt động:
a/. Hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động dự án, hoạt động sản xuất, kinh doanh
b/. Hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động dự án.
c/. Hoạt động sản xuất, kinh doanh
d/. Hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động sản xuất, kinh doanh
Câu 95: Cuối năm, đơn vị căn cứ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, Bảng tính hao
mòn TSCĐ đã trích (tính) trong năm của TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ,
để lại để kết chuyển từ TK 366 sang TK thu phí được khấu trừ, để lại, ghi:
a/. Bên Nợ TK khấu hao và hao mòn lũy kế TCSĐ
b/. Bên Có TK khấu hao và hao mòn lũy kế TCSĐ
c/. Bên Nợ TK các khoản nhận trước chưa ghi thu
d/. Bên Có TK các khoản nhận trước chưa ghi thu
Câu 96: Kết cấu của TK 515:
a/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Nợ
b/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Có
c/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, không có số dư
d/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Nợ hoặc bên Có
Câu 97: Đối với các khoản vốn góp, khi kết thúc hợp đồng góp vốn, đơn vị nhận lại vốn
góp, nếu có lãi, ghi:
a/. Bên Nợ TK chi phí tài chính
b/. Bên Có TK doanh thu tài chính
c/. Bên Nợ TK chi phí khác
d/. Bên Có TK thu nhập khác
Câu 98: Đối với các khoản vốn góp, khi kết thúc hợp đồng góp vốn, đơn vị nhận lại vốn
góp, nếu lỗ, ghi:
a/. Bên Nợ TK chi phí tài chính
b/. Bên Có TK doanh thu tài chính
c/. Bên Nợ TK chi phí khác
d/. Bên Có TK thu nhập khác
Câu 99: Kết cấu của TK 531:
a/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Nợ
b/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Có
c/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, không có số dư
d/. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, Số dư bên Nợ hoặc bên Có
Câu 100: Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp. Định kỳ, kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải nộp, ghi:
a/. Nợ TK632/Có TK333
b/. Nợ TK421/Có TK333
c/. Nợ TK821/Có TK333
d/. Nợ TK531/Có TK333
Câu 101: Thu lãi tiền gửi phát sinh do hoạt động đầu tư tạm thời của khoản vay sử dụng
cho mục đích xây dựng cơ bản dở dang, ghi:
a/. Bên Có TK XDCB dở dang
b/. Bên Có TK doanh thu tài chính
c/. Bên Có TK thu nhập khác
d/. Không có câu nào đúng
Câu 102: Lãi tiền gửi của các đơn vị sự nghiệp công (như lãi tiền gửi của hoạt động dịch
vụ sự nghiệp công; lãi tiền gửi của nguồn thu học phí và các khoản thu sự nghiệp khác)
nếu theo quy định của chế độ tài chính được bổ sung vào Quỹ đặc thù, ghi:
a/. Nợ TK353/Có TK515
b/. Nợ TK112/Có TK353
c/. Nợ TK515/Có TK353
d/. Nợ TK112/CóTK515
Câu 103: Trường hợp không tách ngay được các khoản thuế phải nộp kế toán ghi nhận
doanh thu bao gồm cả thuế gián thu phải nộp. Định kỳ, kế toán xác định nghĩa vụ thuế
phải nộp và ghi giảm doanh thu, ghi:
a/. Bên Nợ TK doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
b/. Bên Nợ TK các khoản phải nộp NN
c/. Bên Nợ TK chi phí khác
d/. Bên Nợ TK doanh thu tài chính
Câu 104: Đơn vị khác chuyển tiền vào TK tiền gửi của đơn vị để nhờ chi trả hộ, ghi:
a/. Bên Nợ TK phải thu hộ
b/. Bên Nợ TK phải thu khác
c/. Bên Có TK phải trả khác
d/. Bên Có TK phải trả nội bộ
Câu 105: Trường hợp theo cơ chế tài chính phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt
động thanh lý, nhượng bán TSCĐ đơn vị phải nộp lại cho NSNN
a/. Nợ TK411/Có TK333
b/. Nợ TK337/Có TK333
c/. Nợ TK421/Có TK333
d/. Nợ TK811/Có TK333
Câu 106: Trường hợp theo cơ chế tài chính phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt
động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được để lại đơn vị, ghi:
a/. Bên Có TK thu nhập khác
b/. Bên Nợ TK chi phí khác
c/. Bên Có TK doanh thu tài chính
d/. Không có câu nào đúng
Câu 107: Khi thu được kinh phí hoạt động khác bằng chuyển khoản, ghi:
a/. Nợ TK112/Có TK611
b/. Nợ TK112/Có TK511
c/. Nợ TK112/Có TK337
d/. Nợ TK112/Có TK138
Câu 108: Thu tiền bán hồ sơ mời thầu các công trình XDCB bằng tiền NSNN, bằng
chuyển khoản, ghi:
a/. Nợ TK112/Có TK711
b/. Nợ TK112/Có TK515
c/. Nợ TK112/Có TK138
d/. Nợ TK112/Có TK337
Câu 109: Trường hợp thu lớn hơn chi hoạt động đấu thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt
động thường xuyên của đơn vị, theo quy định của cơ chế quản lý tài chính phần chênh
lệch đó được bổ sung vào nguồn kinh phí hoạt động (thu hoạt động do NSNN cấp) của
đơn vị, ghi:
a/. Nợ TK5118/Có TK3378
b/. Nợ TK 3378/Có TK5118
c/. Nợ TK3388/Có TK5118
d/. Nợ TK611/Có TK112
Câu 110: Trường hợp thu nhỏ hơn chi hoạt động đấu thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt
động thường xuyên của đơn vị, theo quy định của cơ chế quản lý tài chính đơn vị được
phép sử dụng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp của đơn vị để bù đắp chi phí thiếu, ghi:
a/. Nợ TK611/Có TK112
b/. Nợ TK5118/Có TK3378
c/. Nợ TK3388/Có TK5118
d/. Nợ TK 3378/Có TK5118
Câu 111: Thu các khoản thuế đã nộp nhưng sau đó được hoàn, được giảm; tiền phạt do
khách hàng vi phạm hợp đồng; thu nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; các khoản nợ phải trả
không xác định được chủ; Bên thứ 3 bồi thường thiệt hại (tiền bảo hiểm, tiền đền bù được
bồi thường); nhận được quà biếu, quà tặng của các tổ chức cá nhân và các khoản thu nhập
khác bằng chuyển khoản, ghi:
a/. Bên Có TK thu hoạt động khác
b/. Bên Có TK thu hoạt động tài chính
c/. Bên Có TK thu nhập khác
d/. Bên Có TK doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
Câu 112: Các khoản chi phí trực tiếp từ TK tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc, ghi:
a/. Bên Nợ TK chi phí hoạt động
b/. Bên Nợ TK chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
c/. Bên Nợ TK chi phí hoạt động thu phí
d/. Tất cả đều đúng
Câu 113: Khi chi hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ vụ thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp khấu trừ bằng chuyển khoản, ghi:
a/. Bên Nợ TK chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
b/. Bên Nợ TK giá vốn hang bán
c/. Bên Nợ TK chi phí quản lý
d/. Bên Nợ TK chi phí hoạt động
Câu 114: Trả lãi vay các khoản đầu tư tài chính bằng chuyển khoản, ghi:
a/. Nợ TK811/Có TK112
b/. Nợ TK615/Có TK112
c/. Nợ TK336/Có TK112
d/. Nợ TK411/Có TK112
Câu 115: Chuyển khoản trả tiền cho các tổ chức, cá nhân góp vốn, ghi:
a/. Nợ TK811/Có TK112
b/. Nợ TK615/Có TK112
c/. Nợ TK411/Có TK112
d/. Nợ TK336/Có TK112
Câu 116: Chuyển trả số đơn vị khác nhờ chi hộ nhưng không chi hết bằng tiền gửi, ghi:
a/. Nợ TK811/Có TK112
b/. Nợ TK615/Có TK112
c/. Nợ TK411/Có TK112
d/. Nợ TK336/Có TK112
Câu 117: Khi phát sinh chi phí trả trước bằng tiền gửi, ghi:
a/. Nợ TK112/Có TK242
b/. Nợ TK242/CóTK112
c/. Nợ TK242/Có TK241
d/. Không câu nào đúng
Câu 118: Khi mua trái phiếu nhận lãi trước căn cứ vào chứng từ mua (gồm giá gốc mua
và các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc mua trái phiếu), kế toán ghi nhận lãi nhận
trước vào:
a/. Bên Có TK 515
b/. Bên Có TK711
c/. Bên Có TK338
d/. Bên Có TK121
Câu 119: Khi mua trái phiếu nhận lãi định kỳ căn cứ vào chứng từ mua (gồm giá gốc mua
và các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc mua trái phiếu), kế toán ghi nhận lãi vào:
a/. Bên Có TK 515
b/. Bên Có TK711
c/. Bên Có TK338
d/. Bên Có TK121
Câu 120: Khi góp vốn bằng tài sản cố định, trường hợp giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị
còn lại của TSCĐ, số chênh lệch được ghi nhận vào:
a/. Bên Nợ TK chi phí tài chính
b/. Bên Có TK thu nhập khác
c/. Bên Có TK doanh thu tài chính
d/. Bên Nợ TK chi phí khác
Câu 121: Khi góp vốn bằng tài sản cố định, trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá trị
còn lại của TSCĐ, số chênh lệch được ghi nhận vào:
a/. Bên Nợ TK chi phí tài chính
b/. Bên Có TK thu nhập khác
c/. Bên Có TK doanh thu tài chính
d/. Bên Nợ TK chi phí khác
Câu 122: Trường hợp dùng thu nhập được chia từ hoạt động đầu tư góp vốn để bổ sung
vốn góp, ghi:
a/. Nợ TK121/Có TK515
b/. Nợ TK615/Có TK121
c/. Nợ TK121/Có TK711
d/. Nợ TK811/Có TK121
Câu 123: Trường hợp đơn vị thanh lý, nhượng lại vốn góp cho các bên khác, số chênh
lệch giữa giá gốc khoản vốn góp nhỏ hơn giá nhượng lại được ghi nhận vào:
a/. Bên Nợ TK chi phí tài chính
b/. Bên Có TK thu nhập khác
c/. Bên Có TK doanh thu tài chính
d/. Bên Nợ TK chi phí khác
Câu 124: Trường hợp đơn vị thanh lý, nhượng lại vốn góp cho các bên khác, số chênh
lệch giữa giá gốc khoản vốn góp lớn hơn giá nhượng lại được ghi nhận vào:
a/. Bên Nợ TK chi phí tài chính
b/. Bên Có TK thu nhập khác
c/. Bên Có TK doanh thu tài chính
d/. Bên Nợ TK chi phí khác
Câu 125: Các bên tham gia liên doanh, liên kết phải mở sổ kế toán để ghi chép và phản
ánh trong Báo cáo tài chính của mình các nội dung sau đây:
a/. Tài sản góp vốn liên doanh, liên kết; Các khoản nợ phải trả phải gánh chịu.
b/. Doanh thu được chia từ việc bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ từ hợp đồng BCC.
c/. Chi phí và nghĩa vụ phải gánh chịu.
d/. Tất cả
Câu 126: Kết cấu của TK 131
a/. Tăng bên Nợ, giảm bên Có, Số dư bên Nợ
b/. Tăng bên Nợ, giảm bên Có, Số dư bên Có
c/. Tăng bên Nợ, giảm bên Có, Số dư bên Nợ và có thể có số dư bên Có
d/. Tăng bên Nợ, giảm bên Có, không có số dư
Câu 127: Khi nhập khẩu vật tư, hàng hóa, TSCĐ dùng vào hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ nếu được khấu trừ thuế GTGT hàng nhập khẩu, ghi:
a/. Bên Nợ TK33312
b/. Bên Nợ TK 133
c/. Bên Nợ TK152,153,156,211,…
d/. Bên Nợ TK331
Câu 128: Khi nhập khẩu vật tư, hàng hóa, TSCĐ dùng vào hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ nếu đơn vị tính thuế GTGT theo pp trực tiếp, thuế GTGT hàng nhập khẩu,
ghi:
a/. Bên Nợ TK33312
b/. Bên Nợ TK 133
c/. Bên Nợ TK152,153,156,211,…
d/. Bên Nợ TK331
Câu 129: Kết cấu của TK 138
a/. Tăng bên Nợ, giảm bên Có, Số dư bên Nợ
b/. Tăng bên Nợ, giảm bên Có, Số dư bên Có
c/. Tăng bên Nợ, giảm bên Có, Số dư bên Nợ và có thể có số dư bên Có
d/. Tăng bên Nợ, giảm bên Có, không có số dư
Câu 130: Khi cho mượn tiền, nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa có tính
chất tạm thời, ghi:
a/. Nợ TK1388/Có TK111,112,152,153,…
b/. Nợ TK111,112,152,153,…/Có TK3388
c/. Nợ TK3388/Có TK111,112,152,153,…
d/. Không câu nào đúng
Câu 131: Tài sản cố định hình thành bằng nguồn NSNN; nguồn viện trợ, vay nợ nước
ngoài; nguồn phí được khấu trừ, để lại phát hiện thiếu khi kiểm kê chưa xác định rõ
nguyên nhân, chờ xử lý. Trong thời gian chờ quyết định xử lý, kế toán căn cứ vào kết quả
kiểm kê để ghi giảm giá trị hao mòn, kế toán ghi:
a/. Bên Có TK338
b/. Bên Có TK214
c/. Bên Nợ TK138
d/. Bên Nợ TK211
Câu 132: Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp, ghi:
a/. Nợ TK3334/Có TK821
b/. Nợ TK821/Có TK3334
c/. Nợ TK3334/Có TK112
d/. Nợ TK911/Có TK821
Câu 133: Rút dự toán chi hoạt động mua công cụ, dụng cụ, ghi:
a/. Nợ 153/Có TK337
b/. Nợ TK153/Có TK366
c/. ĐT Có TK008
d/. Cả b và c
Câu 134: Nhập kho công cụ, dụng cụ do được tài trợ, biếu, tặng nhỏ lẻ, ghi:
a/. Nợ 153/Có TK337
b/. Nợ TK153/Có TK366
c/. ĐT Có TK008
d/. Cả b và c
Câu 135: Cuối năm, kế toán tính toán kết chuyển sang các TK thu (doanh thu) tương ứng
với số công cụ, dụng cụ hình thành từ nguồn NSNN cấp đã xuất ra sử dụng trong năm,
ghi:
a/. Nợ TK511/Có TK337
b/. Nợ TK337/Có TK511
c/. Nợ TK366/Có TK511
d/. Nợ TK511/Có TK366
Câu 136: Chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phản ánh trên tài khoản 154 gồm những
chi phí sau:
a/. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
b/. Chi phí nhân công trực tiếp của bộ phận sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
c/. Chi phí khấu hao TSCĐ trực tiếp của bộ phận sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo từng
SP, dịch vụ hoặc nhóm SP, dịch vụ
d/. Tất cả
Câu 137: Kết chuyển giá vốn thực tế của khối lượng sản phẩm, dịch vụ đã hoàn thành và
đã chuyển giao cho người mua và được xác định là đã bán trong kỳ, ghi:
a/. Nợ TK632/Có TK154
b/. Nợ TK632/Có TK155
c/. Nợ TK154/Có TK632
d/. Nợ TK155/Có TK632
Câu 138: Nhập kho sản phẩm do bộ phận sản xuất tạo ra, ghi:
a/. Nợ TK155/Có TK612
b/. Nợ TK155/Có TK154
c/. Nợ TK155/Có TK611
d/. Nợ TK155/Có TK611
Câu 139: Sản phẩm thu được từ hoạt động chuyên môn, nghiên cứu, chế thử, thử nghiệm,
ghi:
a/. Nợ TK155/Có TK612
b/. Nợ TK155/Có TK154
c/. Nợ TK155/Có TK611
d/. Nợ TK155/Có TK611
Câu 140: Cuối năm, đơn vị kết chuyển số khấu hao, hao mòn đã tính (trích) trong năm
sang TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp, ghi:
a/. Bên Nợ TK 366
b/. Bên Nợ TK214
c/. Bên Nợ TK511
d/. Bên Nợ TK337
Câu 141: Trường hợp được viện trợ (không theo chương trình, dự án), tài trợ, biếu tặng
nhỏ lẻ bằng tài sản cố định, ghi:
a/. Nợ TK211/Có TK337
b/. Nợ TK211/Có TK366
c/. Nợ TK211/Có TK112
d/. Nợ TK211/Có TK611
Câu 142: Khi tiếp nhận TSCĐ mới, căn cứ vào quyết định cấp phát kinh phí bằng TSCĐ
của cơ quan cấp trên hoặc quyết định điều chuyển tài sản và biên bản bàn giao TSCĐ,
ghi:
a/. Nợ TK211/Có TK337
b/. Nợ TK211/Có TK366
c/. Nợ TK211/Có TK112
d/. Nợ TK211/Có TK611
Câu 143: Ghi giảm giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình hình thành bằng Quỹ phúc lợi, Quỹ
phát triển hoạt động sự nghiệp, ghi:
a/. Bên Nợ TK366
b/. Bên Nợ TK811
c/. Bên Nợ TK431
d/. Bên Nợ TK711
Câu 144: Thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế, trường hợp khách hàng
thanh toán bằng tiền, ghi:
a/. Bên Có TK 515
b/. Bên Có TK 711
c/. Bên Nợ TK811
d/. Bên Nợ TK615
Câu 145: Phản ánh tiền bảo hiểm được các tổ chức bảo hiểm bồi thường, ghi:
a/. Bên Có TK 515
b/. Bên Có TK 711
c/. Bên Nợ TK811
d/. Bên Nợ TK615
Câu 146: Khi thu được khoản nợ khó đòi đã được cấp có thẩm quyền cho xử lý xóa sổ
(nếu có), ghi:
a/. Bên Có TK 515
b/. Bên Có TK 711
c/. Bên Nợ TK811
d/. Bên Nợ TK615
Câu 147: Các khoản tiền đơn vị bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt thuế, truy
nộp thuế, ghi:
a/. Bên Có TK 515
b/. Bên Có TK 711
c/. Bên Nợ TK811
d/. Bên Nợ TK615
Câu 148: Số thiếu quỹ phát hiện khi kiểm kê không xác định được nguyên nhân, ghi:
a/. Bên Có TK 515
b/. Bên Có TK 711
c/. Bên Nợ TK811
d/. Bên Nợ TK615
Câu 149: Thuế môn bài, tiền thuê đất cho bộ phận SXKD, dịch vụ,... phải nộp Nhà nước,
ghi:
a/. Nợ TK642/Có TK333
b/. Nợ TK154/Có TK333
c/. Nợ TK821/Có TK333
d/. Nợ TK811/Có TK333
Câu 150: Định kỳ, đơn vị tự xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quy
định của pháp luật về thuế, ghi:
a/. Nợ TK642/Có TK333
b/. Nợ TK154/Có TK333
c/. Nợ TK821/Có TK333
d/. Nợ TK811/Có TK333