Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

ĐỀ CƯƠNG môn học CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC và LUẬT sư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.33 KB, 24 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA HÀNH CHÍNH-NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC VÀ LUẬT SƯ

HÀ NỘI - 2017

1


BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT

Bài tập

GV

Giảng viên

GVC

Giảng viên chính

KTĐG

Kiểm tra đánh giá


LT

Lí thuyết

LVN

Làm việc nhóm

MT

Mục tiêu

NC

Nghiên cứu

TC

Tín chỉ

TG

Thời gian



Vấn đề

XHCN


Xã hội chủ nghĩa

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA HÀNH CHÍNH-NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH

Hệ đào tạo:

Cử nhân luật (chính quy)

Tên chuyên đề:

Luật sư, công chứng, chứng thực

Số tín chỉ:

02

Loại môn học:

Tự chọn

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Hoàng Quốc Hồng - GVC
Điện thoại: 0983306323
E-mail:
2. ThS. Lê Thị Thúy - GVC

Điện thoại: 0913038828
E-mail:
3. TS. Nguyễn Ngọc Bích
Điện thoại: 0989196519
E-mail:
Văn phòng Bộ môn luật hành chính
Phòng 501, nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: Sáng từ 8h00 - 11h30, chiều từ 14h00 - 16h30 các ngày trong tuần (trừ thứ bảy,
chủ nhật và ngày lễ).
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
Luật hành chính.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC

3


Luật sư, công chứng, chứng thực là chuyên đề cung cấp những kiến thức cơ bản về tổ chức,
hoạt động công chứng, chứng thực và luật sư. Những kiến thức này cần thiết cho việc xây dựng,
tổ chức thực hiện và hoàn thiện pháp luật trong tổ chức và hoạt động công chứng, chứng thực và
luật sư, thông qua đó đáp ứng các yêu cầu thiết yếu của cá nhân, tổ chức trong việc thực hiện các
quyền và nghĩa vụ trong lĩnh vực công chứng, chứng thực, luật sư và các vấn đề có liên quan.
Môn học gồm 5 vấn đề:
- Một số vấn đề lí luận về công chứng, chứng thực;
- Công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng và quản lí nhà nước về công chứng ở Việt
Nam;
- Thủ tục thực hiện công chứng;
- Quản lý nhà nước về chứng thực và thủ tục thực hiện chứng thực;
- Một số vấn đề chung về luật sư ở Việt Nam hiện nay.
Môn học được thiết kế để giảng dạy cho sinh viên sau khi sinh viên đã hoàn thành môn học

luật hành chính.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Một số vấn đề lí luận về công chứng, chứng thực
1.1. Quá trình hình thành, phát triển công chứng, chứng thực
1. 1.1. Thời kì Pháp thuộc.
1.1.2. Thời kì dân chủ cộng hoà.
1.1.3. Thời kì XHCN.
1.2. Khái niệm và đặc điểm của công chứng
1.2.1. Phạm vi các việc công chứng.
1.2..2. Giá trị pháp lí của văn bản công chứng.
1.3. Khái niệm và đặc điểm của chứng thực
1.3.1. Phạm vi các việc chứng thực.
1.3.2. Giá trị pháp lí của văn bản chứng thực.
Vấn đề 2. Công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng và quản lí nhà nước về công
chứng ở Việt Nam
4


2.1. Công chứng viên
2.1.2. Khái niệm và tiêu chuẩn công chứng viên.
2.1.2. Đào tạo, tập sự và bổ nhiệm công chứng viên.
2.1.3. Quyền và nghĩa vụ của công chứng viên.
2.2. Tổ chức hành nghề công chứng
2.2.1. Phòng công chứng.
2.2.2. Văn phòng công chứng.
2.2.3. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức hành nghề công chứng.
2.3. Khái niệm quản lí nhà nước về công chứng
2.3.1. Thẩm quyền quản lí nhà nước về công chứng.
2.3.2. Nội dung quản lí nhà nước về công chứng.


Vấn đề 3. Thủ tục thực hiện công chứng
3.1. Thủ tục chung về công chứng hợp đồng, giao dịch.
3.2. Thủ tục công chứng các hợp đồng, giao dịch cụ thể.
3.2.1. Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản.
3.2.2. Thủ tục công chứng di chúc.
3.2.3. Thủ tục công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản.
3.2.4. Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế.
3.2.5. Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản.
3.2.6. Thủ tục nhận lưu giữ di chúc.
3.2.7. Thủ tục công chứng bản dịch.

Vấn đề 4. Quản lí nhà nước về chứng thực và thủ tục thực hiện chứng thực
4.1. Quản lí nhà nước về chứng thực
5


4.1.1. Khái niệm quản lí nhà nước về chứng thực.
4.1.2. Thẩm quyền và nội dung quản lí nhà nước về chứng thực.
4.2. Thủ tục thực hiện chứng thực
4.2.1. Khái niệm thủ tục chứng thực.
4.2.2. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính.
4.2.3. Thủ tục chứng thực chữ kí.
4.2.4. Thủ tục chứng thực hợp đồng.
Vấn đề 5. Một số vấn đề chung về luật sư ở Việt Nam hiện nay
5.1. Khái niệm luật sư
5.1.1. Khái niệm.
5.1.2. Vai trò của luật sư.
5.2. Điều kiện, tiêu chuẩn, quyền và nghĩa vụ của luật sư
5.2.1. Điều kiện, tiêu chuẩn của luật sư.
5.2.2. Quyền, nghĩa vụ của luật sư.

5.3. Hành nghề luật sư
5.3.1. Nguyên tắc hành nghề luật sư.
5.3.2. Hình thức hành nghề luật sư.
5.4. Quản lí nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư
5.4.1. Thẩm quyền quản lí nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.
5.4.2. Nội dung quản lí nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.

5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu nhận thức


Về kiến thức
- Người học sẽ nắm được những kiến thức cơ bản về lí luận, thực tiễn và pháp luật về công
chứng, chứng thực và luật sư. Đồng thời người học sẽ hiểu được vai trò của các cơ quan nhà
6




nước trong việc thực hiện hoạt động quản lí hành chính trong các lĩnh vực đó;
Người học được trang bị những kiến thức cần thiết để vận dụng pháp luật về công chứng,
chứng thực và luật sư vào thực tiễn.

Về kĩ năng
- Người học có khả năng đọc, hiểu và biết cách khai thác những văn bản pháp luật về công
chứng, chứng thực và luật sư;
- Có khả năng vận dụng pháp luật công chứng, chứng thực và luật sư vào thực tiễn;
- Biết cách bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp trong giao dịch dân sự;
- Có khả năng đưa ra ý kiến, nhận xét của cá nhân về các hoạt động công chứng, chứng thực
và luật sư đang diễn ra trong thực tế và những ý kiến đề xuất để khắc phục những hạn chế,

yếu kém đang tồn tại.
 Về thái độ
-

Có ý thức tôn trọng pháp luật, đặc biệt là tôn trọng các quy định của pháp luật về công
chứng, chứng thực và luật sư;
Có quan điểm đúng về tổ chức, hoạt động công chứng, chứng thực và luật sư ở Việt Nam
hiện nay;
Nghiêm túc, khách quan trong nghiên cứu khoa học và đánh giá các vấn đề lí luận, thực tiễn
về công chứng, chứng thực và luật sư;
Có ý thức vận dụng các kiến thức và pháp luật đã học vào cuộc sống và công tác.

5.2. Các mục tiêu khác
Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
Rèn kĩ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng;
Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi, kiểm tra hoạt động, LVN, lập
mục tiêu, phân tích chương trình.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
-

MT

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3


1A1. Nêu được quá
trình hình thành và
phát triển công
chứng, chứng thực
qua các thời kì:
Pháp thuộc, dân
chủ cộng hoà,
XHCN.

1B1. Phân tích
được quá trình
hình thành và phát
triển công chứng,
chứng thực qua các
thời
kì:
Pháp
thuộc, dân chủ
cộng
hoà


1C1. Phân biệt
được
công
chứng với chứng
thực qua các
thời kì.



1.
Một số
vấn đề
lí luận
về
công
chứng,
chứng

1C2. Đánh giá
được tầm quan
trọng của hoạt
7


thực

1A2. Nêu được XHCN.
khái niệm công
chứng,
chứng 1B2. Phân tích
được sự cần thiết
thực.
của hoạt động công
1A3. Nêu được chứng, chứng thực.
các đặc điểm của
công
chứng, 1B3. Phân tích
được các đặc điểm
chứng thực.

của công chứng,
1A4. Nêu được chứng thực.
phạm vi của công
chứng,
chứng 1B4. Phân tích
được nội dung của
thực.
công chứng, chứng
1A5. Nêu được thực.
giá trị pháp lí của
văn bản công 1B5. Phân tích
chứng,
chứng được giá trị pháp lí
của văn bản công
thực.
chứng, chứng thực.

động
công
chứng, chứng thực.
1C3. Lí giải
được sự khác
biệt giữa công
chứng và chứng
thực.
1C4. Đánh giá
được giá trị pháp
lí của văn bản công
chứng, chứng thực.


8


2.
Công
chứng
viên, tổ
chức
hành
nghề
công
chứng

quản lí
nhà
nước
về
công
chứng,
chứng
thực ở
Việt
Nam

3.
Thủ
tục
thực
hiện
công

chứng

2A1. Nêu được
khái niệm công
chứng viên và các
tiêu chuẩn công
chứng viên.
2A2. Nêu được các
quy định của pháp
luật về đào tạo, tập
sự và bổ nhiệm
công chứng viên.
2A3. Nêu được
quyền và nghĩa vụ
của công chứng
viên.

2B1. Phân tích
được
các
tiêu
chuẩn bổ nhiệm
công chứng viên.

2C1. Nhận xét
về
các
tiêu
chuẩn bổ nhiệm
công chứng viên

hiện nay ở Việt
2B2. Phân tích Nam.
được ý nghĩa của
việc tập sự đối với 2C2. Đánh giá
công chứng viên.
các quy định của
pháp luật về
2B3. Phân biệt chuyển
đổi
phòng công chứng phòng
công
và văn phòng công chứng thành các
chứng.
văn phòng công
2B4. Phân tích chứng.

được nội dung
2A4. Nêu được các quản lí nhà nước
hình thức tổ chức về công chứng.
hành nghề công
chứng.

2C3. Đánh giá
được thực trạng
quản lí nhà nước
về công chứng ở
nước ta hiện nay.

2A5. Trình bày
được khái niệm

và nội dung quản
lí nhà nước về
công chứng.

3C4. Lí giải
được sự cần
thiết của hoạt
động quản lí nhà
nước về công
chứng.

3A1. Nêu được
khái niệm thủ tục
thực hiện công
chứng.

3C1. Nhận xét
được
những
điểm mới của
pháp luật hiện
hành về thủ tục
công
chứng.
3C2. Đánh giá
được quy định
của pháp luật
hiện hành về thủ
tục công chứng.


3B1. Phân tích
được các quy định
của pháp luật về
thủ tục công chứng
hợp đồng, giao
3A2. Nêu được dịch.
thủ tục chung về
công chứng hợp
3B2. Phân biệt
đồng, giao dịch.
được thủ tục công
chứng hợp đồng
3A3. Nêu được với thủ tục công
thủ tục công chứng bản dịch.
chứng hợp đồng,
giao dịch.
3B3. Phân biệt
được thủ tục công

3C3. Đánh giá
được sự cần
9


3A4. Nêu được chứng bản dịch với thiết của việc
thủ tục công thủ tục chứng thực ứng dụng công
chứng bản sao.
chữ ký người dịch. nghệ thông tin
3A5. Nêu được 3B4. Phân tích vào quá trình
thủ tục công được các trường thực thực hiện

thủ tục công
chứng bản dịch.
hợp từ chối thực chứng.
hiện công chứng.
4A1. Nêu được
khái niệm quản lý
nhà nước về
chứng thực

4B1. Phân biệt
được quản lý nhà
4.
nước về
chứng
Quản
thực với quản lý
lý nhà
nhà nước về công
nước 4A2. Nêu được chứng.
và thủ thẩm quyền quản
tục
lý nhà nước về 4B2. Phân tích
thực chứng thực.
được nội dung
hiện
quản lý nhà nước
chứng 4A3. Nêu được về chứng thực.
thực thủ tục chứng
thực hợp đồng, 4B3. Phân tích
giao dịch.

được quyền, nghĩa
vụ của các chủ thể
4A4. Nêu được thực hiện hoạt
thủ tục chứng động chứng thực
thực bản sao từ hợp đồng, giao
bản chính.
dịch.
4A5. Nêu được 4B4. Phân biệt
thủ tục chứng được thủ tục chứng
thực chữ ký.
thực hợp đồng,
giao dịch với thủ
tục chứng thực bản
sao từ bản chính.

4C1. Nêu được
ý kiến cá nhân về
vai trò của quản
lý nhà nước đối
với hoạt động
chứng thực.
4C2. Đánh giá
được các quy
định của pháp
luật về thủ tục
chứng thực ở
nước ta hiện nay.
4C3. Đánh giá
được quyền và
nghĩa vụ của các

chủ thể thực
hiện hoạt động
chứng thực hợp
đồng,
chứng
thực bản sao,
chứng thực chữ
ký.

4B5. Phân biệt
được thủ tục chứng
thực hợp đồng,
giao dịch với thủ
tục chứng thực chữ
ký.
5.

5A1. Nêu được 5B1.

Phân

tích 5C1. Đánh giá
10


khái niệm luật sư. được vai trò của
luật sư .
Một số 5A2. Nêu được
vấn đề điều kiện, tiêu 5B2. Phân tích
chung chuẩn của luật sư. được các quyền và

về luật
nghĩa vụ của luật
sư ở 5A3. Nêu được sư.
Việt các nguyên tắc
Nam hành nghề luật sư. 5B3. Phân biệt
hiện 5A4. Nêu được được hình thức
hành nghề cho tổ
nay
các hình thức chức hành nghề
hành nghề của luật sư với hình
luật sư.
thức hành nghề với
5A5 . Nêu được tư cách cá nhân
nội dung quản lý của luật sư.

được các quy
định về điều
kiện, tiêu chuẩn
luật sư ở Việt
Nam hiện nay.
5C2. Đánh giá
được các hình
thức hành nghề
của luật sư trong
giai đoạn hiện
nay ở Việt Nam.

5C3. Đánh giá
được sự cần
thiết của quản lý

nhà nước về luật 5A4. Phân tích nhà nước về luật
sư và hành nghề được nội dung sư và hành nghề
luật sư ở Việt
luật sư.
quản lý nhà nước Nam hiện nay.
về luật sư và hành
nghề luật sư.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu
Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

Vấn đề 1

5

5

4

14

Vấn đề 2


5

4

4

13

Vấn đề 3

5

4

3

12

Vấn đề 4

5

5

3

13

Vấn đề 5


5

4

3

12

Tổng

25

22

17

64

Vấn đề

11


8. HỌC LIỆU
A. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
*

Văn bản quy phạm pháp luật

1

2
3
4
5
6
7
8
9

Luật công chứng năm 2006;
Luật công chứng năm 2014;
Bộ luật dân sự năm 2005;
Luật tổ chức Chính phủ năm 2001;
Luật luật sư năm 2006;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2014;
Luật tổ chức hội đồng nhân dân và UBND các cấp năm 2003;
Pháp lệnh lãnh sự năm 1990;
Nghị định của Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí;
Nghị định của Chính phủ số 02/2008/NĐ-CP ngày 04/01/2008 quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
Nghị định của Hội đồng bộ trưởng số 45/1991/NĐ-HĐBT ngày 27/02/1991 về tổ chức và
hoạt động công chứng nhà nước;
Nghị định của Hội đồng bộ trưởng số 143/1981/NĐ-HĐBT ngày 22/11/1981 quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Bộ tư pháp;
Nghị định của Chính phủ số 31/1996/NĐ-CP ngày 18/05/1996 về tổ chức, hoạt động công
chứng nhà nước;
Nghị định của Chính phủ số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 về công chứng, chứng thực;
Thông tư của Bộ tư pháp số 11/2011/TT-BTP ngày 27/06/2011 hướng dẫn thực hiện một số
nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lí nhà nước về công

chứng;
Nghị định của Chính phủ số 93/2008/NNĐ-CP ngày 22/8/2008 quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Bộ tư pháp;
Nghị định của Chính phủ số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 về sửa đổi Điều 5 Nghị định
số 79/2007/CP-NĐ ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ kí;
Thông tư của Bộ tư pháp số 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 hướng dẫn thi hành Nghị định
của Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ kí;
Luật về cơ quan đại diện của nước cộng hoà XHCN Việt Nam ở nước ngoài năm 2009.
Nghị định của Chính phủ số 22/2013/NĐ-CP ngày 13/3/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ tư pháp;
Nghị định của Chính phủ số 04/2013/NĐ-CP ngày 7/1/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật công chứng;
Nghị định của Chính phủ số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 quy định chi tiết một số điều

10
11
12
13
14
15

16
17

18

19
20

21
22

12


và biện pháp thi hành Luật luật sư.
23 Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ số 17/CT- TTg ngày 20/6/2014 về một số biện pháp chấn
chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi
thực hiện thủ tục hành chính.
24 Nghị định của Chính phủ số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
25 Nghị định của Chính phủ số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều Luật công chứng.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
*

Sách

1. Nguyễn Thanh Bình, Công chứng, luật sư, giám định tư pháp, hộ tịch, Hà Nội, 1997;
2. Viện khoa học pháp lí - Bộ tư pháp, Chuyên đề công chứng, Hà Nội, 1995;
3. Nguyễn Văn Yểu, Dương Đình Thành, Những điều cần biết về công chứng nhà nước, Nxb.
Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1992;
4. Dương Đình Thành, Tìm hiểu công chứng nhà nước, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1998.
*

Các website

1








2
3
4
5

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY - HỌC
9.1. Lịch trình chung

Hình thức tổ chức dạy-học

số

Tuần VĐ

Seminar LVN Tự NC
thuyết
1

1

Tổn
g

2


4

2

3

KTĐG
Nhận BT lớn.

11

13


2

2

2

4

2

3

11

3


3

2

4

2

3

11

4

4

2

4

2

3

Làm BT cá nhân tại
11
lớp.

5


5

2

4

2

3

10
tiết

20
tiết

10
tiết

15
tiết

55
tiết

= 10
giờ
TC


= 10
giờ
TC

=5
giờ
TC

=5
giờ
TC

= 30
giờ
TC

Tổng

Nộp BT lớn.

11

14


9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC


thuyết

Nội dung
chính

2 - Quá trình
giờ hình thành và
TC phát triển của
công chứng,
chứng thực ở
Việt Nam;
- Khái niệm
và đặc điểm
của
công
chứng;

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
* Đọc:
- Luật công chứng năm 2006;
- Luật công chứng năm 2014;
- Luật về cơ quan đại diện của
nước cộng hoà XHCN Việt Nam ở
nước ngoài năm 2009.
- Nghị định của Chính phủ số
79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bản chính, chứng thực

chữ kí;

- Khái niệm
và đặc điểm
của
chứng - Nghị định của Chính phủ số
thực.
02/2008/NĐ-CP ngày 04/01/2008 quy
*
KTĐG: định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Nhận BT một số điều của Luật công chứng;
lớn.
Seminar 2 - Phân biệt
1
giờ khái
niệm
TC công chứng
với khái niệm
chứng thực;
- Đánh giá
phạm vi các
việc
công
chứng
theo
quy định của
Luật
công
chứng 2014.


- Nghị định của Chính phủ số
04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 về
sửa đổi Điều 5 Nghị định số
79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bản chính, chứng thực
chữ kí.
- Nghị định của Chính phủ số
04/2013/NĐ-CP ngày 7/1/2013 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật công chứng;
- Nghị định của Chính phủ số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015

15


Seminar 2 - Giá trị pháp
2
giờ lý của văn
TC bản
công
chứng;
- Giá trị pháp
lý của văn
bản
chứng
thực.
LVN


về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
- Nghị định của Chính phủ số

2 giờ Sự phát triển của pháp luật về công chứng, chứng
TC thực từ năm 1945 đến nay.

Tự NC 3 giờ - Thực trạng pháp luật về công chứng ở Việt Nam
TC hiện nay;
- Thực trạng pháp luật về chứng thực ở Việt Nam hiện
nay.
Tư vấn

- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương

pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.
Tuần 2: Vấn đề 2
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC

thuyết

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

2 - Khái niệm, tiêu chuẩn * Đọc:
giờ công chứng viên.
- Luật công chứng năm
TC
- Các tổ chức hành nghề 2014;
công chứng.
- Luật về cơ quan đại
- Khái niệm quản lí nhà diện của nước cộng hoà
XHCN Việt Nam ở
nước về công chứng.
nước ngoài năm 2009.
- Nghị định của Chính
phủ số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp
bản sao từ sổ gốc,

16


chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực
chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
- Nghị định của Chính
phủ số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 quy
định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều

- Vai trò của của công Luật công chứng.
chứng trong nền kinh tế
thị trường.

Seminar 2 - Quyền và nghĩa vụ của
1
giờ công chứng viên.
TC
- Hoạt động công chứng
của cơ quan đại diện
ngoại giao, cơ quan lãnh
sự của nước Cộng hoà
XHCN ở nước ngoài.

Seminar 2 - Quyền và nghĩa vụ của
2
giờ tổ chức hành nghề công
TC chứng.
- Phân biệt phòng công
chứng và văn phòng
công chứng.
- Thẩm quyền và nội
dung quản lí nhà nước
về công chứng.
LVN

2 - Đào tạo, tập sự và bổ
giờ nhiệm công chứng viên.
TC


Tự NC

3 - Giải thể phòng công chứng;
giờ - Chuyển đổi phòng công chứng.
TC

Tư vấn

- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương

pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.

Tuần 3: Vấn đề 3

17


Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị


thuyết


2 - Thủ tục chung về công * Đọc:
giờ chứng hợp đồng, giao dịch;
- Luật công chứng
TC
- Thủ tục công chứng hợp năm 2014;
đồng thế chấp bất động sản
- Nghị định của
phủ
số
- Thủ tục công chứng di Chính
23/2015/NĐ-CP
chúc.
ngày 16/2/2015 về
- Thủ tục công chứng bản cấp bản sao từ sổ
dịch
gốc, chứng thực bản
sao từ bản chính,
Seminar 2 - Quyền và nghĩa vụ của chứng thực chữ ký và
1
giờ người yêu cầu công chứng. chứng thực hợp
TC - Thời gian, địa điểm thực đồng, giao dịch.
- Nghị định của
hiện công chứng.
Chính
phủ
số
- Các trường hợp từ chối 29/2015/NĐ-CP
công chứng.
ngày 15/3/2015 quy

định chi tiết và hướng
Semina 2 - Thủ tục công chứng văn dẫn thi hành một số
2
giờ bản thỏa thuận phân chia di điều Luật công chứng.
TC sản.
- Thủ tục nhận lưu giữ di
chúc.
- Cải cách thủ tục công
chứng.
Tự NC

LVN

2 - Phân biệt thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp
giờ bất động sản với thủ tục công chứng di chúc.
TC - Phân biệt thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản với thủ tục công chứng văn bản
khai nhận thừa kế.
3 - Thủ tục công chứng văn bản khai nhận thừa kế.
giờ
18


TC - Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản.
Tuần 4: Vấn đề 4
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC

Nội dung chính



thuyết

2
- Khái niệm thủ tục chứng
giờ thực;
TC
- Thủ tục chứng thực các
loại việc chứng thực;

Seminar
1

2
giờ
TC

Seminar 2 giờ
2
TC

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
* Đọc:

- Luật về cơ quan đại
diện của nước Cộng
hoà XHCN Việt
Nam ở nước ngoài

- Khái niệm quản lý nhà năm 2009;
nước về chứng thực.
- Nghị định của
- Phân biệt hoạt động công Chính
phủ
số
chứng với hoạt động chứng 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về
thực;
cấp bản sao từ sổ
- Hoạt động chứng thực gốc, chứng thực bản
của cơ quan đại diện của sao từ bản chính,
nước Cộng hòa XHCNVN chứng thực chữ ký
ở nước ngoài.
và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
- Giá trị pháp lý của văn
- Nghị định của
bản chứng thực.
Chính
phủ
số
- Phân biệt hoạt động cấp 79/2007/NĐ-CP ngày
bản sao từ sổ gốc với cấp 18/05/2007 về cấp
bản sao từ sổ gốc,
bản sao công chứng;
chứng thực bản sao từ
- Phân biệt hoạt động cấp bản chính, chứng thực
bản sao từ sổ gốc với chữ kí;
chứng thực bản sao;

- Nghị định của
phủ
số
*KTĐG: Làm BT cá Chính
04/2012/NĐ-CP ngày
nhân tại lớp.
20/01/2012 về sửa
đổi Điều 5 Nghị định
số 79/2007/NĐ-CP
ngày 18/05/2007 về
cấp bản sao từ sổ
19


gốc, chứng thực bản
sao từ bản chính,
LVN

2 - Phân biệt công chứng bản dịch với chứng thực
giờ chữ ký người dịch.
TC
- Phạm vi các việc chứng thực theo Nghị định số
23/2015/NĐ-CP với Nghị định số 79/2005/NĐ-CP
và Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012
về sửa đổi Điều 5 Nghị định số 79/2007/NĐ-CP.

Tự NC

3 - Quyền và nghĩa vụ của chủ thể thực hiện chứng
giờ thực;

TC - Quyền và nghĩa vụ của người yêu cầu chứng
thực.

Tư vấn

- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương

pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.
Tuần 5: Vấn đề 5
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị


thuyết

2 - Khái niệm luật sư;
* Đọc:
giờ
TC - Hình thức hành nghề - Luật luật sư năm 2006;
của luật sư.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật luật

- Thẩm quyền quản lý sư năm 2014;
nhà nước về luật sư và - Nghị định của Chính phủ
hành nghề luật sư.
số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 quy định chi
Seminar 2 - Vai trò của luật sư.
tiết một số điều và biện
1
giờ
pháp thi hành Luật luật sư.
TC - Điều kiện, tiêu
chuẩn của luật sư.
- Quyền và nghĩa vụ
20


của luật sư.

Seminar 2 - Phân biệt các hình
2
giờ thức hành nghề luật
TC sư.
- Nội dung quản lý
nhà nước về luật sư và
hành nghề luật sư;
* KTĐG:
- Nộp BT lớn.

LVN


2 - Hành nghề của luật
giờ sư nước ngoài tại Việt
TC Nam.

Tự NC

3 - Điều kiện thành lập
giờ tổ chức hành nghề
TC luật sư.

Tư vấn

- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương

pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
-

Theo quy chế đào tạo hiện hành;

-

Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.

11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện;
- Minh chứng tham gia LVN, trắc nghiệm.

21


11.2. Đánh giá định kì
Hình thức

Tỉ lệ

BT cá nhân

10%

BT lớn

20%

Thi kết thúc học phần

70%

11.3. Tiêu chí đánh giá
 BT cá nhân

-

Hình thức: Sinh viên làm bài kiểm tra 30 phút tại lớp;

-

Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định được vấn đề NC, phân tích:

4 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế:

4 điểm

+ Ngôn ngữ chính xác, rõ ràng:

1 điểm

+ Trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo chính xác, hợp lệ: 1 điểm
Tổng:

10 điểm

 BT lớn

-

Hình thức: Bài luận (5 - 7 trang)

-

Nội dung: Sinh viên lựa chọn theo danh mục các vấn đề do Bộ môn cung cấp hoặc có thể tự
chọn đề tài nếu được giảng viên chấp nhận trước.

-


Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí:

2 điểm

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế:

4 điểm

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú:

2 điểm

+ Ngôn ngữ chính xác, rõ ràng:

1 điểm

+ Trích dẫn đúng quy định:

1 điểm
Tổng:

10 điểm

22


 Thi kết thúc học phần

-


Hình thức: Viết.

-

Nội dung: Gồm các vấn đề của chuyên đề với các bậc mục tiêu nhận thức.
Đề thi gồm 02 câu hỏi có nội dung bất kì trong chương trình học.

23


MỤC LỤC

Trang
1

Thông tin về giảng viên

3

2

Môn học tiên quyết

3

3

Tóm tắt nội dung môn học


3

4

Nội dung chi tiết của môn học

4

5

Mục tiêu chung của môn học

5

6

Mục tiêu nhận thức chi tiết

6

7

Tổng hợp mục tiêu nhận thức

9

8

Học liệu


9

9

Hình thức tổ chức dạy-học

11

10

Chính sách đối với môn học

20

11

Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá

20

24



×