Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Toán 5 chương 3 bài 14: Xăng ti mét khối và đề xi mét khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.59 KB, 2 trang )

Bài soạn môn Toán 5
TOÁN
(111)
XĂNG-TI-MÉT KHỐI, ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
I – MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Đọc và viết đúng các số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Nhận biết được quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Giải được một số bài tập liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG

1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)

2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
- Xăng-ti-mét khối là thể tích của
một hình lập phương có cạnh
1cm, viết tắt là cm3.
- Đề-xi-mét khối là thể tích của
một hình lập phương có cạnh
1dm, viết tắt là dm3.

1dm3= 1000cm3

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HỌC SINH
! 2 học sinh lên bảng làm bài hướng - 2 học sinh.


dẫn về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hình thành biểu
tượng xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét
khối.
- Giáo viên đưa 2 hình lập phương
có cạnh 1cm, 1dm.
- Giới thiệu: xăng-ti-mét khối là thể
tích của hình lập phương có cạnh
dài 1cm, viết tắt là cm3. Đề-xi-mét
khối là thể tích của hình lập phương
có cạnh dài 1dm, viết tắt là dm3.
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn
tìm mối quan hệ xăng-ti-mét khối,
đề-xi-mét khối.
- Xếp hình lập phương có cạnh 1cm
đầy 1 lớp vào hình lập phương có
cạnh 1dm.
? Xếp được bao nhiêu lớp như thế
thì đầy hình lập phương cạnh 1dm?
? Như vậy, hình lập phương thể tích

- Nộp vở.
- Nghe.
- Nghe.

- Quan sát.
- Nghe.

- Nhắc lại.

- Quan sát.

- 10 lớp.
- 1000.


Bài soạn môn Toán 5

* Luyện tập:
1. Năm trăm mười chín đề-xi-mét
khối. Tám mươi lăm phẩy không
tám đề-xi-mét khối. Bốn phần
năm xăng-ti-mét khối. 192cm3;
2001dm3;3/8cm3.

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3. Củng cố:

1dm3 gồm bao nhiêu hình lập
phương thể tích 1cm3?
- Ta có: 1dm3= 1000cm3.
* Hoạt động 3: Luyện tập.
! Đọc yêu cầu bài 1.
? Em hiểu yêu cầu của bài như thế
nào?
! Lớp tự làm vở.
! 1 học sinh đọc bài làm. Chữa bài.

! Đổi chéo bài kiểm tra.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc đề bài.
! 2 học sinh lên bảng làm ý a cột 1.
Lớp làm bảng tay.
! Trình bày cách làm.
- Giáo viên nhận xét và yêu cầu học
sinh làm vở các ý còn lại.
! Đọc bài.
- Giáo viên kết luận.
? Thế nào là xăng-ti-mét khối, đề-ximét khối? Nêu mối quan hệ.
- Về nhà học bài và làm bài.

- Đọc.
- Trả lời.
- Vở.
- 1 học sinh
đọc.
- Nghe.
- Đọc.
- Lên bảng.
- Trả lời.
- Vở.
- Nối tiếp đọc
- Trả lời.



×