Trường tiểu học Hiếu Thành A
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : XENTIMET KHỐI – ĐỀXIMET KHỐI.
Tuần : 23
Tiết : 111
I. Mục tiêu:
-Có biểu tượng về Xen –ti-mét khối
-Biết tên gọi kí hiệu”độ lớn “ của đơn vị đo thể tích
-Biết mối quan hệ giữa xen –ti-mét khối và Dề-xi mét khối.
-Biết giải một số bài toán liên quan.
- Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Khối vuông 1 cm và 1 dm, hình vẽ 1 dm3 chứa 1000 cm3
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
-
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1:
MT:Hướng dẫn học sinh tự hình thành biểu
tượng xentimet khối – đềximet khối.
Phương pháp:, Đàm thoại, động não.
Giáo viên giới thiệu cm3 và dm3.
Thế nào là cm3?
Thế nào là dm3 ?
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-
Hát
-
Học sinh sửa bài 1, 2/ 21.
Lớp nhận xét.
-
Hoạt động nhóm.
-
-
Giáo viên chốt.
-
-
Giáo viên ghi bảng.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu
mối quan hệ dm3 và cm3
Khối có thể tích là 1 dm3 chứa bao
nhiêu khối có thể tích là 1 cm3?
Hình lập phương có cạnh 1 dm gồm
bao nhiêu hình có cạnh 1 cm?
tính.
-
Nhóm trưởng cho các bạn quan sát.
Khối có cạnh 1 cm → Nêu thể tích của khối đó.
Khối có cạnh 1 dm → Nêu thể tích của khối đó.
Nêu câu trả lời cho câu hỏi 1 và 2.
Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm khác nhận xét.
Lần lượt học sinh đọc.
Cm3 là …
Dm3 là …
Học sinh chia nhóm.
Nhóm trưởng hướng dẫn cho các bạn quan sát và
10 × 10 × 10 = 1000 cm3
1 dm3 = 1000 cm3
Đại diện các nhóm trình bày.
Các nhóm nhận xét.
Lần lượt học sinh đọc 1 dm3 = 1000 cm3
Trường tiểu học Hiếu Thành A
-
Giáo viên chốt lại.
Hoạt động 2:
MT: Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan
hệ cm3 và dm3 . Giải bài tập có liên quan đến
cm3 và dm3
Phương pháp: Đàm thoải, thực hành.
Bài 1:
Hoạt động cá nhân.
Bài 1:
Viết số
Đọc số
3
76cm
Bảy mươi sáu xăngti-mét khối
519dm3
85,08dm3
4
cm3
5
Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối.
Hai nghìn không trăm linh một đề–xi mét
khối.
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ trống
Giáo viên chốt: Đổi từ lớn đến bé..
Ba phần tám xăng –ti-mét khối.
Bài 2:
Dm3
1
5,8
375
4
Hoạt động 3: Củng cố.
5
Phương pháp: Trò chơi bằng hình thức trắc
nghiệm đọc đề và các phương án.
5. Tổng kết - dặn dò:
Nhận xét tiết học
-
-
Cm3
1000
5800
375000
800
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh lựa chọn đáp án đúng giơ bảng a, b, c, d.
Chuẩn bị: “Mét khối – Bảng đơn vị đo thể tích”.