TRẮC NGHIỆM MÔN GIẢI PHẪU PHẦN CHI TRÊN CHI DƯỚI CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng với xương trụ:
A. Luôn luôn dài hơn xương quay cùng bên.
B. Khi khớp khuỷu duỗi, mỏm khuỷu nằm trong hố khuỷu
xương cánh tay.
C. Khuyết ròng rọc khớp với ròng rọc xuơng cánh tay.
D. Khuyết quay ở mặt trong mỏm vẹt, khớp với vành xương
quay.
E. Chỏm xương trụ tiếp khớp với đầu dưới xương quay bởi
một diện khớp vòng.
Câu 2: Trong các cơ vùng cẳng tay sau, cơ nào thuộc nhóm ngoài
cơ lớp nông:
A. Cơ duỗi ngón cái ngắn
B. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
C. Cơ duỗi cổ tay trụ
D. Cơ duỗi ngón cái dài
E. Cơ duỗi các ngón
Câu 3: Chọn
A. Nếu 1, 2, 4 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 4, 5 đúng
D. Nếu chỉ có 4 đúng
E. Nếu tất cả đều đúng
1.Thắt nút giữa đm mũ vai và đm dưới vai gấy nguy hiểm.
2.TK ngồi là nhánh lớn nhất của đám rối tk thắt lưng.
3.Ở chi dưới, tm hiển lớn và hiển bé đề đổ về tm đùi, sau đó đổ
về TM chậu ngoài.
4.ĐM trụ có cơ tùy hành là cơ gấp cổ tay trụ.
5.ĐM gối xuống là nhánh bên cuối cùng của động mạch đùi.
Câu 4: Khi thần kinh giữa bị chèn ép trong hội chứng ống cổ tay
dẫn đến mất chức năng vận động các cơ ở bàn tay thì động tác
nào sau đây sẽ không thực hiên được:
A.Duỗi ngón cái D.Cả A và B
B.Dạng ngón cái E.Cả 3 động tác trên.
C.Đối ngón cái
Câu 5: Chọn:
A. nếu (A) với (B) đúng và có liên quan nhân quả
B. nếu (A) và (B) đúng và không liên quan nhân quả
C. nếu (A) đúng (B) sai
D. nếu (A) sai (B) đúng
E. nếu (A) sai (B) sai
(A) Không thể thắt vùng giữa động mạch dưới vai và động mạch
mũ cánh tay trước, mũ cánh tay sau
(B) Vì động mạch dưới vai nối với động mạch dưới đòn thông
qua nhánh vai trên và vai xuống.
Câu 6: Trong tư thế đứng, gai chậu sau trên ở vị trí tương ứng với
khớp cùng chậu và đốt sống:
A.Cùng 2
B.Cùng 3
C.Cùng 4
D.Thắt lưng 5
E.Cùng 1.
Câu 7: Thần kinh nách đi qua lỗ tứ giác bả vai tam đầu cùng với
động mạch nào?
A. Động mạch dưới vai
B. Nhánh động mạch mũ vai của động mạch dưới vai.
C. ĐM cánh tay sâu
D. ĐM ngực lưng
E. ĐM mũ cánh tay sau
Câu 8: Nhánh nông thần kinh trụ ở mặt gan tay có chức năng:
A.Chi phối cảm giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận động
cho các cơ lớp nông mô út.
B.Chi phối cảm giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận động
cho tất cả các cơ của gan bàn tay.
C. Chi phối cảm giác cho ba ngón rưỡi bên trong và vận động tất
cả các cơ của gan tay trừ 5 cơ do thần kinh trụ vận động
D.Chi phối cảm giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận động tất
cả các cơ của gan tay trừ 5 cơ do thần kinh trụ vận động
E.Chi phối cả giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận động cho
cơ gan tay ngắn
Câu 9: Chọn câu đúng
A.Đi từ đỉnh tam giác đùi đến vòng gân cơ khép
B.Mặt sau là cơ khép dài và cơ khép lớn
C.Có dạng ống lăng trụ tam giác hơi bị vặn ra sau.
D.Có 4 thành phần đi trong ống này
E.Trong ống, động mạch đùi bát chéo phía trước để đi vào trong
tĩnh mạch đùi.
Câu 10: Động tác của nhóm cơ chậu- mấu chuyển là:
A. Gấp, dạng và xoay ngoài đùi
B. Duỗi, dạng và xoay đùi
C. Gấp và xoay ngoài đùi
D. Chủ yếu là xoay ngoài đùi
E. Duỗi và xoay trong đùi
Dùng các thông tin sau để trả lời câu 11 và câu 12:
I.Cơ cánh tay quay V.Cơ duỗi ngón cái dài
II.Cơ duỗi cổ tay quay dài VI.Cơ ngửa
III.Cơ duỗi cổ tay quay ngắn VII. Cơ duỗi ngón trỏ
IV. Cơ dạng ngón cái dài VIII.Cơ gấp ngón cái dài
A.I, II D.I, III, IV
B.I, III E.I, IV, VIII
C.II, III, IV
A.I, III, V, VIII D.IV, V, VII, VIII
B.I, II, IV, V, VII, VIII E.IV, V, VIII
C.IV, V, VI, VII, VIII
A.Dây chằng khuyết,dây chằng bẹn
B.Dây chằng lược, dây chằng cùng hông
C.Dây chằng mu đùi, dây chằng bẹn phản hồi
D.Dây chằng liềm bẹn, dây chằng bẹn phản hồi
E.Dây chằng bẹn, dây chằng mu đùi
Câu 14: Thần kinh đùi cho bao nhiêu nhánh cảm giác:
A.1
B.2
C.3
D.4
E.5
Câu 15: Ở lớp nông gan tay, gần bờ các ngón tay có những dải
cân ngang riêng biệt gọi là:
A. Cân gan tay
B. Mạc giữ đốt bàn tay
C. Bao xơ ngón tay
D. Dây chằng đốt bàn tay ngang nông
E. Các bó ngang của cân gan tay
Câu 16: Cảm giác vùng Đen-ta do thần kinh nào chi phối?
A.Nhánh thần kinh trên vai thuộc thân trên của đám rối thần kinh
cánh tay
B.Nhánh bên của thần kinh cơ bì
C.Nhánh cảm giác của thần kinh nách
D.Nhánh bên cảm giác của thần kinh quay
E.Nhánh riêng tách từ đám rối thần kinh cánh tay
Câu 17: Chọn
A. nếu (A) với (B) đúng và có liên quan nhân quả
B. nếu (A) và (B) đúng và không liên quan nhân quả
C. nếu (A) đúng (B) sai
D. nếu (A) sai (B) đúng
E. nếu (A) sai (B) sai
(A)Thắt động mạch đùi sâu dễ gây nguy hiểm
(B)Vì động mạch đùi sâu cấp máu chính cho vùng đùi
Câu 18: Sử dụng các chi tiết sau để trả lời câu hỏi
1.Khớp vai 4.Khớp cánh tay trụ
2.Khớp cánh tay quay 5.Khớp quay-trụ trên
3.Khớp quay cổ tay 6.Khớp quay-trụ dưới
Trong động tác sấp ngửa bàn tay có sự tham gia của các khớp:
A.2,3,5 D.2,3,5,6
B.2,5,6 E.2,3,4,5,6
C.2,3,5,6
Câu 19: Câu nào sau đây là sai khi nói về mạch máu và thần kinh
vùng bàn chân?
A.Thần kinh nông vùng cẳng chân gồm các nhánh của thần kinh
chày: thần kinh gan chân trong và ngoài, các nhánh gót trong và
gót ngoài
B.Thần kinh mác sâu chi phối cảm giác cho vùng giữa ngón 1 và
2 mu chân
C.Cung gan chân tạo bởi động mạch gan chân ngoài và nhánh
gan chân sâu của động mạch mu chân
D.Động mạch gan chân trong đi dọc theo phía trong gân gấp
ngón cái dài
E.Thần kinh gan chân trong chi phối cho 4 cơ ở gan chân
Câu 20: Cung động mạch gan tay sâu cho bao nhiêu nhánh xuyên
qua các khoang gian cốt:
A.2 D.5
B.3 E.6
C.4
A.Thành trước là các cơ ở vùng cánh tay trước
B.Động mạch cánh tay ra khỏi ống cánh tay tiếp tục đi trong rãnh
nhị đầu trong
C.Chỉ có thần kinh giữa là đi cùng động mạch cánh tay trong suốt
ống cánh tay
D. Động mạch bên trụ trên cùng dây thần kinh trụ chọc qua thành
sau ống cánh tay
E.Thần kinh bì cẳng tay trong đi trong ống cánh tay một đoạn
ngắn rồi chọc qua mạc nông ở 1/3 dưới cánh tay
Câu 22: Chọn:
A. nếu (A) với (B) đúng và có liên quan nhân quả
B. nếu (A) với (B) đúng và không liên quan nhân quả
C. nếu (A) đúng (B) sai
D. nếu (A) sai (B) đúng
E. nếu (A) sai (B) sai
(A) Thần kinh ngồi là thần kinh lớn nhất cơ thể.
(B) Thần kinh ngồi xuất phát từ các nhánh của thần kinh thắt lưng
4,5 và thần kinh cùng 1,2
Câu 23: Thần kinh nào đi xuyên qua cơ may?
A.Thần kinh hiển
B.Thần kinh bịt
C.Nhánh bì đùi của thần kinh sinh dục đùi
D.Nhánh bì đùi trước trong của thần kinh đùi
E.Nhánh bì đùi trước giữa của thần kinh đùi
Câu 24: Dây chằng (________) là dây chằng yếu nhất của bao
khớp vai, vì vậy khớp vai thường bị trật về phía (_________)
A.ổ chảo cánh tay trên; trước ngoài
B.ổ chảo cánh tay giữa; trước ngoài
C.ổ chảo cánh tay giữa;trước trong
D.ổ chảo cánh tay dưới; trước trong
E.ổ chảo cánh tay dưới; sau trên
Câu 25: Chọn
A. Nếu 1,2,3 đúng
B. Nếu 2,3 đúng
C. Nếu 2,4 đúng
D. Nếu 2,5 đúng
E. Cả 1,2,3,4 đều đúng
Các cơ nào sau đây được chi phối đồng thời bởi thần kinh trụ và
thần kinh quay:
1. Cơ gấp ngón cái ngắn
2. Các cơ giun
3. Cơ gấp chung các ngón sâu
4. Cơ duỗi ngón cái dài
5. Cơ khép ngón cái
26. Thần kinh nào sau đây là thần kinh hoàn toàn cảm giác:
A.Thần kinh bịt
B.Thần kinh nách
C.Thần kinh cơ bì
D.Thần kinh hiển
E.Thần kinh mác nông
A.Phần trước của đám rối thần kinh thắt lưng
B.Phần trên của các nhánh tạo nên thần kinh đùi
C.Các dây thắt lưng 1,2,3
D.Thân thắt lưng cùng
E.Phần trước đám rối thần kinh cùng
Câu 28: Câu phát biểu nào sau đây là sai:
A.Động mạch đùi có nguyên ủy là động mạch chậu ngoài
B.Đường đi của động mạch đùi chia làm 3 đoạn lên quan đến 3
chi tiết quan trong là dây chằng bẹn, tam giác đùi và ống cơ khép
C. Trong ngăn mạch máu sau dây chằng bẹn, động mạch đùi nằm
ngoài nhất
D.Ống đùi là một điểm yếu của vùng bẹn liên quan đến bệnh lý
thoát vị đùi
E.Thành trong tam giác đùi là cơ lược và cơ khép ngắn
A.Lớp nông chỉ có thần kinh bì đùi sau
B.Các mạch máu nằm ở lớp giữa
C.Tất cả các nhánh thần kinh ở lớp sâu đều là thần kinh vận động
D.Thần kinh vận động cho cơ mông lớn đi ở lớp giữa
E.Động mạch mông dưới đi phía ngoài bó mạch thần kinh thẹn
Câu 30: Thần kinh bịt được hợp bởi:
A.Phần sau TK thắt lưng 2,3,4
B.Phần trước TK thắt lưng 3,4,5
C.Phần trước TK cùng 3,4,5
D.Phần trước TK thắt lưng 2,3,4
E.Phần sau TK cùng 2,3,4
Câu 31: Chọn phát biểu đúng về các thành của hố nách:
A.Thành trước của hố nách gồm 4 cơ
B.Thành trong gồm 3 xương sườn và phần trên cơ răng trước
C.Thành trước có 4 cơ xếp thành 2 lớp
D.Mạc đòn ngực là thành phần thuộc thành trước hố nách, lá sâu
của mạc góp phần tạo nên dây treo nách
E.Cơ lưng rộng đi từ lưng tới góp phần tạo nên thành trong của
hố nách.
A.Xương đốt bàn I có nền hình xiên 2 răng
B.Nền xương đốt bàn II nhô lên một củ nhỏ
C.Nền xương đốt bàn III có một mỏm trâm
D.Nền xương đốt bàn IV có hình yên ngựa
E.Nền xương đốt bàn V có hình xiên 2 răng
Sử dụng các thông tin sau để trả lời cho câu 33 và 34
1.Thần kinh chày 4.Thần kinh hiển
2.Thần kinh mác nông5.Thần kinh bì đùi sau
3.Thần kinh mác sâu 6.Thần kinh bắp chân
Câu 33: Các dây thần kinh nào tham gia chi phối cảm giác ở bàn
chân
A.1,2,3,4 D.2,3,4,6
B.2,3,4,5 E.Cả 6 dây thần kinh kể trên
C.2,3,4,6
Câu 34:Chọn câu phát biểu không đúng:
A.Thần kinh vận động cho các cơ vùng cẳng chân:1,2,3
B.Thần kinh tham gia cảm giác cho vùng đùi: 1,2,4,5,6
C.Thần kinh vận động cho cơ vùng cẳng chân trước: 2,3
D.Thần kinh cảm giác mặt mu chân cho các vùng giữa các ngón
chân: 2,3,4,6
E.Thần kinh cảm giác cho các vùng gan chân:1,6
Câu 35: Cơ nào chia đùi ra làm đùi trước và đùi sau?
A. Cơ khép lớn
B. Cơ khép dài
C. Cơ căng mạc đùi
D. A và B
E. A và C
Câu 36: Thần kinh nào vận động cho cơ thon?
A. Tk bì đùi sau
B. Tk ngồi
C. Tk thẹn
D. Tk bịt
E. Tất cả đều sai
Câu 37: Định hướng xương nào sau đây là đúng và đủ:
A.Xương đòn: đầu dẹt ra ngoài, bờ lõm của đầu này ra sau, mặt
có rãnh xuống dưới
B.Xương vai: Gai vai ra sau, góc có diện khớp hình soan (ổ chảo)
ra ngoài
C.Xương cánh tay: đặt thẳng đứng, đầu tròn lên trên, rãnh gian củ
ra trước
D.Xương trụ: đầu lớn lên trên, mặt khớp lõm của đầu này ra
trước, cạnh sắc của thân xương vào trong
E.Xương quay: đặt thẳng đứng,mấu nhọn đầu lớn ở ngoài và mặt
có nhiều rãnh ra phía sau.
Câu 38: Cơ nào sau đây nhận nhánh từ thần kinh giữa?
A.Cơ gan tay ngắn
B.Cơ khép ngón cái
C.Cơ gian cốt 1 và 2
D.Cơ dạng ngón cái dài
E.Cơ dạng ngón cái ngắn
Câu 39: Chọn câu phát biểu sai khi nói về các vòng nối động
mạch ở vùng nách:
A.Gồm các vòng nối quanh vai, vòng nối quanh ngực và vòng
nối với động mạch cánh tay
B.Vòng nối quanh vai do sự tiếp nối giữa động mạch dưới vai với
động mạch vai trên và vai xuống của động mạch dưới đòn.
C.Vòng nối quanh ngực do động mạch ngực ngoài, động mạch
cùng vai ngực nối với các nhánh của động mạch dưới đòn
D.Vòng nối với động mạch cánh tay do động mạch mũ cánh tay
trước nối với động mạch mũ cánh tay sau và động mạch cánh tay
sâu của động mạch cánh tay
E.Vòng nối quanh vai và quanh ngực chỉ tiếp nối một phần với
vòng nối với động mạch cánh tay nên thắt động mạch nách ở
khoảng giữa ĐM mũ và động mạch dưới vai rất nguy hiểm
Câu 40: Câu nào sau đây là đúng khi nói về xương mác:
A.Định hướng xương: đặt thẳng đứng, đầu dẹp nhọn xuống dưới,
hố của đầu này ra sau, mỏm nhọn của đầu này vào trong
B.Xương có 3 mặt: mặt ngoài, mặt trước và mặt sau
C.Mặt sau có mào trong đi từ chỏm mác đến bờ gian cốt ở 1⁄4 dưới
D.Ở dưới xương bị vặn xoắn từ trước vào trong
E.ở 1⁄4 dưới do xương bị vặn xoắn, bờ gian cốt biến đi, mặt sau và
ngoài hợp thành một mặt duy nhất
Sử dụng các thông tin sau để trả lời câu 41
1.Xương gót 4.Xương hộp 7.Xương chêm trong
2.Xương sên 5.Xương chêm ngoài 8.Xương đốt bàn chân I
3.Xương ghe 6.Xương chêm giữa 9.Xương đốt bàn chân V
Câu 41: Chọn phát biểu đúng:
A.Vòm dọc bàn chân phần trong có đỉnh là (2), chân vòm là (1),
(7) và (8)
B.Phần trong vòm dọc bàn chân có sự tham gia tạo thành bởi cả
(5), (6) và (7)
C.Đỉnh vòm ngang là (2)
D.Khớp ngang cổ chân được tạo thành bởi sự tiếp khớp của các
xương (1), (3), (4) và (5), (6), (7)
E.Chân của phần ngoài vòm dọc bàn chân là các xương (1), (4)
và (9)
A.Các dây chằng bên ngoài của khớp bàn chân gồm có 3 dây
chằng
B.Xương chày và xương mác tiếp khớp với nhau bởi khớp động
ở đầu trên và khớp sợi ở đầu dưới
C.Có 4 hệ thống dây chằng ở khớp gối
D.Ở khớp gối, sụn chêm trong hình chữ C, sụn chêm ngoài hình
chữ O
E.Khớp hông dễ bị trật khi dây chằng vòng ở tư thế nghỉ trong
động tác duỗi và khép.
A.TK ngực dài
B. TK ngực trong
C. TK ngực ngoài
D. TK gian sườn cánh tay
E. TK dưới vai dưới
Câu 44: Đường đi của động mạch đùi có liên quan đến một chi
tiết quan trọng là dây chăng bẹn. Ở xương chậu, dây chằng bẹn
bám vào chi tiết nào?
A.Mào lược xương mu
B.Củ mu
C.Lồi củ chậu
D. Gai chậu sau trên
E.Gai ngồi
Câu 45: Cơ nào sau đây còn được gọi là cơ leo trèo:
A.cơ ngực lớn
B.cơ ngực bé
C.cơ răng trước
D.cơ dưới vai
E.Cơ lưng rộng
Câu 46: Chọn
A.Nếu 1,2 đúng
B.Nếu 2,3 đúng
C.Nếu 1,3,4 đúng
D.Nếu chỉ 2 đúng
E.Nếu cả 4 đều đúng
1)Tĩnh mạch hiển lớn đi phía trước mắt cá trong.
2) Thần kinh bịt xuất phát từ nhánh sau của thắt lưng 2, 3, 4
3) Động mạch mông dưới cho nhánh cho thần kinh ngồi
4) Tĩnh mạch hiển lớn cho nhánh nối với tĩnh mạch hiển bé
A. Cơ may, cơ thẳng đùi và cơ thắt lưng chậu.
B. Cơ may và cơ căng mạc đùi.
C. Cơ may và cơ rộng ngoài.
D. Cơ lược, cơ thẳng đùi và cơ căng mạc đùi.
E. Cơ lược, cơ thắt lưng chậu và cơ may.
A.thần kinh trụ vận động cho cơ gấp các ngón sâu
B. thần kinh cơ bì chi phối cho cơ cánh tay quay
C. lỗ tứ giác cho thần kinh nách và động mạch cánh tay sâu đi
qua
D. cơ ngực lớn được chi phối bởi quai thần kinh ngực
E.Cả C và D
Câu 50: Ở khu cơ trước thần kinh mác sâu đi xuyên qua đầu trên
cơ (__________) đến khe giưa cơ này và cơ (________). Sau đó
đi cùng với đọng mạch chày trước tới dưới mạc giữ gân duỗi và
xuống bàn chân
A.cơ chày trước-cơ duỗi ngón cái dài
B.cơ chày trước-cơ duỗi các ngón chân dài
C. cơ duỗi ngón cái dài-cơ chày trước
D. cơ duỗi các ngón chân dài-cơ chày trước
E. cơ duỗi các ngón chân dài-cơ duỗi ngón cái dài
Câu 51: (Hình vẽ: Xương cánh tay,
nhìn trước)
Nơi mũi tên chỉ trên hình liên quan
đến thành phần nào sau đây:
A.Cơ quạ cánh tay
B.Cơ Delta
C.Cơ cánh tay
D.Dây thần kinh quay
E.Động mạch cánh tay sâu
Câu 52: Vị trí mũi tên chỉ trên hình
vẽ là thần kinh gì?
A.Thần kinh chày
B.Thần kinh mác chung
C.Thần kinh mác nông
D.Thần kinh mác sâu
E.Nhánh cho cơ duỗi ngón cái dài
của thần kinh mác
Thiết đồ ngang ngay trên
điểm giữa cẳng chân trái
Chú thích 9.Động mạch cánh tay
Câu 53: Dây thần kinh nào vẫn còn đi trong ống cánh tay cho đến 1/3
dưới của ống ?
A.8, 10, 21
B.8,21, 22
C.8, 21
D.Chỉ có 10
E.Chỉ có 8
Câu 54: Chi tiết số 17 là:
A.Thân dưới đám rối thần kinh cánh tay
B.Bó ngoài đám rối thần kinh cánh tay
C.Bó sau đám rối thần kinh cánh tay
D.Dây thần kinh quay
E.Ngành sau của thân dưới đám rối thần kinh cánh tay
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
THIẾT ĐỒ ĐỨNG DỌC QUA NÁCH
A.Cơ dưới gai
B.Cơ tròn bé
C.Cơ tròn lớn
D.Đầu ngoài của cơ tam đầu cánh tay
E.Một phần của cơ lưng rộng
Câu 56: Vị trí mũi tên đang chỉ trên hình là nơi xuất phát hay bám
vào của:
A.Cơ thang
B.Cơ ngực lớn
C. Cơ ngực bé
D.Cơ đenta
E.Dây chằng quạ đòn
Câu 57: Dựa vào hình vẽ
hãy cho biết thiết đồ trên cắt
qua vùng nào của cánh tay?
A.1/3 trên cánh tay
B.1/3 giữa cánh tay
C.1/3 dưới cánh tay
D.1/2 cánh tay
E.Ngay phía trên khớp
khuỷu
Câu 58:Chọn câu phát biểu sai:
A. Chi tiết 2 là nơi bám của đầu
ngắn cơ nhị đầu cánh tay
B.Chi tiết 1 khớp với diện khớp
mỏm cùng xương đòn
C.Chi tiết 13 là cổ xương vai
D. Phần D là góc trên của xương
vai
E.Chi tiết số 7 chạy chếch lên
trên và ra ngoài
Câu 59:Trên hình vẽ là
mạng mạch khớp khuỷu
được bộc lộ. Cho biết chi
tiết số 22 (mũi tên)là nhánh
nối với chi tiết nào sau đây:
A.Nhánh xuống của động
mạch mũ cánh tay trước
B.Động mạch bên trụ trên
C.Động mạch bên trụ dưới
D. Động mạch bên giữa
E. Động mạch bên quay
Tại vị trí mũi tên đang chỉ là
rãnh cho:
A.Gân cơ mác dài
B.Gân cơ mác ngắn
C.Gân cơ gấp ngón cái dài
D.Gân cơ chày sau
E.Gân gấp các ngón chân dài
Câu 61: Quan sát ảnh và cho
biết, trong ảnh đã bộc lộ đến lớp
nào của vùng gan bàn chân
A.Lớp cơ nông
B.Lớp cơ giữa
C.Lớp cơ sâu
D.Lớp cơ gian cốt
E. Khoảng giữa của A và B
Câu 62: Trên hình vẽ là thiết
đồ cát ngang 1/3 trên cẳng tay.
Cho biết vị trĩ mũi tên chỉ trên
hình vẽ là chi tiết gì:
A.Cơ gấp cổ tay trụ
B. Cơ duỗi cổ tay trụ
C.Cơ gan tay dài
D.Cơ sấp tròn
E.Cơ sấp vuông
Câu 63: Trên ảnh là mặt sau xương
đùi. Chọn câu phát biểu sai trong số
các câu sau:
A.Cơ khép lớn bám vào 19, 20 và 11
B. Chi tiết 12 có cơ lược bám vào
C. Chi tiết 1 có thể sờ được trên
người sống
D. Chi tiết 17 là hố gian mấu chuyển
C. Chi tiết 18 còn đươc gọi là lồi cơ
mông
Câu 64: Trong ảnh là mặt
trong xương chậu. Vị trí
mũi tên đang chỉ có liên
quan đến chi tiết giải
phẩu nào sau đây:
A.Dây chằng ngang ổ cối
B.Động mạch và thần
kinh bịt
C. Màng bịt
D.Cơ bịt ngoài
E.Không có liên quan
đến các chi tiết kể trên
Câu 65: Vị trí mũi tên chỉ trên
hình vẽ là nơi bám của:
A.Dải chậu chày
B.Cơ tứ đầu đùi
C. Cơ nhị đầu đùi
D.Cơ may
E.Cơ thon
Câu 65:Dây thần kinh được
mũi tên chỉ vào trên hình vẽ có
chức năng tương tự thần kinh
nào ở bàn tay?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Về vận động thì giống thần
kinh trụ, còn về cảm giác thì
giống thần kinh giữa
E. D. Về vận động thì giống
thần kinh giữa, còn về cảm
giác thì giống thần kinh trụ
Câu 66: Trên hình vẽ là
khớp gối nhìn trên (ở dướ là
mặt trước), với các dây
chằng và sụn đã được lấy ra.
Chọn câu phát biểu sai
A.(1) là chỗ bám của dây
chằng chéo sau
B.chỉ (2) là chỗ bám của dây
chằng chéo trước
C.(3) là chỗ bám của sụn
chêm ngoài
D.(4) là chỗ bám của sun
chêm ngoài
E.(2) và (6) là chỗ bám của
dây chằng chéo trước
12
3456
A. 1/3 dưới cẳng chân phải
B. 1/3 dưới cẳng chân trái
C. Điểm giữa cẳng chân phải
D. Điểm giữa cẳng chân trái
E. Không thể xác định được
chính xác
Câu 68: Hình ảnh lớp giữa
và lớp sâu các cơ vùng
cẳng tay trước, cho biết chi
tiết số 37 là chi tiết gì?
A. Cơ gấp ngón cái dài
B Cơ gấp các ngón nông
C. Cơ gấp các ngón sâu
D.Cơ gấp cổ tay quay
E. Một bó tách ra từ cơ gấp
các ngón nông
A.Cơ duỗi ngón út
B. Cơ duỗi ngón trỏ
C. Cơ duỗi ngón cái dài
D. Cơ duỗi cổ tay quay dài
E. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Câu 70:Thiết đồ 1/3 giữa cẳng
tay
Cho biết cơ được mũi tên chỉ vào
là cơ tùy hành của mạch máu và
thần kinh nào?
A.Thần kinh quay và nhánh sâu
động mạch quay
B.Động mạch và thần kinh giữa
C. Động mạch và thần kinh trụ
D.Động mạch và thần kinh gian
cốt trước
E. Không phải là cơ tùy hành của
mạch máu hay thần kinh nào
Đáp án
1.D 2.B 3.C 4.C 5.B 6.A 7.E 8.E 9.C 10.B
11.A 12.D 13.D 14.C 15.D 16.C 17.D 18.B 19.A
20.E 21.E 22.C 23.E 24.C 25.A 26.D 27.B 28.E
29.C 30.D 31.C 32.C 33.C 34.D 35.A 36.D 37.C
38.E 39.E 40.C 41.B 42. E 43.A 44.B 45.A 46.C