Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

GIẢI CHI TIẾT đề thi thử Lý THPT Nam Trực – Nam Định lần 3 – 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.87 KB, 9 trang )

Tuyển chọn đề thi thử

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
(Đề thi gồm 4 trang)
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..

2018

ĐỀ THI THỬ LẦN 3
CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 003

Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10‒34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, l u = 931,5
MeV/c2, độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10‒19 C, khối lượng electrôn m = 9,1.10‒31 kg.
Câu 1: Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao so với mặt đất.
(1) Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1.
(2) Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2
(3) Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thời gian rơi t3.
Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:
A. t1 = t2 < t3.
B. t1 < t2< t3.
C. t3 = t2 < t1.
D. t1 = t2 = t3.
Câu 2: Phản ứng nhiệt hạch, phân hạch và phóng xạ có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Hạt tạo thành kém bền vững hơn hạt ban đầu .
B. Là phản ứng hạt nhân nhân tạo.


C. Có tính chất dây chuyền.
D. Luôn tỏa năng lượng.
Câu 3: Nếu đường sức từ của một nam châm thẳng có chiều như hình vẽ, thì
A. M là cực âm, N là cực dương.
B. M là cực dương, N là cực âm.
C. M là cực Bắc, N là cực Nam.
D. M là cực Nam, N là cực Bắc.
Câu 4: Trong hiện tượng điện phân dung dịch muối AgNO3 với cực dương là Ag, nếu thời gian điện phân đủ lớn thì
hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Có khí Oxy bay lên ở cực dương.
B. Ka tốt bị mòn đi.
C. A nốt có Ag bám vào.
D. Ag đã di chuyển sang Ka tốt.
Câu 5: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u = cos(20t – 5x) cm; x tính
bằng mét, t tính bằng giây. Giá trị của bước sóng gần đúng là
A. 1,26 m.
B. 0,25 cm.
C. 25,00 m.
D. 1,26 cm.


Câu 6: Cho dòng điện chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có cường độ i  6cos 100t   A . Hãy chọn đáp án sai
6

khi nói về dòng điện này?
A. Cường độ hiệu dụng là 6 A.
B. Cường độ tức thời lúc t = 0,01 s là 3 3 A.

C. Chu kỳ là 0,02 s.
D. Pha ban đầu là

rad.
6
Câu 7: Khi đặt điện áp u  U 2cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I, hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch AB là
UI
A. P  UI .
B. P  UIcos .
C. P 
.
D. P  UIcos2 .
cos
4
Câu 8: Cho các môi trường trong suốt có chiết suất là n1 = 1,5; n 2  ; n3 = 1; n 4  2 . Hiện tượng phản xạ toàn
3
phần có thể xẩy ra khi tia sáng đơn sắc chiếu từ môi trường
A. n2 sang các môi trường n4.
B. n3 sang các môi trường n4.
C. n1 sang môi trường n2.
D. n4 sang các môi trường n1.
A1
A2
A3
Câu 9: Cho ba hạt nhân Z1Y , Z2 K và Z3 E có độ hụt khối của các hạt đó lần lượt là Δm1, Δm2 và Δm3. Biết
m1  3m2  4m3 và A1 = 0,5A2 = 3A3. Thứ tự xắp sếp các hạt nhân theo độ bền vững giảm dần là
A. Y, K, E.
B. Y, E, K.
C. K, Y, E.
D. E, K, Y.
Câu 10: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm trên một quỹ đạo dài có thể 16 cm là


1

Bùi Xuân Dương – 0914 082 600


Tuyển chọn đề thi thử

2018



A. x  16cos  5t   cm. B. x  8cos2  2t  cm.
C. x  8sin 10t  0,1973 cm. D. x  8cos 20t 2 cm.
6

Câu 11: Hạt nhân của nguyên tử 235
92 U cấu tạo bởi
A. 92 prôtôn và 143 nơtrôn.
B. 92 prôtôn, 143 nơtrôn và 92 êlectron.
C. 143 nơtrôn và 92 êlectron.
D. 143 prôtôn và 92 nơtrôn.
Câu 12: Tia tử ngoại được ứng dụng để kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại là dựa vào tác dụng
A. đâm xuyên mạnh.
B. làm phát quang nhiều chất.
C. làm kích thích nhiều phản ứng hóa học.
D. làm ion hóa các chất, làm đen kính ảnh.
Câu 13: Khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,5 μm vào một chất phát quang thì ánh sáng phát quang không
thể có màu
A. vàng.

B. cam.
C. đỏ.
D. tím.
Câu 14: Một điện tích điểm Q không đổi đặt tại điểm O trong không
khí. Cường độ điện trường do Q qây ra có độ lớn phụ thuộc vào
khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị r2 là
A. 40,5 cm
B. 1,5 cm.
C. 0,167 cm.
D. 4,5 cm.





Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng khi viết sóng cơ học?
A. Quãng đường sóng cơ truyền đi được cũng bằng quãng đường dao động của phần tử vật chất trong môi trường
ấy thực hiện được.
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha
nhau.
C. Sóng mà phần tử vật chất trong môi trường có sóng đi qua dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử vật chất trong môi trường có sóng đi qua.
Câu 16: Bộ phận nào sau đây có cả trong sơ đồ khối của máy thu thanh và máy phát thanh vô tuyến đơn giản?
A. Mạch biến điệu.
B. Mạch tách sóng.
C. Loa.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 17: Chiếu một chùm sáng phức tạp gồm 4 bức xạ đơn sắc: đỏ, chàm, lục, vàng từ không khí vào nước. Trong
nước, tính từ pháp tuyến, thứ tự các tia sáng quan sát được là

A. đỏ, chàm, lục, vàng.
B. vàng, lục, chàm, đỏ.
C. đỏ, vàng, lục, chàm.
D. chàm, lục, vàng, đỏ.
235
Câu 18: Sự phân hạch của hạt nhân urani 92 U khi hấp thụ một nơtron chậm được cho bởi phương
236
143
87
1
 235
92 U  92 U  57 La  35 Br  k. 0 n . Chọn đáp án sai?
A. Phản ứng luôn tỏa năng lượng.
B. Có thể xảy ra phản ứng dây chuyền.
C. k = 3.
D. Đây là phản ứng phân hạch.
Câu 19: Biên độ của dao động cơ cưỡng bức sẽ càng lớn nếu
A. biên độ của ngoại lực càng lớn.
B. biên độ của ngoại lực càng nhỏ.
C. tần số ngoại lực càng lớn.
D. tần số ngoại lực càng nhỏ.
Câu 20: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 3 eV. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 Js ; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,392 μm.
B. 0,436 μm.
C. 0,414 μm.
D. 0,300 μm.

1


H thì cảm
Câu 21: Khi đặt điện áp u  220cos 100t   V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
4
4

kháng của cuộn cảm đó bằng
A. 400 Ω.
B. 25 Ω.
C. 100 Ω.
D. 40 Ω.
Câu 22: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,11 µm vào chất quang dẫn làm bằng Silic thì
A. điện trở của Silic giảm.
B. Silic dẫn điện kém hơn.
C. số êlectron dẫn giảm và lỗ trống tăng.
D. số êlectron dẫn và lỗ trống giảm.
Câu 23: Một sóng điện từ điều hòa lan truyền trên phương Ox coi như biên độ sóng không suy giảm. Tại một điểm A


có sóng truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B  2.103 cos  4.106 t   T. Biết biên độ của cường
3

độ điện trường là 12 V/m, phương trình của cường độ điện trường tại A là




A. E  12cos  4.106 t   V/m.
B. E  12cos  4.106 t   V/m.
6
3



1
0n

2

Bùi Xuân Dương – 0914 082 600


Tuyển chọn đề thi thử

2018


5 


C. E  12cos  24.106 t   V/m.
D. E  12cos  4.106 t   V/m.
3
6 


Câu 24: Một nguồn âm phát ra sóng có tần số góc 20π rad/s thì nó thuộc sóng
A. siêu âm.
B. điện từ.
C. hạ âm.
D. âm thanh.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi

nhưng tần số (f) thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C (UC) và bình
phương hệ số công suất (cos2φ) của đoạn mạch theo giá trị tần số f.
Giá trị f1 để UC đạt giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,75 Hz.
B. 42,35 Hz.
C. 35,88 Hz.
D. 69,66 Hz.

Câu 26: Đặt điện áp u  180 2cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R thay đổi được, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp, với dung kháng gấp 3 lần cảm kháng.Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực
đại, khi đó điện áp tức thời cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 90 V.
B. 270 V.
C. 45 2 V.
D. 135 2 .
Câu 27: Đặt vào hai đầu mạch AB (gồm một điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp theo thứ tự
7 

đó) một điện áp xoay chiều u  160 2cos 100t 
 V . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
12 

UL đạt giá trị cực đại bằng 200 V thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C khi đó là

5 


A. u RC  120 2cos 100t   V .

B. u RC  150 2cos 100t   V .
12 
12 






C. u RC  120 2cos 100t   V .
D. u RC  120cos 100t   V .
12 
2


Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 8cos(5πt + 0,5π) cm. Biết
vật nặng ở dưới và chiều dương của trục Ox hướng lên. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều lần
đầu tiên vào thời điểm
1
13
7
1
A.
s.
B. s.
C.
s.
D.
s.
6

30
30
30
Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Vận tốc của chất điểm tại
thời điểm t1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. –1,59 m/s.
B. 30,74 cm/s.
C. 1,59 m/s.
D. –30,74 cm/s.

Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng k, gắn vật nhỏ khối lượng m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Con
lắc đang đứng yên và lò xo không biến dạng thì tác dụng vào con lắc một ngoại lực F có phương nằm ngang hướng về
phía điểm giữ cố định lò xo. Trong thời gian tác dụng lực thì đáp án nào sau đây là đúng?
F
A. Con lắc sẽ dao động quanh vị trí lò xo không biến dạng với biên độ .
k
F
B. Con lắc luôn đứng yên tại vị trí lò xo dãn .
k
2F
C. Độ dãn cực đại của lò xo là
.
k
F
D. Tốc độ cực đại của vật là
.
m.k
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút, phần ứng gồm 16
cuộn dây mắc nối tiếp, từ thông cực đại xuyên qua một vòng dây của cuộn dây phần ứng là 0,2 mWb. Mắc một điện


3

Bùi Xuân Dương – 0914 082 600


Tuyển chọn đề thi thử

2018

trở R = 100 Ω vào hai đầu máy phát điện nói trên thì dòng điện hiệu dụng qua điện trở là 4 2 A. Số vòng dây trên
mỗi cuộn dây phần ứng gần giá trị nào nhất?
A. 796 vòng.
B. 764 vòng.
C. 804 vòng.
D. 756 vòng.
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết UAB = 5 V; E = 6V;
RA = 0, ampe chỉ 1 A. Điện trở trong của nguồn là
A. 2,5 Ω.
B. 1,0 Ω.
C. 1,5 Ω.
D. 2,0 Ω.
Câu 33: Con lắc đơn có chiều dài l =10 m, dao động điều hoà với góc lệch cực đại là 0,014 rad, tại nơi có gia tốc
2
trọng trường g = 10 m/s2. Trong khoảng thời gian t 
s chiều dài cung tròn lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi
3
được là
A. 14 2 cm .
B. 14 cm .

C. 14 3 cm .
D. 28  14 3 cm .
Câu 34: Trên một sợi dây AB = 80 cm có sóng dừng với hai đầu dây cố định. Trên dây có 5 bó sóng. Hai điểm M; N
trên dây cách A là 6 cm và 35 cm . Số điểm luôn dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 35: Hạt nhân 210
phóng
xạ
ra
một
hạt
α
rồi
tạo
thành
hạt
nhân
X
với
chu

bán

là 138 ngày. Ban đầu có 0,2
84 Po
Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là
A. 0,010 g.

B. 0,190 g.
C. 0,175 g.
D. 0,950 g.
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1, S2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe
S1S2 và song song với S1S2 cách S1S2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng 0,41 μm ≤ λ ≤ 0,62 μm, Tại M
trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,52 μm.
B. 0,42 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,61 μm.
-11
Câu 37: Theo tiên đề của Bo, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có
bán kính 84,8.10-11 m đi được quãng đường là S, thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ
đạo L sẽ đi được quãng đường là
A. 4S.
B. 2S.
C. 0,5S.
D. 0,25S.
Câu 38: Một khung dây dẫn có diện tích S = 200 cm2 đặt cố định trong một từ trường đều sao cho véctơ cảm ứng từ
B hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Trong khoảng thời gian 0,01 s, người ta làm cho cảm ứng từ B giảm
đều từ 2.10-4 T đến 0, khi đó độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A.3,46.10-4 V.
B.3,46 V.
C.2,00 V.
D.2.10-4 V.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha và cách nhau AB = 20
cm. Khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn là 1,5 cm. Gọi I là trung điểm của
AB, vẽ đường tròn đường kính AI. Số điểm cực đại nằm trên đường tròn đó là
A. 7.
B. 14.

C. 6.
D. 4.
Câu 40: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ tiêu cự 30 cm và cách quang tâm của
kính 50 cm. Ảnh của vật
3
3
A. là ảnh ảo và cao bằng vật.
B. là ảnh thật và cao bằng vật.
2
8
3
3
C. là ảnh thật và cao bằng vật.
D. là ảnh ảo và cao bằng vật.
2
8
g

210
84 Po .

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

4

Bùi Xuân Dương – 0914 082 600


Tuyển chọn đề thi thử


Câu 1
A
Câu 11
A
Câu 21
B
Câu 31
A

Câu 2
D
Câu 12
B
Câu 22
A
Câu 32
B

Câu 3
D
Câu 13
D
Câu 23
B
Câu 33
C

Câu 4
D
Câu 14

B
Câu 24
C
Câu 34
D

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
A
A
Câu 15
Câu 16
C
D
Câu 25
Câu 26
C
A
Câu 35
Câu 36
B
C

Câu 7
B
Câu 17
D
Câu 27
A

Câu 37
B

Câu 8
C
Câu 18
C
Câu 28
C
Câu 38
D

Câu 9
B
Câu 19
A
Câu 29
B
Câu 39
A

2018
Câu 10
C
Câu 20
C
Câu 30
D
Câu 40
D


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Khi nam châm rơi qua một ống dây, trong ống dây sẽ xuất hiện một suất điện động cảm ứng → với ống dây kín sẽ
tạo thành dòng điện dòng điện này có tác dụng chống lại chuyển động rơi → nam châm sẽ rơi với thời gian t3 lớn nhất.
+ Với ống dây hở trong ống dây không có dòng → nam châm vẫn rơi với thời gian rơi t2 bằng thời gian rơi tự do t1.
 Đáp án A
Câu 2:
+ Nhiệt hạch và phân hạch đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
 Đáp án D
Câu 3:
+ Đường sức từ xuất phát từ cực bắc, kết thúc ở cực nam → N là cực bắc và M là cực nam.
 Đáp án D
Câu 4:
+ Hiện tượng dương cực tan → Ag di chuyển từ Anot sang Catot.
 Đáp án D
Câu 5:
2d 

+ Phương trình truyền sóng u  a cos  t 
.
 

2
→ So sánh với phương trình bài toán, ta có
 5 → λ = 0,4π ≈ 1,26 m.

 Đáp án A
Câu 6:
+ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 6 A → A sai.

 Đáp án A
Câu 7:
+ Công suất tiêu thụ của mạch P = UIcosφ.
 Đáp án B
Câu 8:
+ Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết
quang kém hơn → từ n1 sang n2 có thể xảy ra phản xạ toàn phần.
 Đáp án C
Câu 9:
m1  4
A1  3

+ Để đơn giản, ta chọn A3 = 1 → 
. Tương tự Δm3 = 1 → 
4
A 2  6
m 2  3
m3 1
m1 4
m2
4
  1,33 ;

 0,33 và
 1.
A1
3
A2
6.3
A3 1

→ Thứ tự bền vững các hạt nhân giảm dần là Y → E → K.
 Đáp án B
Câu 10:
+ Với quỹ đạo dài 16 cm → A = 8 cm.
 Đáp án C
Câu 11:
+ Hạt nhân U được cấu tạo bởi 92 proton và 143 notron.
 Đáp án A
Câu 12:

Ta xét các tỉ số:

5

Bùi Xuân Dương – 0914 082 600


Tuyển chọn đề thi thử

2018

+ Dựa vào tính chất làm phát quang nhiều chất để xác định vết nứt trên bề mặt kim loại.
 Đáp án B
Câu 13:
+ Ánh sáng phát quang có bước sóng luôn dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích → không thể là ánh sáng tím.
 Đáp án D
Câu 14:
E
1
45

+ Ta có E 2 → r1  r1 1  0,5
 1,5 cm.
E2
5
r
 Đáp án B
Câu 15:
+ Sóng mà phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
 Đáp án C
Câu 16:
+ Mạch khuếch đại có cả trong sơ đồ máy phát thanh và máy thu thanh.
 Đáp án D
Câu 17:
+ Ánh sáng có chiết suất càng lớn sẽ càng gần pháp tuyến hơn → chàm, lục, vàng, đỏ.
 Đáp án D
Câu 18:
+ Cân bằng phản ứng, ta thấy rằng k = 6 → C sai.
 Đáp án C
Câu 19:
+ Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn nếu biên độ của ngoại lực cưỡng bức càng lớn.
 Đáp án A
Câu 20:
hc 6,625.1034.3.108
+ Giới hạn quang điện của kim loại 0 

 0, 414 μm.
A
3.1,6.1019
 Đáp án C
Câu 21:

+ Cảm kháng của cuộn dây ZL = 25 Ω.
 Đáp án B
Câu 22:
+ Khi chiếu ánh sáng kích thích vào bán dẫn thì điện trở của bán dẫn sẽ giảm.
 Đáp án A
Câu 23:
+ Điện trường và từ trường tại mỗi điểm sóng điện từ truyền qua luôn cùng pha.


→ E  12cos  4.106 t   V/m.
3

 Đáp án B
Câu 24:
+ Tần số của sóng f = 10 Hz → hạ âm.
 Đáp án C
Câu 25:

U
7
 U → C  0,72 .
+ Từ đồ thị, ta có UCmax 
4
6
R
f 
1  C 
 fR 
Mặc khác fR = 50 Hz → fC = 35,88 Hz.
 Đáp án C

Câu 26:

6

Bùi Xuân Dương – 0914 082 600


Tuyển chọn đề thi thử

2018

+ Công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại khi R  ZL  ZC  2ZL .
Biễu diễn vecto các điện áp.
→ Đễ thấy rằng U0LC = U0R = 180 V → U0L = 90 V.

 Đáp án A
Câu 27:
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm → u vuông pha so với uRC.
2
→ URC  ULmax
 U2  2002  1602  120 V.



→ u RC  120 2 cos 100t   V.
12 

 Đáp án A
Câu 28:


Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 

g
10

 4 cm.
2

 52

+ Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều tại vị trí lò xo không biến dạng, tương ứng với
li độ x = 0,5A.
Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.
T T
7
→ Từ hình vẽ, ta có t   
s.
2 12 30
 Đáp án C
Câu 29:
+ Từ đồ thị, ta thấy độ chia nhỏ nhất của trục thời gian là  
Nửa chu kì ứng với 3 độ chia → T 

1
s.
12

6
s →ω = 4π rad/s.
12


7
s, x2 đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm → thời điểm t0
12
7

ứng với góc lùi   t  4  2 
12
3


→ x 2  8cos  4t   cm.
6

2A1
7

+ Tương tự như vật, tại thời điểm t  s, x1 
và đang giảm ta cũng tìm được 01   .
12
3
10






→ x1  6cos  4t   cm → x  12,8cos  4t   cm → v  160sin  4t   cm/s.
10 

18 
18 



1
1
+ Thời điểm t1  .3  s → v = 27,8 cm/s.
12
4
 Đáp án B
Câu 30:
F
+ Dưới tác dụng của lực F, lò xo sẽ dao động quanh vị trí lò xo bị nén một đoạn l0  với biên độ A = Δl0.
k
k F
F

→ Tốc độ cực đại của vật vmax  A 
mk
mk
 Đáp án D
+ Tại thời điểm t 

7

Bùi Xuân Dương – 0914 082 600


Tuyển chọn đề thi thử


2018

Câu 31:

pn 8.375

 50 Hz.
60
60
+ Suất điện động cực đại mà máy phát tạo ra là E0 = I0R = 8.100 = 800 V.
E0
800
Kết hợp với E0 = 16NωΦ0 → N 

 796 vòng.
160 16.100.0,2.103
 Đáp án A
Câu 32:
  U AB 6  5
+ Định luật Ohm cho đoạn mạch AB: UAB = ξ – Ir → r 

 1 Ω.
I
1
 Đáp án B
Câu 33:
Li độ cong của dao động s0 = lα0 = 14 cm.
l
10

+ Chu kì dao động của con lắc T  2
 2
 2 s.
g
10
2
Ta để ý rằng khoảng thời gian t 
tương ứng với một phần ba chu kì →
3
quãng đường lớn nhất đi được là smax  3s0  14 3 cm.
Tần số của dòng điện f 

 Đáp án C
Câu 34:
+ Bước sóng của sóng truyền trên dây  

2l 2.80

 32 cm.
5
5

→ Dễ thấy rằng giữa MN có hai điểm dao động với biên độ cực đại.
 Đáp án D
Câu 35:
690
t





 
AX
206
138
T
+ Khối lượng hạt nhân X được tạo thành mX 
mPo 1  2  
0, 2 1  2
  0,190 g.

 210

A Po




 Đáp án B
Câu 36:
x a 1,1.102.0,5.103 11
D
+ Vị trí cho vân sáng trên màn x M  k
→  M 
μm.

kD
k.1,5
3k
a

Với khoảng giá trị của bước sóng 0,41 μm ≤ λ ≤ 0,62 μm, kết hợp với chức năng Mode → 7 trên Caiso ta tìm được
bước sóng ngắn nhất λmin = 0,4583 μm.
 Đáp án C
Câu 37:
84,8.1011
 16 → quỹ đạo N với n = 4.
+ Xét tỉ số
5,3.1011
Quãng đường mà electron đi được trên các quỹ đạo trong cùng một khoảng thời gian sẽ tỉ lệ với tốc độ của electron
trên quỹ đạo đó.
1
+ Mặc khác v n
.
n

8

Bùi Xuân Dương – 0914 082 600


Tuyển chọn đề thi thử

2018

→ Quỹ đạo L ứng với n = 2 → sL = 2sN = 2S.
 Đáp án B
Câu 38:
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung e 

 BScos  2.104.200.104.cos600



 2.104 V.
t
t
0,01

 Đáp án D
Câu 39:
+ Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn là 0,25λ = 1,5 cm → λ = 6
cm.
AB
AB
→ Số dãy cực đại giao thoa 
↔ 3,3  k  3,3 → có 7 dãy.
k


→ Số dãy cực đại trên đường tròn là 3.2 + 1 = 7.
 Đáp án A
Câu 40:
+ Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.
d
f
30
3
Độ phóng đại ảnh k    

 .
d

df
50   30  8
 Đáp án D

9

Bùi Xuân Dương – 0914 082 600



×