SỞ GD & ĐT
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 5
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Bảng đáp án
1-A
2-C
3-C
4-B
5-A
6-A
7-B
8-C
9-C
10-D
11-C
12-C
13-B
14-D
15-D
16-D
17-D
18-A
19-A
20-D
21-A
22-B
23-A
24-D
25-A
26-C
27-C
28-A
29-C
30-A
31-B
32-D
33-A
34-B
35-D
36-D
37-A
38-A
39-A
40-B
41-A
42-D
43-C
44-B
45-C
46-A
47-
48-C
49-C
50-A
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i zi 15 i. Tìm môđun của số phức z
A. z 5
B. z 4
C. z 2 5
D. z 2 3
Cách giải
z a bi a, b R
a bi 1 2i a bi i 15 i
2 2ai bi 2b ai b 15 i
2a 2b b 15 a 3
z a bi z 32 42 5
2a
b
a
1
b
4
Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2; 2
B. ;0
C. 0; 2
D. 2;
Cách giải
Theo đồ thị hàm số ta thấy hàm số y f x đồng biến trên 0; 2
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y 2x 1
1
A. D ;
2
1
B. D R \
2
Đăng tải bởi -
n
1
C. D ;
2
D. D R
Câu 4: Giá trị lớn nhất của y x 4 4x 2 trên đoạn [1; 2] bằng:
A.
B.
C.
D.
Cách giải
TXD : D R
x 0 1; 2
Ta có: y ' 4x 3 8x 0 x 2 1; 2
x 2 1; 2
y 0 0; y
y4
2 4; y 1 3; y 2 0 max
a;b
Câu 5: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 2z 5 0. Tìm tọa
độ điểm biểu diễn cho số phức
A. P 3; 2
7 4i
trong mặt phẳng phức?
z1
B. N 1; 2
C. Q 3; 2
D. M 1; 2
Cách giải
z 1 2i
7 4i 7 4i
z 2 2z 5 0
z1 1 2i
3 2i
z1
1 2i
z 1 2i
Câu 6: Cho một cấp số cộng u n có u1 5 và tổng 50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công
thức của số hạng tổng quát u n
A. u n 1 4n
B. u n 5n
C. u n 3 2n
D. u n 2 3n
Cách giải
2u1 49d .50 5150 25
2.5 49d d 4
2
u n u n n 1 d 5 n 1 .4 1 4n
S50
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng Q1 : 3x y 4z 2 0
và Q2 : 3x y 4z 8 0. Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai mặt
phẳng Q1 và Q2 là:
A. P : 3x y 4z 10 0
B. P : 3x y 4z 5 0
C. P : 3x y 4z 10 0
D. P : 3x y 4z 5 0
Đăng tải bởi -
Cách giải
Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai mặt phẳng Q1 và Q2 là mặt
phẳng song song và nằm chính giữa Q1 và Q2
Ta có
28
5 P : 3x y 4z 5 0
2
Câu 8: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, IOM 45 và cạnh IM a. Khi
quay tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một
hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng:
A. a 2 3
C. a 2 2
B. a 2
D.
a 2 2
2
Cách giải
Khi quay tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI ta được hình nón có đường cao IO và
bán kính đáy IM. Tam giác OIM vuông cân tại I nên IM IO a.
r a; h a l r 2 h 2 a 2
Sxq rl a.a 2 a 2 2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
A. ; 5
B. ;0
5
3
x 1
5x 3 là:
C. 5;
D. 0;
Cách giải
3
5
x 1
5x 3 5
x 1
3
5x 3
x 1
x 3 x 1 3x 9 2x 10 x 5
3
Câu 10: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1
4
trên khoảng 1; . Tìm
x 1
m?
A. m 2
B. m 5
C. m 3
Cách giải
x 0 x 1 0
y x 1
4
2
x 1
x 1 .
Dấu bằng xảy ra x 1
4
2.2 4
x 1
4
2
x 1 4 x 3
x 1
Đăng tải bởi -
D. m 4
x 2 x 12
khi x 4
Câu 11: Tìm tham số thực m để hàm số y f x x 4
liên tục tại
mx 1
khi x 4
điểm x 0 4
B. m 3
A. m 4
C. m 2
D. m 5
Cách giải
x 2 x 12
7
x 4
x4
Ta có lim f x lim
x 4
Hàm số liên tục tại x 4 lim f x f 4 7 4m 1 m 2
x 4
Câu 12: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là:
A.
6a 3
12
B.
3a 3
12
C.
2a 3
12
D.
2a 3
24
Cách giải
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD AH BCD
Ta có BH
SBCD
2a 3 a 3
a 6
AH AB2 BH 2
3 2
3
3
a2 3
1 a 6 a2 3
2a 3
V
.
4
3 3
4
12
Câu 13: Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển thành đa thức của biểu thức
A 1 x
10
là:
A. 30
B. -120
C. 120
D. -30
Cách giải
10
10
k
A 1 x C10
x C10k 1 . x
10
k
k 0
k
k
k 0
3
Hệ số của số hạng chứa x 3 là C10
1 120
3
Câu 14: Cho các vector a 1;2;3 ;b 2;4;1 ;c 1;3;4 . Vector v 2a 3b 5c là:
A. v 7;3; 23
B. v 23;7;3
C. v 7; 23;3
Cách giải
v 2a 3b 5c 2 1;2;3 3 2;4;1 5 1;3;4 3;7;23
Đăng tải bởi -
D. v 3;7; 23
Câu 15: Hàm số y x 2 ln x đạt cực trị tại điểm
A. x e
B. x 0; x
1
e
C. x 0
D. x
1
e
Cách giải
TXD : D 0;
1
1
1
2x ln x x x 2 ln x 1 0 ln x x
x
2
e
1
y '' 2 ln x 2 1 2 ln x 3 y ''
20
e
y ' 2x ln x x 2 .
x
1
là điểm cực tiểu của hàm số y x 2 ln x
e
Câu 16: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số
nào trong các hàm số sau?
x
1
y'
y
1
1
A. y
x 2
x 1
B. y
x2
x 1
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x
2
3
B. y
2
3
C. y
x2
x 1
x 3
x 1
x 1
là?
3x 2
C. x
1
3
Câu 18: Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z.
Đăng tải bởi -
D. y
D. y
1
3
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là 3, phần ảo là 2
B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i
C. Phần thực là -3, phần ảo là 2i
D. Phần thực là -3, phần ảo là 2
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x cos x
A. f x dx
C.
x2
sin x C
2
f x dx x sin x cos x C
B.
f x dx 1 sin x C
D.
f x dx
x2
sin x C
2
Câu 20: Phương trình log 2 x log 2 x 3 2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Cách giải
x 3
x 3
log 2 x log 2 x 3 2
x4
log
x
x
3
2
x
x
3
4
2
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ
sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
A. f ' x dx là diện tích hình thang cong ABMN
a
b
B.
f ' x dx
là độ dài đoạn BP.
a
b
C.
f ' x dx
là độ dài NM.
a
b
D.
f ' x dx
là độ dài đoạn cong AB
a
Cách giải
Ta có diện tích hình thang cong ABMN được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ' x , trục
b
hoành, đường thẳng x a; x b nên
f ' x dx là diện tích hình thang cong ABMN.
a
Đăng tải bởi -
Câu 22: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
1
và các đường thẳng
x
y 0; x 1; x 4. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) quanh xung
quanh trục Ox.
A. 2 ln 2
B.
3
4
C.
3
4
D. 2ln 2
Cách giải
4
dx
x2
1
V
4
1
1 3
1
x1
4 4
Câu 23: Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn đều là nữ:
A.
2
15
B.
7
15
C.
8
15
D.
1
3
Cách giải
2
Chọn ngẫu nhiên 2 người từ 10 người ta có C10
Gọi A là biến cố: “2 người được chọn đều là nữ”, ta có A C24
Vậy P A
A C24
2
2
C10 15
Câu 24: Một quả cầu (S) có tâm
I(1; 2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng
P : x 2y 2z 2 0 có phương trình là:
A. S : x 1 y 2 z 1 3
B. S : x 1 y 2 z 1 3
C. S : x 1 y 2 z 1 9
D. S : x 1 y 2 z 1 9
2
2
2
2
2
2
2
2
Cách giải
Ta có d I; P =
1 2.2 2.1 2
1 4 4
3R
Vậy phương trình mặt cầu là: S : x 1 y 2 z 1 9
2
Đăng tải bởi -
2
2
2
2
2
2
2
3x 2 khi 0 x 1
Câu 25: Cho hàm số y f x
. Tính tích phân f x dx
4 x khi 1 x 2
0
A.
7
2
B. 1
C.
5
2
D.
3
2
Cách giải
2
1
2
1
2
Ta có f x dx f x dx f x dx 3x dx 4 x dx 1
2
0
0
1
0
1
5 7
2 2
Câu 26: Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích V, M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
AC, AD, BD, BC. Thể tích khối tứ diện AMNPQ là:
A.
V
6
B.
V
3
C.
V
4
D.
2V
3
Cách giải
Tam giác BPQ và tam giác BCD đồng dạng theo
S
V
1
1
1
tỉ số BPQ = A.BPQ =
2
SBCD 4
VA.BCD 4
3
VA.PQCD = VABCD
4
Ta có:
VA.MNP AM AN 1
1
=
.
= VA.MNP VA.CDP
VA.CDP AC AD 4
4
3
1
SPQCD = SBCD ;SCDP = SBCD
4
2
S
2
2
1
CDP VA.CDP VA.PQCD VA.MNP VA.PQCD
SPQCD 3
3
6
VA.MQP
VA.CQP
AM 1
1
VA.MQP VA.CQP
AC 2
2
1
1
1
1
V
VA.MNPQ VA.MNP +VA.MQP = VA.PQCD + VA.PQCD = VA.PQCD = VABCD
6
6
3
4
4
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2;5). Số mặt phẳng đi
qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho OA OB OC (A, B, C không
trùng với gốc tọa độ O) là:
A. 8
B. 3
Đăng tải bởi -
C. 4
D. 1
Gọi A a;0;0 ;B 0;b;0 ;C 0;0;c a, b,c 0 , khi đó phương trình mặt phẳng đi qua A,
B, C là P :
M P
x y z
1
a b c
1 2 5
1*
a b c
a b c
a b c
Ta có OA OB OC a b c
a b c
a b c
TH1: a b c, thay vào (*) có
1 2 5
8
1 1 a 8 P : x y z 8 0
a a a
a
TH2: a b c, thay vào (*) có
1 2 5
2
1
1 a 2 P : x y z 2 0
a a a
a
TH3: a b c, thay vào (*) có
1 2 5
4
1 1 a 4 P : x y z 4 0
a a a
a
TH4: a b c, thay vào (*) có
1 2 5
6
1
1 a 6 P : x y z 6 0
a a a
a
Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc
BAD 60, có SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO a. Khoảng cách từ O đến
mặt phẳng (SBC) là:
A.
a 57
19
B.
Đăng tải bởi -
a 57
18
C.
a 45
7
D.
a 52
16
Cách giải
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và BE.
Ta có BAD 60 BCD 60 BCD đều.
DE BC
Mà OF / /DE OF BC
BC OF
BC SOF
BC SO
Trong (SOF) kẻ OH SF OH BC SBC
d O;SBC =OH
Tam giác BCD đều cạnh a
DE=
a 3
1
a 3
OF DE
2
2
4
Xét tam giác vuông SOF: OF
SO.OF
SO OF
2
2
a 57
19
Câu 29: Cho hàm số y x 3 3x 2 m có đồ thị C . Biết đồ thị C cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt A, B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m 0;
B. m ; 4
C. m 4;0
D. m 4; 2
Cách giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 3 3x 2 m 0 1 .
Vì đồ thị C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho B là trung điểm của AC
nên phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt lập thành 1 CSC.
Gọi 3 nghiệm đó lần lượt là x 0 d; x 0 ; x 0 d d 0
Theo định lí Vi-et có x 0 d x 0 x 0 d
b
3 3x 0 3 x 0 1 là 1 nghiệm của
a
phương trình (1).
1 3. 1 m 0 m 2 0 m 2 m 4;0
3
2
Đăng tải bởi -
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối
xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Góc
giữa hai đường thẳng MN và BD bằng:
A. 90
B. 60
C. 45
D. 75
Cách giải
Gọi P là trung điểm của CD NP//BD MN;BD MN;NP
Gọi I là trung điểm của SA, K là trung điểm của AO IK//SO IK ABCD
Gọi H là hình chiếu của M trên (ABCD) HK//MI MIKH
là hình bình hành HK=MI
Mặt khác MI là đường trung bình của tam giác EAD
1
1
MI//AD//BC và MK AD BC NC
2
2
HKCN là hình bình hành HN//AC
Mà AC BD AC NP HN NP
NP HN
NP MNH NP MN MN; NP 90
Ta có
NP MH
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa
(BA’C) và (DA’C)
A. 90
B. 60
Cách giải
Trong (BA’C) kẻ BH A'C H A'C .
Đăng tải bởi -
C. 30
D. 45
BD AC
Ta có
BD ACC'A ' BD A'C
BD AA '
A'C BDH A'C DH
BA'C ; DA'C = BH;DH
Dễ thấy BC ABB'A' BC A'B BA'C vuông tại B
BH
A 'B.BC
A 'B2 BC2
a 2.a a 2
a 3
3
Tương tự ta có CD ADD'A' DA'C vuông tại D
DH
A 'D.DC
A 'D DC
2
2
a 2.a a 2
a 3
3
Áp dụng định lí cosin trong tam giác BDH có
2a 2 2a 2
2a 2
BH DH BD
1
1
3
3
cos BHD
cos BH; DH BH; DH 60
2
2a
2BH.DH
2
2
2.
3
2
2
2
ae2 b
Câu 32: Cho I x ln xdx
với a, b,c . Tính T a b c
c
1
e
A. 5
B. 3
C.
D. 6
Cách giải
e
e
e
e
x2 x2
x 2 dx e2 1
e2 1 x 2
e2 1
e2 1
I x ln xdx ln xd ln x . xdx
e 2 1
2 2
2 21
2 2 2 1 2 4
4
2 2
1
1
1
1
a 1
b 1 a b c 6
c 4
e
e
Câu 33: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đền đỏ phải
cách nhau tối thiểu 1m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16m/s bỗng gặp ô tô B đang
dừng đèn đỏ nên ô tô A hàm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được
biểu diễn bởi công thức v t 16 4t (đơn vị tính bằng m/s), thời gian tính bằng giây.
Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt khoảng cách an toàn thì ô tô A phải hãm phanh cách ô
tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A. 33
B. 12
Đăng tải bởi -
C. 31
D. 32
Cách giải
v0t 4
Quãng đường ô tô A đi được từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là
4
S 16 4t dt 32
0
Khi dừng lại ô tô A phải cách ô tô B tối thiểu 1m nên để có 2 ô tô A và B đạt khoảng cách
an toàn thì ô tô A phải hãm phanh cách ô tô B một khoảng ít nhất là 33m.
Câu
34:
Trong
không
gian
với
hệ
trục
tọa
độ
Oxyz,
cho
ba
điểm
A 2;0;0 ; B 0;3;1 ;C 1; 4; 2 . Độ dài đường cao đỉnh A của tam giác ABC
A.
B.
6
C.
2
3
2
D.
3
Cách giải
Ta cps AB 2;3;1 ; BC 1;1;1 ; AB; BC 2;1;1
d A;d
AB; BC
4 11
2
111
BC
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [2018;2018] để hàm số
y x 2 1 mx 1 đồng biến trên ;
A. 2017
B. 2019
C. 2020
D. 2018
Cách giải
TXĐ : D R
Có y '
x
x2 1
m
Để hàm số đồng biến trên R
y ' 0x
Ta có f ' x
x
x2 1
x2 1 x
x 1
2
m 0x R f x
x
x2 1
mx R m min f x
x
x2 1
1
x 2 1 x 2 1
0x
Có lim f x 1 min f x 1 m 1 Kết hợp điều kiện đề bài m [2018; 1].
x
Đăng tải bởi -
Câu 36: Cho hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên dưới đây: Tìm số điểm cực trị
của hàm số y e
2f x 1
5
f x
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cách giải
Ta có y ' 2f ' x .e
Vì 2e
ye
2f x 1
2f x 1
2f x 1
f x
2f x 1
f x
f ' x .5 f ' x 2e 5 0
5f x 0x y ' 0 f ' x 0 Số điểm cực trị của hàm số
5
f x
bằng số cực trị của hàm số y f x
Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x ta thấy hàm số y f x có 3 điểm cực trị.
Vậy hàm số y e
2f x 1
f x
5 cũng có 3 điểm cực trị.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) và SH a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC
theo a.
A.
2 3a
19
Cách giải
B.
2 3a
19
C.
Dễ dàng chứng minh được CN DM
DM CN
DM SNC
Ta có
DM SH
Trong SNC kẻ HK SC K SC DM HK
d DM;SC =HK
Đăng tải bởi -
3a
19
D.
3 3a
19
Xét tam giác vuông CDN có CH
HK
Câu
38:
SH.DC
SH HC
2
Trong
2
CD2
CN
a2
a2
2
a
4
2a
5
2a 57 2 3a
19
19
không
gian
với
S : x 2 y2 z2 2x 4y 6z m 3 0.
hệ
trục
tọa
độ
Oxyz,
cho
mặt
cầu
Tìm số thực m để : 2x y 2z 8 0 cắt S
theo một đường tròn có chu vi bằng 8
A. m 3
B. m 4
D. m 2
C. m 1
Cách giải
Mặt phẳng cắt mặt cầu S theo đường tròn có bán kính r
8
4
2
Mặt cầu S có tâm I(1; 2;3), bán kính R 17 m
Ta có d I;
2 2 6 8
4 1 4
2d
Áp dụng định lí Pytago ta có R 2 r 2 d2 22 42 20 17 m 20 m 3
Câu 39: Cho đa giác đều n cạnh (n 4). Tìm n để đa giác có số đường chéo bằng số
cạnh?
A. n 5
B. n 16
C. n 6
D. n 8
Cách giải
Khi nối hai đỉnh bất kì của đa giác ta được một số đoạn thẳng, trong đó bao gồm cạnh
của đa giác và đường chéo của đa giác đó.
Đa giác đều n cạnh có n đỉnh, do đó số đường chéo là C2n n
Theo giả thiết bài toán ta có
C2n n n C2n 2n
n!
2n n n 1 4n n 1 4 n 5
2! n 2 !
Đăng tải bởi -
Câu 40: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng
song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
3R
. Mặt phẳng
2
R
. Diện tích thiết diện
2
của hình trụ cắt bởi mặt phẳng là:
A.
2R 2 3
3
B.
3R 2 3
2
C.
3R 2 2
2
D.
2R 2 2
3
Cách giải
Giả sử cắt trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD.
Gọi O, O’ lần lượt là tâm hai mặt đáy của hình trụ, H là trung điểm AB
ta có
OH AB và OH
R
2
AH AO 2 OH 2
AD OO '
R 3
AB R 3
2
3R
2
SABCD AB.AD R 3.
3R 3R 2 3
2
2
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 4;5 ; B 3; 4;0 ; C 2; 1;0
và
mặt
phẳng
P : 3x 3y 2z 12 0.
Gọi
M a; b;c
thuộc
(P)
MA2 MB2 3MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c
A. 3
B. 2
C. 2
Cách giải
Gọi I x; y; z là điểm thỏa mãn IA+IB+3IC 0 ta có hệ phương trình:
x 1 x 3 3 x 2 0
x 2
y 4 y 4 3 y 1 0 y 1 I 2;1;1
z 5 z 3z 0
z 1
Ta có:
Đăng tải bởi -
D. 3
sao
cho
2
2
P MA 2 MB2 3MC2 MI IA + MI IB +3 MI IC
2
P MI 2 +2MI.IA+IA 2 +MI 2 +2MI.IB+IB2 +3MI 2 6MI.IC 3IC 2
P 5MI2 + IA 2 +IB2 +3IC2 +2MI. IA IB 3IC
const
0
Pmin MI min
Khi đó M là hình chiếu của I trên (P)
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P)
x 2 y 1 z 1
d:
M 3t 2; 3t 1; 2t 1
3
3
2
M P 3 3t 2 3 3t 1 2 2t 1 12 0 t
1
7 1
M ; ;0 a b c 3
2
2 2
Câu 42: Cho phương trình 1 cos x cos 4x mcos x msin 2 x. Tìm tất cả các giá trị
2
của m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;
3
1 1
A. m ;
2 2
B. m ; 1 1;
C. m 1;1
1
D. m ;1
2
Cách giải
1 cos x cos 4x m cos x m sin 2 x
1 cos x cos 4x m cos x m 1 cos x 1 cos x
1 cos x cos 4x m cos x m m cos x 0
cos x 11
1 cos x cos 4x m 0
cos 4x m 2
2
k
3
1 x k2 k ; x k2 0;
Đăng tải bởi -
2
Để phương trình ban đầu có 3 nghiệm thuộc 0; Phương trình (2) có 3 nghiệm
3
2
thuộc 0;
3
2
8
Với x 0; 4x 0; biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:
3
3
8
1
Dễ thấy để phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt thuộc 0; m ;1
3
2
Câu
43:
Cho
số
phức
thỏa
mãn
1 i z 2 1 i z 2 4
m max z ;n min z và số phức w m ni. Tính w
A. 41009
B. 51009
2.
Gọi
2018
C. 61009
D. 21009
Cách giải
1 i z 2 1 i z 2 4
2 z
2
2
4 2
z
z 1 i z 1 i 4
1 i
1 i 1 i
Tập hợp các điểm z là elip có độ dài trục lớn là 2a 4 a 2 và hai tiêu điểm
F1 1; 1 ;F2 1;1 c 2 b a 2 c2 2
m max z 2; n min z 2
w 2 2i w 6 w
2018
61009
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A 3;0;1 ;B 1; 1;3 và
mặt phẳng P : x 2y 2z 5 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi
qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
A. d :
x 3 y z 1
26 11 2
B. d:
C. d :
x 3 y z 1
26 11
2
D. d:
Cách giải
Đăng tải bởi -
x+3 y z-1
=
=
26 -11 2
x+3 y z-1
= =
-26 11 -2
Dễ thấy A, B P
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và song song với (P) ta tìm được phương trình mặt
phẳng Q : P : x 2y 2z 5 0, khi đó d Q
Gọi H là hình chiếu của B trên (Q) ta có
d B;d d B; Q d B;d min d B; Q H d
Phương trình đường thẳng d’ đi qua B và vuông góc với (Q) là
x 1 y 1 z 3
H t 1; 2t 1; 2t 3
1
2
2
H Q t 1 2 2t 1 2 2t 3 1 0 t
10
1 11 7
H ; ;
9
9 9 9
1
26 11 2
AH ; ; 26; 11; 2
9
9 9 9
Vậy phương trình đường thẳng d cần tìm là d :
x 3
y
z 1
26
11
2
Câu 45: Cho hàm số f x xác định trên R \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số
nghiệm của phương trình 3 f 2x 1 10 0 là:
x
1
y'
y
0
3
A. 2
B. 1
Đăng tải bởi -
C. 4
D. 3
Cách giải
Đặt t 2x 1 3 f t 10 0 f t
10
3
Ta suy ra được BBT của đồ thị hàm f t như sau:
t
f ' t
f t
-1
-
1
+
3
BBT của đồ thị hàm số y f t :
t
f ' t
f t
-1
-
1
+
y0
3
Số nghiệm của phương trình f t
đường thẳng y
10
là số giao điểm của đồ thị hàm số y f t và
3
10
. Dựa vào BBT ta thấy phương trình có 4 nghiệm.
3
Câu 46: Cho hàm số f x ;g x ; h x
f x
. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ
3 gx
thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 0 2018 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. f 2018
1
4
B. f 2018
Cách giải
Đăng tải bởi -
1
4
C. f 2018
1
4
D. f 2018
1
4
h ' x
f ' x . 3 g x f x .g ' x
3 g x
2
f ' 2018 g ' 2018 h ' 2018
f ' 2018
f ' 2018
3f ' x f ' x .g x f x .g ' x
3 g x
2
3f ' 2018 f ' 2018 .g 2018 f 2018 .g ' 2018
3 g 2018
2
0
3f ' 2018 f ' 2018 .g 2018 f 2018 .g ' 2018
3 g 2018
3 g 2018 f 2018
3 g 2018
2
2
f ' 2018 0
f 2018 3 g 2018 3 g 2018
2
5
25 1
f 2018 g 2 2018 5g 2018 6 g 2 2018 2. g 2018
2
4 4
2
5 1
1
f 2018 g 2018
2 4
4
Câu 47: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log3 x 1 y 1
y 1
9 x 1 y 1 .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2y là:
A. Pmin
11
2
B. Pmin
27
5
C. Pmin 5 6 3
D. Pmin 3 6 2
Câu 48: Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tập A. Tính
xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9
A.
625
1701
B.
1
9
C.
1
18
D.
1250
1710
Cách giải
Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số 9.106
Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9
Gọi số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 cần tìm là x ta có 1000017 x 9999999 có
9999999 1000017
1 500000 số thỏa mãn.
18
Vậy xác suất cần tìm là
500000 1
9.106
18
Đăng tải bởi -
Câu 49: Cho hàm số y x 4 2m2 x 2 m2 có đồ thị C . Để đồ thị C có ba điểm cực trị
A, B, C sao cho 4 điểm A, B, C, O là bốn đỉnh của hình thoi (O là gốc tọa độ) thì giá trị
của tham số m là:
A. m 2
2
2
B. m
C. m 2
D. m
2
2
Cách giải
TXĐ : D R
x 0
Ta có y ' 4x 3 4m2 x 0 2
2
x m
Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị m 0
Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là A 0; m2 ; B m; m4 m2 ;C m; m4 m2
Dễ thấy B, C đối xứng qua trục Oy.
Gọi I là trung điểm của BC ta có I 0; m4 m2 . Để tứ giác ABOC là hình thoi I phải
là trung điểm của OA m2 2m4 2m2 2m4 m2 m2 2m2 1 0 m
1
2
Câu 50: Giả sử hàm số y f x đồng biến trên 0; , y f x liên tục, nhận giá trị
dương trên 0; và thỏa mãn f 3
2
2
và f ' x x 1 f x . Mệnh đề nào dưới
3
đây đúng?
A. 2613 f 2 8 2614
B. 2614 f 2 8 2615
C. 2618 f 2 8 2619
D. 2616 f 2 8 2617
Cách giải
f ' x x 1 f x f ' x x 1 f x x 0;
8
8
f ' x
f ' x
x 1
x 1
19
dx
dx
2
2
3
2 f x
3 2 f x
3
2
8
f x
3
19
19
2 19
f 8 f 3 f 8
3
3
3 3
2
2 19
f 8
2613, 26 2613; 2614
3
3
2
Đăng tải bởi -