Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

thiết kế móng cọc Đồ Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.17 KB, 22 trang )

Đồ án nền móng

B. THIẾT KẾ MÓNG CỌC
 Tải trọng
tt

tt

tt

N
(kN)

M
(kNm)

H
(kN)

8849

110

497

tc

N
(kN)
7694.7
8



tc

Ntt

tc

M
(kNm)

H
(kN)

95.65

432.17

Htt

M tt

Df
h

 Vật liệu
- Bê tông có cấp độ bền B20
 Rb = 11.5 MPa
 Rbt = 0.9 MPa
 γb = 0.9
 Eb = 27000 MPa

- Thép CI và CII

,

,
 Es = 210000 MPa
 Địa chất
- Chọn địa chất nguy hiểm nhất
 Mực nước ngầm ở độ sâu 0.8 m
Lớp

Trạng thái tự nhiên

Độ sâu (m)

1

Nền gạch, xà bần, đất đắp

0 – 1.3

2a

3

4
5
6a
6b
7


Sét pha cát lẫn ít sỏi sạn
laterite, màu xám vân
vàng, trạng thái dẻo mềm
Sét lẫn cát bột mịn màu
xám trắng đốm đỏ, trạng
thái dẻo cứng đến nửa
cứng
Sét pha cát màu xám trắng
đốm đỏ lợt, trạng thái dẻo
cứng
Cát pha sét màu xám trắng
đến vàng đốm đỏ, trạng
thái dẻo
Cát mịn lẫn bột màu vàng,
trạng thái bời rời
Cát vừa đến mịn lẫn bột
và sỏi sạn màu vàng đến
đỏ lợt, trạng thái chặt vừa
Sét lẫn bột màu xám nâu
vàng đến nâu đỏ, độ dẻo
cao, trạng thái cứng

(kN/m3)

(kN/m2)

(°)

(kN/m3)


IL

20

1.3 – 3.4

9.26

0.532

3.4 – 5.4

10.04

0.178

5.4 – 7.3

9.8

0.375

7.3 – 11.2

9.87

0.732

11.2 – 22.3


9.29

22.3 – 40.7

9.88

40.7 - 50

10.52

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

57

-0.129


Đồ án nền móng
1. CHỌN CÁC THÔNG SỐ CHO ĐÀI VÀ CỌC
1.1. Vật liệu
- Đài cọc
 Bê tông B20
 Thép CII
- Cọc đúc sẵn
 Bê tông B20
 Thép dọc CII
 Thép đai CI
1.2. Đài cọc
 Chọn sơ bộ kích thước đài

- Chọn bề rộng đài
b = 1.8 m
 Chọn chiều sâu chôn đài
- Chọn sơ bộ chiều sâu đặt móng Df
Df = 2.5 m
Vậy đáy đài đặt trong lớp đất 2a
- Chiều sâu chôn móng yêu cầu
Q – tổng lực ngang
Q = Htt = 497 kN

γ – dung trọng tự nhiên của lớp đất đặt đài
φ – góc ma sát trong
Ta chọn giá trị γ và φ nhỏ nhất (vì sẽ cho giá trị lớn nhất – bài toán an
toàn hơn)
γ’ = γ2a = 18.7 kN/m3
φ = 10.3
b – bề rộng đài
b = 1.8 m
Suy ra
- Vậy Df = 2.5 m đạt yêu cầu
1.3. Cọc
1.3.1. Chọn tiết diện cọc
- Chọn cọc có tiết diện 35 cm × 35cm
- Diện tiết diện ngang cọc
Ap = 0.35 × 0.35 = 0.1225 m2
- Cốt thép trong cọc : chọn 8ϕ16 có As = 1608.8 mm2
1.3.2. Chọn độ sâu mũi cọc
- Dựa vào thí nghiệm SPT ta chọn
 Cọc cắm vào lớp đất 6b đến độ sâu 35 m
 Chiều dài từ mũi cọc lên đáy đài

Lc = 35– 2.5 = 32.5 m
 Cọc ngàm vào đài
a1 = 0.1 m
 Phần cốt thép neo vào đài
a2 = (3040)ϕ = 0.60.8, chọn a2 = 0.7 m
 Chiều dài thực của cọc
L = 32.5 + 0.1 + 0.7 = 33.3. m

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

58


ỏn nn múng



Chn cc di 34 m gm 4 on cc, mi on di 8.5 m
Chiu di lm vic thc s ca cc
Llv = 34 0.1 0.7 = 33.2 m

2. TNH SC CHU TI CA CC
2.1. Sc chu ti theo vt liu
Rb = 11.5 MPa
Rs = 280 MPa
As = 1608.8 mm2
Ab = Ap As = 122500 1608.8 = 120891.2 mm2
h s xột n nh hng ca un dc
= 1.028 0.00002882 0.0016





d = 0.35 m
l0 = .l
Trng hp 1: cc lm vic trong nn t, mi cc cm vo lp t
tt, ta xem cc l thanh cú u ngm v u khp
Trng hp 2: khi thi cụng cc, ta xem cc l thanh cú u ngm v
u t do

ẹaứ
i coùc

l1

noỏ
i
coùc

l2

TH1: 1 = 0.7
TH2: 1 = 2
l0 = max (1l1; 2l2) = max (0.733.2 ; 28.5) = 23.24 m
= 0.7911
PVL = 0.7911(11.5 120891.2 + 2801608.8) = 1455.72 kN
2.2. Sc chu ti theo t nn
2.2.1. Sc chu ti theo ch tiờu cng
- Tớnh sc chu ti da theo ph lc B TCXD 208:1995
- Sc chu ti cc hn Qu


-

thnh phn sc chu ti do ma sỏt
thnh phn sc chu ti do mi cc
Sc chu ti cho phộp

FS h s an ton tng : FS = 2 3
a. Thnh phn sc chu ti do ma sỏt

SVTH: Nguyn Cụng Hiu - 81201094

59


Đồ án nền móng

Trong đó
u – chu vi tiết diện ngang cọc
u = 0.354 = 1.4 m
li – chiều dài đoạn cọc trong lớp đất i
fsi – ma sát đơn vị trung bình giữa đất và cọc trong lớp i
, – góc ma sát trong, lực dính giữa đất và cọc trong lớp đất i.
Đối với cọc bê tông cốt thép



– thông số sức chống cắt lớp i
- ứng suất theo phương đứng do trọng lượng bản thân gây ra tại vị
trí cần tính

Để an toàn, ta chọn giá trị γ, nhỏ nhất (để giá trị và nhỏ)

 Lớp 2a : l1 = 0.9

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

60


Đồ án nền móng
OCR1 = 1
kN/m2
 Bảng tóm tắt
Lớ
p

li
(m)

γ
(kN/m3)

γ’
(kN/m3)

2a

0.9

18.699

19.965

9.26

3

2.0

φi (
10.3
15.3
9
13.4
2
12.9
3
26.3
8
29.2
2

10.04
19.302

4

1.9

9.8
19.268


5

3.9

9.87
18.441

6a

11.1
13.
4

6b

9.29
19.181
9.88

i

ci
(kN/m2)

(kN/m2
)

(kN/m2
)


li
(kN/m)

1

6.9

35.61

12.214

10.992

1

20.5

49.81

30.573

61.145

1

12.5

69.16


25.172

47.828

1

3.8

97.72

21.215

82.737

1

0.3

168.53

46.745

518.874

1

1.3

229.96


67.137
Tổng

899.63
1621.21

OCR

b. Thành phần sức chịu tải do mũi cọc
Trong đó



- diện tích tiết diện ngang của mũi cọc
Ap = 0.1225 m2
qp – sức chịu mũi đơn vị
Theo TCXD 205:1998
d = 0.35 m
c = 0.013
γ = γ’ = 9.88 kN/m3
- ứng suất có hiệu theo phương đứng do trọng lượng bản thân gây ra tại mũi
cọc

2.2.2. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý
Tính theo phụ lục A – TCXD 208:1995
a. Sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc đóng ép

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

61



Đồ án nền móng
Trong đó
– hệ số điều kiện làm việc. Chọn phương pháp hạ cọc bằng búa hơi diesel,
tra bảng trang 239 sách Nền móng ta có
u = 1.4 m
– sức chịu mũi đơn vị. Tra bảng 3.2trang 322 sách Nền móng ta có
- ma sát đợn vị xung quanh cột
Chia cọc thành các đoạn li = 2m
Tra bảng trang 323 sách Nền móng ta có
Lớp
2a
3
4
5

6a

6b

Trạng thái
Sét pha cát
IL = 0.532
Sét pha cát
IL = 0.178
Sét pha cát
IL = 0.375
Cát pha sét
IL = 0.732


Cát mịn, trạng
thái bời rời

Cát thô, trạng
thái chặt vừa

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

li
(m)

zi
(m)

fsi
(T/m2)

fsili (T/m)

0.9

3.4

1.89

1.7

2


5.4

5.42

10.84

1.9

7.3

3.51

6.7

2

9.3

0.94

1.9

1.9

11.2

0.95

1.8


2

13.2

4.92

9.8

2

15.2

5.1

10.2

2

17.2

5.3

10.6

2

19.2

5.4


10.8

2

21.2

5.7

11.4

1.1

22.3

5.8

6.4

2

24.3

8.4

16.8

2

26.3


8.7

17.4

2

28.3

9

18

2

30.3

9.3

18.6

2

32.3

9.5

19

2


34.3

9.8

19.6

1.4

35.7

10

14

62


Đồ án nền móng
b. Sức chịu tải cho phép
– hệ số an toàn
Chọn
2.2.3. Sức chịu tải theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT
- Sức chịu tải cho phép
Trong đó
α = 30 – cọc đóng ép
u = 1.4 m
– chỉ số SPT trung bình trong phạm vi 4d trên mũi cọc và 1d dưới mũi cọc,
tức là34.3 m – 36.05 m
– chỉ số SPT trung bình của lớp đất rời cọc xuyên qua
Chỉ số SPT của lớp đất rời ở các hố khoan

HK1 (10.2 m – 24.3 m)và(24.3m-35.7m) : 6, 12, 11, 13, 13, 18,
13,26,25,19,18,17
HK2 (10.5 m – 24.3 m) và(24.3m-35.7m) : 6, 10, 10, 16, 13, 17,
17,22,23,26,22,20
HK3 (11.0 m – 24.3 m) và(24.3m-35.7m): 9, 10, 17, 18, 9, 13,
16,15,16,15
HK4 (11.2 m – 24.3 m) và(24.3m-35.7m) : 7, 6, 5, 8, 8, 9,
15,11,13,26,23,25
HK5 (9.4 m – 24.3 m) và(24.3m-35.7m) : 9, 8, 9, 9, 9, 20, 17,
17,15,25,25,24
– chiều dài của cọc trong đất rời
– chiều dài của cọc trong đất dính
c = Nc – chỉ số SPT trung bình của các lớp đất dính cọc xuyên qua
Chỉ số SPT của lớp đất dính ở các hố khoan
HK1 (2.5 m – 10.2 m) : 16, 12, 10, 6
HK2 (2.5 m – 10.5 m) : 9, 9, 10, 9
HK3 (2.5 m – 11.0 m) : 15, 14, 13, 12
HK4 (2.5 m – 11.2 m) : 10, 7, 6, 10
HK5 (2.5 m – 9.4 m) : 17, 15, 14
2.3. Sức chịu tải cho phép của cọc

3. CHỌN SỐ LƯỢNG CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC
3.1. Chọn số lượng cọc
- Xác định sơ bộ số lượng cọc trong móng

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

63



Đồ án nền móng
k – hệ số xét đến trọng lượng đài và đất trên đài và ảnh hưởng của mômen
Chọn k = 1.3

300

Chọn
3.2. Bố trí cọc và chọn kích thước đài

2

5

6

3

4

7

8

11

12

400

2700


1050

1

1050

600

10

300

9

100

300

1050

1050
3750

-

Chọn kích thước cột phía trên đài
BcLc = 0.4 m0.6m
Từ việc bố trí cọc như trên, ta chọn kích thước đài
BđLđ = 3.75 m2.7 m


SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

64

1050

300


Đồ án nền móng
-

Chọn sơ bộ chiều cao đài móng h dựa vào điều kiện đáy tháp xuyên bao trùm lên tất cả đầu
cọc

Chọn h = 1.6 m = 1.45 m
4. KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC
- Lực tác dụng lên nhóm cọc
– số cọc trong móng
– tổng lực dọc và mômen tại trọng tâm nhóm cọc

=-0.525m
=0.525m



Lực tác dụng lên cọc 1,5 và 9




Lực tác dụng lên cọc 4,8 và12

-

Điều kiện sức chịu tải của cọc đơn

-

Điều kiện sức chịu tải của nhóm cọc
– số lượng cọc
m = 3 – số hàng cọc
n = 4 – số cọc trong 1 hàng
d = 0.35 m – cạnh cọc
s = 3d – khoảng cách 2 tim cọc

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

65


Đồ án nền móng

5. KIỂM TRA LÚN CỦA MÓNG CỌC
5.1. Xác định móng khổi quy ước
- Góc ma sát trong trung bình
– góc ma sát trong và chiều dày lớp đất thứ i. Ta chọn giá trị nhỏ nhất (vì
cho ra móng khối nhỏ, độ lún lớn, bài toán an toàn hơn)

-


Kích thước đáy móng khối quy ước

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

66


Đồ án nền móng

D*f
Bqö
L qö

5.2. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới móng khối quy ước
Trong đó
– sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới móng khối quy ước

c = 0.013
– áp lực do trọng lượng bản thân 2 bên hông của móng khối quy ước

– diện tích đáy móng khối quy ước

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

67


Đồ án nền móng


n = 1.15
– tổng lực dọc và mômen tại trọng tâm đáy móng khối quy ước

Phần mômen và bị cân bằng bởi áp lực đất xung quanh nên

5.3. Tính lún cho móng khối quy ước
Điều kiện biến dạng lún
s ≤ [s]
- Độ lún cho phép [s] = 8 cm
- Áp lực gây lún

-

Độ lún


Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp nhỏ hi



Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra) tại giữa lớp đất i



Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây móng

phụ thuộc vào tỉ số và
 Chọn mẫu đất tính lún
- Chọn mẫu 4-21 (độ sâu 21.5 – 22 m) để tính lún cho vùng đất phía dưới móng khối quy
ước lớp 6b

P (kN/m2)
Hệ số rỗng e

25
0.763

50
0.749

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

100
0.726

68

200
0.690

400
0.657

800
0.619


Đồ án nền móng
-

Chọn mẫu 4-21 (độ sâu 21.5 – 22 m) để tính lún cho vùng đất phía dưới móng khối quy

ước lớp 7
P (kN/m2)
Hệ số rỗng e

25
0.598

50
0.579

100
0.556

200
0.528

400
0.492

800
0.464

 Bảng tính lún móng cọc
-

Lớp
đất

Lớp
phân

tố

Chiều
dày
(m)

Độ
sâu
(m)

Z
(m)

K0i

γ’
(kN/m3)

σgl i
(kN/m2)

p1i
(kN/m2)

p2i
(kN/m2)

e1i

e2


Si
(m)

6b

1

3

1.5

1.11

6b

2

2

2.5

7

3

3

35.738.7
38.740.7

40.743.7

0.16

0.981

9.88

121.61

526.87

648.48

0.645

0.633

0.02
2

1.11

0.26

0.931

9.88

115.42


536.75

652.17

0.644

0.633

0.01
3

4

1.11

0.42

0.8

10.52

99.18

562.41

661.59

0.481


0.474

0.01
4

7

4

3

7

5

3

43.746.7
46.749.7

5.5

1.11

0.58

0.651

10.52


80.7

578.19

658.89

0.48

0.474

0.01
2

7

1.11

0.74

0.519

10.52

64.34

593.97

658.31

0.478


0.474

0.00
8

Tổng độ lún
Bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún
6. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP TRONG ĐÀI

1
2

3

a

1

2

2
4

5

Pi(net)

1


1
350

ri

1050

6.1. Thanh thép số 1
- Xét mômen tại mặt cắt ngàm 1-1
– cánh tay đòn, khoảng cách từ cọc thứ i đến mép cột

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

6

69

1050

350

350

h0

2

700

700


1

350

1


Đồ án nền móng
– phản lực ròng của đầu cọc. Do phản lực tại cọc 3 và 6 lớn nhất nên ta chọn
phản lực tại cọc 3 và 6 để tính thép

-

Diện tích cốt thép

-

Chọn thép
 Chọn ϕ25 có as = 490.1 mm2
 Số thanh thép


-

Chọn thanh
Khoảng cách giữa các thanh thép

Chọn mm
Vậy thanh thép số 1 chọn ϕ25 a100


6.2. Thanh thép số 2
- Tương tự, xét mômen tại mặt cắt ngàm 2-2

-

Diện tích cốt thép

-

Chọn thép
 Chọn ϕ20 có as = 314.2 mm2
 Số thanh thép


-

Chọn thanh
Khoảng cách giữa các thanh thép

Chọn mm
Vậy thanh thép số 2 chọn ϕ20 a150

7. KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN VÀ THI CÔNG CỌC
7.1. Khi vận chuyển cọc
- Khi vận chuyển cọc bằng hai neo có sẵn trên cọc, do tác dụng của trọng lượng bản thân, tiết
diện cọc sẽ hình thành thớ chịu nén và chịu kéo. Để an toàn, ta chọn vị trí đặt neo sao cho
mômen kéo và nén bằng nhau như sơ đồ tính phía dưới
- Sơ đồ tính


SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

70


Đồ án nền móng

-

Tính toán cốt thép
 Trọng lượng bản thân cọc


Mômen lớn nhất trên cọc



Cốt thép tối thiểu trong cọc
Chọn bề dày lớp bê tông bảo vệ a = 4 cm



h0 = 35 – 4 = 31 cm

Thép đã chọn là 8ϕ16, phần thép chịu mômen kéo là 3ϕ16 có

- Vậy thép đã chọn thỏa mãn điều kiện chịu lực khi vận chuyển
7.2. Khi thi công cọc
- Khi dựng cọc thẳng đứng, ta buột dây vào một đầu cọc rồi kéo, do trọng lượng bản thân cọc,
tiết diện cọc sẽ hình thành thớ chịu nén và kéo. Tương tự như khi vận chuyển cọc, để an toàn,

ta chọn vị trí đặt neo sao cho mômen kéo và nén bằng nhau. Vị trí đặt neo được thể hiện trong
sơ đồ dưới đây
- Sơ đồ tính

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

71


Đồ án nền móng
-

Tính toán cốt thép
 Trọng lượng bản thân cọc


Mômen lớn nhất trên cọc



Cốt thép tối thiểu trong cọc



Thép đã chọn là 8ϕ16, phần thép chịu mômen kéo là 3ϕ16 có

- Vậy thép đã chọn thỏa mãn điều kiện chịu lực khi thi công cọc
7.3. Tính toán móc cẩu để vận chuyển và lắp dựng cọc
- Trọng lượng cọc
-


Diện tích tiết diện thép móc cẩu
Vậy chọn thép móc cẩu là ϕ14

8. KIỂM TRA CỌC KHI CHỊU TẢI TRỌNG NGANG

∆n

ψ

My
l0

Hx

δHH

y0 ψ0

-

Hệ số biến động αbd

δHM

H0 =1

0

l


δMH
δMM

M0 =1

z

y
x

k – hệ số tỉ lệ (T/m4), tra bảng G1 trong TCXD 205:1998
 Lớp 2a : sét pha cát, trạng thái dẻo mềm, IL = 0.532
l1 = 0.9
k1 = 472.6
 Lớp 3 : sét pha cát, trạng thái dẻo cứng, IL = 0.178

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

72


Đồ án nền móng



l2 = 2.0
k2 = 693.2
Lớp 4 : sét pha cát, trạng thái dẻo cứng, IL = 0.375
l3 = 1.9

k3 = 575
Lớp 5 : cát pha sét, trạng thái dẻo, IL = 0.732
l4 = 3.9
k4 = 280.4
Lớp 6a : cát mịn, trạng thái bời rời



l5 = 11.1
k5 = 218.3
Lớp 6b : cát vừa đến mịn, trạng thái chặt vừa




l6 = 13.4

k6 = 543.2

E – module đàn hồi của vật liệu làm cọc. Cọc làm từ bê tông cốt thép có
E = 2.7107 kN/m2
J – mômen quán tính của tiết diện ngang cọc
bc – bề rộng quy ước của tiết diện ngang cọc
d = 0.35 m < 0.8 m
-

Chuyển vị và góc xoay do lực đơn vị gây ra tại đầu cọc

Trong đó
A0, B0, C0 – trang bảng G2 trong TCXD 205:1998 phụ thuộc vào Le – chiều

dài quy đổi của cọc
A0 = 2.441 ; B0 = 1.621 ; C0 = 1.751
-

Chuyển vị và góc xoay của cọc tại vị trí mặt đất
Trong đó

-

Chuyển vị và góc xoay của cọc tại vị trí đặt lực

-

Mômen, lực cắt và ứng suất dọc theo thân cọc

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

73


Đồ án nền móng

Trong đó




Mômen My

Z

0
0.152672
0.305344
0.458015
0.610687
0.763359
0.916031
1.068702
1.221374
1.374046
1.526718
1.679389
1.832061
1.984733
2.137405
2.290076
2.442748
2.59542
2.748092
2.900763
3.053435
3.206107
3.358779
3.51145
3.664122
3.816794
3.969466
4.122137
4.274809
4.427481

4.580153
4.732824
4.885496
5.038168
5.19084

Ze

A3
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2

2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3
3.1
3.2
3.3
3.4

0
0
-0.001
-0.005
-0.011
-0.021
-0.036
-0.057
-0.085
-0.121
-0.167
-0.222
-0.287
-0.365
-0.455

-0.559
-0.676
-0.808
-0.956
-1.118
-1.295
-1.494
-1.693
-1.917
-2.141
-2.381
-2.621
-2.862
-3.103
-3.322
-3.541
-3.617
-3.692
-3.768
-3.843

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

B3

C3

0
0
0

-0.001
-0.002
-0.005
-0.011
-0.02
-0.034
-0.055
-0.083
-0.122
-0.173
-0.238
-0.319
-0.42
-0.543
-0.691
-0.867
-1.074
-1.314
-1.61
-1.906
-2.285
-2.663
-3.132
-3.6
-4.159
-4.718
-5.359
-6
-6.709
-7.418

-8.126
-8.835

74

1
1
1
1
1
0.999
0.998
0.996
0.992
0.985
0.975
0.96
0.938
0.907
0.866
0.881
0.739
0.646
0.53
0.385
0.207
-0.032
-0.271
-0.606
-0.941

-1.409
-1.877
-2.643
-3.408
-4.048
-4.688
-5.818
-6.949
-8.079
-9.21

D3
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.699
0.799
0.897
0.994
1.09
1.183
1.273
1.358
1.437
1.507
1.566

1.612
1.64
1.646
1.611
1.575
1.464
1.352
1.135
0.917
0.557
0.197
-0.347
-0.891
-1.884
-2.876
-3.869
-4.861

M
75.44
81.76366
87.74547
92.70172
96.97425
99.80392
100.9243
99.85491
96.30487
89.6672
79.32142

65.45851
47.45925
24.14721
-4.33767
-33.7633
-80.0463
-128.456
-184.893
-249.442
-322.999
-411.271
-499.607
-608.474
-717.405
-848.478
-979.615
-1142.55
-1305.42
-1462.97
-1620.52
-1794.54
-1968.23
-2142.25
-2315.94


Qx
(kN)
0
0

0
0
1
41.42
Đồ án nền móng 0
40.3004
0.1
-0.005
0
0
1
0.152672
2
3.5
-3.919
-9.544
-10.34
-5.854
5.343511
-2489.97
37.8542
0.2
-0.02
-0.003
0
1
0.305344 3.6
8
-3.458
-9.981

-11.856
-7.698
5.496183
-2563.35
34.0321
3.7 0.3 -2.997
5.648855
-0.045-10.419
-0.009 -13.372
-0.001 -9.5431 -2636.79
0.458015
5
3.8
-2.536
-10.856 -14.887 -11.387
5.801527
-2710.1
29.7466
0.4 -2.075
-0.08 -11.294
-0.021 -16.403
-0.003 -13.232
1 -2783.54
5.954198
0.610687 3.9
1
6.10687
-0.125-11.731
-0.042 -17.919
-0.008 -15.076

0.999 -2856.92
25.77
0.763359 4 0.5 -1.614
22.1023
0.6
-0.18
-0.072
-0.016
0.997
0.916031
2

0.7
-0.245
-0.114
-0.03
0.994
19.5079
1.068702
Qx
0.8
-0.32
-0.171
-0.051
0.989
18.8085
1.221374
19.9969
0.9
-0.404

-0.243
-0.082
0.98
1.374046
4
23.4391
1
-0.499
-0.333
-0.125
0.967

1.526718
6
29.8774
σx
1.1
-0.603
-0.443
-0.183
0.946
1.679389
5
39.7719
1.2
-0.716
-0.575
-0.259
0.917
1.832061

5
1.3
-0.838
-0.73
-0.356
0.876
53.11294
1.984733
1.4
-0.967
-0.91
-0.479
0.821
70.62672
2.137405
91.8637
1.5
-1.105
-1.116
-0.63
0.747
2.290076
5
1.6
-1.248
-1.35
-0.815
0.652
117.9487
2.442748

157.922
1.7
-1.396
-1.643
-1.036
0.529
2.59542
9
1.8
-1.547
-1.906
-1.299
0.374
184.6987
2.748092
225.046
1.9
-1.699
-2.227
-1.608
0.181
2.900763
9
270.907
2
-1.848
-2.578
-1.966
-0.057
3.053435

4
323.710
2.1
-1.987
-2.969
-2.408
-0.375
3.206107
5
2.2
-2.125
-3.36
-2.849
-0.692 376.8284
3.358779
438.480
2.3
-2.232
-3.794
-3.411
-1.142
3.51145
1
500.131
2.4
-2.339
-4.228
-3.973
-1.592
3.664122

7
568.254
2.5
-2.388
-4.684
-4.664
-2.207
3.816794
1
636.417
2.6
-2.437
-5.14
-5.355
-2.821
3.969466
9
706.894
2.7
-2.392
-5.582
-6.173
-3.633
4.122137
4
777.340
2.8
-2.346
-6.023
-6.99

-4.445
4.274809
1
843.590
2.9
-2.158
-6.394
-7.915
-5.483
4.427481
6
910.106
3
-1.969
-6.765
-8.84
-6.52
4.580153
4
SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094
75
939.546
3.1
-1.36
-6.77
-9.81
-7.981
4.732824
2
3.2

-0.752
-6.775 -10.781 -9.442 968.7127
4.885496
3.3
-0.143
-6.779 -11.751 -10.904 997.807
5.038168
z (m)

ze (m)

A4

B4

C4

D4

Lực cắt

Ứng suất


Đồ án nền móng

z (m)

ze (m)


A1

B1

C1

D1

0.0000
0.1571
0.3142
0.4713
0.6283
0.7854
0.9425
1.0996
1.2567
1.4138
1.5708
1.7279
1.8850
2.0421
2.1992
2.3563
2.5134
2.6704
2.8275
2.9846
3.1417
3.2988

3.4559
3.6129
3.7700
3.9271
4.0842
4.2413
4.3984
4.5555
4.7125
4.8696
5.0267
5.1838
5.3409
5.4980
5.6550
5.8121
5.9692
6.1263
6.2834

0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9

1.0
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2.0
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3.0
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9

4.0

1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
0.999
0.999
0.997
0.995
0.992
0.987
0.979
0.969
0.955
0.937
0.913
0.882
0.848
0.795
0.735
0.655
0.575
0.461
0.347
0.190
0.033
-0.176

-0.385
-0.657
-0.928
-1.328
-1.728
-2.128
-2.528
-2.928
-3.513
-4.098
-4.683
-5.268
-5.853

0.000
0.100
0.200
0.300
0.400
0.500
0.600
0.700
0.799
0.899
0.997
1.095
1.192
1.287
1.379
1.468

1.553
1.633
1.706
1.770
1.823
1.855
1.887
1.881
1.874
1.815
1.755
1.623
1.490
1.264
1.037
0.575
0.113
-0.348
-0.810
-1.272
-2.206
-3.140
-4.073
-5.007
-5.941

0.000
0.005
0.020
0.045

0.080
0.125
0.180
0.245
0.320
0.405
0.499
0.604
0.718
0.841
0.974
1.115
1.264
1.421
1.584
1.752
1.924
2.098
2.272
2.441
2.609
2.758
2.907
3.018
3.128
3.177
3.225
3.073
2.920
2.768

2.615
2.463
1.785
1.107
0.429
-0.249
-0.927

0.000
0.000
0.001
0.005
0.011
0.021
0.036
0.057
0.085
0.121
0.167
0.222
0.288
0.365
0.456
0.560
0.678
0.812
0.961
1.126
1.308
1.514

1.720
1.913
2.105
2.415
2.724
3.006
3.288
3.573
3.858
4.082
4.307
4.531
4.756
4.980
4.894
4.807
4.721
4.634
4.548

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

76

σx
(kN/m2)
0.000
9.963
18.169
24.732

29.754
33.366
35.637
36.833
36.952
36.152
34.741
32.615
29.840
26.772
23.532
20.140
16.556
12.927
10.317
6.022
2.802
0.106
-2.860
-7.540
-12.616
-11.838
-10.955
-11.947
-12.980
-13.759
-14.559
-14.620
-14.653
-14.659

-14.638
-14.590
-14.294
-13.958
-13.583
-13.168
-12.713


Đồ án nền móng
-20

-10

0

0

10

20

30

1
2
3
4
5
6

7

-

Dựa vào biều đồ mômen ở trên, ta có mômen lớn nhất trong cọc M max = 110.6 kNm
Kiểm tra cốt thép trong cọc
 Xem như cọc là thanh chịu nén lệch tâm với



Tính lực tới hạn



Tính toán cốt thép



Thép đã chọn là 8ϕ16 nên và là 3ϕ16 có

SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

77

40


Đồ án nền móng
Vậy thép đã chọn thỏa điều kiện chịu nén lệch tâm cho cọc


SVTH: Nguyễn Công Hiếu - 81201094

78



×