Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Đồ Án Kết Cấu Thép 2 Mẫu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.72 MB, 59 trang )

ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

NHÀ CƠNG NGHIỆP 1 NHỊP 1 TẦNG
2 CẦU TRỤC
PHẦN I:
XÁC ĐỊNH SỐ LIỆU - KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG
TÍNH TỐN NỘI LỰC TRONG KHUNG
TỔ HỢP NỘI LỰC KHUNG
I . SỐ LIỆU :
1. Đề bài:
- Nhòp nhà: L = 24 m
- Cao trình đỉnh ray: Hr = 8.8 m
- Sức cẩu của cầu trục: Q = 150 KN
- Quy mô công trình: 1 nhịp, 1 tầng, có 2 cầu trục cùng hoạt động
trong 1 nhòp nhà và cùng sức cẩu Q, chế độ làm việc trung bình, móc
cẩu mềm.
- Chiều dài công trình: 90.0 m
- Bước cột: B = 6.0 m
- Độ dốc mái: i = 15 %
- Vật liệu lợp mái: tơn kim loại, gtc = 0.08 KN/m2.
- Tải trọng gió tiêu chuẩn: vùng II, ít chòu ảnh hưởng của bão, wtc =
qtc = 0.83 KN/m2
- Địa hình khu vực: A ( tra hệ số khí động)
3. Số liệu tra bảng:
Từ số liệu:
- Nhòp nhà:
L = 24 m
- Sức cẩu của cầu trục:


Q = 150 KN
Tra catalogue của cầu trục, ta được các số liệu sau:
- Loại ray KP70
- Chiều cao gabarit của cầu trục Hk = 2300 mm
- Bề rộng cầu trục B = 6300 mm
- Nhòp cầu trục Lk = 23 m
- Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: K = 4400 mm
- Khoảng cách từ tim ray cho đến mép ngoài cầu trục:B1
= 280 mm
- Trọng lượng của xe con: Gxc = 84 KN
- Trọng lượng của tồn bộ cầu trục: G = 340 KN
- Áp lực lớn nhất của một bánh xe cầu trục lên ray: Pmax = 190 KN
II. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG:
1 .Kích thước theo phương đứng:
- Cao trình đỉnh ray: Hr = 8.8 m
- Chiều cao ray và đệm: hr = 200 mm
- Chiều cao dầm cầu chạy:mm
Page 1


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

- Chiều cao đoạn cột chơn dưới đất hm = 0
- Chiều cao Hk = 2300 mm
f 

L
24000


 240
100
100
mm

- Độ võng của mái:
 Chiều cao cột dưới:
Hd = Hr – hr – hdcc+ hm = 8.8 – 0.2 – 0.6 + 0 = 8.0 m
 Chiều cao cột trên:
Ht = hr + hdcc + Hk + 100 (mm) + f = 0.2 + 0.6 + 2.3 + 0.1 + 0.24
= 3.44 m = 3.4 m
(làm tròn kích thước theo bội số của 0.2 m)
2. Kích thước theo phương ngang:
Chiều cao tiết diện cột trên theo cấu tạo:
�1 1 �
�1 1 �
ht  � � �H t  � � �
3400  227 mm �340mm
15 10 �
15 10 �



 Chọn ht = 300 mm
- Khoảng cách từ mép cầu chạy đến tim Dcc (tim ray) : B1 = 280 mm
- Khoảng cách từ tim ray cho tới trục đònh vò


L  Lk 24  23


 0.5
2
2
m = 500mm

- Khe hở an tồn từ mép cầu chạy đến mép trong cột trên,
D = 60 ÷ 75mm. Chọn D = 70 mm
- Khoảng cách từ trục định vị tới mép ngồi cột trên:
a = ht + B1 + D - = 300 + 280 + 70 – 500 = 150 mm
Chọn a = 500 mm. Tức là trục định vị trùng với tim cột trên.
- Bề rộng cột dưới được xác đònh theo công thức:
hd    a  500  150  650mm
- Kiểm tra lại theo yêu cầu độ cứng của khung ngang
ta có:
�1 1 �
�1 1 �
hd  � � �H d  � � �
8000  571mm �1000mm
14 8 �
14 8 �


1
1
hd � ( H d  H t ) 
(8000  3400)  570mm
20
20
 Chọn hd = 650mm.

 Độ lệch tâm:
h  h 650  300
e0  d t 
 175mm  0.175m
2
2
Cột trên và cột dưới
h
650
e1  d 
 325mm  0.325m
2
2
Cột dưới và tim ray

3. Kích thước dàn mái và cửa mái:
- Độ dốc mái : i = 15% = 1/15
-

�1 1 � �1 1 �
 � � �L  � � �
24m  8m �12m
�2 3 � �2 3 �

Bề rộng cửa mái: Lcm
Chọn Lcm = 12 m
Chiều cao cửa mái chọn: Hcm = 1.5 m
Chiều cao đầu dàn chọn: Hđd = 2.2 m
Bậu cửa dưới có chiều cao: 600mm


Page 2


N: KT CU THẫP 2

-

GVHD: Th.S Nguyn Th Bớch Thy

Baọu cửỷa treõn coự chieu cao: 400mm
Phn cỏnh ca lt cao : 1200mm

II. H GING:

Page 3


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG:
1 .Tĩnh tải:
1.1 Trọng lượng bản thân mái
Tải trọng tính
Tải trọng
Hệ số
tốn
tiêu chuẩn vượt tải
Trọng lượng bản thân mái

tt
tc
2
g = gtc x ng
g (daN/m )
ng
(daN/m2)
Tơn kim loại
8
1.05
8.4
Lớp cách nhiệt
Lấy độ dốc i = 15%
α = acrtan(0.15) = 8.50
cos α = 0.989
8.4
g tt
Nên gtt thực tế = cos = 0.989 = 8.5 daN/m2

1.2 Trọng lượng kết cấu chịu lực của mái: (tính trên 1m2 mặt bằng nhà xưởng)
a) Trọng lượng xà gồ:

tc
g xg

= 5 daN/m2

tc
b) Trọng lượng bản thân dàn và hệ giằng: g d = 1.2  d L=1.2 x 0.6 x 24=17.28


daN/m2
( αd=0.6÷0.9 với nhịp nhà tương ứng L=24÷36m)
tc
c) Trọng lượng kết cấu cửa trời: gct =  ct lct = 0.5 x 12 = 6 daN/m2

d) Trọng lượng cánh cửa trời và bậu cửa trời(tập trung ở chân cửa trời):
Page 4


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

Gtcbậu=100xbct=100 x 0.4=40daN
Gtccánh=35xhcánhcửaxbct=(35 x 1.2 x 6)/cos8.5o=255daN
Gtcbc = Gtcbậu + Gtccánh = 40+255 = 295 daN
g bctc 

2 �Gbctc 2 �295

 4.1daN / m2
B �L
6 �24

Kết cấu chịu lực của mái
(tính trên 1m2 mặt bằng nhà
xưởng)
Xà gồ
Dàn vì kèo và hệ giằng
Kết cấu cửa mái

Trọng lượng cánh và bậu cửa

Trọng
lượng
(daN/m2)
5
17.28
6
4.1

Hệ số
vượt tải
ng
1.05
1.05
1.05
1.05

Tải tính tốn
(daN/m2)
5.25
18.14
6.3
4.305

trời
∑ = 34
 Tổng tónh tải tính toán:
g tttt =(8.5+34)xB=(8.5+34)x6 (daN/m) = 2.66 (kN/m)


2. Hoạt tải mái:
Theo TCVN 2737-1995, tải trọng tiêu chuẩn sữa chữa mái
tơn được lấy bằng ptc = 0.30 KN/m2, hệ số vượt tải np = 1,3
Giá trò sữa chữa mái đưa vào tính toán:
p tt 

0.30
.1,3  0.39
cos8.50
(KN/m2)

 Tải sửa chữa mái (thành tải phân bố chiều dài):
p httt =0.39 �B=0.39 �6= 2.34 (kN/m)

3. p lực đứng của cầu trục lên vai cột:
3.1 Tĩnh tải:
2
Gdcc   dcc �Bdcc
(daN)

Với Q≤75T có  dcc =24÷37, chọn  dcc = 30
B = 6m
2
� Gdcc  30 �6  1080daN  10.8kN

3.1 Hoạt tải:
Trong đó: n (hệ số vượt tải) = 1.1
nc (hệ số tổ hợp) = 0.9
Pmax = 190 KN
Gxc = 340 KN

no = 2 số lượng bánh xe 1 bên ray
Pmin 

Q  Gxc
150  340
 Pmax 
 190  55 KN
no
2

: tổng tung độ các đường ảnh hưởng phản lực gối tựa tại
vò trí các bánh xe cầu trục, được xác đònh như sau:
Page 5


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy
4400

P3

4400

1900
P1

P2

6000


6000
y3

y1

4400

1600

P4

y2

1900

4100

Tra từ bảng catalogue cầu trục K = 4400 mm và B = 6300
mm.Ta sắp xếp được như sơ đồ và vẽ đường ảnh hưởng như
trên.Theo sơ đồ, ta có:
y1 = 1m
4100
.1  0.68m
6000
1600
y3 
.1  0, 27 m
6000
y4  0

y2 

� �yi  1  0, 68  0, 27  0  1.95m

 Dmax = 1,1 x 0,9 x 190 x 1.95 = 366.795 kN
 Dmin = 1,1 x 0,9 x 55 x 1.95 = 106.178 kN
4. Lực xô ngang của cầu trục:
Trong đó: n, nc, giống như của Dmax, Dmin
T1: lực hãm ngang tiêu chuẩn lên 1 bánh xe cầu trục
T1 

-

(Q  Gxc )
1
. f ms .nxc' .
nxc
n0

Gxc = 84 kN (tra từ bảng catalogue)
Hệ số ma sát: fms = 0,1 đối với móc mềm theo đề bài (và fms = 0,2
đối với móc cứng)
no = 2 (số bánh xe một bên mép ngồi cầu trục)
nxc = 4 (tổng số bánh xe của một xe con)

nxc
- n’xc = 2 =2 (Số bánh xe bị hãm của một xe con)
150  84
1
� T1 

�0,1�2 �  5.85kN
4
2

Vậy: T = 1,1 x 0,9 x 5.85 x 1.95 = 11.29(kN)
Lực xô ngang được đặt ở cao trình mặt trên của dầm cầu chạy,
cách vai cột 0,6 m, tức là ở cao trình 8.6 m

Page 6


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

5. Tải trọng gió:
Công trình được giả đònh xây dựng tại vùng ngoại ô
Tp.HCM, vùng gió khu vực II ít chịu ảnh hưởng của bão. Do vậy áp lực gió tiêu chuẩn
qo  0.83

(kN/m2).
 Tải trọng gió tác dụng lên cột:
q = n x qo x K x C x B
Mặt đón gió:
qđ= (qđẩy) = n x qo x K x Cđẩy x B
Mặt khuất gió:
qh= (qhút) = n x qo x K x Chút x B
Trong đó : n = 1.3 : hệ số vượt tải
qo = 0.83 kN/m2
K : hệ số độ cao , phụ thuộc độ cao theo loại địa hình.

C: hệ số khí động, phụ thuộc H, L, α
B = 6m
Độ cao (m)
Hệ số K ( địa hình
A)
3
1.00
5
1.07
10
1.18
15
1.24
20
1.29
Với K được lấy tại cao trình cánh dưới của dàn vì kèo có độ cao 10.6 m ( thiên về an
tồn) . K = 1.20 (nội suy)
Hệ số C được tính như sau:
H=8.0+3.4+2.2=13.6m (chiều cao nhà),
L = 24 m


H 13.6

 0.56
L
24

  8,50
C1 = -0,6

H 13.6

 0.56
L
24
H = 12.8 m, L = 24 m
ch.dai.nha 90


 3.75  2
L
24
Chiều dài nhà 90 m, L=24 m


C3 = -0,5

Page 7


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

Với Cđẩy = +0.8 , Chút = C3 = -0.5, C1=-0.6

qđ= (qđẩy)
= n x qo x K x Cđẩy x B
=1.3 x 0.83 x 1.19 x 0.8 x 6 = 6.16 KN/m


qh= (qhút)
= n x qo x K x Chút x B
=1.3 x 0.83 x 1.19 x 0.5 x 6 = 3.85 KN/m
 Tải trọng gió tác dụng lên mái: W = n x qo x k x B x∑ (ki x Ci x hi)
Toàn bộ phần tải gió tác dụng từ cao trình đáy vì kèo lên
đến đỉnh mái được quy về Wđ và Wh thành tải tập trung đặt tại cao trình
đáy vì kèo
Mặt đón gió:
Wđ= (Wđẩy) = n x qo x B x∑ (ki x Ci x hi)
Mặt khuất gió:
Wh= (Whút) = n x qo x B x∑ (ki x Ci’ x hi)
Với: h1 = 2.2m, h2 = 0.6m, h3 = 2.2m, h4 = 0.4m
Hệ số độ cao và đòa hình k
 Tại độ cao 13.6 m, k = 1.058
 Tại độ cao 14.2 m, k = 1.067
 Tại độ cao 16.4 m, k = 1.094
 Tại độ cao 16.8 m, k = 1.098
Vậy:
 Wđ= (Wđẩy) = n x qo x B x∑ (ki x Ci x hi)
=1.3 x 0.83 x 6 x[1.058x(0.8)x2.2 + 1.067x(-0.6) x0.6 +1.094x(0.7)x2.2+
1.098 x(-0.8)x0.4] = 18.20 KN
 Wh= (Whút) = n x qo x B x∑ (ki x Ci’ x hi)
=1.3 x 0.83 x 6 x[1.058x(-0.5)x2.2 + 1.067x(-0.6) x0.6 + 1.094x(-0.6)2.2+
1.098x(-0.6)x0.4] = -21.07 KN

Page 8


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2


GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

IV. TÍNH NOÄI LÖÏC KHUNG NGANG:
1. Nội lực do tĩnh tải:

Page 9


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

2. Nội lực do hoạt tải mái:

Page 10


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

3. Nội lực do Dmax trái:

Page 11


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy


Page 12


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

4. Nội lực do Dmax phải:

Page 13


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

5. Nội lực do T trái:

Page 14


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

Page 15


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2


GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

6. Nội lực do T phải:

Page 16


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

7. Nội lực do Gió trái:

Page 17


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

Page 18


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

8. Nội lực do Gió phải:

Page 19



ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

V. TOÅ HÔÏP NOÄI LỰC:

Page 20


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

Fram
e
Text

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

Statio
n
m

OutputCas
e
Text

N
KN


Q
KN

M
KN-m

1
1

0 TT
8 TT

-42,72
-42,72

-3,51
-3,51

1
1

0 HT
8 HT

-2,796
-2,796

18,2377
9,8462
15,9579

6,4128

1

0 DMAXT

-7,268

12,4514

1

8 DMAXT

-7,268

70,5949

-7,268

16,7938

1

0 DMAXP

1

8 DMAXP


-28,08
-28,08
364,48
5
364,48
5
108,48
8
108,48
8

1
1
1
1

0
8
0
8

TTRAI
TTRAI
TPHAI
TPHAI

-0,482
-0,482
0,482
0,482


-8,222
-8,222
3,068
3,068

1
1

0 GIOTRAI
8 GIOTRAI

7,902
7,902

1

0 GIOPHAI

-7,902

85,34
36,06
68,04
4

-7,268

41,3497
59,0516

6,7259
26,4641
1,9216
481,275
9
-4,3254
-427,21
Page 21


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

1
2
2
2
2
2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

8
0
3,4
0
3,4

GIOPHAI
TT
TT

HT
HT

0 DMAXT

-7,902
-31,92
-31,92
-28,08
-28,08

37,24
4
-3,51
-3,51
-2,796
-2,796

2,31

-7,268
-7,268
-7,268
-7,268
-8,222
3,068
3,068
3,068
36,06
15,11

6
37,24
4
24,15
4
3,51
3,51
2,796
2,796

2
2
2
2
2
2
2
2

3,4
0
3,4
0
3,4
0
3,4
0

DMAXT
DMAXP

DMAXP
TTRAI
TTRAI
TPHAI
TPHAI
GIOTRAI

2,31
-2,31
-2,31
-0,482
-0,482
0,482
0,482
7,902

2

3,4

GIOTRAI

7,902

0 GIOPHAI

-7,902

2
2

3
3
3
3

3

8 DMAXP

-7,902
-42,72
-42,72
-28,08
-28,08
108,48
8
108,48
8
364,48
5
364,48
5

3
3
3
3

0
8

0
8

0,482
0,482
-0,482
-0,482

3
3
3

3,4
0
8
0
8

GIOPHAI
TT
TT
HT
HT

0 DMAXT
8 DMAXT
0 DMAXP

TTRAI
TTRAI

TPHAI
TPHAI

-6,0593
11,9222
23,8578
11,3268
20,8343
48,6051
23,8942
6,8417
31,5526
6,7259
3,0694
1,9216
-8,5089
-4,3254
91,3251
-6,0593
98,3168
18,2408
-9,843
15,9579
-6,4128

7,268

16,7938

7,268


41,3497

7,268

12,4514

7,268
-3,068
-3,068
8,222
8,222

70,5949
26,4641
-1,9216
59,0516
-6,7259
Page 22


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

3

0 GIOTRAI

-7,902


3

8 GIOTRAI

-7,902

68,04
4
37,24
4

3
3
4

0 GIOPHAI
8 GIOPHAI
0 TT

7,902
7,902
-31,92

-85,34
-36,06
3,51

TT


-31,92

3,51

0 HT

-28,08

2,796

4
4

3,4

4
4

3,4 HT
0 DMAXT

-28,08
-2,31

2,796
7,268

4
4
4

4
4
4
4

3,4
0
3,4
0
3,4
0
3,4

-2,31
2,31
2,31
0,482
0,482
-0,482
-0,482

7,902

7,268
7,268
7,268
-3,068
-3,068
8,222
-3,068

37,24
4
24,15
4
-36,06
15,11
6

DMAXT
DMAXP
DMAXP
TTRAI
TTRAI
TPHAI
TPHAI

4

0 GIOTRAI

-7,902

4
4

3,4 GIOTRAI
0 GIOPHAI

-7,902
7,902


4

3,4

GIOPHAI

6

0 TT

-3,51

-31,92

6

8 TT

-3,51

-10,64

6

24 TT

-3,51

31,92


6

0 HT

-2,796

-28,08

6

8 HT

-2,796

-9,36

-2,796
-7,268
-7,268

28,08
2,31
2,31

6
6
6

24 HT

0 DMAXT
8 DMAXT

427,21
6,0593
481,275
9
4,3254
-11,923
23,8587
11,3268
20,8343
-6,8417
31,5526
48,6051
23,8942
-1,9216
8,5089
-6,7259
-3,0694
6,0593
98,3168
4,3254
91,3251
23,8578
146,381
9
23,8587
20,8343
128,925

7
20,8343
23,8942
5,4119
Page 23


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

6

24 DMAXT

-7,268

2,31

6

0 DMAXP

-7,268

-2,31

6
6
6

6
6
6
6
6
6
6

8
24
0
8
24
0
8
24
0
8

DMAXP
DMAXP
TTRAI
TTRAI
TTRAI
TPHAI
TPHAI
TPHAI
GIOTRAI
GIOTRAI


-7,268
-7,268
3,068
3,068
3,068
3,068
3,068
3,068
-3,084
-3,084

-2,31
-2,31
-0,482
-0,482
-0,482
0,482
0,482
0,482
7,902
7,902

6

24 GIOTRAI

-3,084

7,902


6

0 GIOPHAI

-3,084

-7,902

6
6

8 GIOPHAI
24 GIOPHAI

-3,084
-3,084

-7,902
-7,902

31,5526
31,5526
13,0704
23,8942
-3,0694
0,7901
8,5089
8,5089
4,6495
-3,0694

91,3251
28,1112
98,3168
98,3168
35,1028
91,3251

Page 24


ĐỒ ÁN: KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Bích Thủy

BẢNG TÓM TẮT NỘI LỰC TRONG KHUNG NGANG
Tĩnh tải(1)

Hoạt tải(2)

HS
Tiết
tổ
M
N
M
diện
hợp (kNm) (kN) (kNm)

I


1.0 23.8
6
0.9 23.8
6
1.0

11.92

0.9

11.92

II

1.0 -9.85
III
0.9 -9.85
1.0

18.2
4

0.9

18.2
4

IV

31.9

2
31.9
2
31.9
2
31.9
2
42.7
2
42.7
2
42.7
2
42.7
2

20.8
3
18.7
5
11.3
3

N
(kN)

Dmax trái(3) Dmax phải (4)
M
(kNm)


N
(kN)

T trái (5)

M
N
(kNm) (kN)

M
(kNm)

N
(kN)

T phải (6)
M
(kNm)

Gió trái (7)

N
M
(kN) (kNm)

N
(kN)

Gió phải (8)
M

N
(kNm) (kN)

28.08

31.5
5

-2.31

23.8
9

2.31

±5.51

±0.48
±3.07
2

±0.4
82

98.32

-7.90

91.33


7.90

25.27

-28.4

-2.08

21.5
0

2.08

±7.66

±0.43
±2.76
4

±0.4
34

88.49

-7.11

82.2

7.11


28.08

-6.84

-2.31

48.6
1

2.31

±1.92

±0.48
±6.73
2

±0.4
82

6.06

-7.90

4.33

7.90

10.2


25.27

-6.16

-2.08

43.7
5

2.08

±1.73

±0.43
±6.06
4

±0.4
34

5.45

-7.11

3.9

7.11

6.41


28.08

108.4
9

±0.4
82

6.06

7.90

4.33

7.90

±1.73

±0.43
±6.06
4

±0.4
34

5.45

7.11

3.9


7.11

15.9
6

28.08

±26.4 ±0.48 ±59.0
6
2
5

±0.4
82

427.2
1

7.90

481.2
7

7.90

14.3
6

25.27


364.4
9
328.0
4
364.4
9
328.0
4

±0.48
±6.73
2

25.27

70.5
9
-97.64 63.5
3
16.7
108.4 12.4
9
9
5
15.11 -97.64 11.2
1

±1.92


5.77

41.3
5
37.2
2

±23.8 ±0.43 ±53.1
1
4
5

±0.4
34

384.4
9

7.11

-433.1
5

7.11


×