Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Quy trình kho nguyên phụ liệu thành phẩm công ty May

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.23 KB, 18 trang )

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM
SOÁT KHO NGUYÊN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM
I.
ST
T
01

PHÂN PHỐI
BỘ PHẬN ĐƯỢC PHÂN PHỐI

TRÁCH NHIỆM

KÝ NHẬN

Đại diện lãnh đạo Nhà máy

02

Đại diện lãnh đạo về

03

Đại diện lãnh đạo về

04

Nhân viên Kế hoạch

05


Nhân viên PKT

06
07

Xưởng may
Nhà Cắt

08

Bộ phận Hoàn Thiện

09

QC Trong Chuyền

10

QC Cuối Chuyền

11

Bộ phận nhập hàng

12
13

Bộ phận Kho
Lưu trữ


II.
SỬA ĐỔI
STT
NGÀY

III.

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đổi:
Trang
1/1

PHÊ DUYỆT
SOẠN THẢO

[Type text]

Factory Manager (GĐ Nhà
máy)
sản xuất
Production
Supervisor
( PGĐ)
chất lượng QA Supervisor (Quản lý
chất lượng)
Supervisor
(Trưởng
bộ

phận)
Supervisor
(Trưởng
bộ
phận)
Supervisor (Quản đốc)
Supervisor (Trưởng bộ
phận)
Supervisor (Trưởng bộ
phận)
Supervisor (Trưởng bộ
phận)
Supervisor (Trưởng bộ
phận)
Supervisor (Trưởng bộ
phận)

TRANG

NỘI DUNG SỬA ĐỔI

XÉT DUYỆT

LẦN SỬA
ĐỔI

PHÊ DUYỆT


HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM

SOÁT KHO NGUYÊN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM

MỤC LỤC
STT
NỘI DUNG
01
Phần kiểm soát
02
Mục lục
03
Phạm vi áp dụng
04
Tài liệu tham khảo
05
Định nghĩa
06
Lưu đô
07
Mô tả
08
Miêu tả mẫu đính kèm

1.

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đổi:
Trang

2/2

TRANG
1
2
2
2
2
3
4
9

Mục đích:
Hướng dẫn công việc nhằm mục đích xác định một trình tự làm việc thống nhất
tổ (hoặc nhóm) chuẩn bị sản xuất nhằm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật
của từng đơn hàng.

2.

Phạm vi áp dụng
Áp dụng cho tất cả các đơn hàng được triển khai tại xưởng may của Công ty.

3.

Tài liệu tham khảo
A.Q.L = ACCEPTABLE QUALITY LEVEL
Qui trình Kiểm vải
Qui trình Kiểm Tra Phụ Liệu

4.


Định nghĩa
BGĐ: Ban giám đốc

KHSX: Kế hoạch sản xuất

TLKT: Tài liệu kỹ thuật

KH: Khách hàng

QLCL: Quản lý chất lượng

PGĐ : Phó Giám Đốc

KH : Kế hoạch

SX : Sản xuất

[Type text]


HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM
SOÁT KHO NGUYÊN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM
QC : Kiểm tra chất lượng

PL: Phụ liệu

P/L: Packing list.
QA: Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm

SP: Sản phẩm
BTP: Bán thành phẩm
NPL: Nguyên phụ liệu

[Type text]

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đổi:
Trang
3/3


HNG DN CễNG VIC KIM
SOT KHO NGUYấN LIU PH
LIU THNH PHM

Bửụ
ực

Traựch nhieọm

Lửu ủoa

Mó s TL:
Ngay phỏt hanh :
Ngay hiu lc :
Lõn sa ụi:
Trang

4/4

Hoa sụ/ Taứi lieọu
TLKT

0

Qun lý kho
nguyờn liu

1

Qun lý kho
nguyờn liu&
Nhõn viờn Kho

2

Nhõn viờn Kho NL

KHSX, n t hng

Packinglist
Cõn i nguyờn ph liu
n t hng
Packing list
H s hi quan (Nu cú)
Cõn i PKH
Packing list
Phiu nhp

Xe nõng

3

Tip nhn thụng
Nhõn viờntin
kho

Bng mu duyt PKT

4

Kim tra chng t v
Nhõnnhn
viờnhng
kho

Xe nõng

5

a hng v v trớ tm
QA Kho
Vi
nhp

6

Ct u cõy phõn LOT cõn
Cụng trng

nhõnlng
kim

vi

Packing List

Qui trỡnh Kim Vi
Packing list
Bỏo cỏo kim vi
Bng phõn loi li vi
Qui trỡnh Kim Vi
Packing list
Bỏo cỏo kim vi
Bng phõn loi li vi

a hng v v trớ ch kim

7

Nhõn viờn kho

Packing list
Th kho

8

Kim
tra cht
lng

Cụng
nhõn
kim
10 % mi Lot

Packing list
Phiu nhu cu t nh ct
Tiờu chun x vi ca khỏch
hng

9

Nhõn
viờn
kho
Cụng
nhõn
kim
vi kim

Packing list
Phiu nhu cu t nh ct

vi

a vi ra khu vc ch xut

10

Nhõn viờn kho

Cp phỏt nguyờn ph liu

Sp xp phõn lai hng húa v

[Type text]
Nhõn viờn qun lý
X vi
11
tn lý hng tn
Thanh hng
lý & qun
kho
12

NhõnLu
viờnskho


Packing list
Lnh xut hng
Bng kờ
Bng mu
Bng cõn i PKH
Th kho
Phiu nhp Phiu xut
-Lu s


HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM
SOÁT KHO NGUYÊN LIỆU – PHỤ

LIỆU – THÀNH PHẨM

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đổi:
Trang
5/5

MÔ TẢ CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC

Bước 00:Tiếp nhận thông tin
Người chịu trách nhiêm: Quản lý kho nguyên liệu
Tiếp nhận thông tin từ phòng kế hoạch và phân công công việc cho nhân viên
kho.
Giám sát các bước thực hiện công việc của nhân viên trực thuộc kho quản lý
đảm bảo không bị sai sót trong quá trình thực hiện.
Tổng hợp các báo cáo, đề xuất...giải quyết trong phạm vi phân cấp mà mình
phụ trách.

Bước 01: Kiểm tra các chứng từ nhập hàng và nhận hàng
Người chịu trách nhiệm: Quản lý kho nguyên liệu
Kiểm tra các chứng từ liên quan lô hàng: Đơn đặt hàng, Packing list, thủ tục
nhập hàng, hô sơ hải quan…
Kiểm tra chủng loại & Kiểm tra nguôn gốc và kiểm tra sơ bộ về ngoại quan
hàng hóa: Có bị rách nát, bẹp, giúm…. Chụp lại ảnh làm bằng chứng nếu có
hỏng, sai sót trước khi nhận hàng
Chấm List kiểm tra và nhận số lượng theo kiện, thùng theo P/L, theo khách
hàng, theo mã hàng.
Đối chiếu thông tin giữa đơn đặt hàng, Packing list, hô sơ hải quan và số lượng

thực nhận. Nếu có sai sót hay chênh lệch phải ngay lập tức báo lại cho PKH để
làm việc ngay với các bên liên quan đông thời kết hợp với bảo vệ và người giao
nhận lập biên bản ngay lúc đó, sau đó trình lên ban giám đốc để có hướng giải
quyết.

Bước 02: Đưa hàng về vị trí tạm nhập
Người chịu trách nhiệm: Lái xe nâng và 3 công nhân bốc xếp
Sau khi đã hoàn tất thủ tục nhập hàng, hàng sẽ được đưa về khu vực tạm nhập
chờ : kiểm tra, phân LOT, cắt đầu cây.
Yêu cầu hàng phải được đặt trên ballet để đúng nơi quy định, theo từng loại,
ngay ngắn, gọn gàng, theo cùng 1 chiều.

Bước 03: Phân LOT- cắt đầu cây
Người chịu trách nhiệm: Nhân viên kho nguyên liệu
Sau khi hàng được đưa về vị trí tạm nhập và hoàn tất các thủ tục liên quan tại
khu vực này, thì phải tiến hành phân LOT cắt đầu cây.
[Type text]


HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM
SOÁT KHO NGUYÊN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đổi:
Trang
6/6


Dựa vào packing list và tem trên cây vải để xếp vải theo từng LOT, từng loại và
từng màu.Tất cả các cây vải phải được cắt mẫu vuông 10cm x 10cm đầu cây,
và gửi về phòng QA để so màu, phân nhóm LOT.
Trên mỗi mẫu vải phải ghi lại đầy đủ số cây vải/ LOT vải/ chiều dài cây vải theo
quy ước xx/yy/zz trong đó xx: là số cây vải, yy: là số LOT vải, zz: là chiều dài
cây vải. (Ví dụ: 01/02/100 LOT01 cây số 02 dài 100 yards)

Bước 04: Đưa hàng về vị trí chờ kiểm
Người chịu trách nhiệm: Nhân viên kho nguyên liệu
Yêu cầu: toàn bộ vải sau khi phân LOT- cắt đầu cây sẽ được đưa về vị trí chờ
kiểm theo như quy định
Vải phải được sắp xếp theo chủng loại, theo màu và phân chia rõ cho từng
khách hàng
Các pallet vải phải được sắp xếp gọn gàng, thuận tiện cho việc sử dụng.

Bước 05: QA kho vải kiểm tra 10%
Người chịu trách nhiệm: QA kho nguyên liệu
Căn cứ vào packing list, tài liệu kĩ thuật, mẫu đối, bảng màu do phòng kĩ thuật
ban hành, QA kiểm vải sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng 10% theo từng LOT vải,
của mỗi lần nhập để đảm bảo chất lượng sản phẩm và giảm thiểu sự cố phát
sinh trong sản xuất.
Sau khi kiểm 10% của từng LOT vải mà chất lượng đạt theo tiêu chuẩn 4 điểm,
QA sẽ cắt những mẫu lỗi vải để lập thành bảng hướng dẫn sử dụng các loại lỗi
làm cơ sở để công nhân kiểm vải trong kho kiểm tra 90% vải còn lại của tất cả
các LOT vải QA đã kiểm 10%.
Và nếu kết quả kiểm 10% đạt theo tiêu chuẩn kiểm vải 4 điểm, QA sẽ làm báo
cáo kiểm vải để thông báo với quản lý kho để kho tiến hành kiểm 90% còn lại.
Nếu kết quả kiểm 10% không đạt theo tiêu chuẩn kiểm vải 4 điểm, QA sẽ tiến
hành kiểm thêm 10% . Nếu kết quả kiểm 10% không đạt, công nhân kiểm vải
sẽ tiến hành kiểm 60% vải còn lại để có kết quả phần trăm lỗi sớm nhất báo

cho khách.
QA thực hiện việc cắt, nối, kiểm tra độ khác màu của vải. Nếu vải có độ khác
màu rõ ràng bằng mắt thường thì thông báo cho quản lý kho để có hướng xử lý.

Bước 06: Công nhân kiểm vải kiểm 90%
Người chịu trách nhiệm: Công nhân kiểm vải
[Type text]


HƯỚNG DẪN CƠNG VIỆC KIỂM
SỐT KHO NGUN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đởi:
Trang
7/7

Sau khi đã có kết quả kiểm vải 10% của QA và bảng hướng dẫn sử dụng
lỗi, cơng nhân kiểm vải sẽ tiến hành kiểm tra toàn bộ vải về để kiểm tra
chất lượng vải theo hệ thống 4 điểm.
u cầu toàn bộ số cây vải đã được kiểm phải có tem chất lượng theo
như quy định, tem đỏ - xanh - vàng
Sử dụng báo cáo kiểm vải để ghi lại kết quả kiểm vải theo từng ngày.
Bước 07: Sắp xếp vị trí và đưa vải đã kiểm lên kệ.
Người chịu trách nhiêm: Nhân viên kho ngun liệu
Căn cứ vào kết quả kiểm vải của QA và của cơng nhân kiểm vải, nhân viên cấp
phát vải sẽ sắp xếp vị trí vải theo đúng quy định:

- Toàn bộ các cây vải phải dán tem chất lượng: Tem đỏ, tem vàng và
tem xanh
- Tem đỏ: Hàng khơng đạt- Tem vàng: Hàng khơng đạt chờ xử lý
- Tem xanh: Hàng đạt
- Đối với những cây vải có gắn tem đỏ và vàng sẽ đưa về khu vực
hàng lỗi theo quy định
- Đối với những cây vải có gắn tem xanh sẽ được đưa lên kệ
u cầu 100% vải đưa lên kệ phải được gắn tem xanh.
Nội dung bảng cho từng kệ :
- Tên khách hàng
- Tên vải
- Item code
- Màu vải
- Số lượng Yards/ Cuộn
- Mã Hàng
Đầu kệ NPL phải có thẻ kho ghi rõ ngày nhập, xuất, thực hiện theo ngun tắc
FIFO ( ngun tắc FIFO/First In First Out: nhập trước xuất trước, nhập sau xuất
sau), số tơn cập nhật ngay sau mỗi lần cấp theo từng chủng loại NPL. Xếp

theo từng khách hàng, mã hàng ,xêùp choàng thẳng hàng.

Xếp theo từng loại vải
Xếp theo từng LOT, từng màu
Xếp song song cây vải, và quay tem ra ngài theo cùng 1 chiều.
Thực hiện cơng việc sắp xếp xong phải cập nhật lại sơ đơ và báo cáo với quản
lý kho ngun liệu.

Bước 08: Xả Vải
Người chịu trách nhiệm: Cơng nhân xả vải
Căn cứ vào nhu cầu của bộ phận cắt chủn cho kho vải, và căn cứ vào kế

hoạch sản xuất, sẽ tiến hành xả vải trước đối với những chủng loại vải cần phải
xả, theo như quy định riêng của từng khách hàng.

Bước 09: Đưa hàng ra khu vực chờ xuất
Người chịu trách nhiệm: Nhân viên kho
[Type text]


HƯỚNG DẪN CƠNG VIỆC KIỂM
SỐT KHO NGUN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đởi:
Trang
8/8

Căn cứ vào nhu cầu của bộ phận cắt chủn cho kho vải, và căn cứ vào kế
hoạch sản xuất, sẽ thực hiện chủn số lượng vải cần sử dụng cấp phát trong
ngày ra khu vực hàng chờ xuất.
Khu vực hàng chờ xuất: Nội dung cho bảng chờ cấp phát bao gơm 8 mục:
- Tên khách hàng
- Tên vải
- Item code
- Màu vải
- Số lượng Yards
- Mã hàng
- Ngày chuẩn bị

- Ngày cấp phát

Bước 10: Cấp phát
Người chịu trách nhiệm: Nhân viên kho
Xuất kho : Căn cứ vào lệnh cấp phát nguyên phụ liệu theo
đònh mức, thủ kho tiến hành cấp phát nguyên phụ liệu cho
các chuyeàn sản xuất ( đối với nguyên liệu hàng FOB và phụ
liệu , bao bì khi xuất kho đưa vào sản xuất phải có biên bản
kiểm tra xác nhận đạt chất lượng).
Khi cấp phát phải kiểm tra đối chiếu bảng màu đúng chủng
lọai , mã số & số lượng ghi trong lệnh cấp phát hàng. Trường
hợp số lượng cấp vượt qui đònh phải có lệnh cấp bổ sung.
(LCBS có xác nhận của QĐ xưởng và BGĐ ký duyệt)
Các chủng lọai khi cấp phát theo hạn mức sử dụng trong ngày
phải có ký nhận giữa hai bên và vào sổ nhật ký lũy kế sau
mỗi laàn nhận.
Bước 11: Thanh lý & Tồn kho
Người chịu trách nhiệm: Thủ kho
Căn cứ vào bảng thanh lý & cân đối cấp phát thủ kho tiến hành thanh lý theo hợp đồng
với bộ phận kế hoạch.
Quy định thời gian 6 tháng 1 lần tiến hành đánh giá tình trạng sản phẩm trong kho. Kết
quả kiểm tra được ghi biên bản báo cáo BGĐ.
Hàng tháng căn cứ vào tình hình nhập xuất kho thủ kho lập báo cáo tồn kho chuyển
phòng KH
Kho phải có đầy đủ các dụng cụ, thiết bị chữa cháy, các quy định phòng chống cháy nổ.
Thủ kho phải thực hiện đầy đủ các nội quy kho hàng và nội quy phòng cháy chữa cháy.

[Type text]



HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM
SOÁT KHO NGUYÊN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đổi:
Trang
9/9

Bước 07 . Các biểu mẫu đính kèm

Type of Doc
Loại Tài liệu
Báo cáo kiểm vải
Phiếu Nhập kho

[Type text]

DOC .Code No
Mã số Tài liệu

BM 06.13
PN-01


HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM
SOÁT KHO NGUYÊN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM


Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đổi:
Trang
10/10

PX-01

Phiếu xuất kho
Bảng màu
Biên bản giao nhận xe tời vải giữa kho và nhà cắt

BM 05.38

Biên bản giao nhận nguyên – phụ liệu

BM 05.08

Biên bản kiểm tra nguyên liệu

BM 05.09
BM. 02

Báo cáo sản phẩm không phù hợp (SPKPH)
Báo cáo nhập xuất tôn

BM 05.15


Phiếu tời vải

BM 05.18

Biên bản kiểm tra hàng

BM 05.26

Tem dán xe tời vải

BM 05.35

Kế hoạch tời vải

BM 05.36

Bảng theo dõi tời vải hàng ngày

BM 05.37

Bảng quyết toán NPL

BM 05.02

Thẻ kho

BM 05.14

Phiếu ghi chép hàng lỗi


BM 01.34

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM SOÁT KHO PHỤ LIỆU
MỤC LỤC
STT
01
02
03
04
05
06

NỘI DUNG
Phần kiểm soát
Mục lục
Phạm vi áp dụng
Tài liệu tham khảo
Định nghĩa
Lưu đô

[Type text]

TRANG
1
2
2
2
2
3



HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM
SOÁT KHO NGUYÊN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM
07
08

5.

Mô tả
Miêu tả mẫu đính kèm

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đổi:
Trang
11/11

4
6

Mục đích:
Hướng dẫn công việc nhằm mục đích xác định một trình tự làm việc thống nhất
tổ (hoặc nhóm) chuẩn bị sản xuất nhằm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật
của từng đơn hàng.

6.

Phạm vi áp dụng

Áp dụng cho tất cả các đơn hàng được triển khai tại xưởng may của Công ty.

7.

Tài liệu tham khảo
A.Q.L = ACCEPTABLE QUALITY LEVEL
Qui trình Kiểm vải (QA-QT-01)
Qui trình Kiểm Tra Phụ Liệu (QA-QT-02)

8.

Định nghĩa
BGĐ: Ban giám đốc

KHSX: Kế hoạch sản xuất

TLKT: Tài liệu kỹ thuật

KH: Khách hàng

QLCL: Quản lý chất lượng

PGĐ: Phó Giám Đốc

KH : Kế hoạch

SX : Sản xuất

QC : Kiểm tra chất lượng


NPL: Nguyên phụ liệu

P/L: Packing list.

NL: Nguyên liệu

QA: Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm
SP: Sản phẩm

[Type text]

BTP: Bán thành phẩm


HƯỚNG DẪN CƠNG VIỆC KIỂM
SỐT KHO NGUN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đởi:
Trang
12/12

LƯU ĐỒ
Bươ
ùc

Trách nhiệm


0

Quản lý kho phụ
liệu

1

Quản lý kho PL&
Nhân viên Kho

2

3

Tiếpnhậnthôn
Nhân
viên kho
g tin

Kiểmtrachứngtừvànhậnh
QA Phụàng
liệu
Đưahàngvềvịtrítạmnhập

4

Cơng nhân kho
Kiểm tra chất lượng
10 %

Nhân viên kho
& trưởng KPL

5

6

7

Cơngnhânkiểmđếm
100%sốlượng

Hoà sơ/ Tài liệu
 TLKT
 KHSX
 Packinglist
 Cân đối ngun phụ liệu

 Chứng từ nhập hàng

 Packing list
 Hồ sơ hải quan (Nếu có)

 Cân đối PKH
 Packing list
 Phiêu nhập
 Qui trình Kiểm PL
 Packing list
 Báo cáo kiểm PL


 Bảng phân loại lỗi PL
 Packing list
 Biên bản mở kiện
 Thẻ kho

 Thẻ kho

- Nhân viên

 Thẻ kho
 Bảng nhu cầu
 Bảng kê PL

Nhân viên cấp phát

 KHSX
 Bảng kê
 Nhu cầu

Phânloạivàđưa BTP lênkệ

Chuẩnbị PL đồngbộ

8

Lưu đoà

Nhân viên quản lý
tồn lý hàng tồn
Thanh hàng

lý & quản

 Bảng cân đối P. KH
 Thẻ kho
 Phiếu nhập – Phiếu xuất

kho
9

Nhân viên Kho
Lưusơđoà

[Type text]

-Lưu sơ đồ


HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM
SOÁT KHO NGUYÊN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đổi:
Trang
13/13

MÔ TẢ CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC


Bước 00:Tiếp nhận thông tin
Người chịu trách nhiệm: Quản lý kho PL
Tiếp nhận thông tin từ phòng kế hoạch và phân công công việc cho nhân viên
kho.
Giám sát các bước thực hiện công việc của nhân viên trực thuộc kho quản lý
đảm bảo không bị sai sót trong quá trình thực hiện.
Tổng hợp các báo cáo, đề xuất...giải quyết trong phạm vi phân cấp mà mình
phụ trách.

Bước 01: Kiểm tra các chứng từ nhập hàng và nhận hàng
Người chịu trách nhiệm: Quản lý kho PL
Kiểm tra các chứng từ liên quan lô hàng: Packing list, thủ tục nhập hàng, hô sơ
hải quan
Kiểm tra chủng loại & Kiểm tra nguôn gốc và kiểm tra sơ bộ về ngoại quan
hàng hóa: Có bị rách nát, bẹp, giúm…. Chụp lại ảnh làm bằng chứng nếu có
hỏng hỏng, sai sót trước khi nhận hàng
Chấm List kiểm tra và nhận số lượng theo kiện, thùng theo P/L, theo khách
hàng, theo mã hàng.
Đối chiếu thông tin giữa Packing list, hô sơ hải quan và số lượng thực nhận. Nếu
có sai sót hay chênh lệch phải ngay lập tức báo lại cho PKHđể làm việc ngay
với các bên liên quan đông thời kết hợp với bảo vệ và người giao nhận lập biên
bản ngay lúc đó, sau đó trình lên ban giám đốc để có hướng giải quyết.

Bước 02: Đưa hàng về vị trí tạm nhập
Người chịu trách nhiệm: Nhân viên kho
Sau khi đã hoàn tất thủ tục nhập hàng, hàng sẽ được đưa về khu vực tạm nhập
Yêu cầu hàng phải được để đúng nơi quy định, theo từng loại, ngay ngắn, gọn
gàng, theo cùng 1 chiều.

Bước 03: QA kho PL kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩnAQL 1.5

Người chịu trách nhiệm: QA kho PL
Khi hàng về thì QA sẽ chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn
AQL 1.5
[Type text]


HƯỚNG DẪN CƠNG VIỆC KIỂM
SỐT KHO NGUN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đởi:
Trang
14/14

Bước 04: Kiểm đếm 100% về số lượng.
Người chịu trách nhiệm: Nhân viên kho
Sau khi QA đã chịu trách nhiệm về kiểm đếm về chất lượng thì nhân viên
khosẽ kiểm đếm số lượng 100% theo số lượng đơn đặt hàng và list
Phải có biên bản mở kiện kèm theo, trong trường hợp số lượng kiểm đếm
bằng với số lượng trên list thì tiến hành nhập kho và ghi thẻ kho. Trường
hợp số lượng hàng về thiếu so với đơn hàng thì làm biên bản báo lên
phòng KH để đối chiếu và báo thiếu với nhà cung cấp.
Bước 05: Phân loại và đưa lên kệ.
Người chịu trách nhiêm: Nhân viên kho
PL đưa lên kệ được phân loại theo từng mã để đơng bộ
Ghi Thẻ Kho


Bước 06: Chuẩn bị PL đồng bộ
Người chịu trách nhiệm: Nhân viên kho

Bước 07: Cấp phát PL

Người chịu trách nhiệm:Nhân viên kho
Xuất kho : Căn cứ vào lệnh cấp phát nguyên phụ liệu theo đònh
mức, thủ kho tiến hành cấp phát nguyên phụ liệu cho các chuyeàn
sản xuất ( đối với nguyên liệu hàng FOB và phụ liệu , bao bì khi
xuất kho đưa vào sản xuất phải có biên bản kiểm tra xác nhận
đạt chất lượng).
Khi cấp phát phải kiểm tra đối chiếu bảng màu đúng chủng lọai ,
mã số & số lượng ghi trong lệnh cấp phát hàng. Trường hợp số
lượng cấp vượt qui đònh phải có lệnh cấp bổ sung. (LCBS có xác
nhận của QĐ xưởng và BGĐký duyệt)
Các chủng lọai khi cấp phát theo hạn mức sử dụng trong ngày phải
có ký nhận giữa hai bên và vào sổ nhật ký lũy kế sau mỗi laàn
nhận.

Bước 08: Thanh lý & Tồn kho

[Type text]


HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM
SOÁT KHO NGUYÊN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM

Mã số TL:
Ngày phát hành :

Ngày hiệu lực :
Lần sửa đổi:
Trang
15/15

Bước 07 . Các biểu mẫu đính kèm
Type of Doc
Loại Tài liệu

Biên bản giao nhận nguyên – phụ liệu
Báo cáo kiểm Phụ liệu

DOC .Code No
Mã số Tài liệu

BM 05.08
BM 06.02

Phiếu Nhập kho

PN-01

Phiếu xuất kho

PX-01

Bảng màu

Báo cáo nhập xuất tôn khi hết tháng


BM 05.11
BM 05.14
BM 05.15

Biên bản kiêm tra hàng

BM 05.26

Bảng kê cấp phụ liệu
Thẻ kho

Báo cáo sản phẩm không phù hợp

BM: 02

Bảng quyết toán NPL

BM 05.02

Phiếu hàng lỗi

BM 01.34

-

[Type text]


HNG DN CễNG VIC KIM
SOT KHO NGUYấN LIU PH

LIU THNH PHM

Mó s TL:
Ngay phỏt hanh :
Ngay hiu lc :
Lõn sa ụi:
Trang
16/16

HNG DN CễNG VIC KHO THNH PHM
MC LC
STT
01 Phn kim soỏt
02 Mc lc
03 Phm vi ỏp dng
04 Ti liu tham kho
05 Thut ng v nh ngha
06 Mụ t
07 Ph lc

NễI DUNG

TRANG
1
2
2
2
2
3
3


1. Mục đYch:
m bo qun lý nhp xut theo nguyờn tc: kim soỏt c s lng, duy trỡ cht lng trong quỏ
trỡnh lu kho.

2. Phạm vi áp dụng:
Quy trỡnh ny ỏp dng i vi:
- Kho ph liu
- Kho vi
- Nh cung cp vt t cho cụng ty

3. Tài liệu tham khảo:
Khụng
4. NH NGHA
4.1 Thut ng
Khụng
4.2 Ch vit tt
BGĐ : Ban Giám đốc
NPL: nguyờn ph liu
NVK: nhõn viờn kho
QLK: qun lý kho
XNK: xut nhp khu
CN: cụng nhõn
TP: thnh phm
[Type text]


HNG DN CễNG VIC KIM
SOT KHO NGUYấN LIU PH
LIU THNH PHM


Mó s TL:
Ngay phỏt hanh :
Ngay hiu lc :
Lõn sa ụi:
Trang
17/17

5. NễI DUNG
5.1 Trỏch nhim
Th kho chu trỏch nhim v s lng, cht lng nguyờn liu, ph liu thuc kho mỡnh qun lý
trc cụng ty.
5.2 Kho thng phm
- Kho thành phẩm ngoi QLK phải có ngời phụ trách quản lý riêng.
- Chỉ có những công nhân đợc chỉ định trong đội hoàn chỉnh và đợc
lên danh sách dán ngoài cửa kho mii đợc chở hàng thành phẩm vào kho thành
phẩm. Trong trờng hợp công nhân hoặc khách hàng không có trong danh sách
mà có nhiệm vụ làm việc trong kho thì nhân viên quản lý kho phải ghi vào
sổ theo dõi ra vào kho
- Kho phải chia lô rõ ràng. Hàng thành phẩm phải đợc xếp theo từng mã,
từng màu và ci riêng biệt. Trên đó phải có sticker ghi rõ tên mã hàng, lô hàng.
- Đội bec vác ra vào làm việc trong kho thành phẩm phải có danh sách
đăng ký riêng. Khi giao nhận hàng hoá, nhất định phải có sự giám sát của bảo
vệ.
- Tric khi xuất hàng nhân viên quản lý kho thành phẩm kết hợp cùng bảo
vệ kiểm tra container và xe tải, lập biên bản xác nhận tình trạng an toàn đei
vii từng loại xe. Đei vii xe container lập biên bản xác nhận tình trạng
container theo Mu. Đei vii xe tải chở hàng lẻ lập biên bản xác nhận tình
trạng xe tải theo mu . Sau đó vào sổ theo dõi quản lý việc sử dụng chì
theo mu đei vii hàng xuất container.


[Type text]


HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM
SOÁT KHO NGUYÊN LIỆU – PHỤ
LIỆU – THÀNH PHẨM

Mã số TL:
Ngày phát hành :
Ngày hiệu lực :
Lần sửa đổi:
Trang
18/18

7. PHỤ LỤC
TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 05.15

2

BM 05.14


Thẻ kho

3

BM 05.22

Sổ giao nhận vỏ thùng thành phẩm

4

BM 05.24

Sổ ghi chép giao nhận thùng thành phẩm

5

BM 05.25

Sổ nhập kho thành phẩm đã đóng gói

6

BM 05.23

Balet kệ hàng

Báo cáo nhập, xuất, tồn

7


Biên bản kiểm tra Container

8

Sổ theo dõi chì Container

[Type text]



×