Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De thi toan lop 3 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.93 KB, 8 trang )

Họ và tên:…………………………….

MÔN THI: TOÁN

LỚP 3

Lớp: 3/………….

Ngày kiểm tra: …..../……./ 2016

Thời gian: 40 phút

Điểm

Nhận xét của giáo viên

ĐỀ:
Bài 1. Nối: (1 điểm)
8x7=

63

54 : 6 =

6

7x9=

9

42 : 7 =



56

Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
a) Giá trị của biểu thức 64 : 8 + 30 là: (1 điểm)
a. 37

b. 38

c. 39

b) Xem đồng hồ: (0,5 điểm)

Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a. 1giờ kém 5 phút

Bài 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
8x7=

b. 10 giờ 1 phút

c. 10 giờ 5 phút


a/ 536 + 248

b/ 938 – 385

c/ 306 x 2


d/ 734 : 5

.

.....................

.....................

...................

..................

.

.....................

.....................

...................

..................

.....................

.....................

...................

..................


.....................

.....................

...................

...................

Bài 4. Đánh dấu x vào

trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)

Câu a) 1dam =....................... m
10

100

1000

Câu b) Trong hình dưới đây, số ô vuông in đậm gấp mấy lần số ô vuông màu trắng?

3 lần

4 lần

5 lần

Bài 5: (2 điểm)
Một cửa hàng có 36 xe ô tô, đã bán được


1
số ô tô đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
4

ô tô?
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………….…………………………………….........................
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………....……………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................

Bài 6. Tính chu vi hình vuông dưới đây (1 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

7cm

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 7. Tìm x: (1 điểm)
a/ x : 7 = 49

b/ 32 : x = 8

………………..

…………………


………………..

…………………

………………..

…………………


Trường Tiểu học
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 3 . . .
Điểm :

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn : Toán ; Lớp : 3
Thời gian : 40 phút
Chữ kí giám thị
Chữ kí giám khảo

Bài 1: Tính nhẩm: (1 điểm )
7 x 8 = ... ...
8 x 9 = ... ...

63 : 7 = ... ...
56 : 7 = ... ...

Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm )
456 : 4


637 : 9

269 x 7

157 x 8

Bài 3: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng. (2 điểm )
a/. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây 500g + 60g  560g là:
A. >
B. <
C. =
D. Không điền được dấu nào.
b/. Số bé là số 5 số lớn là số 20. Số lớn gấp số bé số lần là::
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
c/. Giá trị của biểu thức 9 x 6 là:
A. 36
B. 15
d. Đồng hồ hình bên chỉ :
A. 10 giờ.
C. 10 giờ 10 phút.

C. 54

D. 63

B. 2 giờ.

D. 2 giờ kém 10 phút.

Bài 4: (1 điểm ) Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
35 x 4 – 100
56

63 : 9 x 8
40

65

140


Bài 5: (1 điểm ) Viết vào ô trống theo mẫu:

A

Trong hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông và hai góc không vuông.
Hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc vuông.
b) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc không vuông.

B

D

C

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm )

15 ;

19 ;

23 ;

….. ;

….. ;

Bài 7: (2 điểm) Một kho thóc có 96 bao thóc. Người ta đã bán hết

….. ;

….. ;

1
số bao thóc trong kho.
3

Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao thóc ?
Giải:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................



TRƯỜNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I

Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

NĂM HỌC 2016 – 2017

Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

MÔN TOÁN LỚP 3

1. ( 1 đ )
a/ Khoanh vào số lớn nhất:
627 ; 276 ; 762 ; 672 ; 267
b/ Khoanh vào số bé nhất:
267 ; 627 ; 276 ; 762 ; 726 ; 672
2. ( 1 đ ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc số
Bảy trăm sáu mươi

Viết số
777

Hai trăm ba mươi mốt
505
3. ( 1 đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép nhân 47 x 8 là:

A. 367

B. 376

C. 476

D. 126

4 . ( 1 đ ) Đặt tính rồi tính:
a/ 849 - 86

b/ 361 : 3

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...................................
5. ( 2 đ ) Tính :
a/ 6 x 10 - 23 ......................................

b/ 6 x 4 + 15

...........................................

.........................................................................................................................................6. ( 1 đ ) Dấu
cần điền vào chỗ ....là:
4m 3 cm......430 cm
A. <


B. >

7.( 1đ ) Đúng ghi Đ sai ghi S . Hình vẽ dưới đây có :

C. =


a/ 1 góc vuông
b/ 2góc vuông
c/ 3 góc vuông
d/ 4 góc vuông

8. ( 2đ ) Minh có quyển truyện dày 132 trang . Minh đã đọc được

1
số trang của quyển truyện đó .
4

Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện ?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Trường:.........................................


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


Lớp:.............................................
Họ và tên:....................................
Điểm

Lời phê của GV

MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 60 phút
GV coi KT:………………………………..
GV chấm KT:……………………………..

Bài 1: Tính nhẩm. (1 điểm)
8 x 7 =........

6 x 9 =......

42 : 6 =.......

49 : 7 = ......

Bài 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a. 37 x 6
b. 770 + 146
---------------------------

c. 639 – 184

--------------

d. 542 : 6
---------------

-------------

---------------

--------------

---------------

-------------

---------------

--------------

---------------

-------------

---------------

--------------

---------------

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)

a) 7 x 9 – 18 = ……………

b) 24 : 6 + 14 = …………..

= ....................

= ...................

Bài 4: Tìm X. (1 điểm)
a) X x 7 = 49

b) X : 7 = 6

…………….

…………….

……………..

…………….

…………….

…………….

Bài 5: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (1 điểm)
a) 56m : 7 =……m
A. 7
B. 8
C. 9

b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 8 giờ 55 phút
A. 9 giờ 15 phút
A. 10 giờ 25 phút

D. 10


Bài 6: Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác (1 điểm) ?
a) Có........ hình tam giác.
b) Có........ hình tứ giác.
Bài 7: (1 điểm)
Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 7 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Bài 8: (2 điểm)
Bác Năm nuôi 48 con gà, bác đã bán đi

1
số gà đó. Hỏi bác Năm còn lại bao nhiêu con
3


gà?
Bài giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×