Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Phương án tài chính dự án ĐTXD khu đô thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.01 KB, 30 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN

DỰ ÁN:
ĐỊA ĐIỂM :

Hà Nội, 2017


THUYẾT MINH LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
DỰ ÁN:
ĐỊA ĐIỂM :
CƠ SỞ LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ:
1. Các văn bản:
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2018 của chỉnh phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25-3-2015 của Chính phủ về chi phí quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ , tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
- Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất
- Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nguyên tắc xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa năm 2015
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
-Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- Thông tư 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp
- 'Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế
- Nghị định số 103/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/11/2014 Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp,
hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân, cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;
- Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình năm 2014


-Quyết định số 79/2017/QĐ-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2017 của bộ trưởng Bộ xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu
tư xây dựng công trình
-Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Thông tư 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015
của Chính phủ về quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động xây dựng
'- Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10-11-2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư , phí thẩm định thiết
kế cơ sở
- Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10-11-2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tra thiết kế kỹ thuật , phí thẩm tra dự toán
- Thông tư 93/2011/TT-BTC ngày 29/6/2011 về việc sửa đổi bổ xung thông tư 117/2004 hướng dẫn thực hiện nghị định 198/2004 của chính phủ về thu
tiền sử dụng đất.
-Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10-3-2016 Quy định về phân cấp công trình xây dụng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây


- Tham khảo suất đầu tư của các công trình, hạng mục công trình tương tự và báo giá thị trường.
- Một số tài liệu khác có liên quan.
2. Phương pháp lập tổng mức đầu tư:


PHỤ LỤC SỐ: 1
BẢNG TỔNG HỢP
CÁC THÔNG SỐ, CHỈ TIÊU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
DỰ ÁN:

TT
I
1.1
-

Chỉ tiêu


Đơn vị

Trị số

Các chỉ tiêu quy mô dự án
Quy mô dự án
Đất ở

m2
m2

194.709,51
64.490,09

Đất ở chia lô

m2

31.391,73

Đất ở biệt thự

m2

19.524,21

- Đất ở du lịch

m2


13.574,15

1.2

Diện tích đất hỗn hợp

m2

9.993,56

1,3

Diện tích giao thông

m2

112.980,25

1,4

Diện tích cây xanh

m2

7.245,61

II

Các chỉ tiêu kinh tế dự án


1
2

Tổng vốn đầu tư xây dựng
Đơn giá kinh doanh

2,1

2,2

2,3

III
1
2

Giá đất tiếp giáp đường 66 m

đồng/m2

109.000.000

Giá đất tiếp giáp đường 35-36m

đồng/m2

55.000.000

Giá đất tiếp giáp đường 18-25m


đồng/m2

48.000.000

Giá đất tiếp giáp đường 12 m

đồng/m2

33.000.000

Giá đất tiếp giáp đường 66 m

đồng/m2

0

Giá đất tiếp giáp đường 35-36m

đồng/m2

61.000.000

Giá đất tiếp giáp đường 18-25m

đồng/m2

44.000.000

Giá đất tiếp giáp đường 12 m
Giá đất trung bình đất hỗn hợp

Giá đất trung trình các lô tiếp giáp
66 m

đồng/m2

30.000.000

đồng/m2

29.000.000

Giá đất tiếp giáp 35-36m

đồng/m2

0

Giá đất trung bình đất ở du lịch

Các chỉ tiêu hiệu quả
Tổng doanh thu
Tổng lợi nhuận
Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được

4
5

Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Suất thu lợi nội tại (IRR)
Thời hạn thu hồi vốn (theo chỉ tiêu

động)

7
IV
1
2

2.372.124.854.388

Giá đất trung bình đất ở chia lô

3

6

đồng

đồng
đồng
%
đồng
%
năm

Tỷ số thu chi ( tỷ số giữa lợi ích/ chi
phí R=B/C
Các chỉ tiêu về hiệu quả kinh tế xã
hội
Nộp tiền sử dụng đất
Nộp thuế


3.482.682.660.000
813.304.130.951
9,00%
161.097.365.773
14,03%
5,3
1,5

đồng
đồng
1-TH - 4

1.810.373.632.881
298.091.772.108


-

Thuế VAT
Thuế thu nhập doanh nghiệp

đồng
đồng

1-TH - 5

101.035.991.187
197.055.780.921



PHỤ LỤC SỐ: 2
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ KIẾN
DỰ ÁN:
ĐVN: đồng
TT Hạng mục

Hệ số

Diễn giải

A CHI PHÍ XÂY DỰNG

Gxd

Bảng khái toán

231.881.909.091

23.188.190.909

255.070.100.000

B CHI PHÍ THIẾT BỊ

Gtb

Bảng khái toán

10.443.536.364


1.044.353.636

11.487.890.000

C CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐỀN BÙ GPMB

Gd

Bảng khái toán

31.115.884.972

31.115.884.972

1.810.373.632.881

1.810.373.632.881

D

CHI PHÍ NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1

Chi phí tiền sử dụng đất trên diện tích đất
kinh doanh ( đất xây dựng nhà ở liền kề. Nhà
ở du lịch)

2


Các loại chi phí đầu tư được khấu trừ

1

Chi phí giải phóng mặt bằng

2

Chi phí đầu tư hạ tầng trên diện tích công
trình hữu ích

3

Một số chi phí khác( chi phí khảo sát đo đạc
lập QH chi tiết, chi phí lập báo cáo nghiên
cứu khả thi, Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên
cứu khả thi,chi phí đánh giá tác động môi
trường, chi phí kiểm định chất lượng, chi phí
rà phá bom mìn)

Tạm tính =(Chi phí tiền sử dụng đất trên
diện tích đất kinh doanh - các loại chi phí
được khấu trừ

Bảng tính toán nộp tiền sử dụng đất

Giá trị trước thuế

Thuế VAT


Giá trị sau thuế

1.943.359.536.107

132.985.903.226
Bảng khái toán

31.115.884.972

Tạm tính= suất vốn đầu tư xây dựng hạ tầng
trên diện tích đất xây dựng công trình trên đất
* diện tích đất hữu ích ( đất công trình công
cộng, trường học, đất giao thông trục chính
66m , cây xanh)

97.822.730.090

Đề xuất của Chủ đầu tư

4.047.288.164

2-TMDT ha tang - 6


TT Hạng mục
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN(QĐ 79/QĐBXD)
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
D
(QĐ 79/QĐ-BXD)


C

Hệ số

Diễn giải

Giá trị trước thuế

Thuế VAT

Giá trị sau thuế

1,448%

(QĐ 79) (Gql)= HS*(Gxdtt+Gtbtt)

3.508.872.450

Gtv

QĐ 79/QĐ-BXD

11.892.813.308

1.119.103.882

13.011.917.190

Bảng dự toán chi tiết QH chi tiết 1/500


1.042.148.670

104.214.867

1.146.363.537

3.508.872.450

1

Khảo sát đo đạc, lập QH chi tiết 1/500

2

Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

0,270%

HS*(Gxdtt+Gtbtt)*1,1

654.278.703

65.427.870

719.706.573

3

Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi


0,057%

HS*(Gxdtt+Gtbtt)*1,1

138.125.504

13.812.550

151.938.054

4

Khảo sát bước DADT

Bảng dự toán chi tiết

205.000.000

20.500.000

225.500.000

5

Khảo sát TKBVTC

Bảng dự toán chi tiết

536.000.000


53.600.000

589.600.000

7

Tư vấn lập TKBVTC

1,366%

HS*Gxdtt*1,1

3.167.506.878

316.750.688

3.484.257.566

8

Thẩm tra HS TKBVTC

0,074%

HS*(Gxdtt)*1,1

171.592.613

17.159.261


188.751.874

9

Thẩm tra dự toán

0,070%

HS*(Gxdtt*1,1

162.317.336

16.231.734

178.549.070

10

Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư
vấn,TKBVTC

0,576%

HS*(Gtvtk)*1,1

18.244.840

1.824.484


20.069.324

9

Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn,
khảo sát bước BVTC

0,816%

HS*(Gks)*1,1

4.373.760

437.376

4.811.136

0,630%

HS*(Ggs)*1,1

16.332.370

1.633.237

17.965.607

0,067%

HS*(Gxdtt)*1,1


155.360.879

15.536.088

170.896.967

0,300%

HS*Gtbtt*1,1

31.330.609

3.133.061

34.463.670

1,118%

HS*Gxdtt*1,1

2.592.439.744

259.243.974

2.851.683.718

0,798%

HS*Gtbtt*1,1


83.339.420

8.333.942

91.673.362

Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng
Lập HSMT và đánh giá hồ sơ dự thầu thi công
13
xây dựng
Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm
14
vật tư, thiết bị
15 Chi phí Giám sát thi công xây dựng
12

16 Chi phí Giám sát lắp đặt thiết bị

2-TMDT ha tang - 7


TT Hạng mục

Hệ số

Diễn giải

17 Chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng


4,072%

HS*Gks*1,1

21.825.920

2.182.592

24.008.512

18 Chi phí quy đổi vốn đầu tư xây dựng

0,033%

HS*TMĐT( chưa có VAT) *1,1

772.333.624

77.233.362

849.566.986

20%

HS* chi phí QLDA

701.774.490

20,000%


HS*Ggs

518.487.949

51.848.795

570.336.744

19 Giám sát, đánh giá đầu tư
20

Chi phí kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về
chất lượng công trình xây dựng

Giá trị trước thuế

Thuế VAT

Giá trị sau thuế

701.774.490

21 Kiểm định chất lượng công trình

TT

400.000.000

40.000.000


440.000.000

22 Lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường

TT

500.000.000

50.000.000

550.000.000

E CHI PHÍ KHÁC

Gk

18.108.786.704

1.640.477.157

19.749.263.861

1

Thẩm tra phê duyệt quyết toán (Thông tư
09/2016/TT-BTC)

0,139%


HS*TMĐT* 0,5

1.646.290.038

2

Kiểm toán (Thông tư 09/2016/TT-BTC)

0,199%

HS*TMĐT+Thuế VAT

4.713.837.662

0,007%

HS*TMĐT( không bao gồm Gd)

38.483.397

38.483.397

Lệ phí=50% Phí thẩm định DADT ( theo TT
209/2016/TT-BXD)

19.241.698

19.241.698

0,049%


HS*Gxdtt*1,1

113.158.372

11.315.837

124.474.209

0,046%

HS*Gxdtt*1,1

106.433.796

10.643.380

117.077.176

45.454.545

4.545.455

50.000.000

45.454.545

4.545.455

50.000.000


3
4
5
6

Lệ phí thẩm định DADT (TT 209/2016/TTBXD)
Lệ phí thẩm định TKCS (TT 209/2016/TTBXD)
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật (TT
210/2016/TT-BTC)
Phí thẩm định dự toán xây dựng (TT
210/2016/TT-BTC)

7

Thẩm định hồ sơ mời thầu thi công xây dựng

0,05%*Gxd (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
0,050% nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng

8

Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu thi công
xây dựng

0,05%*Gxd (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
0,050% nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng


2-TMDT ha tang - 8

1.646.290.038
471.383.766

5.185.221.428


TT Hạng mục

Hệ số

Diễn giải

Giá trị trước thuế

Thuế VAT

Giá trị sau thuế

9

Giải quyết kiến nghị của nhà thầu thi công xây
dựng

0,02%*Gxd (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
0,020% nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng

45.454.545


4.545.455

50.000.000

10

Thẩm định hồ sơ mời thầu tư vấn thiết kế,
khảo sát

0,05%*(Gtv+Gks) (Theo Nghị định
0,050% 63/2014/NĐ-CP) nhưng tối thiểu là 1.000.000
đồng và tối đa là 50.000.000 đồng

1.851.753

185.175

2.036.929

11

Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu tư vấn
thiết kế, khảo sát

0,05%*(Gtv+Gks) (Theo Nghị định
0,050% 63/2014/NĐ-CP) nhưng tối thiểu là 1.000.000
đồng và tối đa là 50.000.000 đồng

1.851.753


185.175

2.036.929

12

Giải quyết kiến nghị của nhà thầu tư vấn thiết
kế, khảo sát

0,02%*(Gtv+Gks) (Theo Nghị định
0,020% 63/2014/NĐ-CP) nhưng tối thiểu là 1.000.000
đồng và tối đa là 50.000.000 đồng

909.091

90.909

1.000.000

13 Thẩm định hồ sơ mời thầu giám sát

0,05%*Ggs (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
0,050% nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng

1.296.220

129.622


1.425.842

14 Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu giám sát

0,05%*Ggs (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
0,050% nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng

1.296.220

129.622

1.425.842

15 Giải quyết kiến nghị của nhà thầu giám sát

0,02%*Ggs (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
0,020% nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng

909.091

90.909

1.000.000

203.800.000

20.380.000


224.180.000

16 Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ

TT

17 Chi phí bảo hiểm ( thông tư 329/TT/BTC)

0,2600%

HS*(Gxdtt+Gtbtt)*1,1

630.046.158

63.004.616

693.050.774

18 Chi phí hạng mục chung

4,0000%

HS*(Gxdtt+Gtbtt)*1,1

9.693.017.818

969.301.782

10.662.319.600


2-TMDT ha tang - 9


TT Hạng mục

Hệ số

Diễn giải

Giá trị trước thuế

Thuế VAT

Giá trị sau thuế

19 Thoả thuận đấu nối hạ tầng (điện, nước….)

TT

300.000.000

30.000.000

330.000.000

20 Cấp phép xây dựng

TT

500.000.000


50.000.000

550.000.000

LÃI VAY TRONG THỜI GIAN XÂY
F DỰNG
(9%/năm - vay theo tiến độ thi công)

vay

Theo bảng tính lãi vay

180.148.195.364

G DỰ PHÒNG PHÍ

Gdp

Gdp1+Gdp2

43.326.452.428

4.332.645.243

47.659.097.670

180.148.195.364

1


Dự phòng phí cho khối lượng phát sinh (Gdp1)

10,0%

HS*(Gxd+Gd+Gql+Gtv+Gk)

28.884.301.618

2.888.430.162

31.772.731.780

2

Dự phòng cho yếu tố trượt giá (Gdp2)

5,0%

HS*(Gxd+Gd+Gql+Gtv+Gk)

14.442.150.809

1.444.215.081

15.886.365.890

A+B+C+E+F+G)

530.426.450.680


31.324.770.827

561.751.221.507

2.340.800.083.561

31.324.770.827

2.372.124.854.388

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CHƯA BAO GỒM
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+F+G)

A+B+C+D+E+F+G)

LÀM TRÒN

2.372.124.854.000

2-TMDT ha tang - 10


PHỤ LỤC SỐ: 3
NHU CẦU VAY VỐN
DỰ ÁN:
ĐVN: đồng
TT


Nội dung công tác

A
B

(Chưa bao gồm lãi vay)
CHI PHÍ XÂY DỰNG
CHI PHÍ THIẾT BỊ

C

CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐỀN BÙ GPMB

D
D
E
1
2
3
4
5
7
8
9
10
9
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22

CHI PHÍ NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN(QĐ 79/QĐBXD)
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(QĐ 79/QĐ-BXD)
Khảo sát đo đạc, lập QH chi tiết 1/500
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
Khảo sát bước DADT
Khảo sát TKBVTC
Tư vấn lập TKBVTC
Thẩm tra HS TKBVTC
Thẩm tra dự toán
Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư
vấn,TKBVTC
Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn,
khảo sát bước BVTC
Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn giám
sát thi công xây dựng
Lập HSMT và đánh giá hồ sơ dự thầu thi công
xây dựng
Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm
vật tư, thiết bị

Chi phí Giám sát thi công xây dựng
Chi phí Giám sát lắp đặt thiết bị
Chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng
Chi phí quy đổi vốn đầu tư xây dựng
Giám sát, đánh giá đầu tư
Chi phí kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về
chất lượng công trình xây dựng
Kiểm định chất lượng công trình
Lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường

Tổng giá trị

2017

2018

2019

2020

Tổng các năm

2.191.976.659.024

52.265.538.051

743.560.935.779

745.284.119.279


650.866.065.915

2.191.976.659.024

255.070.100.000
11.487.890.000

0
0

89.274.535.000
1.723.183.500

89.274.535.000
3.446.367.000

76.521.030.000
6.318.339.500

255.070.100.000
11.487.890.000

31.115.884.972

31.115.884.972

0

0


0

31.115.884.972

1.810.373.632.881

0

633.630.771.508

633.630.771.508

543.112.089.864

1.810.373.632.881

3.508.872.450

175.443.623

1.228.105.358

1.228.105.358

877.218.113

3.508.872.450

13.011.917.190


13.011.917.190

0

0

0

13.011.917.190

1.146.363.537
719.706.573
151.938.054
225.500.000
589.600.000
3.484.257.566
188.751.874
178.549.070

1.146.363.537
719.706.573
151.938.054
225.500.000
589.600.000
3.484.257.566
188.751.874
178.549.070

1.146.363.537
719.706.573

151.938.054
225.500.000
589.600.000
3.484.257.566
188.751.874
178.549.070

20.069.324

20.069.324

20.069.324

4.811.136

4.811.136

4.811.136

17.965.607

17.965.607

17.965.607

170.896.967

170.896.967

170.896.967


34.463.670

34.463.670

34.463.670

2.851.683.718
91.673.362
24.008.512
849.566.986
701.774.490

2.851.683.718
91.673.362
24.008.512
849.566.986
701.774.490

2.851.683.718
91.673.362
24.008.512
849.566.986
701.774.490

570.336.744

570.336.744

570.336.744


440.000.000
550.000.000

440.000.000
550.000.000

440.000.000
550.000.000

3-Nhucauvon - 11


TT

Nội dung công tác

Tổng giá trị

2018

3.196.382.500

3.406.611.112

2019

Tổng các năm

CHI PHÍ KHÁC


1

Thẩm tra phê duyệt quyết toán (Thông tư
09/2016/TT-BTC)

2

Kiểm toán (Thông tư 09/2016/TT-BTC)

3

Lệ phí thẩm định DADT (TT 209/2016/TTBXD)

38.483.397

38.483.397

38.483.397

4

Lệ phí thẩm định TKCS (TT 209/2016/TTBXD)

19.241.698

19.241.698

19.241.698


5

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật (TT
210/2016/TT-BTC)

124.474.209

124.474.209

124.474.209

6

Phí thẩm định dự toán xây dựng (TT
210/2016/TT-BTC)

117.077.176

117.077.176

117.077.176

7

Thẩm định hồ sơ mời thầu thi công xây dựng

50.000.000

50.000.000


50.000.000

8

Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu thi công
xây dựng

50.000.000

50.000.000

50.000.000

9

Giải quyết kiến nghị của nhà thầu thi công xây
dựng

50.000.000

50.000.000

50.000.000

10

Thẩm định hồ sơ mời thầu tư vấn thiết kế, khảo
sát

2.036.929


2.036.929

2.036.929

11

Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu tư vấn
thiết kế, khảo sát

2.036.929

2.036.929

2.036.929

12

Giải quyết kiến nghị của nhà thầu tư vấn thiết
kế, khảo sát

1.000.000

1.000.000

1.000.000

13

Thẩm định hồ sơ mời thầu giám sát


1.425.842

1.425.842

1.425.842

14

Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu giám sát

1.425.842

1.425.842

1.425.842

15

Giải quyết kiến nghị của nhà thầu giám sát

1.000.000

1.000.000

1.000.000

16

Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ


224.180.000

224.180.000

224.180.000

17

Chi phí bảo hiểm ( thông tư 329/TT/BTC)

693.050.774

34.652.539

207.915.232

207.915.232

242.567.771

693.050.774

18

Chi phí hạng mục chung

10.662.319.600

1.599.347.940


3.198.695.880

3.198.695.880

2.665.579.900

10.662.319.600

19

Thoả thuận đấu nối hạ tầng (điện, nước….)

330.000.000

330.000.000

330.000.000

20

Cấp phép xây dựng
DỰ PHÒNG PHÍ
Công nhu cầu vốn các năm
Vốn tự có 20%
Vốn huy động (10%)

550.000.000
47.659.097.670
2.191.976.659.024

350.034.549.063
148.884.505.506

550.000.000

550.000.000

1
2

9.739.659.137

19.749.263.861

1.646.290.038

1.646.290.038

1.646.290.038

5.185.221.428

5.185.221.428

5.185.221.428

4.765.909.767
52.265.538.051
52.265.538.051
0

3-Nhucauvon - 12

14.297.729.301
743.560.935.779
148.712.187.156
74.356.093.578

3.406.611.112

2020

E

G

19.749.263.861

2017

14.297.729.301
745.284.119.279
149.056.823.856
74.528.411.928

14.297.729.301
650.866.065.915
130.173.213.183
65.086.606.591

47.659.097.670

2.191.976.659.024
350.034.549.063
148.884.505.506


TT
3

Nội dung công tác
Nguồn vốn vay ngân hàng (70%)
Số vốn đầu tư luỹ kế từng năm

Tổng giá trị
1.042.191.538.541

2017
0
52.265.538.051

3-Nhucauvon - 13

2018
520.492.655.045
795.826.473.830

2019
521.698.883.495
1.541.110.593.109

2020

455.606.246.140
2.191.976.659.024

Tổng các năm
1.042.191.538.541


PHỤ LỤC SỐ: 4
KẾ HOẠCH VAY VỐN
DỰ ÁN:
ĐVN: đồng

TT

Kỳ
vay
vốn

Doanh thu hàng
năm -chi phí vận
hành không có
KHCB, lãi vay

(1)

(2)

(3) = doanh thu

Tổng số nợ gốc


Nhu cầu vốn vay
trong kỳ

Vốn cần vay

Lãi trong kỳ

Trả nợ gốc

Cộng dồn

(4)

(5) = nhu cầu

(6) = (3) - (4)

(7) =
(4)*11%+(6)*11%

(8) = (3) -(5)

(9) = (4)+(6)+(7)-(8)

A
1

9,00%
2017


0

0

0

0

0

2

2018

87.067.066.500

0

520.492.655.045

433.425.588.545

39.008.302.969

0

472.433.891.515

3


2019

243.787.786.200

472.433.891.515

521.698.883.495

277.911.097.295

67.531.048.993

0

817.876.037.803

4

2020

487.575.572.400

817.876.037.803

455.606.246.140

0

73.608.843.402


31.969.326.260

859.515.554.945

Cộng
1.497.797.784.681
711.336.685.841
180.148.195.364
Ghi chú:
- Lãi suất vay vốn tính theo lãi suất trung bình của các ngân hàng thương mại tại thời điểm quý II năm 2017 là: 9 %/năm

31.969.326.260

859.515.554.945

4-KHvay - 14

0


PHỤ LỤC SỐ: 5
BẢNG TÍNH GIÁ ĐẤT KINH DOANH ( ĐẤT Ở DU LỊCH, ĐẤT Ở LIỀN KỀ, ĐẤT HỖN HỢP)
DỰ ÁN:
ĐVN: đồng
1. Bảng thống kê diện tích đất và giá đất kinh doanh dự án
Đất ở chia lô
Mặt cắt ngang
đường dự án
Mặt cắt ngang

đường 66m
Mặt cắt ngang
đường 35m
Mặt cắt ngang
đường 18m-20 m
Mặt cắt ngang
đường 12 m
Tổng cộng

Diện tích

Đất ở du lịch - đất biệt thự

Giá đất trung bình (
đồng/1m2)

Đất hỗn hợp

Giá đất trung bình (
đồng/1m2)

Diện tích

7.313,34

109.000.000

290,65

55.000.000


4.089,70

61.000.000

6.970,50

48.000.000

17.167,98

44.000.000

13.626,81

33.000.000

11.840,68

30.000.000

28.201,30

Giá đất trung bình (
đồng/1m2)

Diện tích

-


9.993,56

33.098,36

29.000.000,00

9.993,56

2. Tính toán chi tiết đơn giá đất kinh doanh cho từng vị trí (Áp dụng đơn giá đất bám các mặt cắt đường trong dự án theo Bảng giá đất giai đoạn
2015-2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa và hệ số giá thị trường so với giá tỉnh quy định)

Stt

Ký hiệu

A

Phân khu 2,3

Loại đất

Đường QH

1,63

Đất ở du lịch
Đất ở du lịch
Đất ở du lịch
Đất ở du lịch
Đất ở du lịch

Đất ở du lịch
Đất ở du lịch

20
20
20
20
35
35

CL1

Đất ở chia lô

8

CL2

Đất ở chia lô

9

CL3

Đất ở chia lô

10

CL4


Đất ở chia lô

CL09.1
CL09.2
CL09.3
CL09.4

Đất ở chia lô
Đất ở chia lô
Đất ở chia lô
Đất ở chia lô

35
20
12
20
12
66
12
66
12
66
66
66
66

BT1

Đất ở biệt thự


13

BT2

Đất ở biệt thự

14

BT3

Đất ở biệt thự

15

BT4

Đất ở biệt thự

16
17
18
19
Đất hỗn hợp

BT5
BT6
BT7
BT8

Đất ở biệt thự

Đất ở biệt thự
Đất ở biệt thự
Đất ở biệt thự

11
12
13
14
Đất ở biệt thự
12

1,5

Giá đất kinh doanh
có tính đến chi phí xây
Giá đất nộp tiền
dựng hạ tầng kỹ thuật
thực tế ( đồng)
+hệ số giá thị trường(
đồng)
1,4

5.123.313

26.154.697
26.154.697
26.154.697
32.693.372
33.989.210
33.989.210


48.000.000
48.000.000
48.000.000
58.000.000
61.000.000
61.000.000

30.590.289
26.154.697
16.206.758
26.154.697
16.206.758
47.207.237
18.007.509
42.486.513
18.007.509
73.761.307
73.761.307
73.761.307
73.761.307

55.000.000
48.000.000
32.000.000
48.000.000
32.000.000
82.000.000
34.000.000
74.000.000

34.000.000
125.000.000
125.000.000
125.000.000
125.000.000

22.300.321
16.206.758
22.300.321
16.206.758
22.300.321
16.206.758
22.300.321
16.206.758
22.300.321
18.007.509
18.007.509
22.300.321

39.000.000
29.000.000
39.000.000
29.000.000
39.000.000
29.000.000
39.000.000
29.000.000
39.000.000
32.000.000
32.000.000

39.000.000

13.574,15
ODL1
ODL2
ODL3
ODL4
ODL5
ODL6

1
2
3
4
5
6
Đất ở chia lô
7

Diện tích đất kinh doanh
(m2)

18
12
18
12
18
12
18
12

18
12
12
18

2.461,87
1.108,34
4.113,05
1.801,19
2.304,05
1.785,65
31.391,74
290,65
2.755,41
2.708,27
4.215,09
4.046,04
3.738,99
3.972,23
2.800,27
2.900,27
511,6
1239,32
1439,52
774,08
19.524,21
435,00
1.368,98
518,53
1.701,35

475,00
1.464,12
475,00
1.526,23
3.819,73
3.819,73
1.960,27
1.960,27
9.993,56


20

HH7
Tổng cộng

Hỗn hợp

66

9.993,56
74.483,66

15.862.942

29.000.000


Bảng tính tiền sử dụng đất
Stt


Ký hiệu

A
Phân khu 2A
Đất ở du lịch
1
ODL1
2
ODL2
3
ODL3
4
ODL4
5
ODL5
6
ODL6
Đất ở chia lô
7
CL1

Loại đất

Đường QH

Đất ở du lịch
Đất ở du lịch
Đất ở du lịch
Đất ở du lịch

Đất ở du lịch
Đất ở du lịch

20
20
20
20
35
35

Đất ở chia lô

35
20
12
20
12
66
12
66
12
66
66
66
66

8

CL2


Đất ở chia lô

9

CL3

Đất ở chia lô

10

CL4

Đất ở chia lô

CL09.1
CL09.2
CL09.3
CL09.4

Đất ở chia lô
Đất ở chia lô
Đất ở chia lô
Đất ở chia lô

BT1

Đất ở biệt thự

14


BT2

Đất ở biệt thự

15

BT3

Đất ở biệt thự

16

BT4

Đất ở biệt thự

BT5
BT6
BT7
BT8

Đất ở biệt thự
Đất ở biệt thự
Đất ở biệt thự
Đất ở biệt thự

18
12
18
12

18
12
18
12
18
12
12
18

Hỗn hợp

66

11
12
13
14
Đất ở biệt thự
13

17
18
19
20
Đất hỗn hợp
21

HH7
Tổng cộng


Diện tích đất
(m2)
13.574,15
2.461,87
1.108,34
4.113,05
1.801,19
2.304,05
1.785,65
31.391,74
290,65
2.755,41
2.708,27
4.215,09
4.046,04
3.738,99
3.972,23
2.800,27
2.900,27
511,60
1.239,32
1.439,52
774,08
19.524,21
435,00
1.368,98
518,53
1.701,35
475,00
1.464,12

475,00
1.526,23
3.819,73
3.819,73
1.960,27
1.960,27
9.993,56
9.993,56
74.484

Giá đất nộp
tiền thực tế (
đồng)

26.154.697
26.154.697
26.154.697
32.693.372
33.989.210
33.989.210
30.590.289
26.154.697
16.206.758
26.154.697
16.206.758
47.207.237
18.007.509
42.486.513
18.007.509
73.761.307

73.761.307
73.761.307
73.761.307
22.300.321
16.206.758
22.300.321
16.206.758
22.300.321
16.206.758
22.300.321
16.206.758
22.300.321
18.007.509
18.007.509
22.300.321
15.862.942

Giá trị QSD đất

398.845.984.121,90
64.389.463.903
28.988.296.873
107.575.576.496
58.886.974.713
78.312.839.301
60.692.832.837
1.012.333.727.822,61
8.891.067.498
72.066.913.661
43.892.276.489

110.244.401.778
65.573.191.138
176.507.387.071
71.529.967.475
118.973.707.759
52.226.638.127
37.736.284.661
91.413.862.991
106.180.876.653
57.097.152.523
373.652.561.508,57
9.700.639.635
22.186.727.567
11.563.385.448
27.573.367.723
10.592.652.475
23.728.638.523
10.592.652.475
24.735.240.262
85.181.205.133
68.783.822.353
35.299.579.667
43.714.650.247
158.527.262.653,52
158.527.262.654
1.943.359.536.107


PHỤ LỤC SỐ: 6
BẢNG TÍNH DOANH THU PHÁT TRIỂN DỰ ÁN

DỰ ÁN:
ĐVN: đồng

Kí hiệu

Loại đất

Đường
QH

Đất ở du lịch
Đất ở du lịch
Đất ở du lịch
Đất ở du lịch
Đất ở du lịch
Đất ở du lịch
Đất ở du lịch

20
20
20
20
35
35

CL1

Đất ở chia lô

2


CL2

Đất ở chia lô

4

CL3

Đất ở chia lô

6

CL4

Đất ở chia lô

35
20
12
20
12
66
12
66
12
66
66
66
66


CL09.1
CL09.2
CL09.3
III
CL09.4
Đất ở biệt thự
2
BT1

Đất ở chia lô
Đất ở chia lô
Đất ở chia lô
Đất ở chia lô
Đất ở biệt thự

4

BT2

Đất ở biệt thự

6

BT3

Đất ở biệt thự

8


BT4

Đất ở biệt thự

BT5
BT6
BT7
BT8

Đất ở biệt thự
Đất ở biệt thự
Đất ở biệt thự
Đất ở biệt thự

18
12
18
12
18
12
18
12
18
12
12
18

Hỗn hợp

66


10
11
12
13
Đất hỗn hợp
15

Năm kinh doanh và tỷ lệ % giá trị chuyển nhượng đất dự án
Đơn giá đất

13.574,15
ODL1
ODL2
ODL3
ODL4
ODL5
ODL6

1
2
3
4
5
6
Đất ở chia lô
8

Diện tích đất
kinh doanh

(m2)

HH7
Tổng cộng

2461,87
1.108,34
4.113,05
1.801,19
2.304,05
1.785,65
31.391,74
290,65
2.755,41
2.708,27
4.215,09
4.046,04
3.738,99
3.972,23
2.800,27
2.900,27
511,60
1.239,32
1.439,52
774,08
19.524,21
435,00
1.368,98
518,53
1.701,35

475,00
1.464,12
475,00
1.526,23
3.819,73
3.819,73
1.960,27
1.960,27
9.993,56
9.993,56
74.484

48.000.000
48.000.000
48.000.000
58.000.000
61.000.000
61.000.000
55.000.000
48.000.000
32.000.000
48.000.000
32.000.000
82.000.000
34.000.000
74.000.000
34.000.000
125.000.000
125.000.000
125.000.000

125.000.000
39.000.000
29.000.000
39.000.000
29.000.000
39.000.000
29.000.000
39.000.000
29.000.000
39.000.000
32.000.000
32.000.000
39.000.000
29.000.000

Thành tiền

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

5%

10%


20%

25%

30%

Năm 2023

10%

722.737.200.000,00

36.136.860.000,00

72.273.720.000,00

144.547.440.000,00 ################

216.821.160.000,00

72.273.720.000,00

118.169.760.000
53.200.320.000
197.426.400.000
104.469.020.000
140.547.050.000
108.924.650.000
1.809.754.830.000,00

15.985.750.000
132.259.680.000
86.664.640.000
202.324.320.000
129.473.280.000
306.597.180.000
135.055.820.000
207.219.980.000
98.609.180.000
63.950.000.000
154.915.000.000
179.940.000.000
96.760.000.000
660.377.390.000,00
16.965.000.000
39.700.420.000
20.222.670.000
49.339.150.000
18.525.000.000
42.459.480.000
18.525.000.000
44.260.670.000
148.969.470.000
122.231.360.000
62.728.640.000
76.450.530.000
289.813.240.000,00
289.813.240.000
3.482.682.660.000


5.908.488.000,00
2.660.016.000,00
9.871.320.000,00
5.223.451.000,00
7.027.352.500,00
5.446.232.500,00
90.487.741.500,00
799.287.500,00
6.612.984.000,00
4.333.232.000,00
10.116.216.000,00
6.473.664.000,00
15.329.859.000,00
6.752.791.000,00
10.360.999.000,00
4.930.459.000,00
3.197.500.000,00
7.745.750.000,00
8.997.000.000,00
4.838.000.000,00
33.018.869.500,00
848.250.000,00
1.985.021.000,00
1.011.133.500,00
2.466.957.500,00
926.250.000,00
2.122.974.000,00
926.250.000,00
2.213.033.500,00
7.448.473.500,00

6.111.568.000,00
3.136.432.000,00
3.822.526.500,00
14.490.662.000,00
14.490.662.000,00
174.134.133.000

11.816.976.000,00
5.320.032.000,00
19.742.640.000,00
10.446.902.000,00
14.054.705.000,00
10.892.465.000,00
180.975.483.000,00
1.598.575.000,00
13.225.968.000,00
8.666.464.000,00
20.232.432.000,00
12.947.328.000,00
30.659.718.000,00
13.505.582.000,00
20.721.998.000,00
9.860.918.000,00
6.395.000.000,00
15.491.500.000,00
17.994.000.000,00
9.676.000.000,00
66.037.739.000,00
1.696.500.000,00
3.970.042.000,00

2.022.267.000,00
4.933.915.000,00
1.852.500.000,00
4.245.948.000,00
1.852.500.000,00
4.426.067.000,00
14.896.947.000,00
12.223.136.000,00
6.272.864.000,00
7.645.053.000,00
28.981.324.000,00
28.981.324.000,00
348.268.266.000

23.633.952.000,00 29.542.440.000,00
10.640.064.000,00 13.300.080.000,00
39.485.280.000,00 49.356.600.000,00
20.893.804.000,00 26.117.255.000,00
28.109.410.000,00 35.136.762.500,00
21.784.930.000,00 27.231.162.500,00
361.950.966.000,00 ################
3.197.150.000,00
3.996.437.500,00
26.451.936.000,00 33.064.920.000,00
17.332.928.000,00 21.666.160.000,00
40.464.864.000,00 50.581.080.000,00
25.894.656.000,00 32.368.320.000,00
61.319.436.000,00 76.649.295.000,00
27.011.164.000,00 33.763.955.000,00
41.443.996.000,00 51.804.995.000,00

19.721.836.000,00 24.652.295.000,00
12.790.000.000,00 15.987.500.000,00
30.983.000.000,00 38.728.750.000,00
35.988.000.000,00 44.985.000.000,00
19.352.000.000,00 24.190.000.000,00
132.075.478.000,00 ################
3.393.000.000,00
4.241.250.000,00
7.940.084.000,00
9.925.105.000,00
4.044.534.000,00
5.055.667.500,00
9.867.830.000,00 12.334.787.500,00
3.705.000.000,00
4.631.250.000,00
8.491.896.000,00 10.614.870.000,00
3.705.000.000,00
4.631.250.000,00
8.852.134.000,00 11.065.167.500,00
29.793.894.000,00 37.242.367.500,00
24.446.272.000,00 30.557.840.000,00
12.545.728.000,00 15.682.160.000,00
15.290.106.000,00 19.112.632.500,00
57.962.648.000,00 72.453.310.000,00
57.962.648.000,00 72.453.310.000,00
696.536.532.000
870.670.665.000

35.450.928.000,00
15.960.096.000,00

59.227.920.000,00
31.340.706.000,00
42.164.115.000,00
32.677.395.000,00
542.926.449.000,00
4.795.725.000,00
39.677.904.000,00
25.999.392.000,00
60.697.296.000,00
38.841.984.000,00
91.979.154.000,00
40.516.746.000,00
62.165.994.000,00
29.582.754.000,00
19.185.000.000,00
46.474.500.000,00
53.982.000.000,00
29.028.000.000,00
198.113.217.000,00
5.089.500.000,00
11.910.126.000,00
6.066.801.000,00
14.801.745.000,00
5.557.500.000,00
12.737.844.000,00
5.557.500.000,00
13.278.201.000,00
44.690.841.000,00
36.669.408.000,00
18.818.592.000,00

22.935.159.000,00
86.943.972.000,00
86.943.972.000,00
1.044.804.798.000

11.816.976.000,00
5.320.032.000,00
19.742.640.000,00
10.446.902.000,00
14.054.705.000,00
10.892.465.000,00
180.975.483.000,00
1.598.575.000,00
13.225.968.000,00
8.666.464.000,00
20.232.432.000,00
12.947.328.000,00
30.659.718.000,00
13.505.582.000,00
20.721.998.000,00
9.860.918.000,00
6.395.000.000,00
15.491.500.000,00
17.994.000.000,00
9.676.000.000,00
66.037.739.000,00
1.696.500.000,00
3.970.042.000,00
2.022.267.000,00
4.933.915.000,00

1.852.500.000,00
4.245.948.000,00
1.852.500.000,00
4.426.067.000,00
14.896.947.000,00
12.223.136.000,00
6.272.864.000,00
7.645.053.000,00
28.981.324.000,00
28.981.324.000,00
348.268.266.000


PHỤ LỤC SỐ: 7
TỔNG HỢP DOANH THU DỰ ÁN
DỰ ÁN:
ĐVN: đồng
STT

Năm vận hành

1

Năm 2017

2

Năm 2018

174.134.133.000


3

Năm 2019

348.268.266.000

4

Năm 2020

696.536.532.000

5

Năm 2021

870.670.665.000

6

Năm 2022

1.044.804.798.000

7

Năm 2023

348.268.266.000


Tổng

Tổng Doanh thu

3.482.682.660.000

7-THDoanhthu - 19


PHỤ LỤC SỐ: 8
TIỀN LƯƠNG VÀ KINH PHÍ ,BH, CĐ 1 NĂM CỦA BAN QUẢN LÝ KHU NHÀ Ở
DỰ ÁN:
ĐVN: đồng
Kinh phí BH,CĐ
1năm

Tiền lương 1 năm
STT

Nội dung

đvt

Số lượng
Lương tháng

1
2
3


4

5

6

Giám đốc điều hành
Phó giám đốc
Phòng kỹ thuật
Trưởng phòng
Nhân viên
Phòng Quản lý
Trưởng phòng
Nhân viên
Phòng kinh doanh
Trưởng phòng
Nhân viên
Phòng tài chính - Kế toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Tæng céng

Thời gian
LV(tháng)

Lương năm

Thành tiền
(LươngxKdx19%)


Hệ số Kd

ng­êi
ng­êi

1
2

25.000.000
20.000.000

12
12

300.000.000
480.000.000

0,35
0,35

19.950.000
31.920.000

ng­êi
ng­êi

1
10


15.000.000
8.000.000

12
12

180.000.000
960.000.000

0,5
0,5

17.100.000
91.200.000

ng­êi
ng­êi

1
10

15.000.000
8.000.000

12
12

180.000.000
960.000.000


0,5
0,5

17.100.000
91.200.000

ng­êi
ng­êi

1
10

15.000.000
8.000.000

12
12

180.000.000
960.000.000

0,5
0,5

17.100.000
91.200.000

ng­êi
ng­êi


1
5
42

15.000.000
8.000.000

12
12

180.000.000
480.000.000
4.860.000.000

0,5
0,5

17.100.000
45.600.000
439.470.000

Ghi chó:
Chi phÝ BH,C§ tÝnh b»ng 19% L­¬ng c¬ b¶n
HÖ sè chuyÓn ®æi tõ l­¬ng kinh doanh sang l­¬ng c¬ b¶n t¹m tÝnh lµ Kd

8-CP luong - 20


PHỤ LỤC SỐ: 9
CHI PHÍ TB VĂN PHÒNG, ĐIỆN, NƯỚC, VIỄN THÔNG, TRUYỀN HÌNH BAN QUẢN LÝ

DỰ ÁN:
ĐVN: đồng
STT
1
2
3
4
5
6
7

Năm vận hành
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Tổng

Tiền điện
180.000.000
189.000.000
198.450.000
208.372.500
218.791.125
229.730.681
241.217.215
1.465.561.522


Tiền nước
12.000.000
12.600.000
13.230.000
13.891.500
14.586.075
15.315.379
16.081.148
97.704.101

9-CP dich vu - 21

Viễn Thông
24.000.000
25.200.000
26.460.000
27.783.000
29.172.150
30.630.758
32.162.295
195.408.203

Truyền hình,
Internet
4.800.000
5.040.000
5.292.000
5.556.600
5.834.430

6.126.152
6.432.459
39.081.641

Tổng
220.800.000
231.840.000
243.432.000
255.603.600
268.383.780
281.802.969
295.893.117
1.797.755.466


PHỤ LỤC SỐ: 10
CHI PHÍ BẢO LÃNH VÀ RỦI DO KINH DOANH
DỰ ÁN:

ĐVN: đồng
STT
1
2
3
4
5
6
7

Năm vận hành

Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Tổng

Chi phí bảo lãnh ngân hàng
0
3.482.682.660
6.965.365.320
13.930.730.640
17.413.413.300
20.896.095.960
6.965.365.320
69.653.653.200

Chi phí rủi do kinh doanh
0
3.482.682.660
6.965.365.320
13.930.730.640
17.413.413.300
20.896.095.960
6.965.365.320
69.653.653.200

Tổng hợp

0
0
13.930.730.640
27.861.461.280
34.826.826.600
41.792.191.920
13.930.730.640
132.341.941.080


PHỤ LỤC SỐ: 11
CHI PHÍ QUẢN LÝ KHÁC
DỰ ÁN:
ĐVN: đồng
STT

Năm vận hành

1
2
3
4
5
6
7

Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Tổng

Văn phòng phẩm,
sách báo
1.000.000
1.050.000
1.102.500
1.157.625
1.215.506
1.276.282
1.340.096

Chi phí khác

Tổng

5.000.000
5.250.000
5.512.500
5.788.125
6.077.531
6.381.408
6.700.478

6.000.000
6.300.000
6.615.000

6.945.750
7.293.038
7.657.689
8.040.574
48.852.051

11-CP quan ly - 23


PHỤ LỤC SỐ: 13
TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬN HÀNH DỰ ÁN
DỰ ÁN:
ĐVN: đồng
STT
1
2
3
4
5
6
7

Năm vận hành
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023


Chi phí lương,
BH, CĐ
5.299.470.000
5.299.470.000
5.299.470.000
5.299.470.000
5.299.470.000
5.829.417.000
5.829.417.000
38.156.184.000

Chi phí dịch vụ
220.800.000
231.840.000
243.432.000
255.603.600
268.383.780
281.802.969
295.893.117
1.797.755.466

Chi phí quản
lý khác
6.000.000
6.300.000
6.615.000
6.945.750
7.293.038
7.657.689

8.040.574
48.852.051

13-Tong hop CPVH - 24

Chi phí bảo lãnh
ngân hàng
0
3.482.682.660
6.965.365.320
13.930.730.640
17.413.413.300
20.896.095.960
6.965.365.320
69.653.653.200

Chi phí rủi ro
kinh doanh
0
3.482.682.660
6.965.365.320
13.930.730.640
17.413.413.300
20.896.095.960
6.965.365.320
69.653.653.200

Chi phí vận hành
5.526.270.000
12.502.975.320

19.480.247.640
33.423.480.630
40.401.973.418
47.911.069.578
20.064.081.331
179.310.097.917


PHỤ LỤC SỐ: 13
BẢNG TÍNH TOÁN LỢI NHUẬN DỰ ÁN
DỰ ÁN:
ĐVN: đồng
STT Năm vận hành
1
2
3
4
5
6
7

Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023

Doanh thu cộng dồn

Doanh thu bình quân
Lợi nhuận TB năm

Doanh thu
0
174.134.133.000
348.268.266.000
696.536.532.000
870.670.665.000
1.044.804.798.000
348.268.266.000

3.482.682.660.000

Chi phí đầu tư
(không có lãi vay)
52.265.538.051
743.560.935.779
745.284.119.279
650.866.065.915
0

Chi phí vận
hành
5.526.270.000
12.502.975.320
19.480.247.640
33.423.480.630
40.401.973.418
47.911.069.578

20.064.081.331

Thuế VAT đầu
ra
0
15.830.375.727
31.660.751.455
63.321.502.909
79.151.878.636
94.982.254.364
31.660.751.455

Thuế VAT đầu
vào
5.253.800.732
68.733.082.827
69.524.033.356
62.208.140.595
3.672.906.674
4.355.551.780
1.824.007.394

Thuế giá trị gia
tăng (GTGT)
-5.253.800.732
-52.902.707.100
-37.863.281.902
1.113.362.314
75.478.971.962
90.626.702.584

29.836.744.061

2.191.976.659.024 179.310.097.917 316.607.514.545 215.571.523.358 101.035.991.187

14-Lợi nhuân - 25

Lợi nhuận trước
thuế

Thuế thu nhập
doanh nghiệp

Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận cộng dồn

0
0
0
1.113.362.314
75.478.971.962
90.626.702.584
29.836.744.061

-52.538.007.319
-529.027.070.999
-378.632.819.017
10.020.260.827
679.310.747.658
815.640.323.254
268.530.696.547


1.010.359.911.872 197.055.780.921

813.304.130.951

-52.538.007.319
-529.027.070.999
-378.632.819.017
11.133.623.141
754.789.719.620
906.267.025.838
298.367.440.608

-52.538.007.319
-581.565.078.318
-960.197.897.336
-950.177.636.509
-270.866.888.850
544.773.434.404
813.304.130.951


×