Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề kiểm tra địa lý 9 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.94 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
UBND QUẬN HẢI CHÂU
Năm học 2016-2017
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Môn: Địa lý 9 ( 45 phút )
Họ và tên........................................................Lớp:...9/.... Đề: A
Điểm
Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án
đúng. Câu 1. Đông Nam bộ dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng
cây công nghiệp nào dưới đây?
A. Cây sao su
C.Điều
B. Hồ Tiêu
D. Chè
Câu 2. Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện vùng Đông Nam bộ là:
A. Hồ Yaly và Dầu Tiếng.
C.Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim
B. Hồ Ba Bể Và Hòa Bình
D. Dầu Tiếng và Trị An.
Câu 3. Trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp của toàn vùng Đông Nam Bộ, thành phố Hồ
Chí Minh chiếm khoảng.
A. 40%
C. 50%
B. 60%
D. 70%
Câu 4.Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ không phải là:
A.Dầu thô .
C. máy móc thiết bị
B.Thực phẩm chế biến.
D.Hàng may mặc, giày dép.
Câu 5. Diện tích đất phù sa ngọt của Đồng Bằng Sông Cửu Long là.


A. 1,2 triệu ha
C.1,3 triệu ha
B.1,4 triệu ha
D.1,5 triệu ha
Câu 6. Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người ở Đồng bằng Sông Cửu Long năm
2002:
A.1066.3 kg/ Người.
C.1660.3kg /Người.
B.1606.3 kg /Người.
D.1063.6 kg /Người.
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. Cho bảng số liệu dưới đây: Diện tích sản lượng lúa của ĐB Sông Cửu Long và cả
nước năm 2011( Cả nước = 100 %)
Diện tích ( Nghìn ha)
Sản lượng ( Nghìn tấn)
Đồng Bằng Sông Cửu Long
4.093,9
23.269,5
Cả Nước
7.655,4
42.398,5
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ diện tích sản lượng lúa của ĐB Sông Cửu Long so với cả
nước năm 2011.( 2 điểm)
b) Đồng bằng Sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương
thực lớn nhất của nước ta?( 3 điểm)
c) Nêu ý nghĩa của sản xuất lương thực của Đồng bằng Sông Cửu Long . ( 2điểm)
(Học sinh được sử dụng ATLAT địa lí Việt Nam để làm bài)
Bài Làm.



………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….......................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….


UBNND QUẬN HẢI CHÂU

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Năm học 2016-2017
Môn: Địa lý 9 ( 45 phút )
Họ và tên........................................................Lớp:...9/.... Đề: B
Điểm

Phần I Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Khí hậu ở Đông Nam bộ không thích hợp để phát triển cây
công nghiệp nào dưới đây?
A.Ca cao
B. Điều
C. Hồ Tiêu
D. Chè
Câu 2: Cây cao su ở Đông Nam Bộ phân bố chủ yếu ở các tỉnh.
A.Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai
B. Bình Phước, Tây Ninh, Bà Rịa Vũng Tàu.
C. Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh.
D.Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu
Câu 3. Các nhà máy thủy điện của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Thác Mơ, Trị An, Cần Đơn.
B.Hàm Thuận, Trị An, Thác Bà.
C.Đa Nhim, Thác Bà, Trị An.
D. Trị An, Hàm Thuận, Thác Mơ.
Câu 4.Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ không phải là:
A.Dầu thô .
C. máy móc thiết bị
B.Thực phẩm chế biến.
D.Hàng may mặc, giày dép.

Câu 5. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng
đồng bằng sông Cửu Long:
A. Vật liệu xây dựng
C.Cơ khí nông nghiệp.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D.Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 6.Cơ cấu cây trồng của Đồng bằng Sông Cửu Long và Đông Nam Bô khác nhau chủ
yếu là do:
A. Khí hậu
C.Dân số
B. Đất đai
D.Thị trường
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. .Cho bảng số liệu dưới đây: Sản lượng thủy sản của ĐB Sông Cửu Long và cả nước
năm 2000,2011. ( Cả nước = 100 %)
Năm 2000( Nghìn tấn )
Năm 2011( Nghìn tấn )
Đồng Bằng Sông Cửu Long
1169,1
3169,7
Cả Nước
2250,5
5447,4
a)Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của ĐBSCL so với cả
nước, năm 2000 và 2011.( 2 điểm)
b)Nhận xét tình hình sản xuất thủy sản của Đồng bằng Sông Cửu Long.( 1 điểm)
c) Giải thích tại sao Đồng Bằng Sông Cửu Long có thế mạnh phát triển ngành nghề nuôi tôm và
đánh bắt thủy sản ( 4 điểm )
( Học sinh được sử dụng ATLAT địa lí Việt Nam để làm bài)
Bài Làm.



………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….......................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….



UBND Quận Hải Châu
Trường THCS Nguyễn Huệ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí- Lớp 9- HK II

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A
I.

Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0.5 Đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
C
C
A
A
II.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: 4 điểm
A. Vẽ biểu đồ 2 điểm

- Xử lý số liệu ( %) Tỉ lệ diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so
với cả nước.( 1điểm)
Diện tích
Sản lượng lúa
ĐBSông Cửu Long 53.5
54.9
Cả nước( vùng 100
100
khác)
- Vẽ đúng, đẹp,đầy đủ tên, chú thích ( 1 điểm)
B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi( 3 điểm)
- Diện tích đất phù sa lớn, màu mỡ( DC)
- Khí hậu nống ẩm quanh năm, thời tiết it biến động,sông ngòi dồi
dào…
- Nguồn lao động có truyền thống nhạy bén
- Thị trường rông trong nước và ngoài nước
C. ĐB SCL là vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta. Đảm bảo an ninh
lương thực quốc gia, xuất khẩu

ĐỀ B
A. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0.5 Đ (3 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
A

A
C
D
B. PHẦN TỤ LUẬN

6
A


Câu 1: Vẽ Biểu đồ:
A. Vẽ biểu đồ 2 điểm
- Xử lý số liệu ( %) Tỉ lệ sản lượng thủy sản của ĐBSCL so với cả
nước.( 1 điểm)
Năm 2000
Năm 2011
ĐBSông Cửu Long
51.9
58.2
Cả nước( vùng khác) 100
100
-Vẽ đúng, đẹp,đầy đủ tên, chú thích ( 1 điểm)
B.Sản lượng thủy sản của ĐB Sông Cửu Long và cả nước tăng liên tục.( Dc)
- So với cả nước sản lượng ĐB Sông Cửu Long chiếm phần lớn ( DC)
C. Vì sao ĐB S Cl dẫn đầu cả nước………….(4 đ)
HS dựa vào ĐKTN, DCXH của vùng để giải thích.
 Giáp vùng biển rộng lớn có nguồn lợi thủy sản phong phú, diện tích
mặt nước lớn ….
 Lũ từ sông Mê kông,
 Nguồn thức ăn dồi dào , dân đông có nhiều kinh nghiệm
 Thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp chế biến phát triển




×