Phòng GD&ĐT quận Hải Châu Kiểm tra : 15 phút
Trường HCS Nguyễn Huệ
Môn
: Địa lí 7
Họ và tên:……………………… ……..
Đề A
Lớp
:……………………………..
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
II. Tự luận ( 7 điểm)
So sánh đặc điểm khác nhau giữa quần cư thành thị và
quần cư nông thôn?
Bài làm
……………………………………………………………
Phần A. Khoanh tròn đáp án đúng.
Câu 1. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sinh sống chủ yếu ở:
A. Châu Phi
B. Châu Á
C. Châu Âu.
D. Châu Đại Dương
Câu 2. Đến năm 2003 dân số thế giới đã lên đến trên:
A. 6 tỉ người.
B. 7 tỉ người
C. 5 tỉ người.
D. 8 tỉ người
Câu 3. Bùng nổ dân số xảy ra khi:
A. Dân số tăng nhanh.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1%.
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng.
D. Dân số tăng ít
Câu 4. Mật độ dân số là:
A. Số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ
B. Số diện tích trung bình của một người dân
C. Dân số trung bình của các địa phương trong nước
D. Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ
……………………………………………………………
Phần B. Khoanh tròn đáp án đúng hoặc sai.
Đô thị hóa tự phát gây nên nhiều hậu quả đối với các vấn
đề kinh tế xã hội của một nước
A. Đúng.
B. Sai
Phần C. Điền tiếp vào chỗ chấm (…) để hoàn chỉnh các câu sau:
Điều tra dân số cho biết...................................................của
một địa phương, một nước
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………..................................................................
..............................................................................................
...........................................................................................
Câu 3. Bùng nổ dân số xảy ra
khi:
A. Dân số tăng nhanh.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến
2,1%.
Phòng GD&ĐT quận Hải C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng.
Châu Kiểm tra : 15
D. Dân số tăng ít
phút
Câu 4. Mật độ dân số là:
Trường HCS Nguyễn Huệ A. Số dân sinh sống trên một
Môn
: Địa lí 7 đơn vị diện tích lãnh thổ
B. Số diện tích trung bình của
Họ và tên:
một người dân
………………………
C. Dân số trung bình của các
……..
Đề B
địa phương trong nước
Lớp
:
D. Số dân trung bình sinh sống
……………………………. trên một đơn vị diện tích lãnh
thổ
.
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Phần A. Khoanh tròn đáp án
đúng.
Câu 1. Chủng tộc Môn-gô-lôit sinh sống chủ yếu ở:
A. Châu Phi
B. Châu Á
C. Châu Âu.
D. Châu Đại Dương
Câu 2. Đến năm 2003 dân số
thế giới đã lên đến trên:
A. 6 tỉ người.
B. 7 tỉ người
C. 5 tỉ người.
D. 8 tỉ người
……………………………
II. Tự luận ( 7 điểm)
1. So sánh đặc điểm
khác nhau về ngoại
hình của các chủng
tộc trên thế giới?
2. Hậu quả của quá
trình đô thị hóa tự
phát ?
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Bài làm
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Phần B. Khoanh tròn đáp án
……………………………
……………………………
đúng hoặc sai.
……………………………
Đô thị hóa tự phát gây
……………………………
nên nhiều hậu quả đối với các
vấn đề kinh tế xã hội của một …………………………… ……………………………
nước
……………………………
A. Đúng.
……………………….........
B. Sai
……………………………
............................................
……………………………
Phần C. Điền tiếp vào chỗ
............................................
chấm (…) để hoàn chỉnh các
……………………………
câu sau:
............................................
Điều tra dân số cho
……………………………
............................................
biết.............................................
……………………………
......của một địa phương, một
............................................
nước
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
.......................................
A. 6 tỉ người.
B. 7 tỉ người
C. 5 tỉ người.
D. 8 tỉ người
Câu 3. Bùng nổ dân số xảy ra
Phòng GD&ĐT quận Hải khi:
Châu
A. Dân số tăng nhanh.
Kiểm tra : 15 phút B. Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến
Trường HCS Nguyễn Huệ 2,1%.
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử
tăng.
D.
Môn
: Địa lí 7
Dân số tăng ít
Họ và tên:
Câu 4. Mật độ dân số là:
………………………
A. Số dân sinh sống trên
……..
một đơn vị diện tích lãnh thổ
Đề B
B. Số diện tích trung
Lớp
:
bình của một người dân
…………………………….
C. Dân số trung bình của
.
các địa phương trong nước
D. Số dân trung bình sinh
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
sống trên một đơn vị diện tích
lãnh thổ
Phần A. Khoanh tròn đáp án
Phần B. Khoanh tròn đáp án
đúng.
đúng hoặc sai.
Câu 1. Chủng tộc Môn-gô-lôDân cư trên thé giới
it sinh sống chủ yếu ở:
phân bố không đồng đều,
A. Châu Phi
những khu vực dân cư tập
B. Châu Á
trung đông là đồng bằng ven
C. Châu Âu.
biển và các đô thị.
D. Châu Đại
A. Đúng.
Dương
B. Sai
Câu 2. Đến năm 2003 dân số Phần C. Điền tiếp vào chỗ
thế giới đã lên đến trên:
chấm (…) để hoàn chỉnh các
câu sau:
Điều tra dân số cho
biết.............................................
......của một địa phương, một
nước
II. Tự luận ( 7 điểm)
Phòng GD&ĐT quận Hải
Châu
Kiểm tra :
15 phút
Trường HCS Nguyễn Huệ
Môn
: Địa lí 7
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15
PHÚT ĐỊA 7 KI 1 NĂM 2014
ĐỀ A
Câu 1.B . Câu 2. A. Câu 3. B.
Câu 4. A. Câu 5.A
Câu 6. Tổng số dân
Tự luận
Các yếu
tố
Cách tổ
chức
sinh sống
Mật độ
Lối sống
Hoạt
Quần cư nông thôn
Nhà cửa xen ruộng đồn
tập hợp thành làng mạ
th«n xom thên
ph©n t¸n g¾n v
®Êt canh t¸c ®ån
cá, ®Êt rõng, ha
mÆt níc
Thấp
Dựa vào truyền thống g
đình, dòng họ, làng xóm
có phong tục tập quán,
hội cổ truyền.
- D©n c sèng ch
động kinh yÕu dùa vµo s¶n
tế
xuÊt n«ng, l©m,
ng nghiÖp.
ĐỀ B.
Câu 1.B .Câu 2. A. Câu 3. B.
Câu 4. A. Câu 5.A .
Câu 6. Tổng số dân
Tự luận
Câu 1. Khác nhau về mắt, mũi,
tóc, màu da, thể trạng cao-thấp
Câu 2. Gây sức ép đối với các
vấn đề kinh tế, xã hội đối như:
y tê, giáo dục, tệ nạn xã hội,
việc làm, nhà ở, thất nghiệp...
Phòng GD ĐT quận Hải Châu
Kiểm tra: 15 phút
Đề A
Trường THCS Nguyễn Huệ
Môn
: Địa lí 7
Họ và tên:
……………………………………
Lớp
:7/
I. Trắc nghiệm. (3 điểm). Khoanh
tròn đáp án đúng.
Câu 1. Địa hình của Bắc Mĩ chia
làm ba khu vực rõ rệt, dựa vào?
A. Chiều kinh tuyến
B. Bắc-Nam
C. Độ cao
D. Chiều vĩ tuyến
Câu 2. Trãi dài từ vòng cực Bắc
đến vĩ tuyến 150B, Bắc Mĩ nằm trên
mấy vành đai khí hậu?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 3. Nơi hẹp nhất Châu Mĩ là:
A. Bắc Mĩ
B. Eo Pa-na-ma
C. Nam Mĩ
D. Bán đảo A-la-xca
Câu 4. Chủ nhân của châu Mĩ là
người:
A. Anh-điêng và A-xơ-tếch
B. A-xơ-tếch và Exki-mô
C. Anh-điêng và E-xki-mô
D. E-xki-mô và In-ca
Câu 5. Châu Mĩ trải dài
từ........................đến..........................
..................
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1. Các luồng nhập cư có vai trò
quan trọng như thế nào đến sự hình
thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?
Câu 2. Đặc điểm cơ bản của hệ
thống núi Cooc-đi-e?
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Bài làm
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
…………………………… ……………………………
…………………………… ……………………………
…………………………… ……………………………
…………………………… ……………………………
…………………………… ……………………………
………………………......... …........................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ................................
............................................
............................................
.......................
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Phòng GD ĐT quận Hải Châu
Kiểm tra: 15 phút
Đề B
Trường THCS Nguyễn Huệ
Môn
: Địa lí 7
Họ và tên:
……………………………………
Lớp
:7/
I. Trắc nghiệm. (3 điểm). Khoanh
tròn đáp án đúng.
Câu 1. Miền đồng bằng ở giữa Bắc
Mĩ là miền đồng bằng?
A. Nhỏ hẹp
B. Rộng lớn
C. Thưa dân
D. Đồ sộ
Câu 2. Sự phân hóa khí hậu giữa
phía tây và phía đông Bắc Mĩ dựa
vào đường kinh tuyến bao nhiêu đi
qua Hoa Kì ?
A. 500T
B. 1000B
C. 100T
D. 500B
Câu 3. Kênh đào Pa-na-ma nối liền
hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ
Dương
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng
Dương
C. Thái Bình Dương và Đại Tây
Dương
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
Câu 4. Chủ nhân đầu tiên của
Châu Mĩ thuộc chủng tộc:
A. Ơ-rô-pê-ô-ít
B. Nê-grô-ít
C. Ô-xtra-lô-ít
D. Môn-gô-lô-ít
Câu 5. Châu Mĩ
rộng………………,nằm hoàn
toànở……………………
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1. Tại sao có sự khác nhau về
ngôn ngữ giữa dân cư ở khu vực Bắc
Mĩ với dân cư khu vực Trung và
Nam Mĩ?
Câu 2. Đặc điểm cơ bản của miền
núi già và sơn nguyên phía đông Bắc
Mĩ?
Bài làm
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
2. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế
các nước Đông Nam Á khi còn là
thuộc địa:
A. Nền kinh tế tương đối phát triển
nhất là ngành nông nghiệp, công
nghiệp.
B. Nền kinh tế chủ yếu tập trung
vào sản xuất lương thực .
C. Nền kinh tế lạc hậu và tập trung
vào sản xuất lương thực.
D. Nền kinh tế lạc hậu và tập trung
vào sản xuất công nghiệp.
3. Những vấn đề được quan tâm
hàng đầu trong mục tiêu phát triển
bền vững ở khu vục Đông Nam Á là:
A. Bảo vệ môi trường.
B. Phòng chống thiên tai như động
đất, sóng thần.
C. Khai thác tốt nguồn nhân công
dồi dào, nguồn nông phẩm nhiệt đới
phong phú.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO D. Tranh thủ được vốn và công
nghệ nước ngoài.
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
4.Hiện nay số lượng thành viên của
QUẬN HẢI CHÂU
ASEAN là:
Môn: Địa lí - Lớp 8
B. 9 nước. C.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ A. 5 nước.
10 nước.
D. 11 nước.
5.Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt
Họ và
tên...................................................... Nam sang ASEAN là:
A. Linh kiện điện tử các loại
..Lớp:...8/....
Đề: A
B. Thủy sản
C. Lâm sản.
I.Trắc nghiệm(3đ.) vòng vào 1 ý
D. Gạo
đúng các câu sau:
1. Đại bộ phận dân cư khu vục Đông 6.Quốc gia đưa ra sáng kiến về xây
dựng “Dự án phát triển hành lang
Nam Á thuộc chủng tộc nào?
Đông - Tây” tại lưu vực sông MêA. Môn-gô-lô-ít và Ôxtra-lô-ít
công là:
B. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-ít.
A. Thái Lan
B. Việt Nam.
C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Ôxtra-lô-ít.
C.
Lào
D.
Campuchia
D. Môn-gô-lô-ít và ngườ lai giữa
II.Tự luận (7đ.)
Ơ-rô-pê-ô-ít và Ôxtra-lô-ít
…………………………… ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
…………………………… ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
…………………………… ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
…………………………… ……………………………
……………………………
……………………………
…........................................
…………………………… ........................
……………………………
……………………………
……………………….........
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
.......................
Câu 1: (5điểm) Những biểu hiện của
sự hợp tác phát triển kinh tế xã hội ở
các nước Đông Nam Á?
Câu 2: (2điểm) Hình dạng lãnh thổ
có ảnh hưởng gì tới hoạt động giao
thông vận tải nước ta?
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
..........
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
D. Nền kinh tế lạc hậu và tập trung
vào sản xuất công nghiệp.
............................................ 3. Những vấn đề được quan tâm
hàng đầu trong mục tiêu phát triển
............................................ bền vững ở khu vục Đông Nam Á là:
A. Bảo vệ môi trường.
............................................ B. Phòng chống thiên tai như động
đất, sóng thần.
............................................ C. Khai thác tốt nguồn nhân công
dồi dào, nguồn nông phẩm nhiệt đới
phong phú.
........................
D. Tranh thủ được vốn và công
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO nghệ nước ngoài.
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
4.Hiện nay số lượng thành viên của
QUẬN HẢI CHÂU
ASEAN là:
Môn: Địa lí - Lớp 8
A. 5 nước.
B. 9 nước. C.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ 10 nước.
D. 11 nước.
5.Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt
Họ và
Nam sang ASEAN là:
tên...................................................... A. Linh kiện điện tử các loại
..Lớp:...8/....
Đề: B
B. Thủy sản
I.Trắc nghiệm(3đ.) vòng vào 1 ý
C. Lâm sản.
đúng các câu sau:
D. Gạo
1. Đại bộ phận dân cư khu vục Đông 6.Quốc gia đưa ra sáng kiến về xây
Nam Á thuộc chủng tộc nào?
dựng “Dự án phát triển hành lang
A. Môn-gô-lô-ít và Ôxtra-lô-ít
Đông - Tây” tại lưu vực sông MêB. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-ít.
công là:
C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Ôxtra-lô-ít.
A. Thái Lan
B. Việt Nam.
D. Môn-gô-lô-ít và ngườ lai giữa
C. Lào
D. Campuchia
Ơ-rô-pê-ô-ít và Ôxtra-lô-ít
II.Tự luận (7đ.)
2. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế
Câu 1: (5điểm) Đặc điểm vị trí địa lí
các nước Đông Nam Á khi còn là
Việt Nam về mặt tự nhiên?
thuộc địa:
Câu 2:(2điểm) Hình dạng lãnh thổ
A. Nền kinh tế tương đối phát triển kéo dài và hẹp ngang có tác động
nhất là ngành nông nghiệp, công
đến đặc điểm tự nhiên nước ta như
nghiệp.
thế nào?
B. Nền kinh tế chủ yếu tập trung
vào sản xuất lương thực .
C. Nền kinh tế lạc hậu và tập trung
vào sản xuất lương thực.
…………………………… ............................................
............................................
…........................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
..........
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
…........................................
............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ........................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................